TUẦN 4
Ngày soạn :……………..
Ngày giảng T2 …………
Tiết 2 + 3 :Tập đọc + Kể chuyện
NGƯỜI MẸ
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
1. Kiến thức :
- Đọc đúng : ra ngoài , suốt mấy đêm rịng, áo chồng đen, khẩn khoản, băng
tuyết, sưởi ấm, nhỏ xuống, buốt giá, …
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ khó : mấy đêm rịng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chã.
- Hiểu ND bài : Người mẹ trất u con. Vì con người mẹ có thể làm tất cả.
2. Kĩ năng :
- Đọc đúng rành mạch, biết nhỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ ; Bước đầu biết đọc phân biệt người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
3. Thái độ :
- GD HS biết yêu thương mẹ và những người thân trong gia đình.
B. Kể chuyện
1. Kiến thức :
- Giúp HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, nói : nhận xét lời kể của bạn và kể tiếp được câu chuyện.
3. Thái độ :
- GD hs yêu thương mẹ và những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG
- bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 3'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Luyện đọc :
27 - 28'
HĐ - GV
Tiết 1
- Gọi 2 HS đọc lại bài : Quạt cho bà ngủ
- NX, cho điểm và tuyên dương
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Đọc mẫu toàn bài
- Chia câu và đọc NT câu
- Rút ra TN khó và ghi bảng
- Cho HS đọ ĐT - CN
- HD chia đoạn và đọc NT đoạn
- Đọc NT đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
- Chia nhóm và cho HS đọc đoạn trong
nhóm
HĐ - HS
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc NT câu
- Đọc ĐT CN
- Đọc NT
- Lắng nghe
- Đọc nhóm
- ĐD đọc
- Mời ĐD 4 nhóm đọc
- HD tìm hiểu
- NX, KL và tuyên dương
bài : 10 - 12'
- Cho cả lớp đọc ĐT toàn bài
Tiết 2
- Cho HS đọc thầm đoạn 1 và kể vắn tắt
chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- NX và tuyên dương HS kể hay
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2
- ĐT cùng HS :
+ Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà ? (Ơm ghì bụi gai vào lịng để sưởi
ấm cho nó…).
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3
- ĐT cùng HS :
+ Người mẹ đã làm gì để hồ nước đã chỉ
đường cho bà ? (Khóc đến nỗi đơi mắt trơi
theo dịng lệ rơi xuống hồ, hồ thành hai hịn
ngọc.)
- Gọi 2 HS đọc đoạn 4
- ĐT cùng HS :
+ Thái độ của Thần Chết ntn khi thấy người
mẹ ? (Ngạc nhiên khơng hiểu vì sao người
mẹ có thể đến được nơi mình ở.)
+ Người mẹ trả lời ntn ? (Vì bà là mẹ - người
mẹ có thể làm tất cả vì con.)
- Gọi hs nối tiếp nhau ý đúng nhất nói lên
ND câu chuyện. (Cả 3 ý đều đúng, nhưng ý
đúng nhất là ý 3.)
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? (Mẹ
rất con. Vì con ngươì mẹ có thể làm tất cả.)
- Đọc mẫu đoạn 4
- Luyện đọc
- HD cách đọc
6 - 7'
- Thấy bà, / Thần Chết ngạc nhiên /
hỏi : //
- Làm sao ngươi có thể tìm đến tận nơi
đây ? //
- Bà mẹ trả lời : //
- Vì tơi là mẹ. // Hãy trả con cho tơi. //
- Chia nhóm và HD đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi nhóm đọc hay
- NX, và tuyên dương nhóm đọc hay
Kể chuyện
- Nêu nhiệm vụ
- HD kể từng
- HD HS kể :
đoạn theo tranh + Kể đúng giọng điệu, cử chỉ của người mẹ
- Đọc ĐT
- NT kể
- 1 HS đọc
- NT nêu
- 1 HS đọc
- NT nêu
- 1 HS đọc
- NT nêu
- NT nêu
- Lắng nghe
- Đọc phân
vai trong
nhóm
- Theo dõi
: 15 - 17'
4. CC - DD
3'
và Thần Chết.
