Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TIENG VIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.97 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HOÀ B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MƠN TỐN LỚP 2
NĂM HỌC: 2018-2019
TT

1

2

3

4

Mức 1
TN
TL

Chủ đề

Số và phép
tính cộng, trừ
trong phạm vi
100.

Số đo đại
lượng: Quan
hệ giữa đề -ximét và xăngti-mét. Thực
hiện các phép
tính cộng, trừ
với các số đo
đại lượng.


Yếu tố hình
học: hình chữ
nhật.

Giải bài tốn
về nhiều hơn,
ít hơn.

Mức 2
TN
TL

Mức 3
TN
TL

Mức 4
TN
TL

Tổng
TN
TL

Số câu

5

2


1

1

1

8

2

Câu số

1,2,4,
5,8

6,11

13

12

14

Số điểm

2,5

1

1


0,5

1

4

2

Số câu

1

1

Câu số

3

7

Số điểm

0,5

0.5

1.0

Số câu


1

1

Câu số

9

Số điểm

0,5

2

0,5

Số câu

1

1

Câu số

10

15

Số điểm


0,5

2,0

1

1

0.5

2.0

Tổng số câu

6

4

1

2

1

1

12

3


Tổng số điểm

3

2

1

1

2

1

6

4

Tỷ lệ

30%

30%

30%

MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I

10%



KHỐI 2-NĂM HỌC: 2018-2019
Tên
các nội dung,
chủ đề, mạch
kiến thức

1. Số học và
phép tính

2. Đại lượng
và đo đại
lượng

3. Yếu tố
hình học

4. Giải bài
tốn có lời
văn

Các mức độ nhận thức
Mức 1
(nhận biết)

Mức 2
(thông hiểu)

Mức 3

(vận dụng)

Mức 4 (vận
dụng nâng cao)

 Đọc, viết, đếm
các số trong phạm
vi 100.
 Bảng cộng, trừ
trong phạm vi 20.
 Kĩ thuật cộng, trừ
có nhớ trong phạm
vi 100.

Thực hiện được
phép cộng,
phép trừ các số
trong phạm vi
100.
 Tìm thành
phần và kết quả
của phép cộng,
phép trừ.

 Tìm x trong các
bài tập dạng: x + a
= b,
a + x = b, x – a =
b, a – x = b.
 Tính giá của biểu

thức số có khơng
q hai dấu phép
tính cộng, trừ
khơng nhớ.

 Tìm lời giải cho
các bài tốn ứng
dụng trong đời sống
(thể hiện sự linh
hoạt/ sáng tạo).

 Nhận biết ngày, giờ;
ngày, tháng; đề-ximét,

 Xem lịch để biết
ngày trong tuần,
ngày trong tháng.

Xử lí các tình
huống thực tế.

 Nhận biết đường
thẳng, ba điểm thẳng
hàng, hình tứ giác,
hình chữ nhật.

 Nhận dạng các
hình đó học ở các
tình huống khác
nhau.


Vẽ hình chữ nhật,
hình tứ giác.

 Vẽ thêm đường
thẳng, tạo ra các
hình tứ giác, hình
chữ nhật.

Nhận biết bài tốn có
lời văn (có một bước
tính với phép cộng
hoặc trừ; loại tốn
nhiều hơn, ít hơn) và
các bước giải bài tốn
có lời văn.

 Biết cách giải và
trình bày các loại
tốn đã nêu (câu
lời giải, phép tính,
đáp số).

 Giải các bài tốn
theo tóm tắt (bằng
lời văn ngắn gọn
hoặc hình vẽ)

Giải các bài tốn
theo tóm tắt (bằng

lời văn ngắn gọn
hoặc hình vẽ)

ki-lơ-gam, lít.

 Xử lí các tình
huống thực tế…
trong mơi trường
- Thực hiện các
 Quan hệ giữa đề
phép tính cộng, trừ mới lạ.
-xi-mét và xăng-ti- với các số đo đại
mét
lượng.

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HÒA B


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn: TỐN – Lớp 2
Thời gian: 60 phút
Trường tiểu học Hùng Hòa B
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . .
Lớp: 2/. . . . .

Điểm

Nhận xét của GV
……………………………………………


……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………


A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 94 đọc là: …….
a. Bốn mươi chín .
b. Chín mươi tư.
c. Chín bốn .
Câu 2: Số bảy mươi lăm viết là:…….
a. 75
b. 85

c.95

Câu 3: 15L - 10L + 7L=………. Kết quả đúng là:
a. 10
b. 11
c. 12
Câu 4 : Số lớn nhất có hai chữ số là số nào:…
a. 10
b. 99

c. 100


Câu 5. Số liền trước của số 99 là số:…..
a. 78
b. 88

c. 98

Câu 6: số ? 8+
a. 7

= 16 Kết quả đúng là :
b. 8

c. 9

Câu 7: 1dm = . . . . . . . .cm Kết quả đúng là:
a. 1
b. 10

c. 100

Câu 8: Tính: 74 - 47 =…… Kết quả đúng là:
a. 27
b. 37
c. 47
Câu 9 : Có mấy hình chữ nhật trong hình bên:


a. 1 hình

b. 2 hình


c. 3 hình

Câu 10: Mẹ 45 tuổi ,bố hơn mẹ 7 tuổi . Hỏi bố bao nhiêu tuổi ? :
a. 42 tuổi
b. 52 tuổi
c. 62 tuổi
Câu 11 : Số hạng là 36 và 18, tổng là:…..
a. 52
b. 53

c. 54

Câu 12: Tính: 16 – 4 + 15 =? kết quả là:
a. 27
b. 37

c. 47

B. Phần tự luận:
Câu 13: Đặt tính rồi tính :
a.

55 - 27
………….
………….
…………..

b. 100 - 69
…………

…………
…………

c.69 + 24
…………
…………
…………

d.28 + 59
………….
………….
………….

Câu 14: Tìm X
a. 19 + X = 61
.. . . . . . . . . . . . . .
...............

b. 32 - X = 18
..............
..............

Câu 15: Thùng to đựng 45 kg đường , thùng bé đựng ít hơn thùng to 16 kg
đường . Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu kí - lơ - gam đường ?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….

Hùng Hòa ,ngày 12 tháng 12 năm 2018


Người làm đề đề nghị


TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG HỊA B
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN : TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2018-2019

Phần trắc nghiệm:
C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

b

a
0,5


c
0,5

b
0,5

c
0,5

b
0,5

b
0,5

a
0,5

0,5

C9
c
0,5

C 10 C 11 C 12
b
0,5

c


a

0,5

0,5

Phần tự luận:
Câu 13: Đặt tính, tính kết quả đúng 0,25 điểm cho mỗi bài.
a/ 28 ;

b/ 31 ;

c/ 93

; d/ 87

Câu 14 : Tìm X
a/ 19 + X =61
b/ 32 - X =18
X = 61 - 19 (0,25đ)
X = 32 - 18 (0,25đ)
X = 42
(0,25đ)
X = 14
(0,25đ)
Học sinh tính đúng bước 1 đạt 0,25 điểm cho mỗi bài, đúng bước 2 đạt 0,25 điểm
cho mỗi bài. ( Nếu HS làm sai bước 1, đúng bước 2 thì khơng cho điểm).
Câu 15:

Giải

Số ki – lơ –gam đường thùng bé đựng được là: (0,5 đ)
45 - 16 = 29 (kg) ( 1 đ)
Đáp số: 29 (kg) ( 0,5 đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×