Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 4 trang )

Họ và tên :……………………………… Lớp ………………

KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II
( Thời gian 45 phút – 30 câu trắc nghiệm )
Câu 1: Chọn phát biểu sai :
A.Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
B.Bước sóng là qng đường sóng truyền trong một chu kì.
C.Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền
sóng.
D.Hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha.
Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời
gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20

B. 40

C. 10

D. 30

Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về giao thoa sóng :
A.Giao thoa là sự tổng hợp hai hay nhiều sóng kết hợp.
B.Điều kiện để có giao thoa sóng là các sóng phải là sóng kết hợp
C.Quĩ tích những điểm có biên độ cực đại là họ các đường hyperbol
D.Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 4: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định cịn
có 3 điểm khác ln đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s

B. 80 m/s


C. 40 m/s

D. 100 m/s

Câu 5: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t)
mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Hỏi
điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
A. 32 cm

B. 8 cm

C. 24 cm

D. 14 cm

Câu 6: Chọn câu đúng : Sóng phản xạ
A.ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
B.ln cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C.ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ nếu vật cản cố định.
D.ngược pha với sóng tới tại điểm phản xa nếu vật cản tự do
Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp A,B tần số f = 20 hz, dao động cùng pha trên bề mặt thoáng của chất lỏng và tạo
thành hệ vân giao thoa. Trong trường giao thoa xét 2 điểm M và N với khoảng cách của chúng đến 2 nguồn sóng lần
lượt là AM = 15 cm; BM = 17,5 cm; AN = 21 cm; BN = 11 cm. Có bao nhiêu cực đại giao thoa trên đoạn MN nếu
khơng tính 2 điểm mút M,N? Biết vận tốc truyền sóng V = 40 cm/s.
A. 5

B. 8

C. 6


D. 9

Câu 8: Hộp cộng hưởng có tác dụng gì ?
A. Làm tăng tần số của âm.

B. Làm giảm bớt cường độ âm.

C. Làm tăng cường độ của âm.

D. Làm giảm độ cao của âm.


Câu 9: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
S1S2 là
A. 9

B. 11

C. 8

D. 5

Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là ?
A. 100 cm/s

B. 80 cm/s


C. 85 cm/s

D. 90 cm/s

Câu 11: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx) trong đó
u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A.100 cm

B. 150 cm

C. 50 cm

D. 200 cm

Câu 12: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì :
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng


u 4cos  4t  
4  (cm). Biết dao động tại hai điểm

Câu 13: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình


gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 . Tốc độ truyền của sóng đó


A. 1,0 m/s

B.6,0 m/s

C. 2,0 m/s

D. 1,5 m/s

Câu 14: Trong hệ sóng dừng mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng lớn nhất trên dây là ?
A. khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng

B. độ dài dây

C. hai lần độ dài dây.

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng.

Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A, B

dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 25 cm và 20
cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực tiểu. Tính vận
tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 30 cm/s

B. 40 cm/s

C. 25 cm/s

D. 60 cm/s


Câu 16: Bước sóng của âm khi truyền từ khơng khí vào nước tăng bao nhiêu lần? Biết tốc độ truyền âm trong nước
là 1480m/s, trong khơng khí là 340m/s
A.0,23

B.4,35

C.1,140

Câu 17: Chọn câu sai. Khi có sóng dừng trên một sợi dây với chu kì T :
A. khoảng thời gian 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T
B. khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2
C. khoảng thời gian 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T

D.1820


D. khoảng thời gian n lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ( n – 1 )T/2
Câu 18: Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vng góc với
phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.Bước sóng của sóng
tạo thành truyền trên dây là:
A. 9m

B. 4,2m

C. 6m

D. 3,75m

Câu 19: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Nguồn âm và môi trường truyền âm


B.Nguồn âm và tai người nghe

C.Môi trường truyền âm và tai người nghe

D.Tai người nghe và thần kinh thị giác

Câu 20: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60 dB. Mức
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26,4 dB.

B. 71,5 dB.

C. 44,7 dB.

D. 65,2 dB

Câu 21: Chọn câu sai : Âm la của đàn piano và ghi ta có thể cùng:
A. độ cao
B. âm sắc
C. độ to
D. cả độ cao và
độ to.
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f = 10 Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có
hình dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng các từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C
đang đi xuống qua vị trí cân bằng.Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là:
A. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s.

B. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s.


C. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s.

D. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s.

Câu 23: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc , người ta dựa vào :
A. Phương truyền sóng ;

B.Vận tốc truyền sóng ;

C. Tần số của sóng ;

D. Phương truyền sóng và phương dao động

Câu 24: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 60cm/s. Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:
A. 120cm

B. 480cm

C. 12cm

D. 48cm

Câu 25: Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10 km
một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10-10 (W/m 2) và 1
(W/m 2) . Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng cịi bắt đầu gây cảm giác đau ?
A. 0,1 m

B. 0,2 m


C. 0,3 m

D. 0,4 m

Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương
thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao
động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc /3

B. cùng pha nhau

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau góc /2

Câu 27: Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào ?
A. Họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2.


D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
Câu 28: Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như khơng đổi
khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O

t
đoạn bằng 5 cm.Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm 1 li độ
dao động tại M bằng 2 cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm
A. 2 cm


B. -2 cm

t 2 =  t1 +2,01 s

bằng bao nhiêu ?

C. 0 cm

D. -1,5 cm

Câu 29: Sóng siêu âm :
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 30: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận
tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t(m). Viết biểu thức sóng tại M:
A. uM = 0,02cos2t(m)

(

C. u M =0 , 02 cos 2 πt −

B.


2

)


(m)

D.

( 32π ) (m)
π
u =0 , 02 cos (2 πt+ ) (m)
2

u M =0 , 02 cos 2 πt+
M

----------- HẾT ---------A

B

C

D

A

B

C

D

A


1

11

21

2

12

22

3

13

23

4

14

24

5

15

25


6

16

26

7

17

27

8

18

28

9

19

29

10

20

30


B

C

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×