- Tổ chức cho HS kể trong nhóm
- Mời 2 nhóm lên kể trước lớp
- NX, KL và tuyên dương nhóm kể hay.
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Kể nhóm
- 2 nhóm kể
- Ghi nhớ
Tiết 4 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Củng cố cách tính cộng, trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần sang
hàng chục hoặc hàng đơn vị) ; nhân, chia trong bảng ; Giải BT có lời văn (liên
quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị).
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các BT về cộng, trừ (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc hàng đơn vị) ; nhân, chia trong bảng ; Giải BT có lời văn (liên quan
đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị).
3. Thái độ : GD hs ham học hỏi và yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Phiếu BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
2'
HĐ - GV
- Gọi 2 HS lên bảng TH các phép tính
341
983
+ 219
- 257
HĐ - HS
- 2 HS TH
- NX, cho điểm và tuyên dương
2. Bài mới
- GT bài
- Luyện
tập : 28'
Bài 1 : Đặt
tính rồi tính
Bài 2 : Tìm
X
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Gọi HS HS đọc yêu cầu của BT
- Gọi HS NT nhau lên bảng TH
- NX, cho điểm và tuyên dương
415
356 234 652
162
+ 415
- 156 + 432 - 126 + 370
560
726 666 526
532
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho HS TH cá nhân
- Gọi HS NT nhau trình bày trên bảng
- NX, KL và tuyên dương
X x 4 = 32
X :8=4
X = 32 : 4
X=4x8
X=8
X = 32
- Lắng
nghe
- Nêu
- 4 HS TH
- Nêu
- TH CN
- NT trình
bày
Bài 3 : Tính
Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho hs thực hành cặp
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- Cho từng cặp trình bày lên bảng
- NX, KL và tuyên dương
5 x 9 + 27 = 45 + 27
80: 2 – 13 = 40 - 13
= 72
= 27
- Gọi HS đọc ND của BT
- ĐT cùng HS :
+ Bài toán đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết thùng thứ hai có nhiều hơn thùng một
bao nhiêu lít dầu, chúng ta phải làm như thế nào ?
+ Ta TH phép tính gì ?
- HD HS cách giải BT
- Gọi 1 HS lên bảng TH
- NX, cho điểm và tun dương
Tóm tắt
125 lít
Thùng 1
? lít
Thùng 2
- Nêu
- TH cặp
- NT trình
bày
- Nêu
- NT phát
biểu
- 1 HS TH
160 lít
3. CC - DD
'
Bài giải
Thùng 2 có nhiều hơn thùng 1 số lít dầu là :
160 - 125 = 35 (lít)
Đáp số : 35 lít
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Ghi nhớ
Tiết 5 : Thủ công
GẤP CON ẾCH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS hiểu và tiếp tục thực hành gấp con ếch bằng giấy.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và yêu quý sản phẩm.
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu, giấy
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
HĐ - GV
- KT sự chuẩn bị của HS
HĐ - HS
1'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- TH gấp
con ếch : 27
- 28'
3. CC - DD
5'
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Gọi HS nêu lại các bước gấp con ếch
- NX, và tuyên dương HS
+ B1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
+ B2 : Gấp tạo hai chân trước con ếch.
+ B3 : Gấp tạo hai chân sau và thân ếch.
- Tổ chức cho hs thực hành gấp con ếch
- Theo dõi và giúp đỡ từng hs
- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm
- Cùng cả lớp NX, bình chọn SP đẹp và gấp đúng,
đẹp.
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Lắng nghe
- NT nêu
- TH gấp
- Trưng bày
- Ghi nhớ
Ngày soạn : …………….
Ngày giảng ……………….
Tiết 1 : Toán
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS được củng cố về cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) ; Giải BT
có lời văn.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một
lần) ; Giải BT có lời văn.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Đề kiểm tra
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
1. KTBC : 1'
- KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
- Đề kiểm tra
40'
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Phát đề kiểm tra
- Đặt tính rồi tính
234 + 347 372 + 255 264 - 127
452 - 261
……….
