Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hình 7 tuần 16 tiết 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 4 trang )

Ngày soạn

Tiết 30
ƠN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất của
hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đương thẳng vng góc, tổng các góc
của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác).
2. Kỹ năng
- Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hợp tác tích cực trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, kỉ luật.
- Nhận biết quan hệ toán học với thực tế.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận logic.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
- GV SGK, thước thẳng, thước đo góc, compa, máy chiếu
- HS SGK, thước thẳng, thước đo góc, compa.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, gợi mở, trực quan
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (10 phút) Kiểm tra việc ôn tập của học sinh thông qua làm đề
cương ôn tập.
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1


- Mục đích HS được ơn lại tồn bộ phần lí thuyết đã học về đường vng góc,
đường song song, hai tam giác bằng nhau.
- Thời gian 20 phút
- Phương pháp vấn đáp gợi mở, trực quan
- Phương tiện, tư liệu SGK, Máy chiếu
- Hình thức tổ chức Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò


GV treo bảng phụ
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình,
nêu tính chất.
2. Thế nào là hai đường thẳng song
song, nêu dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song.
HS 1 học sinh phát biểu định nghĩa
SGK, -Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng khơng có điểm chung.
-Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng phân biệt không cắt nhau
GV để chứng minh hai đường thẳng
song song ta có những cách chứng minh
nào ?
HS + Dấu hiệu 1 cặp góc so le trong, 1
cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc
cùng phía bù nhau.
GV Phát biểu tiên đề Ơclít vẽ hình minh
hoạ.

Học sinh vẽ hình minh hoạ
GV Định lý và tiên đề có gì giống nhau
và có gì khác nhau?
HS Định lý và tiên đề đều là các tính
chất của các hình là các khẳng định đúng
-Định lý được chứng minh từ các khẳng
định được coi là đúng .
-Tiên đề là những khẳng định được coi là
đúng không chứng minh được.
GV Định lý về 2 đường thẳng song song
bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 và định lý
về dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song có quan hệ như thế nào ?
GV đưa bảng phụ ghi GTvà KLcủa hai
định lý
HS Phát biểu tính chất vẽ hình
xem chứng minh SGK -100
Điều chỉnh, bổ sung
.......................................................

A. Lí thuyết
1. Hai góc đối đỉnh
b
2
3

1

O4


a

GT

^1
O

^ 2 đối
và O

đỉnh

^1 = O
^2
O
KL
2. Hai đường thẳng song song
a. Định nghĩa
b. Dấu hiệu
* 1 cặp góc so le trong, 1 cặp góc
đồng vị bằng nhau, một cặp góc cùng
phía bù nhau
* a  b ; b c => a // b ( a, b phân
biệt)
* a // b ; b // c => a //c ( a, b phân
biệt)
3. Tiên đề Ơclit

4. Tính chất góc tạo bởi 1 đường
thẳng cắt hai đường thẳng

5. Đường trung trực của đoạn thẳng
6. Định lý về tính chất góc tạo bởi 2
tia phân giác của hai góc kề bù.
7. Định lý tổng 3 góc trong một tam
giác.
-t/chất góc ngồi tam giác.
-áp dụng vào tam giác vuông
8. Trường hợp bằng nhau đã học của
hai tam giác.


.......................................................
Hoạt động 2
- Mục đích HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập chứng minh các
quan hệ hình học.
- Thời gian 20 phút
- Phương pháp vấn đáp gợi mở, trực quan
- Phương tiện, tư liệu SGK, thước thẳng.
- Hình thức tổ chức Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 2
B. Luyện tập
A
Bảng phụ Bài tập
m

a. Vẽ ABC
K

E
- Qua A vẽ AH  BC (H thuộc BC),
Từ H vẽ KH  AC (K thuộc AC)
B
C
- Qua K vẽ đường thẳng song song với
H
BC cắt AB tại E.
AH  BC, HK  BC
b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng GT
KE // BC, Am  AH
nhau, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau,
b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng
một cặp góc đối đỉnh bằng nhau.
nhau
c. Chứng minh rằng AH  EK
KL
c) AH  EK
d. Qua A vẽ đường thẳng m  AH,
d) m // EK.
Chứng minh rằng m // EK
Phần b 3 học sinh mỗi người trả lời 1 ý. Cm ^ ^
b) E1= B1 (hai góc đ vị của EK //
Giáo viên hướng dẫn
BC)
AH  EK
^
K 1= ^
K 2 (hai góc đối đỉnh)


^
^1
K 3= H
(hai góc so le trong của
AH  BC, BC // EK
EK // BC)
? Nêu cách khác chứng minh m // EK.
c) Vì AH  BC mà BC // EK  AH
m  AH 
 EK
  m // EK
EK  AH 
HS
d) Vì m  AH mà BC  AH  m //
BC, mà BC // EK  m // EK.
Điều chỉnh, bổ sung
.......................................................
.......................................................
1

2

3

1

1

1



4. Củng cố
- Mục đích HS đực nhắc lại tồn bộ kiến thức đã được ôn tập trong tiết học
- Thời gian 5 phút
- Phương pháp vấn đáp, luyện tập
- Phương tiện, tư liệu SGK.
- Hình thức tổ chức Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nhắc lại tồn bộ kiến thức đã được ôn tập
Nhắc lại kiến thức đã đuwọc ôn
trong tiết học. Bài tập vận dụng.
tập.
V.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I
- Làm các bài tập 45, 47 (103 - SGK)
47, 48, 49 (82,83 - SBT)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×