Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

nh 2020 2021 đề số 05bộ đề thi thử tnthpt 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.89 KB, 8 trang )

DE MINH HOA CHUAN 2021
ĐÈ SÓ 5

DE THI THU THPT QUOC GIA NAM 2021
Bai thi: KHOA HỌC XÃ HOI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kê thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:....................................-2222222222222
re
Số

báo

danh:.....................................
S22 n2 n2 E2 re

Câu 41. Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là

A. vùng các đảo, quân dao.

B. vùng cửa sông, ven biên.

€. vùng tiêp giáp sơng lớn.

D. nơi có thủy triêu lên cao.

Cầu 42. Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là
A. bão.

B. ngập lụt.



C. han han.

D. mua da.

Câu 43. Cơ câu công nghiệp khu vực Nhà nước gôm

A. Trung ương, địa phương.

B. Trung ương, tập thể.

C. địa phương, tư nhân.

D. địa phương, cá thể.

A. Hoa Bình — Hà Nội.

B. Hịa Bình - Quy Nhơn.

Câu 44. Đường dây tải điện 500kv dài nhất nước ta là

C. TP. Hồ chí Minh — Hà Nội.

D. Hoa Binh — TP.H6 Chí Minh.

Câu 45. Đơng Nam Bộ dẫn đâu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su.
B. Cà phê.
Œ. Dừa.
D. Chè.


Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ha Nam.
B. Hung Yén.
€. Nam Định.
D. Hải Dương.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực
sơng Thái Bình?
A. Song Tra Li.

B. Song Cau.

C. Song Thuong.

D. Sông Lục Nam.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng

khí hậu Băc Trung Bộ?
A,. Hà Nội.

B. Thanh Hóa.

C. Đồng Hới.

D. Đà Nẵng.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn

nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?


A. Mơ Nông.

B. Kon Tum.

C. Lam Viên.

D. Dak Lak.

Câu 50: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số

từ 500 00T - 100 0000 người?
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.

C. Quang Ngãi.

D. Bién Hoa.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc

Đồng băng sơng Cửu Long?

A. Biên Hịa.

B. Thủ Dầu Một.

C. Vũng Tàu.

D. Can Tho.


A. Bình Thuận.

B. Dak Nơng.

C. Lâm Đông.

D. Tây Ninh.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào có diện tích cây cơng nghiệp
hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau?
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có

ngành hóa chất?
Á. Thái Nguyên.
B. Hải Dương.
€. Phúc Yên.
D. Nam Định.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?


A. Hà Nội.

B. Mộc Châu.

C. Thanh Hoa.

D. Hai Phong.


Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu
nào sau đây?
A. Na Meo.

B. Lao Bao.

C. Cau Treo.

D. Cha Lo.

Câu 56. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây khơng phải là di
sản văn hóa thế giới?

A. Cơ đơ Huế.

B. Phố cổ Hội An.

€. Phong Nha - Kẻ Bàng.

D. Di tích Mỹ Sơn.

Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây

thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái Nguyên.

B. Tuyên Quang.

C. Bắc Kạn.


D. Lào Cai.

Cầu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khâu Cầu Treo thuộc

tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.

B. Hà Tĩnh.

C. Quang Binh.

D. Quang Tri.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trông nhiều ở tỉnh nào
sau đây?

A. Phu Yén.

B. Khanh Hoa.

C. Ninh Thuan.

D. Binh Thuan.

Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
cơ cầu ngành đa dạng nhất?

A. Tan An.


B. Mỹ Tho.

€. Biên Hịa.

D. Sóc Trăng.

Câu 61. Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUẦN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA,
(Đơn vị: USD)

Năm
Bru-nây

2010

Xin-ga-po

2013

2018

35268

44597

32414

46570


56029

64041

(Nguon: Nién gidm thông kê Việt Nam 2018, NXB Thong ké, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đâu người của Bru-nây và

Xin-ga-po trong giai doan 2010 - 2018?
A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po g1ảm.

B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.

C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm.

D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.

Câu 62. Cho biểu đồ về xuất, nhập khâu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015:

Ti USD

1200 1

1062

1000 -

8797

800 ¬


`

600 ¬
400 -

248,9 |-:---

200 0

2012
Việt Nam

L--Ì Xin-ga-po

2015

Năm

Ma-lai-xi-a

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khâu của một số quốc gia
năm 2015 so với năm 20102
A. Việt Nam tăng chậm hơn Ma-laI-xI-a.

