Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GDCD 7 TUẦN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.69 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 10/10/2019

Tiết 9

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm về trung thực, lấy được ví dụ cụ thể biểu hiện của sự
trung thực.
- Phân biệt được lòng yêu thương con người khác với lòng thương hại như thế nào.
Lấy được ví dụ về lịng u thương con người.
- Hiểu được khái niệm sống giản dị, biểu hiện của sống giản dị và tác dụng của
sống giản dị từ đó nhận xét được về lối sống xa hoa lãng phí của chị gái Nam khi
mà chị mới tìm được việc làm.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : xác định câu đúng nhất , trình bày vấn đề, viết
bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để nhận xét, đánh giá sự kiện.....
3. Thái độ
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật
lịch sử…
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học; giao tiếp hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật; xác định mối liên hệ, tác động
giữa các sự kiện, hiện tượng; so sánh, phân tích, khái quát hóa; nhận xét, đánh giá,
rút ra bài học lịch sử;...
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Photo đầy đủ bài kiểm tra theo số lượng học sinh.
2. Học sinh
+ Chuẩn bị các dồ dùng học tập cần thiết.


+ Ôn tập các kiến thức cơ bản.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1p)
Lớp
Ngày dạy
Vắng
Ghi chú
7A
7B
7C
2. Tiến hành kiểm tra (40p)
a. Phát đề-nội dung kiểm tra 45 phút.
b. Thu gọn sách vở, tài liệu có liên quan tới môn học ra đầu bàn.
c. Giáo viên nhắc nhở học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
I. MA TRẬN
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Cộng


1. Sống
giản dị

TN

Xác định
được
biểu hiện
của sống
giản dị.

Số câu
1
Số điểm
Tỉ lệ%
5%
2. Trung
thực

TL

TN
Mở
rộng
về
danh
ngơn
thể
hiện
đức
tính
giản dị
1
0,5
0,5

5%
Trình bày Hiểu
được
được
những
về tính
đặc điểm trung
cơ bản về thực
tính trung
thực

Số câu
1/2
Số điểm
Tỉ lệ%
10%
3.
u Xác định
thương
được câu
con người ca dao
nói
về
tình yêu
thương
con
người.

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ%
TSC
TCĐ
Tỉ lệ%

1
0,5
5%
2+1/2
20%

TL

TN

Phân
tích
được ý
nghĩa
của bài
thơ để
rút ra
tính
trung
thực
1
1/2
1
1
0,5

1
0,5
5%
10%
5%
Hiểu
Lấy
được
được ví
hành
dụ về
vi nào u
thể
thương
hiện
con
tình
người
u
thươn
g con
người
1
1/2
0,5
1
5%
10%
4
2+1/2

2
3,5
35%
45%

TL
Phân
tích
được
cách
sống
khơng
giản dị
trong
tình
huống
1
3
3
4
30%
40%

Lấy
được ví
dụ về
tính
trung
thực


3
3
30%
So sánh
được
lịng u
thương
con
người
khác với
lịng
thương
hại như
thế nào
1/2
3
1
3
10%
30%
9
4,5
10
100


%
II. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Biểu hiện nào đúng nhất về sống giản dị?
A. Tính tình dễ dãi, xuề xồ.
B. Nói năng đơn giản, dễ hiểu.
C. Khơng bao giờ chú ý đến hình thức bề ngồi.
D. Khơng xa hoa lãng phí; khơng cầu kì kiểu cách.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hồn thiện câu danh ngơn của
ĂngGhen “ Trang bị quý nhất của con người là khiêm tốn và…..”.
A. Tự trọng
B. Giản dị
C. Đạo đức
D. Trung thực
Câu 3: Hành vi nào dưới đây thể hiện lòng yêu thương con người?
A . Chỉ giúp đì những người đã giúp đì mình, cịn những người khác thì khơng
quan tâm
B . Giúp đì người khác, nhất là những người gặp khó khăn, hoạn nạn
C . Thờ ơ khi người khác đau khổ hay gặp hoạn nạn
D . Từ chối tham gia các hoạt động từ thiệncủa địa phương vì bận đi du lịch cùng
gia đình
Câu 4: Em tán thành với ý kiến nào sau đây về tính trung thực?
A. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết
B. Chỉ cần trung thực với cấp trên
C. Có thể nói khơng đúng sự thật khi không ai biết râ sự thật
D. Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình.
Câu 5:
Ai ơi! Giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha
Anh em một họ một nhà
Thương nhau chân thật đường xa cũng gần

Ý nghĩa của bài thơ thể hiện điều gì?
A. Tính trung thực
B. Tính tự chủ
C. Yêu thương con người
D. Tình anh em
Câu 6: Câu ca dao nào nói về tình u thương con người?
A. Sống trong bể ngọc kim cương


Khơng bằng sống giữa tình thương bạn bè.
B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Khơng thầy đố mày làm nên
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ) Em hãy cho biết trung thực là gì? Cho 2 ví dụ về trung thực trong học
tập?
Câu 2: (2đ) Lòng yêu thương con người khác với lòng thương hại như thế nào?
Cho 2 ví dụ về lịng u thương con người?
Câu 3: (3đ) Chị gái của Nam vừa được nhận vào làm việc ở một cơng ti nước
ngồi. Từ hơm đi làm, Nam thấy chị gái mua một đôi dép rất đẹp, nhưng chỉ sau
một tuần lại thấy chị đi đôi dép khác màu đen, gót cao và cất đơi dép mua lần trước
vào góc nhà, khơng đi nữa. Hơn một tháng sau, Nam lại thấy chị mua đôi dép khác
với vẻ thích thú lắm. Em có nhận xét gì về việc mua dép của chị gái Nam và cho
biết thái độ của mình?
III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2

3
4
5
Đáp án
D
B
B
D
A
B. Tự luận(7đ)
Câu
Đáp án
Câu 1 - Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, tơn trọng chân lí, lẽ phải;
(2đ)
sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm nhận lỗi khi mình
mắc khuyết điểm.
- Chấm theo ý hiểu của học sinh, đúng với khái niệm trung
thực.
Ví dụ: khơng quay cóp trong giờ kiểm tra, Khơng nhìn bài của
bạn
Câu 2 * Lịng u thương
(2đ)
- Xuất phát từ lịng chân thành vơ tư trong sáng
- Nâng cao giá trị con người
* Lòng thương hại
- Động cơ vụ lợi cá nhân
- Hạ thấp giá trị con người
VD:
- Nâng đì dìu dắt người lỗi lầm, giúp họ tìm ra con đường đúng
đắn

- Thầy thuốc hết lịng cứu chữa bệnh nhân,
Câu 3 - Học sinh nêu được khái niệm sống giản dị.
(3đ)
- Biểu hiện của sống giản dị và tác dụng của sống giản dị:
- Học sinh nhận xét về lối sống xa hoa lãng phí của chị gái
Nam khi mà chị mới tìm được việc làm.

6
A
Điểm



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Thu bài và nhận xét(3p)

- Kiểm tra số lượng bài tương ứng với sĩ số hiện có trong tiết kiểm tra.
4. Hướng dẫn về nhà(1p)
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ về Khoan dung
- Chuẩn bị bài : Khoan dung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×