Tiết 7:
§6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
x = x.x…x
n
x Q,
n N, n > 1
n thừa số
a
b
n
an
= n
b
a; b Z; b 0
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với
(x m)n = x m.n
x o; m )n
?1
1. Lũy thừa của một tích.
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
3
b)
1 3
1
.
và
2 4
2
3
3
.
4
3
Bài giải:
a)
3
3
b) 1 . 3 = 3 = 27
512
2 4 8
(2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
1
2
(2.5)2 = 22.52
3
3
1 27 27
3
. = . =
8 64 512
4
1 3
3
1
.
=
2 4 2
3
3
.
4
3
Công thức
x.y
n
n
= x .y
n
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
1. Lũy thừa của một tích.
x.y
?2
n
n
= x .y
n
Tính:
Bài giải:
5
1
a) .35
3
5
a)
b) (1.5)3 .8
5
1 5 1
5
.3 = .3 = 1 = 1
3
3
b (1,5)3.8 =
(1,5)3.23 =
(1,5.2)3 =
33 =
27
?3
2. Lũy thừa của một thương.
Tính và so sánh:
3
Bài giải:
-2
a) và
3
-2
10
b)
25
3
33
3
a)
-2 -2 -2
-8
-2
=
.
.
=
3 3 3
27
3
5
10
và
2
3
5
3
b) 1 . 3 = 3 = 27
512
2 4 8
(-2)3
-2.(-2).(-2)
-8
=
=
33
3.3.3
27
1
2
3
(-2)3
-2
= 3
3
3
3
3
1 27 27
3
. = . =
8 64 512
4
1 3
3
1
.
=
2 4 2
3
3
.
4
3
Công thức
n
n
x
x
y = yn y 0
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
2. Lũy thừa của một thương.
n
x
xn
y = yn
?4
Tính: 72 2
242
Bài giải:
(-7,5)3
;
(2,5)3
;
2
722 72
2
=
=
3
=9
2
24 24
3
(-7,5)3 -7,5
=
= -33 = -27
3
(2,5)
2, 5
3
153 153 15
= 3 = = 53 = 125
27
3
3
y
0
153
.
27
n
n
x
xn
y = yn
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
x.y
n
n
= x .y
?5 Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 .83
= (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81
y
0
x.y
n
n
n
= x .y
x
xn
y = yn
n
y
0
ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG
Chúc mừng em
sẽ may mắn
nhận
được
phần quà thú vị
nếu
trả
lời
đúng câu hỏi
của một giáo
viên dự giờ.
1
5
4
2
3
CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
Bài 34: (SGK/22)
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Đ S
Câu
2
3
a) -5 . -5 = -5
x -5 . -5 = -5
6
3
2
b) 0,75 : 0,75 = 0,75
10
5
c) 0,2 : 0,2 = 0,2
2
10
8
8
f) 8 =
4
4
10-8
= 22
5
2 4
6
1
1
d) =
7
7
10
2+3
= -5
5
x 0,2 : 0,2 = 0, 2 = 0,2
x 1 = 1 = 1
2
503 503 50
e)
= 3 = = 103 = 1000
125 5
5
3
x
2 4
3
Sửa sai
7
10 - 5
2.4
7
8
7
x
x
3 10
2
8
230
30 - 16
14
=
=
=
2
=
2
48 22 8 216
10
5
CỦNG
LUYỆN
CỐ - LUYỆN
TẬP TẬP
Bài 35: (SGK/22)
m
n
Ta thừa nhận tính chất sau: Vớia 0,a ±1, nếu a = a thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
m
1
1
a) = ;
2
32
n
343 7
b)
= .
125 5
Bài giải:
m
5
n
3
5
1
1
1
1
a) =
= 5 = => m = 5
2
2 32
2
3
7 343 7
7
b) =
= 3 = => n = 3
5 125 5
5
CỦNG
LUYỆN
CỐ - LUYỆN
TẬP TẬP
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
2
3
27.93
c) 5 2 .
6 .8
4 .4
a) 10 ;
2
Bài giải:
2 5
42.43 42+3 2
210
a) 10 = 10 = 10 = 10 = 1
2
2
2
2
27.93
c) 5 2 =
6 .8
2 . 3
7
5
2 3
3 2
2.3 . 2
27.36
27.36
3
3
= 5 5 6 = 11 5 = 4 =
2 .3 .2
2 .3
2
16
CỦNG
LUYỆN
CỐ - LUYỆN
TẬP TẬP
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
a) 2 = 2
3 9
= 89
18
2 9
= 99
27
3
=3
b) 89 99 227 318
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 6; 7).
- Bài tập: 40; 42 (SGK/23)
50; 51 (SBT/11)
- Tiết sau luyện tập.