……….
……….
……….
……….
…………
……….
……….
……….
- Tìm X
HĐ - HS
- Lắng nghe
- Nhận đề và
TH
X x 5 = 30
X:4=9
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Tính chu vi của hình tam giác ABC biết độ
dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5cm.
……………………………….
……………………………….
……………………………….
3. CC - DD
4'
Lớp 3A có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi
mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
………………………
………………………
………………………
Bài giải
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
- Chữa và thu bài kiểm tra
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Ghi nhớ
Tiết 2 : Chính tả (nghe viết)
NGƯỜI MẸ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nghe - viết chính xác đoạn văn tóm tắt ND truyện Người mẹ và trình bày đúng
bài văn xi.
- Làm BT chính tả điền vào chỗ trống d hay r và giải câu đố.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng trình bày đoạn văn đúng, đẹp. Làm BT đúng, nhanh và
chính xác.
3. Thái độ : GD hs trình bày đoạn văn đúng, đẹp và có khoa học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
2'
HĐ - GV
- KT vở luyện viết ở nhà của HS
- NX và tuyên dương sự tích cực của HS
HĐ - HS
2. Bài mới
a. GT bài :
1'
b. HD nhe viết : 15 17'
c. HD làm
BT chính tả
: 15'
3. CC - DD
5'
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Đọc mẫu đoạn văn người mẹ
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn viết
- ĐT cùng HS :
+ Đoạn văn có mấy câu ? (4 câu)
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? (Thần
Chết, Thần Đêm Tối).
+ Những dấu câu nào được dùng trong đoạn
văn ? (Dấu chấm, dấu phẩy và dấu hai chấm)
- HD viết những TN khó : chỉ đường, khó khăn,
đứa con…
- Đọc to, rõ ràng cho HS viết bài
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi trong bài viết
- Thu vở, chấm điểm, NX và tuyên dương
* HD làm BT chính tả
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- Chia nhóm và tổ chức cho HS TH nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Gọi 4 nhóm trình bày lên bảng
- NX, và tun dương
Hịn gì bằng đất nặn ra
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra, da đỏ hây hây
Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà.
(viên gạch)
Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng ?
(viên phấn)
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- NT nêu
- TH viết bảng
con
- TH viết bài
- Sốt bài
- Nêu
- 4 nhóm TH
-ĐD trình bày
- Ghi nhớ
Tiết 3 : Thể dục
ƠN ĐHĐN – TRÒ CHƠI THI XẾP HÀNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái. Yêu cầu TH
được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
2. Kĩ năng :
- Học trị chơi " Thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ
động.
3.Thái độ :
- GD học sinh an toàn khi tập luyện
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tập luyện.
- Phương tiện : Còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
ĐL -TG
1. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.
- Cho HS giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo
nhịp và hát.
- Chạy chậm trên dịa hình tự nhiên 100 120m
* Ôn đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải,
quay trái ; điểm số từ 1 đến hết.
2. Phần cơ bản.
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng ,
điểm số, quay phải, quay trái.
+ GV hô cho HS tập
+ Cho HS tập theo tổ.
- Theo dõi và sửa sai cho các tổ.
- Tổ chức cho các tổ thi
- Nhận xét, kết luận tuyên dương.
* Học trò chơi thi xếp hàng.
- Nêu tên trị chơi và giải thích luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử.
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
- Theo dõi và sửa sai cho các nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Cho HS chạy chậm trên địa hình tự
nhiên.
3. Phần kết thúc.
- Cho HS đi thường theo vòng tròn vừa đi
vừa thả lỏng.
- Cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
5'
25'
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
5'
ÔN CHỮ HOA C
1. Kiến thức :
x
x
x
Tiết 3 : Tập viết
I. MỤC TIÊU
ĐH - ĐN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
- Củng cố cách viết chữ C
- Viết đúng từ : Cửu Long
câu :
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng viết đúng chữ, từ và câu ứng dụng đều nét, đúng kiểu, đều nét,
đưa bút theo đúng quy trình và giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
3. Thái độ :
- GD hs ý thức chịu khó, cẩn thận, tỉ mỉ và kiên trì trong khi viết.
