Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 tự chọn tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.54 KB, 3 trang )

HỌC KÌ II
Ngày soạn: 26/12/2019

Tiết 19
ƠN TẬP PHĨ TỪ

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Nhận diện được các phó từ trong đoạn văn.
2. Kĩ năng
- Nắm vững các loại phó từ, biết đặt câu có sử dụng phó từ.
3. Thái độ
- u thích bộ mơn.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự quản bản thân.
- Năng lực giao tiếp tiếng Việt.
- Năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a. Chuẩn bị của GV: giáo án, SGK
b. Chuẩn bị của HS: xem trước bài
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
- Phương pháp: Đàm thoại, phân tích, quy nạp…
- Kĩ thuật :giao nhiệm vụ, hỏi và trả lời,…
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Ổn định tổ chức (1’)
Lớp Ngày giảng
Vắng
6B
2. Kiểm tra bài cũ
- Gv kiểm tra trong q trình ơn tập.


3. Bài mới: giới thiệu bài (1’)
Các em đã được học bài Phó từ, hơm nay thầy cùng các em Ơn tập ....

Hoạt động GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Ơn tập lí thuyết.
I. Ơn luyện về phó từ.
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: HDHS ơn tập lí thuyết về
phó từ.
PP: thuyết trình, vấn đáp.
Kĩ thuật: đặt câu hỏi và trả lời
1. Ví dụ
Gv ghi ví dụ lên bảng
Hs đọc ví dụ
a. Ai ơi chua ngọt đã từng,
Non xanh nước bạc xin đừng quên - Các phó từ: a. đã, đừng
nhau. ( Ca dao )
b. Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi
b. lắm, không, vừa
thương lắm. Vừa thương vừa ăn
năn tội mình. Giá tơi khơng trêu chị
Cốc thì đâu đến nỗi Choắt việc gì.


? Em hãy chỉ ra các phó từ đã được
sử dụng trong hai ví dụ trên?
Hs tìm và chỉ ra các phó từ
? Các phó từ đó đi kèm những từ nào
và nó thuộc từ loại gì?

Hs suy nghĩ, trả lời
? Các phó từ đó được đứng ở vị trí
nào so với các từ nó đi kèm?
Hs suy nghĩ trả lời
? Các phó từ đứng trước và sau động
từ, tính từ bổ sung cho động từ, tính
từ những mặt ý nghĩa nào?

? Từ quá trình tìm hiểu trên, em nhắc
lại phó từ là gì và có mấy loại phó
từ?

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Hoạt động 2: Luyện tập
Thời gian: 30 phút
Mục tiêu: hướng dẫn HS luyện tập
PP: vấn đáp
Kĩ thuật: thực hành

- Các phó từ đi kèm các từ:
a. “đã” đi kèm với “từng” (động từ );
“đừng” đi kèm với “quên” (động từ )
b. “lắm” đi kèm với “thương” (tt);
“Vừa” đi kèm với “thương “(tt); “vừa” đi
kèm với ‘ăn năn” (tt); “không” đi kèm với
“trêu” (đt)
- Các phó từ đó đứng ở trước và sau các từ

ngữ nó đi kèm
- Bở sung các mặt ý nghĩa:
+ đã bổ sung về thời gian
+ đừng............. cầu khiến
+ vừa................ thời gian
+ lắm................ mức độ
+ không.............. phủ định
2. Bài học
- Phó từ là những từ chuyên đi kèm với
động từ, tính từ bở sung ý nghĩa cho động
từ và tính từ.
- Có hai loại phó từ: phó từ đứng trước và
phó từ đứng sau.

II. Luyện tập.
1. Bài 1/14
a) Đã, khơng, cịn, đầy, đã, đều, đương,
sắp.
b) Đã, được.
2. Bài 2/15
Một hôm trời mưa rất to. Bỗng chị Cốc từ
dưới hồ bay lên đậu cạnh nhà DM. Thấy
GV giao bài tập cho học sinh và vậy DM cất tiếng trêu rồi chui tọt vào
hướng dẫn học sinh luyện tập
hang. Chị Cốc rất bực mình đi tìm kẻ trêu
HS luyện tập theo hệ thống bài tập mình. Rồi chị nhìn thấy DC đang loạy hoạy
trong SGK.
trước cửa hang. Chị đã trút cơn giận lên
GV nhận xét, bổ sung.
DC.

3. Bài 3:
Bài 3: Viết đoạn văn có sử dụng phó
từ?
Hs viết đoạn văn, lên bảng trình bày


GV nhận xét, bở sung.
ĐIỀU CHỈNH, BỞ SUNG
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
4. Củng cố (2 phút).
- Gv chốt nd bài học.
? Phó từ là gì?
5. Hướng dẫn hs tự học và làm bài tập (1phút)
- Về nhà xem lại bài học.
- Đọc trước bài: Đọc trước bài So sánh.



×