Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TUAN 15 DS9 TIET 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.81 KB, 4 trang )

Tuần: 15
Tiết: 29

KIỂM TRA CHƯƠNG 2

Ngày soạn: 19/11/2018
Ngày KT: 01/12/2018

1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kó năng trong
chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến
thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề

Chủ Đề 1:
Hàm số bậc nhất.
Đồ thị của hàm số:
y = ax + b (a 0).

Số câu: 4
Số điểm: 7,5
Tỉ lệ :75%
Chủ Đề 2:
Đường thẳng song
song, đường thẳng
cắt nhau.


Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ :10%

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao
Nhận biết hàm Tìm được tham Vẽ được các đường
số nào là hàm số m khi cho
thẳng.Xác định được
số bậc nhất,
biết tính chất
tính chất của
của hàm số bậc tọa độ giao điểm của
hàm số bậc
nhất
đường thẳng với hai
nhất.
trục tọa độ theo tham

Cộng

số m.


Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2
Tỉ lệ:26.7%

Số câu: 1
(B2)
Số điểm:2
Tỉ Tỉ lệ:26.7%
Xác định được
tham số m khi
biết vị trí tương
đối của hai
đường thẳng.
Số câu: 1
( B2c)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%

- Tính được giá trị
của m thỏa mãn điều
kiện nào đó
Số câu: 2
(B3a,B4)
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 46.6%

Số câu: 4
Số điểm: 7,5
Tỉ lệ :75%


Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%


Chủ Đề 3:
Hệ số góc của
đường thẳng
y = ax + b (a 0).
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ :15%
4 bài: số câu: 6
Tổng điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%

Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %

Tính được số đo
góc tạo bởi một
đường thẳng và
trục Ox.
Số câu: 1
(B3b)
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 100%
Số câu: 2

Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %

Số câu: 1
Số điểm :1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu: 4
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ 50 %

4 bài: số câu:
6
Tổng điểm
10,0
Tỉ lệ : 100%

4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận
1
Bài 1: (2 điểm) Cho các hàm soá: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y = x – 2

a) Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
b) Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào
nghịch biến trên tập hợp R ? Vì sao?
Bài 2: (3 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2. (m  1). Xác định m để :
a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4).
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x
Bài 3: (4 điểm) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox.

Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số: y = x – 2m – 1; với m tham số.
Tính theo m tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với các trục Ox; Oy. H là hình
chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của m để

OH 

2
2

5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
Bài

Đáp án

1
(2,0đ)

a) Hàm số bậc nhất là: y = 2x + 3; y = –x + 2
b) Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên R vì: a = 2 > 0
Hàm số y = –x + 2 nghịch biến trên R vì: a = –1 < 0
Cho hàm soá y = (m – 1)x + 2. (m  1). Xác định m để :
a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên R khi: m – 1 > 0  m > 1
Hàm số y = (m – 1)x + 2 nghịch biến trên R khi: m – 1 < 0  m <
1
b) Đồ thị hàm số y = (m – 1)x + 2 đi qua điểm A(1; 4) nên ta có:

2
(3,0đ)

Biểu

điểm

1,0
0,5
0,5
0,5
0,5


4 = (m – 1).1 + 2

0,5
0,5

 4=m–1+2  m=3

3
(4,0ñ)

c) Đồ thị hàm số y = (m – 1)x + 2 song song với đường thẳng y = 3x
nên: m – 1 = 3
 m = 4
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là
(d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Vẽ y = x + 1:
Vẽ y = –x + 3:
x
0 –1
x

0 3
y=x+1 1
0
y = –x +3 3 0

0,5
0,5

1,0

y
(d')

(d)

3
2

C

1
A
-1 O

H
1

B
3


1,5

x

b) Gọi góc tạo bởi (d) và trục O là: 
Ta có: tan  = 1   = 450
4
(1,0đ)

Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A 
Tìm được tọa độ giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B

 0;  2m  1

1,5
2m  1; 0 

0,25
0,25

Ta có:  AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên:
1
1
1
 2
2
OH
OA OB 2
 m 0
1

1
2
2 2  2  2

2
xA yB
(2m  1)
 m  1
Hay

6 Keát quả bài kiểm tra :

0,25

0,25


Lớp
9A1
9A2

Sĩ Số
24
26

Giỏi

Khá

TB


Trên TB

Yếu

Kém

Dưới TB

Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Biện pháp:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×