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu chữ, quy trình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
1. KTBC : 1'
- KT vở viết ở nhà của HS
- NX, khen ngợi những HS tích cực, chịu khó
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Giảng : 28'
- Luyện viết
chữ C
- Luyện viết
từ ứng dụng
HĐ - HS
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
- Gọi HS nhắc lại quy trình viết chữ C
- Cho HS quan sát chữ C
- Viết lên bảng và HD quy trình viết
- Cho hs thực hành viết bảng con
- NX, KL và tuyên dương những HS viết đúng
- GT qua về Cửu Long
- Cho HS quan sát mẫu chữ : Cửu Long
- NT nêu
- Quan sát
- Theo dõi
- TH viết
- Quan sát
- Theo dõi
- Vừa viết vừa nêu quy trình viết
- TH viết
- Cho hs thực hành viết bảng con
- NX, KL và tuyên dương những HS viết đúng
- Luyện viết
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
câu ứng dụng - Cho hs nhận xét về chiều cao của các chữ
- Cho HS viết bảng con tiếng Công
- NX, và tuyên dương
- Viết trong
- Cho hs thực hành viết trong VTV
VTV
- Theo dõi và giúp đỡ từng HS viết
- Thu vở, NX và tuyên dương
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Nối tiếp nêu
- Thực hành
viết
- Thực hành
viết
3. CC - DD
5'
- Ghi nhớ
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
BUỔI CHIỀU
Tiết 2 :
LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS tiếp tục được củng cố về cộng, trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần sang
hàng chục hoặc đơn vị) ; Giải BT có lời văn.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng giải các bài toán thành thạo, chính xác.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
1'
HĐ - GV
- KT sự chuẩn bị của HS
HĐ - HS
2. Bài mới
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Ôn luyện
Bài 1 : Đặt
tính rồi tính - Đặt tính rồi tính
534 - 307
353 + 175 264 + 127
Bài 2 : Tìm
x
- Tìm X
X x 3 = 21
- Lắng nghe
- Nhận đề
và TH
592 - 273
X : 5 = 10
- 4 hs lên
làm
- 2 hs lên
làm
Bài 3
Tính chu vi của hình vng ABCD biết độ dài 4
cạnh của hình tam giác đều là 5cm.
- 1 hs lên
làm
Bài 4
Lớp 3A có 20 học sinh, mỗi hàng xếp 5 học
sinh. Hỏi lớp 3A xếp được mấy hàng như thế ?
- 1 hs lên
làm
3. CC - DD
3'
- NX và tuyên dương những HS có sự tích cực
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Ghi nhớ
Tiết 1:
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS tiếp tục được luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng hai khổ thơ trong bài
thơ "Quạt cho bà ngủ".
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng luyện đọc diễn cảm, thuộc lòng hai khổ thơ và TH đúng cho phần
trắc nghiệm.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ, phiếu CN
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
1'
2. Bài mới
- GT bài :
1'
- Luyện tập
26 - 28'
3. CC - DD
5'
HĐ - GV
-KT sự chuẩn bị của HS
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Nêu yêu cầu và HD cho HS cách TH
- Đọc mẫu 2 khổ thơ
Căn nhà đã vắng /
Hoa cam, hoa khế /
Cốc chén nằm im. //
Chín lặng trong
vườn. //
Đôi mắt lim dim /
Bà mơ tay cháu /
Ngủ ngon bà nhé. //
Quạt đầy hương
thơm.//
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài theo mẫu
- Cho HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc thuộc bài trước lớp
- NX, cho điểm và tuyên dương
- Nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu CN và cho hs thực hành vào phiếu
- Theo dõi và giúp đỡ từng HS
- Gọi Hs nối tiếp nhau trình bày
- NX, và tuyên dương
a - Căn nhà, ngủ, đôi mắt
b - Ngủ, đôi mắt, hoa cam
c Căn nhà, đôi mắt, vườn
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
HĐ - HS
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Nghe
- NT đọc
- Đọc thuộc
lịng
- NT đọc
- Theo dõi
- Nhận phiếu
và TH
- NT trình bày
- Ghi nhớ
Ngày soạn : …………………
Ngày giảngT4 …………………
Tiết 1 : Toán
BẢNG NHÂN 6
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS bước đầu thành lập bảng nhân 6 và đọc thuộc bảng nhân 6 ; Vận dụng vào
giải bài tốn có phép nhân.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng thực hành các phép toán có trong bảng nhân 6 và giải BT có lời
văn ; thực hành đếm thêm 6.