B. Xin-ga-po tăng nhiêu hơn Việt Nam.

€. Việt Nam tăng nhanh hơn Xinpga-po.


D. Xin-ga-po tang cham hon Ma-lai-x1-a.

Cau 63. Lanh thé trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm cho khí hậu nước ta có
A. tính nhiệt đới.

B. sự phân hóa.

C. hai mua 16 rét.

D. tính chất âm.

Câu 64. Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh phù hợp với
A. tình hình phát triển kinh tế trong nước.

B. q trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa.

C. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.

D. phát triển các ngành nghề truyền thống.

Câu 65. Đô thị của nước ta chủ yêu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến
A. khả năng đâu tư phát triển kinh tế.

B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.

C. phân bố nguôn nhân lực đất nước.

D. tác phong và lối sống của người dân.


A. xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm.

B. xuất hiện các ngành có trình độ cao.

Câu 66. Biểu hiện của chuyền dịch cơ cấu lãnh thô kinh tế nước ta là
C. hình thành các khu chế xuất qui mơ nhỏ.

D. hình thành các vùng kinh tế động lực.

Câu 67. Ngoài được trồng chủ yếu trên đất ba dan, cây cao su nước ta còn được trồng trên đất

A. phi sa va dat pha cat.
C. feralit trên đá phiến, đá mẹ.

B. xám bạc màu trên phù sa cổ.
D. feralit trên đá vôi, đá phiến.

Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích ni trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiêu.
€. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.

D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.

Câu 69. Đặc điểm nỗi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là
A. phong phú đa dạng về loại hình.
B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
€C. mạng lưới nhìn chung cịn lạc hậu.

D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.


Câu 70. Điều kiện cơ bản đề hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. tài nguyên du lịch.

B. nhu câu của du khách.

€. chính sách phát triển.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 71. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ câu hàng nhập khâu của nước ta
chủ yêu do

A. chính sách đầy mạnh sản xuất và xuât khẩu.
B. giá dâu thô trên thế giới gân đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.

Câu 72: Yếu tô nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng băng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng u câu.
B. Có nhiều đơ thị tập trung dân cư đông đúc.

C. Phân bố dân cư, nguôn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển

dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm.

Câu 73. Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
chủ yêu nhăm
Á. mở rộng các vùng hậu phương cảng.


C. hình thành các khu kinh tế ven biển.

B. tăng cường giao lưu với Đà Nẵng.

D. kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ.


Câu 74. Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây
Nguyên là
A. tạo ra khối lượng nơng sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.

C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.
D. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.

Câu 75. Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do
A. nhiều cửa sơng, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sơng ngịi, kênh rach chang chit.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

D. sơng ngịi, kênh rạch chăng chịt, ba mặt giáp biên, nhiều cửa sông.
Câu 76. Cho biêu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
%

fe

2251722000
hề, 238 nen

2620000201
BO eee
eee
EEE

60 {29/7010 28/2101n1nnnnnnil
332 tin
34/4
403
20+484
0

48,0
T

T

an

T-

2005

kA

45,6

T

T"-


2010

Lúa đôngxuân

[i]

T-ˆ

2013

Lua hè thu và thu đông

44,5
T

T

Năm

2016

Lúa mùa

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thê hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng lúa các vụ của nước ta.
B. Quy mô và cơ câu sản lượng lúa của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ câu sản lượng lúa của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta.

Câu 77. Khí hậu phân đất liên của nước ta mang nhiều đặc tính hải đương chủ yếu do

A. tác động của các khơi khí di chuyên qua biên.

B. giáp Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.
C. hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc.

D. dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam.

Câu 78. Chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gân đây được phát triển chủ yếu do
A. nguồn

thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tang cai thién.

B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu câu thị trường tăng.
C. nhu câu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 79. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khâu của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thúc đây sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây.
B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giêng.

C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
4


D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.

