Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GDCD 7 TUẦN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.53 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 20/04/2020

Tiết 24

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm về di sản văn hóa.
- Nhận biết được các hành vi nào xâm phạm đến quyền trẻ em, di sản nào là di sản
văn hóa phi vật thể, hành vi nào gây ô nhiễm phá hủy mơi trường.
- Trình bày được thế nào là sống và làm việc có kế hoạch, và những việc học sinh
cần phải làm.
- Vận dụng kiến thức đã học cùng với sự hiểu biết thực tế để giải quyết tình huống.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : xác định câu đúng nhất , trình bày vấn đề, viết
bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để nhận xét, đánh giá sự kiện.....
3. Thái độ
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, khả năng tiếp thu vận dụng kiến thức vào thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học; giao tiếp hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Photo đầy đủ bài kiểm tra theo số lượng học sinh.
2. Học sinh
+ Chuẩn bị các dồ dùng học tập cần thiết.
+ Ôn tập các kiến thức cơ bản.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1p)
Lớp
Ngày dạy


Vắng
Ghi chú

7B
7C
2. Tiến hành kiểm tra (40p)
a. Phát đề-nội dung kiểm tra 45 phút.
b. Thu gọn sách vở, tài liệu có liên quan tới mơn học ra đầu bàn.
c. Giáo viên nhắc nhở học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
MA TRẬN
Chủ đề

Nhận biết
TN
TL
1. Sống và Nhận
làm việc
biết
có kế
được thế
hoạch
nào


Thơng hiểu
TN
TL
Liên
hệ bản
thân

phải

Vận dụng
TN
TL

Cộng


sống và
làm việc

kế
hoạch

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Quyền
được bảo
vệ, chăm
sóc

giáo dục
của trẻ em
Việt Nam

1
0,5


5%
Nhận
biết
được
hành vi
nào

hành vi
xâm hại
tới
quyền trẻ
em
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ%
5%
3. Bảo vệ Nhận
môi
biết
trường và được
tài nguyên hành vi
thiên
nào gây
nhiên
ô nhiễm
phá hủy
mơi
trường


làm gì
để
sống
và làm
việc
có kế
hoạch
1
0,5
5%

2
1
10%
Vận
dụng
kiến
thức đề
giải
quyết
tình
huống
1

2
2

20%
Hiểu

được
tác
dụng
quan
trọng
nhất
của
rừng

Hiểu
được
ngun
nhân
dẫn đến
ơ
nhiễm
mơi
trường
và cạn
kiệt tài
ngun
thiên
nhiên.
Kể
được
một
loại tài
ngun
thiên
nhiên

có nguy

2,5
25%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
4. Bảo vệ
di sản văn
hóa

1

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
TSC
TCĐ
Tỉ lệ%

1

cơ cạn
kiệt mà
em biết
1
1
0,5

2,5
5%
25%

0,5
5%
Nhận
biết
được di
sản nào
là di sản
văn hóa
phi vật
thể

5%
5

3,5
35%

Trình bày
được khái
niệm về
di sản văn
hố vật
thể và di
sản văn
hố phi
vật thể.

Kể được
di sản văn
hóa vật
thể, phi
vật thể
1
0,5
2,5
25%

2
3

4,5
45%

3

1
3,5

35%

20%

3
30%
9
2
10

100
%

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,5 điểm.
Câu 1: Trong các hành vi sau đây, theo em hành vi nào xâm phạm đến quyền
trẻ em?
A. Đánh đập, hành hạ trẻ em.
B. Không bắt trẻ em bỏ học để lao động kiếm
sống.
C. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng. D. Buộc trẻ em nghiện hút phải đi cai
nghiện.
Câu 2: Trong các di sản văn hóa sau đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Vịnh Hạ Long
B. Hồ Gươm
C. Cồng chiêng Tây Nguyên
D. Phố cổ Hội An
Câu 3: Trong các hành vi sau, hành vi nào gây ô nhiễm phá hủy môi trường?
A. Săn bắt động vật qúy, hiếm trong rừng. B. Khai thác gỗ theo chu kỳ, kết hợp
cải tạo rừng.


C. Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc. D. Không phá rừng để trồng cây lương
thực.
Câu 4: Tác dụng quan trọng nhất của rừng là:
A. ngăn lũ, chống xói mịn.
C. phục vụ việc học tập, tìm hiểu tự nhiên.
B. lấy gỗ làm nhà, đồ dựng trong sinh hoạt. D. phục vụ tham quan, du lịch.

Câu 5. Ý kiến đúng về "
sống và làm việc có kế hoạch"?
A. Việc làm đến đâu biết đến đó.
B. Thích thì làm dở thì bỏ.
C. Biết cân đối thời gian học và chơi.
D. Vừa học vừa chơi cho thỏa thích.
Câu 6: Để thực hiện tốt "
sống và làm việc có kế hoạch"học sinh phải:
A. lập ra kế hoạch phải thực hiện. B. biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
C. chẳng cần kế hoạch.
D. bố mẹ bảo thì mình làm.
B. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2,5đ): Thế nào là di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể? Cho
biết tên 2 di sản văn hoá vật thể, 2 di sản văn hố phi vật thể của Việt Nam được
UNESCO Cơng nhận di sản văn hoá thế giới ?
Câu 2 (2,5đ): Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
thiên nhiên? Kể tên một loại tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt mà em
biết?
Câu 3 (2đ): Sinh ra trong một gia đình nghèo đơng con, bố mẹ Tú phải làm lụng
vất vả sớm khuya, chắt chiu từng đồng để cho anh em Tú được đi học cùng các
bạn. Nhưng do đua đòi, ham chơi, Tú đã nhiều lần bỏ học đi chơi với những bạn
xấu. Kết quả học tập ngày càng kém. Có lần bị bố mắng, Tú bỏ đi cả đêm không về
nhà. Cuối năm học, Tú không đủ điểm để lên lớp và phải học lại.
Hãy nêu nhận xét của em về việc làm sai của bạn Tú. Theo em Tú không làm tròn
bổn phận nào của trẻ em?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1

2
3
4
5
Đáp án
A
C
A
A
C
B. Tự luận(7đ)
Câu
Đáp án
Câu 1 - Di sản văn hóa bao gồm di sản văn hóa phi vật thể và di sản
(2,5đ) văn hóa vật thể là sản phẩm tinh thần và vật chất có giá trị lịch
sử, văn hóa, khoa học được truyền từ thế hệ này qua thế hệ
khác.
+ Di sản văn hóa phi vật thể là những sản phẩm tinh thần có
giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được lưu giữ bằng trí nhớ,
chữ viết, được lưu truyền bằng truyền miệng, truyền nghề, trình
diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác.
+ Di sản văn hóa vật thể là những sản phẩm vật chất có giá trị
lịch sử, văn hóa, khoa học bao gồm di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Kể 4 DSVH.

6
B
Điểm



0,5đ

0,5đ
0,5đ


Câu 2
(2,5đ)

- Do con người tác động tiêu cực vào mơi trường và thiên

nhiên (đổ nước thải, rác thải, khói bụi...) không thực hiện các
biện pháp bảo vệ môi trường.
- Do con người khai thác cạn kiệt và bừa bãi nguồn tài ngun
chỉ vì lợi ích trước mắt (đánh bắt thủy hải sản, phá rừng, khai

thác than...)
- Học sinh nêu theo ý hiểu
0,5đ
Câu 3 - Bạn Tú đã không biết yêu thương bố mẹ, không vâng lời bố

(2đ)
mẹ, thầy cô
- Bạn Tú không thực hiện tốt bổn phận của một người con đối
với gia đình, chưa hồn thành nghĩa vụ của người học sinh,

người công dân đối với đất nước.
3. Thu bài và nhận xét(3p)
- Kiểm tra số lượng bài tương ứng với sĩ số hiện có trong tiết kiểm tra.

4. Hướng dẫn về nhà(1p)
- Chuẩn bị bài : Quyền tự do tín ngưỡng và tơn giáo.
IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×