3. Thái độ :
- GS HS ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1.
KTBC :
3'
HĐ - GV
- Gọi 2 HS đọc lại bảng nhân và bảng chia từ bảng 2
đến bảng 5.
- NX, và tuyên dương
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
2. Bài
- Gắn tấm bìa có 6 hình trịn và hỏi : Có mấy hình
mới
trịn ?
- GT bài : + 6 hình trịn được lấy mấy lần ?
1'
+ 6 được lấy mấy lần ?
a. Thành + 6 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân : 6 x 1 =
lập bảng 6
nhân
6 được lấy 1 lần, ta viết :
12 - 13'
6x1=6
6 được lấy 2 lần, ta viết :
6 x 2 = 6 + 6 = 12
Vậy
6 x 2 = 12
6 được lấy 3 lần, ta viết :
6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
Vậy
6 x 3 = 18
- Cứ hỏi tiếp tục như vậy cho đến 6 được lấy 10 lần
- Chỉ bảng và nói : Đây là bảng nhân 6. Các phép nhân
trong bảng đều có một thừa số là 6, thừa số cịn lại lần
lượt là các số 1, 2, 3 ...10.
6x1=6
6 x 6 = 36
6 x 2 = 12
6 x 7 = 42
6 x 3 = 18
6 x 8 = 48
6 x 4 = 24
6 x 9 = 54
6 x 5 = 30
6 x 10 = 60
- Cho HS đọc bảng nhân 6
- Xoá dần bảng và cho HS đọc thuộc
HĐ - HS
- 2 HS đọc
- Lắng
nghe
- NT nêu
- Theo dõi
- Lắng
nghe
- Đọc ĐT
- Đọc ĐT
b. luyện
tập
18 - 20'
Bài 1 :
Tính
nhẩm
- Tổ chức cho HS đọc thuộc
- NX, và tuyên dương
- Đọc NT
CN
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Gọi Hs nối tiếp nhau lên bảng TH
- Gọi hs nhận xét bài của bạn
- NX, KL và tuyên dương
6 x 4 = 24
6x1=6
6 x 9 = 54
6 x 6 = 36
6 x 3 = 18
6 x 2 = 12
6 x 8 = 48
6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
- Nêu
- NT TH
- NX
6 x 10 = 60
0x 6=0
6x 0=0
- Nêu
-NT nêu
- Gọi HS đọc ND của BT
Bài 2
- ĐT cùng HS :
+ Bài tốn đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu,
chúng ta phải làm như thế nào ?
+ Ta TH phép tính gì ?
- HD HS cách giải BT
- Gọi 1 HS lên bảng TH
- NX, và tun dương
Tóm tắt
1 thùng : 6lít
5 thùng : … lít ?
Bài giải
5 thùng có tất cả số lít dầu là :
6 x 5 = 30 ( lít )
Đáp số : 30 lít
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
Bài 3 :
- Phát phiếu và cho hs thực hành vào phiếu CN
Đếm
- Gọi HS NT nhau trình bày
thêm 6 … - NX, KL và tuyên dương
6
3. CC DD
3'
12
18
24
30
36
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
Tiết 2 : Tập đọc
ÔNG NGOẠI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
42
48
54
- Theo dõi
- 1 HS TH
- Nêu
- TH phiếu
- NT trình
bày
6
- Ghi nhớ
- Đọc đúng các TN : ông ngoại, nhường chỗ, luồng khí, dịng sơng trong, giữa
những ngọn cây, chậm rãi, trước ngưỡng cửa…
- Hiểu nghĩa của các TN : loang lổ, nhấc bổng…
- Hiểu ND và ý nghĩa : Ông hết lòng chăm lo cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.
