PHÒNG ĐÀO TẠO TP.QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM
NĂM HỌC 2019 - 2020
****************************
TIẾT 60:
PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI
GIÁO VIÊN: HUỲNH THỊ CẨM HẠNH
TỔ: TỰ NHIÊN 1
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:Hoàn thành vào bảng sau để được cơng thức nghiệm của phương trình
bậc hai
Cơng thức nghiệm của phương trình
bậc hai
Đối với phương trình ax2+bx+c=0(a≠0)
Cơng thức nghiệm thu gọn của
phương trình bậc hai
Đối với phương trình ax2+bx+c=0(a≠0)
và b=2b’
Ta có Δ’ =...b’2-ac
b2-4ac
Ta có Δ=...
pt có 2 nghiệm phân biệt:
pt có 2 nghiệm phân biệt: +)Nếu Δ’ > 0 thì ...
+)Nếu Δ > 0 thì ...
x1
b
b
; x2
2a
2a
x1
b ' '
b ' '
; x2
a
a
+)Nếu Δ = 0 thì ...pt có nghiệm képblà:
x1 x2
2a
pt có nghiệm kép là:
+)Nếu Δ’ = 0 thì ... x x b '
1
2
a
pt vơ nghiệm
+)Nếu Δ < 0 thì ...
+)Nếu Δ’ < 0 thì ...pt vô nghiệm
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập: Trong các phương trình sau
Các bước
ptphương
trùng phương
phương
trình giải
nào là
trình
trùng phương. 2
Bước 1: Đặt x =t. ĐK t ≥0, đưa pt
1.Phương trình trùng phương
*Khái niệm:
Là phương trình có dạng ax4+bx2+c=0(a ≠0)
a)2trùng
x 4 3phương
x 2 1 0về pt bậc hai theo t
4
3
2
b)10
x
27
x
110
x
27 x 10 0
Bước 2: Giải pt bậc hai theo t.
Ví dụ
1: Giải pt: x4 – 13x2 + 36 = 0
*Ví
dụ:
= t. ĐK:trình
t≥0
.
*NhậnĐặt
xét:x2Phương
trùng
phương
Giải:
4
Phương
trở trình
thành:t
– 13t
+ 36=
khơng
phải là trình
phương
bậc2 hai,
song
có 0
Bước 3: Lấy giá trị t ≥0 thay vào
thể đưa nó về phương trình bậc hai bằng
4
2
Ta có Δ = 132 – 4 . 1 . 36 = 169 – 144
= 25
2 x x
cách đặt ẩn phụ. Chẳng hạn nếu đặt x2=t thì d )4
x =t để tìm
x0
trình
at
2+bt+c=0
25 5
ta được
phương
2
Phương
trình
trùng
phương:
x
3x4: KL
6 nghiệm
1
Bước
của pt đã cho
13 5
13 5
e)
c)5 x 16 0
t1
2
9; t2
2
4
x2 9
x 3
f )2 x 4 3x 2 4 2 x 4 x 2 1
t1 = 9, t2 = 4 đều thỏa mãn t ≥ 0
Với t = t1 = 9, ta có x2= 9 → x1
4
2
g
)
mx
5
x
1 0
= - 3, x = 3
2
Với t = t2 = 4, ta có x2= 4 → x3 = - 2,x4 = 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:
(m ≠ 0)
x1 = - 3, x2 = 3, x3 = -2, x4 = 2
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1.Phương trình trùng phương
?1(HĐN) Giải các phương trình
trùng phương :
*Khái niệm:
42+c=0(a
Là phương
trình có dạng
ax4+bx
≠0)
ax
+bx2 +c=0
a) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (Nhóm 1)
2
2
at +bt+c=0(a≠ 0), t=x
*Nhận xét: Phương trình trùng (a ≠ 0)
b) x4 + x2 = 0 (Nhóm 2)
phương có thể đưa về phương trình
Vơ nghiệm
hoặc
2 nghiệm
c) 4x4 + x2 – 5 = 0 (Nhóm 3)
bậc
hai bằng
cách
đặt ẩn phụ Vô nghiệm
âm hoặc nghiệm kép âm
d) x4 - 16x2 = 0 (Nhóm 4)
*Các bước giải pt trùng phương
1 nghiệm bằng 0 và 1
Một nghiệm *Nhận xét: phương trình trùng phương
2
Bước 1:âm
Đặthoặc
x =t.nghiệm
ĐK t ≥0, đưa pt
nghiệm
có thể vơ nghiệm, có 1nghiệm, có
kép
bằng
0
trùng phương về pt bậc hai theo t
2nghiệm, có 3nghiệm, và tối đa là 4
1nghiệm dương và 1
Hai nghiệm nghiệm
Bước 2:âm
Giải
pt bậc
hai theo t.
