Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Địa 8 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.88 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 31/ 10/ 2018
Tiết 11
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần:
1. Kiến thức
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một sồ đặc điểm phát triển kinh tế
của các nước ở châu Á: công nghiệp, dịch vụ.
2. Kĩ năng
- Phân tích các bảng số liệu bản đồ kinh tế - xã hội.
- Kĩ năng thu thập, thống kê các thông tinh kinh tế- xã hội mở rộng kiến thức.
- Kĩ năng vẽ biểu đồ kinh tế.
3. Thái độ
- Giáo dục cho học sinh có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Liên hệ tình hình phát triển kinh tế ở địa phương.
4. Năng lực, phẩm chất
Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác ,
năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực sử dụng bản đồ và tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ.
Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có
trách nhiệm với bản thân, cộng đồng; trung thực
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bản đồ kinh tế Châu á. Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở Châu Á.
2. Học sinh: SGK + Tập bản đồ
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
 Phương pháp: dạy học nhóm, PP giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành,
vấn đáp, trực quan.
 Kĩ thuật: Chia nhóm, động não, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, TL nhóm
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sĩ số học sinh


- Kiểm tra vệ sinh của lớp
Lớp
Ngày giảng
HS vắng
Ghi chú
8A
8B
8C


2. Kiểm tra 15 phút
* Mục tiêu đề KT: Qua bài kiểm tra đánh giá năng lực nắm và vận dụng
kiến thức đã học của học sinh về địa lý ngành nông nghiệp châu Á đáp ứng yêu
cầu của đề kiểm tra từ đó có những điều chỉnh kịp thời về phương pháp.
* Hình thức: kết hợp TN & TL
* Đề bài: Trình bày tình hình phát triển ngành nơng nghiệp các nước châu Á
Đáp án
- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều. (2,0 điểm )
- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
(1,5 điểm)
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93 % sản lượng lúa
gạo và khoảng 39 % sản lượng lúa mì thế giới (2003) (2,5 điểm)
+ Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. (1,0 điểm)
+ Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ
nhất, thứ hai thế giới. (1,0 điểm)
Trình độ phát triển nơng nghiệp chưa đều giữa các nước. (2,0 điểm)
3. Bắt đầu khởi động
- GV chiếu hình ảnh 1 số hđ sx cơng nghiệp, dịch vụ của châu Á.
? Những hình ảnh trên cho em biết được những hđ sx nào ở châu Á?
? Ngồi ra, em cịn biết những hđ sx CN, DV nào của châu Á?

- GV dẫn vào bài mới.
HĐộng của GV – HS
Nội dung
HĐ 1: ( 18’): Tìm hiểu ngành cơng nghiệp 2. Cơng nghiệp.
- PP: hđ nhóm
- Cơ cấu: gồm: CN khai khống,
- KT: chia nhóm, giao nhiệm vụ, TL nhóm
CN luyện kim, cơ khí chế tạo, CN
- NL: tự học, hợp tác, giao tiếp, sd ngôn điện tử, CN sx hàng tiêu dùng,
ngữ,..
CN chế biến,…
GV tổ chức thảo luận nhóm : Dựa vào hiểu - Phân bố:
biết thực tế và kênh chữ sgk/27 + bảng số - CN khai thác than: Trung Quốc,
liệu 8.1 sgk/27, cho biết:
ấn Độ
? Cơ cấu ngành CN châu Á?
- CN khai thác dầu mỏ: A-rập-xê? Sự phân bố của các ngành?
út, Cơ t
? Trình độ phát triển CN của các nước?
- CN luyện kim, cơ khí, điện tử:
- HS TL nhóm 4p, báo cáo, nx.
NBản, Tquốc, ÂĐộ, Hquốc, Đài
- GV chốt, nx.
Loan,…
- CN sx hàng tiêu dùng, chế biến
lttp: khắp Châu á.
- Tình hình phát triển:
+ Trình độ pt CN cao: NBản,