2. Kĩ năng :
- Đọc thành tiếng, đọc đúng, đọc trôi trảy cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các
câu văn.
3. Thái độ :
- GD HS biết yêu q ơng bà và những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG
- bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 3'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Luyện đọc
12 - 15'
- Tìm hiểu
bài : 10 - 12
HĐ - GV
HĐ - HS
- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện : Người mẹ
- NX, và tuyên dương
- 1 HS kể
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Đọc mẫu bài văn
- Gọi HS đọc NT câu
- Rút ra TN khó và ghi bảng
- Gọi HS đọc NT câu lần 2
- Chia đoạn văn và đọc NT đoạn
- Kết hợp giải nghĩa một số TN khó hiểu
- Chia nhóm và đọc đoạn trong nhóm
- Gọi ĐD từng nhóm đọc bài
- NX, và tuyên dương trong nhóm
- Cho HS đọc ĐT cả bài
- Cho HS đọc thầm đoạn 1
- ĐT cùng HS :
+ Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ? (Khơng
khí mát dịu, trời xanh cao …)
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và trả lời :
+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học NTN
? (mua vở, chọn bút, HD bọc vở, pha mực, dán
nhãn và dạy những chữ cái đầu tiên).
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3 và trả lời :
+ Tìm 1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn
ơng dẫn cháu đến thăm trường ?
- Gọi 1 HS đọc đoạn cuối :
+ vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy
đầu tiên ? (Vì ơng đã dạy bạn những chữ cái
đầu tiên …).
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ? (Ơng hết lòng
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc NT câu
- Đọc ĐT CN
- Đọc NT
- Đọc NT
đoạn
- Lắng nghe
- Đọc trong
nhóm
- Đọc ĐT
- Đọc thầm
- NT nêu
- 1 HS đọc và
trả lời
- 1 HS đọc
- Luyện đọc
lại : 8 - 9
3. CC - DD
5'
chăm lo cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - người
thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường - NT nêu
tiểu học.)
- Cho HS đọc ĐT - CN ý nghĩa
- Đọc ĐT CN
- Gọi 4 HS đọc bài
- 4 HS đọc
- Treo bảng phụ và đọc mẫu, HD cách ngắt nghỉ - Theo dõi
Thành phố sắp vào thu. // Những cơn gió
nóng mùa hè đã nhường chỗ / cho luồng khơng
khí mát dịu buổi sáng. // Trời xanh ngát trên
cao, / xanh như dịng sơng trong, / trơi lặng lẽ /
giữa những ngọn cây hè phố.//
- Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học, /
tơi đã may mắn có ơng ngoại - // thầy giáo đầu
tiên của tôi. //
- Tổ chức cho HS đọc lại đoạn văn
- NT đọc
- NX, và tuyên dương
- Củng cố lại ND bài
- Ghi nhớ
- NX giờ học và giao BTVN
Tiết 3: luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ GIA ĐÌNH – ƠN TẬP CÂU : AI LÀ GÌ?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS hiểu và tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình ; Xếp
được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng tìm và đặt đúng một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình
; Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 1'
HĐ - GV
HĐ - HS
- KT VBT ở nhà của HS
- NX, và tuyên dương HS
2. Bàimới
- GT bài : 1' - GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Luyện tập :
28'
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu và mẫu của BT
Bài 1 : Tìm
- Gợi ý, HD cho HS hiểu một số TN gộp
-Lắng nghe
- Nêu
- Theo dõi
các TN chỉ
gộp…
Bài 2 : Xếp
các thành
ngữ, TN…
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- Gọi hs nối tiếp nhau trình bày
- NX, và tuyên dương
+ ông bà, cha ông, cậu mợ, chú dì, bác cháu, anh
chị, cha con, chú thím…
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho thảo luận nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Gọi từng nhóm trình bày trước lớp
- NX, KL và tun dương
Cha mẹ đối
với con cái
Con cháu đối
với ông bà,
cha mẹ
Anh chị em
đối với nhau
Bài 3 : Dựa
vào ND bài
…
3. CC - DD
5'
- TL cặp
- NT trình
bày
- Theo dõi
- 4 nhóm TL
- ĐD trình
bày
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con có mẹ như măng ấp bẹ.
