Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 16 tiet 16 li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.26 KB, 3 trang )

Tuần : 16
Tiết : 16

Ngày soạn : 02/12/2018
Ngày dạy : 06/12/2018

Bài 15
ĐÒN BẨY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác
dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế và chỉ rõ lợi ích của nó.
3. Thái độ:
- Rèn kĩ năng đo đạt, cẩn thận, sáng tạo.
II. Chuẩn bị
1. GV:
- Lực kế, vật nặng, giá đỡ, đòn bẩy .
2. HS:
- Bảng 15.1 kết quả thí nghiệm.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học
6A1
6A2
6A3
Có phép:
Có phép:
Có phép:
Khơng phép:
Khơng phép:
Khơng phép:


6A4
Có phép:
Khơng phép:

6A5
Có phép:
Khơng phép:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lợi ích của việc sử dụng mặt phẳng nghiêng ?
- Để giảm lực kéo trên mặt phẳng nghiêng chúng ta cần tăng hay giảm độ nghiêng của mặt phẳng
nghiêng ?
3. Tiến trình
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
- Cho HS nhắc lại tình huống - HS đề xuất phương án giải
ống Pêtơng. Ngồi cách dùng quyết.
mặt phẳng nghiêng chúng ta
cịn cách nào khác để đưa ống
pêtơng lên mà ít tốn lực hơn
hay khơng?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy
I. Tìm hiểu cấu tạo của địn
- u cầu HS quan sát 15.2 - Làm việc cá nhân đọc mục I và bẩy
&15.3 SGK.
trả lời câu hỏi
C1: + O :Điểm tựa

- Cho hs tự đọc phần I và cho - Gọi 1 vài em nhận xét câu trả lời + O1:Điểm đặt lực cản (trọng
biết :các vật được gọi là địn của bạn mình
lượng của vật)
bẩy đều phải có 3 yếu tố. Đó -Địn bẩy phải đầy đủ 3 yếu tố : + O2:Điểm đặt lực kéo
là những yếu tố nào ?
(1)Điểm tựa , (2)lực cản (do vật


- Có thể dùng địn bẩy mà
thiếu 1 trong 3 yếu tố đó được
khơng ?-Dựa vào câu trả lời
của hs GV sữa chữa những
nhận thức cịn sai sót.
- Từ hình vẽ 15.1 phân tích và
cho hs ghi vở

tác dụng ),(3)lực bẩy (do người
tác dụng)
Ba yếu tố của đòn bẩy :
+ Điểm tựa O
+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
-Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi
và tham gia thảo luận
C1:H. 15.1:(1)-O1;(2)-O ;(3)-O2
- H.15.2 : (4)-O1 ;(5)-O ;(6)-O2
- Mỗi hs lấy 1 ví dụ về dụng cụ
làm việc dựa trên nguyên tắc của
đòn bẩy và ghi vở .


- Gọi 2 em lên bảng trả lời câu
hỏi C1 trên tranh vẽ 15.2
&15.3 ?
- Gợi ý cho hs nhận xét về
một số đặc điểm của các địn
bẩy ở hình vẽ ?
- Cho hs lấy thêm dụng cụ làm
việc dựa trên nguyên tắc của
đòn bẩy ,đồng thời chỉ rõ 3
yếu tố của địn bẩy đó .
Hoạt động 3: Tìm hiểu địn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
II.Đòn bẩy giúp con người
- Đòn bẩy giúp cho con người - Làm việc cá nhân đọc mục làm việc dễ dàng hơn như
làm việc dễ dàng hơn như thế 1,quan sát hình 15.4,trả lời câu thế nào ?
nào ?
hỏi của GV
1. Đặt vấn đề
- Cho hs đọc mục 1, quan sát + O :Điểm tựa
2.Thí nghiệm
hình 15.4 ,sau đó cho biết + O1:Điểm dặt lực cản (trọng
3. Rút ra kết luận
điểm O,O1O2 là gì ?
lượng của vật)
C3: Muốn lực nâng vật nhỏ
- ĐVĐ :Khi thay đổi khoảng + O2:Điểm đặt lực kéo
hơn trọng lượng của vật thì
cách OO1 và k/c OO2 (hay - Làm việc theo nhóm dự phải làm khoảng cách từ điểm
thay đổi vị trí của các điểm đốn :Muốn lực nâng (F2) vật lên tựa tới điểm tác dụng của lực
O,O1,O2 ) thì độ lớn lực bẩy F2 nhỏ hơn trọng lượng (F1) của vật nâng lớn hơn khoảng cách từ
thay đổi so với trọng lượng F1 thì khoảng cách :