nghiệm
hoặc
có nghiệm
kép dương
Bước 3: Lấy giá trị t ≥0 thay vào
1 nghiệm
x2=t để
tìm x bằng 0
Ba nghiệm
và 1 nghiệm dương
Bước 4: KL nghiệm của pt đã cho
Hai nghiệm dương
Bốn nghiệm
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1.Phương trình trùng phương
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
* Các bước giải phương trình chứa
*Khái niệm:
Là phương trình có dạng ax4+bx2+c=0(a ≠0) ẩn ở mẫu thức
*Nhận xét: Phương trình trùng
phương có thể đưa về phương trình
bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ
Bước 1:Tìm điều kiện xác định của
phương trình.
*Các bước giải pt trùng phương
Bước 2:Quy đồng và khử mẫu thức ở
hai vế.
Bước 1: Đặt x2=t. ĐK t ≥0, đưa pt
Bước 3:Giải phương trình vừa thu được
trùng phương về pt bậc hai theo t
Bước 4:Đối chiếu điều kiện và kết luận.
Bước 2: Giải pt bậc hai theo t.
Bước 3: Lấy giá trị t ≥0 thay vào
x2=t để tìm x
* Vận dụng: Giải phương trình sau
4
x2 x 2
a)
x 1 x 1 x 2
Bước 4: KL nghiệm của pt đã cho
b)
x2
6
3
x 5
2 x
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
* Vận dụng: Giải phương trình sau
2
4
x x2
a)
x 1 x 1 x 2
ĐK: x ≠-1 ,x ≠ -2
4( x 2) x 2 x 2
4 x 8 x 2 x 2 0
2
x 5 x 6 0
2
5 4.1.6 1 0
x2
6
3
ĐK: x ≠5 ,x ≠ 2
x 5
2 x
( x 2)(2 x) 3( x 5)(2 x)
6( x 5)
( x 5)(2 x) ( x 5)(2 x) ( x 5)(2 x)
( x 2)(2 x) 3( x 5)(2 x) 6( x 5)
b)
4 x 2 3x 2 21x 30 6 x 30
4 x 2 15 x 4 0
( 15)2 4.4.4 289
1 Phương trình có 2 nghiệm là:
Phương trình có 2 nghiệm là:
17
5 1
x1
3 (thoả mãn điều kiện)
15 17
2
x1
4 (thoả mãn điều kiện)
8
5 1
x2
2 (không thoả mãn điều kiện)
15 17 1
2
x2
(thoả mãn điều kiện)
8
4
Vậy phương trình có nghiệm là: x = - 3
Vậy phương trình có nghiệm là: x1=4 ;
x2=
1
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1.Phương trình trùng phương
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Các bước giải phương trình chứa
*Khái niệm:
Là phương trình có dạng ax4+bx2+c=0(a ≠0) ẩn ở mẫu thức
Bước 1:Tìm điều kiện xác định của
*Nhận xét: Phương trình trùng
phương có thể đưa về phương trình
bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ
phương trình.
Bước 2:Quy đồng và khử mẫu.
*Các bước giải pt trùng phương
Các bước2 giải phương trình :
Bước 1: Đặt x =t. ĐK t ≥0, đưa pt
ax3 +bx2 +cx+d=0 (a≠0)
trùng phương về pt bậc hai theo t
B1:Đưa phương trình về phương
Bước 2: Giải pt bậc hai theo t.
trình tích
Bước 3:Giải phương trình vừa thu được.