- Con hiền, cháu thảo.
- Con cái khôn ngoan, vẻ vang
cha mẹ.
- Chị ngã em nâng.
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay
đỡ đần.
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Gợi ý, HD cho HS cách thực hành
- Gọi hs nối tiếp đặt câu và nêu
- NX, và tuyên dương
+ Tuấn là annh của Lan.
+ Bạn nhỏ là cô bé ất ngoan.
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Nêu
- Theo dõi
- NT nêu
- Ghi nhớ
Tiết 5 : TN & XH
HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS hiểu được đường đi của máu và đếm được nhịp đập của tim, nhịp đập của
mạch.
- HS biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu
không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.
2. Kĩ năng :
- HS biết thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập; Chỉ được
đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hoàn nhỏ.
3. Thái độ :
- GD hs biết nghỉ ngơi vui chơi, vui chơi hợp lý.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh , bảnh phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC
(4)
2. Bài mới.
- GT bài : 1'
HĐ1 : Thực
hành : 9 11'
HĐ2 :
Đường đi
của máu …
12 - 14'
3. CC - DD
5'
HĐ - GV
- Gọi 1 HS kể tên các cơ quan tuần hoàn.
- Nhận xét kết luận tuyên dương.
- GT bài và ghi đầu bài
- Nêu yêu cầu và HD cách thực hành theo cặp
+ Áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập và đếm số
nhịp đập của tim trong vịng 1 phút.
+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên
cổ tay trái của mình để đếm nhịp đập trong 1 phút.
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- ĐT cùng HS :
+ Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực bạn
của mình ?
+ Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình hoặc
tay bạn, em cảm thấy gì ?
- NX, KL và tuyên dương
* KL : Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể.
Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông được
trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.
- Nêu yêu cầu và tổ chức thảo luận nhóm theo ND
+ Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch trên sơ
đồ. Nêu chức năng của từng loại mạch máu.
+ Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng tuần
hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ có chức năng gì ?
+ Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng tuần
hồn lớn. Vịng tuần hồn lớn có chức năng gì ?
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Gọi đại diện 4 nhóm trình bày
- NX, KL và tun dương
* KL : Tim ln co bóp để đẩy máu vào hai vịng
tuần hồn…
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
HĐ - HS
- HS kể
- Lắng nghe
- Theo dõi
và thảo luận
cặp
- Nối tiếp
cặp trình bày
- Lắng nghe
- Theo dõi
và TL nhóm
- ĐD trình
bày
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Ngày soạn : …………..
Ngày giảngT5 …………..
Tiết 1 : Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS được củng cố thực hành tính trong bảng nhân 6 ; Củng cố tên gọi và thành
phần và kết quả của phép nhân.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng thực hành đúng và chính xác các BT có liên quan đến bảng nhân
6.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 2'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Luyện tập :
32'
Bài 1 : Tính
nhẩm
Bài 2 : Tính
Bài 3
HĐ - HS
HĐ - HS
- Gọi HS đọc lại bảng nhân 6
- NX, và tuyên dương
- 2 HS đọc
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Gọi hs nối tiếp nhau lên bảng TH
- Gọi HS NX bài của bạn
- NX,và tuyên dương
- Nêu
- NT TH
- NX
6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
6 x 9 = 54
6 x 10 = 60
6 x 8 = 48
6 x 6 = 36
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 2 = 12
2 x 6 = 12
3 x 6 = 18
6 x 3 = 18
6 x 5 = 15
5 x 6 = 30
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho hs thực hành cặp
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- Gọi các cặp nối tiếp nhau trình bày
- NX, KL và tuyên dương
6 x 9 + 6 = 54 + 6 6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 60
= 59
6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
- Gọi HS đọc ND của BT
- ĐT cùng HS :
+ Bài toán đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết 4 bạn mua bao nhiêu quyển vở,
chúng ta phải làm như thế nào ?