điểm tựa tới điểm tác dụng
của vật như tế nào ?
+(1):OO1>OO2
của trọng lượng vật.
- Muốn kiểm tra dự đoán trên +(2):OO1=OO2
* Khi OO2 > OO1 => F2 < F1
đúng hay sai thì ta tiến hành +(3):OO1làm thí nghiệm.
- Hoạt động nhóm tiến hành làm
- Cho các nhóm trưởng nhận thí nghiệm và ghi kết quả thí
dụng cụ thí nghiệm và tiến nghiệm vào bảng 15.1
hành làm thí nghiệm theo hình C2:Kết quả thí nghiệm
15.4
- Làm việc cá nhân trả lời
- Cho các nhóm khi làm thí C3: (1) nhỏ hơn ;(2) lớn hơn
nghiệm đến dâu ghi kết quả
vào bảng 15.1 ngay => hồn
thành C2.
- Cho các nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm GV ghi bảng
sau:
- Từ bảng kết quả TN điều
khiển hs thảo lụân để xác nhận
dự đốn của nhóm nào là đúng


- Rút ra kết luận:Dựa vào kết
quả thí nghiệm y/c hs trả lời
C3 ; Nhấn mạnh :OO2>OO1
Hoạt động 4: Vận dụng

- Cho trả lời C4 ?

- C4:Cối giã gạo bằng chân;
bàn dập ghim ;bật nắp chai ;cần
câu;kìm ;kéo….
-Làm việc cá nhân trả lời C5:
=>Điểm tựa:Chổ mái chèo tựa
vào mạn thuyền ;Trục bánh xe cút
kít ;ốc giữ chặt hai nữa kéo ;trục
quay bập bênh .
=>Điểm tác dụng lực F1:Chỗ
nước chảy vào mái chèo ;chỗ giữa
mặt đáy thùng xe cút kít chạm
vào thanh nối ra tay cầm ;Chỗ
giấy chạm vào lưỡi kéo ; Chỗ một
bạn ngồi
=>Điểm tác dụng lực F2: Chỗ tay
cầm mái chèo ;chỗ tay cầm xe cút
kít;chỗ tay cầm kéo ;Chỗ bạn thứ
hai ngồi .
-Làm việc cá nhân trả lời Câu hỏi
- Cho hs làm việc cá nhân trả C5:Đặt điểm tựa gần bệtông
lời C5 ?
hơn ;buộc dây kéo ra xa điểm tựa
*Tích hợp giáo dục KNS
hơn ;buộc thêm gạch ,khúc gỗ
Giáo dục HS vận dụng đòn hoặc các vật nặng khác vào phía
bẩy vào trong cuộc sống hằng cuối đòn bẩy .
ngày.


4 . Vận dụng
- C4:Cối giã gạo bằng chân;
bàn dập ghim, bật nắp chai
;cần cẩu;kìm ;kéo….
-Làm việc cá nhân trả lời C5:
=>Điểm tựa:Chổ mái chèo tựa
vào mạn thuyền ;Trục bánh xe
cút kít ;ốc giữ chặt hai nữa kéo
;trục quay bập bênh .=>Điểm
tác dụng lực F1:Chỗ nước chảy
vào mái chèo ;chỗ giữa mặt
đáy thùng xe cút kít chạm vào
thanh nối ra tay cầm ;Chỗ giấy
chạm vào lưỡi kéo ; Chỗ một
bạn ngồi
=>Điểm tác dụng lực F2: Chỗ
tay cầm mái chèo ;chỗ tay cầm
xe cút kít;chỗ tay cầm kéo
;Chỗ bạn thứ hai ngồi .
C5:Đặt điểm tựa gần bệtông
hơn;buộc dây kéo ra xa điểm
tựa hơn ;buộc thêm gạch ,khúc
gỗ hoặc các vật nặng khác vào
phía cuối địn bẩy .

IV. Củng cố
*Phụ đạo HS yếu
- Mỗi đòn bẩy gồm mấy yếu tố? Nêu rõ các yếu tố?
- Muốn lực nâng vật nhỏ hơn trọng lượng của vật thì ta phải đặt đỏn bẩy như thế nào?
- Nêu ví dụ về địn bẩy trong cuộc sống?

- Cho HS đọc ghi nhớ SGK ?
V. Hướng dẫn về nhà: - Lấy 3 ví dụ trong thực tế các dụng cụ làm việc dựa trên nguyên tắc của địn bẩy ,chỉ rõ 3 yếu tố của
nó. Trả lời lại câu hỏi tứ C1 đến C6; làm bài tập 15.1 đến 15.5 SBT. học ghi nhớ SGK
VI Rút kinh nghiệm
…………………......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×