Xingapo, Hàn Quốc
+ VN, Lào, Mianma, Bănglađet,
…có CN chưa ptriển.
? Từ đây em có nhận xét ntn về cơ cấu và sự
phân bố của các ngành CN ở châu á?
 SX cơng nghiệp của châu á
có cơ cấu đa dạng song phân bố
và phát triển chưa đều.
HĐ 2: Tìm hiểu hoạt động dịch vụ:
3. Dịch vụ.
- PP: vấn đáp, trực quan
- KT: động não
- NL: phân tích, sử dụng ngơn ngữ
? Khu vực dịch vụ của châu á có những hoạt - Gồm : GTVT, BCVT, thương
động nào?
mại, du lịch,…
? Dựa vào bảng 7.2/sgk/22 cho biết nước nào - Các quốc gia có DV ptriển: Nhật
có ngành dịch vụ phát triển?
Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po
? Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của
Nhật Bản, Hàn Quốc là bao nhiêu? Nói lên
điều gì về trình độ ptriển KT của NB và HQ?
HS. Nhật Bản 66,4%; Hàn Quốc 54,1%
-> là những nước có trình độ ptriển KT cao
? Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ
trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người
của các nói trên ntn?
HS. Tỉ lệ thuận - càng những nước có thu - Ngành DV ngày càng phát
nhập cao tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu triển mạnh.
GDP càng lớn.

 đời sống nhân dân được
? Xu hướng ptriển KT hiện nay của Châu á?
nâng cao cải thiện rõ rệt.
? Vai trò của dịch vụ đối với sự phát triển của
kinh tế - xã hội châu á?
GV: các nước châu á ưu tiên phát triển cơng
nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống nd.
- Tích cực: đem lại những lợi
? Em biết gì về ngành dịch vụ của VN ta?
nhuận k/tế cao
HS liên hệ.
- Tiêu cực:
? Những tác đông từ hoạt động du lịch- dịch + Tạo ra một lượng chất thải lớn.
vụ tới môi trường VN? GV giáo dục ý thức + Tạo ra một sức ép lớn đối với
cho hs, chốt kt.
môi trường.
Ghi nhớ sgk.
4. Hoạt động luyện tập
GV phát phiếu học tập, hs điền nội dung cột 2 và 3.


Phiếu học tập.
Ngành
Thành tựu kinh tế
Tên các quốc gia và vùng
kinh tế
lãnh thổ
Nông
- Các nước đông dân nhưng vẫn sản - Trung Quốc, Ấn Độ.
nghiệp

xuất đủ lương thực.
- Các nước sản xuất gạo quan trọng. - Thái Lan, VNam.
Công
- Cường quốc công nghiệp.
- Nhật Bản.
- Các nước và vùng lãnh thổ công - Xin-ga-po, Hàn Quốc,
nghiệp
nghiệp mới.
Đài Loan.
Dịch vụ
- Ngành dịch vụ phát triển cao.
- Nhật Bản, Hàn Quốc
- GV chiếu biểu đồ “Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và
cán cân thương mại giai đoạn 2006-2015 của Việt Nam” Nguồn: Tổng cục Hải
quan
- Dựa vào biểu đồ cho biết năm nào VN xuất siêu? Nhập siêu?
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức đã học về tình hình phát triển KT-XH châu Á
- Chuẩn bị bài: Khu vực Tây Nam Á: đọc bài, phân tích lược đồ để tìm hiểu đặc
điểm vị vị trí, tài ngun và thế mạnh khinh tế.
- Nắm vững tình hình phát triển ngành: Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ.
- Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á
- Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này ảnh hưởng gì đến tự
nhiên và kinh tế khu vực?
- Cho biết các đặc điểm địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan tài ngun của khu
vực
- Dầu mỏ khai thác TNÁ được xuất sang các quốc gia và khu vực nào trên thế giới
- Dầu mỏ được xuất khẩu bằng đường nào là chủ yếu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×