Bước
Lấyphương
giá trị t ≥0
B23:
:Giải
tíchthay
thu vào
được
x3 + 3x2 + 2x = 0 x(x2 + 3x + 2) = 0
x2=t để
tìm xluận nghiệm của phương trình
B :Kết
3
Bước 4: KL nghiệm của pt đã cho
Bước 4:Đối chiếu điều kiện và kết luận.
3. Phương trình tích
?3 :Giải phương trình sau bằng cách
đưa về phương trình tích
x=0 hoặc x2+3x+2=0 (1)
Giải (1) :Ta thấy a-b+c=0 nên phương
trình có nghiệm là x1=-1 ; x2=-2
KL:Vậy pt có 3 nghiệm :x1=-1 ; x2=-2
x =0
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1.Phương trình trùng phương
a) Thay m=14vào 2phương trình (1) ta
ax2+1=0(2)
+bx +c=0(a
được: x4-2x
. Giải≠0)
pt (2):
*Các 2bước giải
Đặt x =t(t ≥ 0),2khi đó ta được phương
Bước 1: Đặt x =t. ĐK t ≥0, đưa pt
trình: t2-2t+1=0(t-1)2=0t-1=0
trùng phương về pt bậc hai theo t
t=1(thoả mãn điều kiện t≥0)
Bước 2: Giải pt 2bậc hai theo t.
Với t=1, ta có x =1. Suy ra x=±1
Bước 3: Lấy giá trị t ≥0 thay vào
Vậy với m=1 thì phương trình (1) có hai
x2=t để tìm
x x2=-1
nghiệm:
x1=1,
Bước 4: KL nghiệm của pt đã cho
b)Đặt x2=t(t≥ 0), khi đó pt(1) trở thành:
2.
trình(3).
chứa ẩn ở mẫu
mt2Phương
+2(m-2)t+m=0
*Các
PT(1)bước
có 4 giải
nghiệm PT(3) có 2 nghiệm
Bước
1:Tìm điều kiện
dương
m 0xác định của
4m 4 0
0
phươngm
trình.
'
0
và khử mẫu.
Bước
đồng
2:Quy
m
0 m 1
0
P 0
m
Bước 3:Giải
phương
trình vừa thu được.
2(2
m)
S
0
0 kết luận.
Bước 4:Đối chiếu điều kiệnvà
m
3. Phương trình tích
*Các bước giải phương trình :
ax3 +bx2 +cx+d=0 (a≠0)
B1: Đưa phương trình về phương
trình tích
B2: Giải phương tích thu được
B3: Kết luận
Bài tập:
Cho phương trình: mx4+2(m-2)x2+m=0(1)
a) Giải phương trình (1) với m=1.
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm.
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1.Phương trình trùng phương
ax4+bx2+c=0(a ≠0)
3. Phương trình tích
*Các bước giải phương trình :
ax3 +bx2 +cx+d=0 (a≠0)
*Các bước giải
Bước 1: Đặt x2=t. ĐK t ≥0, đưa pt
B1: Đưa phương trình về phương
trùng phương về pt bậc hai theo t
trình tích
Bước 2: Giải pt bậc hai theo t.
B2: Giải phương tích thu được
Bước 3: Lấy giá trị t ≥0 thay vào
x =t để tìm x
2
Bước 4: KL nghiệm của pt đã cho
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
*Các bước giải
Bước 1:Tìm điều kiện xác định của
phương trình.
Bước 2:Quy đồng và khử mẫu.
Bước 3:Giải phương trình vừa thu được.
Bước 4:Đối chiếu điều kiện và kết luận.
B3: Kết luận
Hướng dẫn về nhà:
-Nắm vững cách giải từng loại phương
trình.
- Về nhà làm các bài tập 34, 36(Sgk- 56);
bài tập45, 46, 47, 50 (Sbt - 45)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!