Câu 80. Cho bảng số liệu:

SAN LUONG MUOI BIEN VA NUGC MAM CUA NUGC TA QUA CAC NAM


Nam

2010

2014

2017

Muối biển (nghìn tấn)

975,3

905,6

854.3

Nude mam (triéu lit)

257,1

334.4

380,2

(Ngn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo

bảng


số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm

dạng biêu đô nào sau đây là thích hợp nhât?

A. Cột.

B. Trịn.

C. Đường.

của nước ta qua các năm,

D. Miễn.

- T hi sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phải hành từ năm 2009

dén nay.
- Can bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


Ma trận đề thi tham khảo năm 2021 môn Địa lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chuyên đề

Dialj |
H

Nhận biết

Li thuyét


Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |

0

Biểu đô

2 cau | Bảng số liệu

0

TONG

0

0

0

1

0

1

1

0

1


Tu nhién

2

1

0

1

4

Dan cu

0

2

0

0

2

| Ngành kinh tế

2

4


1

l2 | Vùng kinh tế

1

1

4

2

8

15

0

0

0

15

Dia

38câu

Atlat
Biéu dé


7

1

1

Bảng số liệu

1

1

Số câu

20

10

6

4

40

Tỉ lệ (%)

50

25,0


15,0

10

100

b. Hướng dẫn giải đề tham khảo số 1
Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


Đáp án

B

D

A

D

A

C

A

C

C

D

Cau

51

52

53


54

55

56

`7

58

59

60

Dap an

D

D

C

A

B

C

D


B

D

C

Cau

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Dap an


D

C

B

C

A

D

B

C

D

A

Cau

71

72

73

74


75

76

77

78

79

80

Dap an

A

D

A

A

B

C

A

B


B

A

* Gợi ý trả lời chỉ tiết:
Cầu 41. (Nhận biết) Khu vực có nguồn lợi sinh vật dưới nước suy giảm rõ rệt nhất là khu vực
cửa sông, ven biên. Đáp án: B
Câu 42. (Nhận biết) Thiên tai mang tính chất cục bộ, địa phương là lốc, mưa đá, sương muối(SGK
Dia li 12/T64). Dap an: D.
Câu 43. (Nhận biết) Cơ câu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm có Trung ương và địa phương
(SGK Dia lí 12/T116). Dap an: A.


Câu 44. (Nhận biết Đường dây tải điện 500KV nối từ Hịa Bình đến Phú Lâm Hồ Chí Minh dài
1488km. Dap an: D.

Câu 45. (Nhận biếo Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất cả nước. Đáp án: A.
Câu 46. (Nhận biê Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp biển là Nam Định.

Đáp án: D.
Câu 47.(Nhận biếu Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sơng khơng thuộc lưu vực sơng
Thái Bình là sơng Trà Lí. Đáp án: A.
Cầu 48. (Nhận biếO Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Thanh Hóa thuộc

vùng khí hậu Băc Trung Bộ. Đáp án: B.
Cầu 49. (Nhận biết Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên Lâm Viên có độ
cao lớn nhât ở vùng núi Trường Sơn Nam. Đáp án: C.
Câu 50. (Nhận biệt Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy
mơ dân số từ 500 001 - 100 0000 người là Biên Hòa. Đáp án: D.
Cau 51.(Nhan biếo Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Cần Thơ thuộc

vung Đông băng sông Cửu Long. Đáp án: D.
Cầu 52. (Nhân biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây hàng
năm lớn nhât là Tây Ninh. Đáp án: D.
Cau 53. (Nhận biếo Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp có ngành
hoa chat la Phuc Yên. Đáp án: C.
Cầu 54. (Nhận biếp Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm cơng nghiệp chế
biên lương thực, thực phâm có qui mơ lớn nhât là Hà Nội. Đáp án: A.
Cầu SS. (Nhận biếo Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 9 nối Đông Hà với
cửa khâu Lao Bảo. Đáp án: B.
Câu 56. (Nhận biếo Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Phong Nha Ke Bang khong
phải là di sản văn hóa thê giới. Đáp án: C.
Câu 57. (Nhận hiếÐ Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, khai thác apatit có ở Lào Cai.
Đáp án: D.
Câu 58. (Nhận biếp Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
thuộc tỉnh Hà Tĩnh. Đáp án: B.
Câu 59. (Nhận biếu Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây Bông được trồng nhiều ở
Bảo Lộc tỉnh Bình Thuận. Đáp án: D.
Cầu 60. (Nhận pies) Can cu vao Atlat Dia li Vigt Nam trang 21, trung tam cong nghigp co co
cau nganh da dang nhat la Bién Hoa. Dap an: C.
Câu 61. (Thông hiểu) Theo bảng số liệu, Bru-nây biến động ( giai đoạn năm 2010-2013 tăng,
giai đoạn 2013 — 2028 giảm) còn Xin — ga — po tăng. Đáp án: D.
Cau 62. (Thong biếu) Từ năm 2010 đến năm 2015, Việt Nam tăng 2,04 lan, Xin-ga-po tang
1,09 lân, Ma-lai-xi-a tăng 0,98 lân. Đáp án: C.
Cau 63. (Théng hiện) Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ (gần 159) nên khí hậu nước ta có
su phan hoa theo chiéu Bac - Nam. Dap an: B.
Cau 64. (Thong hiến) Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh phù hợp
với xu thê mở cửa, hội nhập quôc té. Dap an: C.