+ Ta TH phép tính gì ?
- HD HS cách giải BT
- Nêu
- TH cặp
- NT trình
bày
- Nêu
- NT phát
biểu
Bài 4 : Viết
tiếp số thích
hợp …
- Gọi 1 hs lên bảng thực hành
- NX, và tuyên dương
Tóm tắt
mỗi bạn : 6 quyển
4 bạn : … quyển ?
Bài giải
4 bạn mua tất cả số quyển vở là
6 x 4 = 24 (quyển)
Đáp số : 24 quyển vở
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho thực hành vào phiếu CN
- Theo dõi và giúp đỡ từng HS
- Gọi HS NT nhau trình bày
- NX, cho điểm và tuyên dương
a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48
b) 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36
3. CC – DD
5'
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Theo dõi
- 1 hs thực
hành
- Theo dõi
- làm phiếu
CN
- Nối tiếp
trình bày
- Ghi nhớ
Tiết 2: Chính tả (nghe viết)
ÔNG NGOẠI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nghe - viết chính xác đoạn từ "Trong cái vắng lặng của ngơi trường … đến đời
đi học của tôi sau này" và trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm BT chính tả chứa tiếng bắt đầu d, gi hay r có nghĩa.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng trình bày đoạn văn đúng, đẹp. Làm BT đúng, nhanh và chính xác.
3. Thái độ :
- GD hs trình bày đoạn văn đúng, đẹp và có khoa học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 1'
2. Bài mới
a. GT bài : 1'
b. HD nhe viết : 15 - 17'
HĐ - GV
HĐ - HS
- KT vở luyện viết ở nhà của HS
- NX và tuyên dương sự tích cực của HS
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Đọc mẫu đoạn văn người mẹ
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn viết
- ĐT cùng HS :
+ Đoạn văn có mấy câu ? (3 câu)
-Lắng nghe
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- NT nêu
c. HD làm BT
chính tả : 11'
3. CC - DD
5'
+ Những chữ nào trong bài viết hoa ? (Các chữ
đầu câu, đầu đoạn).
- HD viết những TN khó : vắng lặng, nhấc bổng,
loang lổ, tiếng trống …
- Đọc to, rõ ràng cho HS viết bài
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi trong bài viết
- Thu vở, chấm điểm, NX và tuyên dương
HD làm BT chính tả
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- Chia nhóm và tổ chức cho HS TH nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Gọi 4 nhóm trình bày lên bảng
- NX, KL và tuyên dương
+ Tiếng có vần oay : xoay người, nước xốy,
ngốy tai, hí hốy …
+ Làm cho ai việc gì đó : giúp
+ Trái nghĩa với từ hiền lành : dữ
+ Trái nghĩa với từ vào : ra
* sân - nâng - chuyên cần
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- TH viết
bảng con
- TH viết
bài
- Sốt bài
- Nêu
- 4 nhóm
TH
-ĐD trình
bày
- Ghi nhớ
Tiết 3 : Thể dục
ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT- TRÒ CHƠI “THI XẾP HÀNG”
I. MỤC TIÊU
- KT : + Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ
thẳng. Yêu cầu TH được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
+ Học đi vượt chướng ngại vật (thấp). Yêu cầu biết cách TH và TH được động
tác ở mức cơ bản đúng.
- KN : Chơi trò chơi " Thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách
chủ động.
-TĐ : GD học sinh an toàn khi tập luyện.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tập luyện.
- Phương tiện : Còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
1. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
- Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm to
ĐL -TG
5'
ĐH - ĐN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x