Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án toán 6 tự chọn tuần 8 tiết 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.18 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 01/10/2019

Tiết 8

ĐOẠN THẲNG - ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
-Biết khái niệm đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng
2.Kỹ năng
- HS biết vẽ đoạn thẳng.
- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
3.Tư duy
- Biết quan sát ,tư duy logic,khả năng diễn đạt,khả năng khái qt hóa.
4.Thái độ
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
Giáo án, sgk, sgv.
-Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về chia hai lũy thừa cùng cơ số
III. PHƯƠNG PHÁP
- Luyện tập và thực hành.
- Hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số


12/10/2019
6A
33
12/10/2019
6B
31
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
HS1:? Thế nào là một tia? Em hãy lên
A
bảng vẽ một tia?
HS2: Cho 2 điểm A và B.Hãy vẽ đoạn
thẳng AB?
?Hình này gồm bao nhiêu điểm .Đó là
những điểm nào?
Hoạt động : BÀI TẬP(30’)
-Mục tiêu: Áp dụng kiến thức để làm bài tập
-Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Máy chiếu, SGK
-Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật động não viết, kĩ thuật hỏi và trả lời

B


Hoạt động của GV
A
A

B
B


A

P

B

A

M

N

B

Hoạt động của HS
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ đường thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đường thẳng AB
b, M  đoạn thẳng AB
c, N  tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P  tia đối của tia BN, P đoạn
thẳng AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm
giữa hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm
giữa hai điểm N và P.
Bài 32 SBT (100)

- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng
hàng
- Vẽ đường thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I

R

M

I

Bài 33.
A

B

C
C

A

C

B

B

a


Q
D

P
A

Bài 36:
- Vẽ đường thẳng a

D


B

A

C
D

B

A

D

C

- Lấy A  a; B  a, C  a
- Lấy D a. Vẽ tia DB, đoạn
thẳng DA, DC

Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D khơng có 3 điểm
nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có
đầu mút 2 trong 4 điểm đó.
Vẽ được 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD
b, Trường hợp 4 điểm A, B, C, D có 3
điểm thẳng hàng.
=> Vẫn có 6 đoạn thẳng nh trên.
Bài 34: Đầu đề
Cho 3 điểm A, B, C, D khơng thẳng
hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm
đó
Vẽ đường thẳng a cắt AC tại D cắt BC
tại E

4. Củng cố (6’)
? Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng? So sánh hai đoạn thẳng?
Bài 40(119-SGK)
- HS thực hành đo => kết quả
Bài 45 (119-SGK)
- Dự đốn chu vi hình a và b
- Đo các đoạn thẳng-> Tính chu vi
Qua bài cần nắm được độ dài đường đoạn thẳng m> 0. Cách đo độ dài đoạn
thẳng=> SO sánh đồ dài 2 đoạn thẳng, tính chu vi các hình.
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đt, cách so sánh hai
đoạnthẳng.
- Làm các bài tập : 40 ; 42 ; 45 ; trang 119 SGK




×