Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 chương 1 07d luy thua cua mot so huu ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.99 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ
Ngày soạn : 6.9.2009.
Tiết 7.

Đại số 7

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU

TỶ.
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : -HS hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ,
Kỷ năng : biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng
cơ số.
Thái độ : Có kó năng vận dung qui tắc trên trong việc tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng , bảng
phụ
2. Chuẩn bò của học sinh :Bảng con, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh tình hình lớp (1 ph) : Kiểm tra só số học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ : (5ph) :
Nêu đònh nghóa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự
nhiên ?
Qui tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
3.Giảng bài mới (38ph)
- Giới thiệu bài ( 1 ph) Tương tự như đối với số tự nhiên . Hôm nay
chúng ta hãy tìm hiểu đònh nghóa và tính chất luỹ thừa bậc n ( với
n là một số tự nhiên lơn hơn 1) của số hữu tỉ x.
- Tiến trình bài dạy
THƠ


HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
ØIGI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
AN
10ph Hoạt động 1 :
HS nhăc lại đn đã
1. Luỹ thừa với số
Nhắc lại đnghóa luỹ
học
mũ tự nhiên :
thừa với số mũ tự
HS nêu đònh nghóa
Đònh nghóa : Luỹ
nhiên ?
tương tự như trong N
thừa bâïc n của
Tương tự với x là số HS trình bày cách
một số hữu tỷ x, kí
hữu tỷ Hãy đnghóa
đọc
hiệu x n , là tích của
n
HS giải trên bảng
n thừa số x ( n là
x =?
Cho HS nhận xét kết một số tự nhiên lơn
Nêu cách đọc

n
quả
hơn 1)
,
x
,
n
?
x
HS nêu qui ước như
p dụng tính :
x n = x . x . x ... x
1 42 43
SGK
23 = ?
n thua so
HS nêu công thức
2
( x ∈ Q , n ∈ N , n > 1)
( −1,5) = ?
GV nêu qui ước :
x1 = x
x0 = 1 ( x ≠ 0)
Tính :
20081 = ?
19990 = ?
Đặng Đình Phương

x n : đọc là x mũ n…
x : là cơ số

n : Số mũ
Qui ước :
x1 = x
x0 = 1 ( x ≠ 0)
Với
Trang 1


Trường THCS Nhơn Mỹ
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
ØIGI
GIÁO VIÊN
AN

Đại số 7
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
x=

a
b

(a,b

∈ Z , b ≠ 0)

Thì

n

9ph

Hoạt động 2 :
Nhắc lại công thức
tính tích và thương
của hai luỹ thừa
cùng cơ số trong N
đã học ?
Tương tự với x là số
hữu tỉ,
em hãy nêu công
thức ?
xm . xn = ?
p dụng tính :
2 3 . 25 = 2 3 + 5 = 2 8
1, 23 : 1, 22 = 1, 23 − 2 =1, 21 =1, 2
xm : xn = ?
(x ≠ 0 , m ≥ n)

HS nêu công thức
Tương tự HS nêu
công thức trên
HS giải trên bảng
Cho HS nhận xét kết
quả
HS làm ?2 trên bảng
phụ, GV thu và nhận
xét

HS rút ra công thức
HS vận dụng công
thức trên để giải

9ph

Hoạt động 3 :
Cho HS giải ?3 rồi
dẫn đến công thức

HS hoạt động nhóm
giải các bài tập đã
cho
GV thu một số bảng
con và cho HS nhận
xét từng bảng và
rút ra kết quả

(x )

m n

= ?

Vận dụng công thức
trên hãy tính :

(2 ) = 2 =
( 0,1 ) = 0,1
3 5


2 4

3.5

2.4

215

n

a
a
 ÷ = n ( a , b ∈ Z b ≠ 0) .
b
b
2 . Tích và thương
của hai luỹ thừa
cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
Khi nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số
và cộng hai số mũ.
xm : xn = xm - n
(x ≠ 0 , m ≥ n)
Khi chia hai luỹ thừa
cùng cơ số khác 0,
ta giữ nguyên cơ số
và lấy số mũ của

luỹ thừa bò chia trừ
đi số mũ của luỹ
thừa chia.
3. Luỹ thừa của
một luỹ thừa

(x )

m n

= x m.n

Khi tính luỹ thừa của
một luỹ thừa, ta giữ
nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
Ví dụ :

(2 ) = 2 =
( 0,1 ) = 0,1

= 0,18

3 5

3.5

2 4

10ph


Hoạt động 4 :
Củng cố đònh nghóa
và các công thức
luỹ thừa đã học
qua bài tập 27 ;28;30
SGK trang 19 .
Dùng bảng phụ
hướng dẫn giải các
bài tập trên.
Đặng Đình Phương

Bài 30.

= 0,18

2.4

Bài tập 27
3

1
 −1 
a) x :  ÷ = −
2
 2 
3
 1  1
⇒ x =  − ÷ . − ÷ =
 2  2

4

215

1
 1
= − ÷ =
 2  16

4

1
 −1 
 ÷ =
81
 4 
3

3

729
 1  9
=
 −2 ÷ =  − ÷ = −
64
 4  4
25
= − 11
64
Trang 2



Trường THCS Nhơn Mỹ
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
ØIGI
GIÁO VIÊN
AN

Đại số 7
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
5

7

3
3
b)  ÷ .x =  ÷
4
4
7
5
3 3
⇒x = ÷ : ÷ =
4 4

( −0, 2 )

0
( −5,3)

2

= 0, 04
= 1

2

9
3
= ÷ =
 4  16
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo ( 1 ph).
- Ra bài tập về nhà : Học thuộc kó lí thuyết . Vận dụng giải các
bài tập đã hướng dẫn.
- Chuẩn bò trước phần còn lại để tiết sau ta học tiếp .
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG :

Đặng Đình Phương

Trang 3



×