Câu 65. (bông biên) Đô thị nước ta chủ yếu nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến kha năng
đầu tư phát triên kinh tê. Đáp án: A.



Cau 66. (Thông hiểu) . Biểu hiện của chuyển dịch cơ câu lãnh thơ kinh tế nước ta là hình thành
các vùng kinh tế động lực, các khu chế xuất qui mô lớn, các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Đáp án: D.
Câu 67. (Thơng hiểu)

Cây cao su cịn được trồng ở đất xám bạc màu trên phù sa cô ở Đông Nam

Bộ. Đáp án: B.
Câu 68. (Thông hiểu) Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang chú trọng đây mạnh đánh bắt
xa bo. Dap an: C.
Cau 69. (Thông hiéu) Dac điểm nổi bật của ngành viễn thông là tốc độ phát triển vượt bật và đón
đâu thành tựu kĩ thuật hiện đại (SGK ĐỊa lí 12/T132). Đáp án: D.

Câu 70: (Thông hiểu) Tài nguyên du lịch là điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch,

khu du lịch. Đáp án: A.
Câu 71. (VD) Nhập khẩu phản ánh sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Nguyên liệu, tu liệu
sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ câu hàng nhập khâu của nước ta chủ yếu do chính sách đây
mạnh sản xuất và đáp ứng nhu cầu hàng xuất khâu. Đáp án: A

Câu 72. (VD) Trong điều kiện nền kinh tế chậm phát triển (chuyền dịch chậm), vân đề việc làm
trở thành vấn đề nan giải của Đồng băng sông Hồng. Đáp án: D.
Cầu 73. (VD) Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây (như các đường 19,
26...) nôi Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ giúp mở rộng các
vùng hậu phương của các cảng này. Đáp án: A.
Câu 74. (VD) Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở
Tây Nguyên là tạo ra khối lượng nông sản lớn và cáo giá trị kinh tế cao. Phù hợp với xu hướng
phát triển nên nơng nghiệp hàng hóa của nước ta. Đáp án: C.

Câu 75. (VD)

Đông băng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do địa

hình thâp, ba mặt giáp biển, sơng ngịi, kênh rạch chăng chịt.
Đáp án: B.

Câu 76. (VD) Biểu đồ miền thể hiện được sự thay đổi (chuyển dịch) của các yếu tố. Đáp án: C.
Cau 77. (VDC) Bién dong vai tro 1a nguồn dự trữ và cung cấp nhiệt, âm đồi dào cho các khối
khí hoạt động ở nước ta sau khi đi qua biên; các khơi khí (gió...) đóng vai trị là nhân tơ vận
chun nhiệt, âm vào đât liên. Đáp án: A.

Câu 78. (VDC) Việc chăn nuôi gia súc (bò sữa) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn
lớn nhất là khâu vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ. Chăn ni bị sữa ở Trung du và miễn núi
Bac B6 gan day được phát triển chủ yếu do nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện

hơn. Đáp án: B.
Câu 79. (VDC) Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là thúc đây
tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giêng. (SGK/ 159 địa lí 12 cơ bản).
Dap an: B.
¬

Cau 80. (VDC) Biêu đô cột thê hiện sản lượng muôi biên và nước mãm, có 3 năm ( từ 4 năm
trở lên là biêu đồ kêt hợp). Đáp an: A.



×