Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuong III 4 Giai he phuong trinh bang phuong phap cong dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.82 KB, 14 trang )

Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017

MÔN: ĐẠI SỐ 9

01/06/22


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập:
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

 x  y 6

2 x  y 3


Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình
thành một hệ phương trình mới tương đương. Quy tắc cộng
đại số gồm hai bước sau:
Bước 1. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ
phương trình đã cho để được một phương trình mới.
Bước 2. Dùng phương trình ấy thay thế cho một trong hai
phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia).

01/06/22


Ví dụ 1: Xét hệ phương trình

2 x  y 1
(I ) 


 x  y 2

Ta biến đổi như sau:
Bước 1. Cộng từng vế hai phương trình của (I) ta được
phương trình: ( 2x – y ) + ( x + y ) = 3 hay 3x = 3
Bước 2. Dùng phương trình mới đó thay thế cho phương
trình thứ nhất, ta được hệ 3 x 3


 x  y 2

Hoặc thay thế cho hệ phương trình thứ hai, ta được hệ

2 x  y 1

3x 3


1. Quy tắc cộng đại số
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình.

2 x  y 1
(I) 
 x  y 2

hoặc

3x 3
2 x  y 1
 


 x  y 2
 x  y 2

2 x  y 1
3x 3
  2 x  y 1

 x  y 2

01/06/22


1. Quy tắc cộng đại số

2 x  y 1
(I) 
 x  y 2

?1
Áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ (I), nhưng ở bước
1, hãy trừ từng vế của hai phương trình của hệ (I) và viết ra
các hệ phương trình mới thu được.


Ví dụ 1. Xét hệ phương trình

2 x  y 1
(I) 
 x  y 2

Áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ (I) như sau:
Bước 1: Trừ từng vế hai phương trình của hệ (I), ta được phương
trình
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bước 2: Dùng phương trình mới đó thay thế cho phương trình thứ
nhất, ta được hệ
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
hoặc thay thế cho phương trình thứ hai, ta được hệ
………………………………………………………………………
01/06/22
……………………………………………………………………


1. Quy tắc cộng đại số
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình

2 x  y 1
(I) 
 x  y 2
2 x  y 1
3 x 3
3x 3
2 x  y 1
  2 x  y 1
 
hoặc 

 x  y 2


 x  y 2
 x  y 2

 x  2 y  1
2 x  y 1
  x  y 2 hoặc


 x  y 2
01/06/22

 x  2 y  1
2 x  y 1
 

 2 x  y 1
 x  y 2


2. Áp dụng
Ví dụ 3: Xét hệ phương trình

2x+ 2y = 9
(III)
2 x - 3y = 4

?3
a) Nêu nhận xét về các hệ số của x trong hai phương trình
của hệ (III).

b) Áp dụng quy tắc cộng đại số, hãy giải hệ (III) bằng cách
trừ từng vế hai phương trình của (III).


Bài 20c. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

(Nhân hai vế phương trình với 2)

(Nhân hai vế phương trình với
-2)
(Nhân hai vế phương trình với 3)

(Nhân hai vế phương trình với -3)
01/06/22


2. Áp dụng
b)Trường hợp thứ hai
Ví dụ 4. Xét hệ phương trình

3 x  2 y 7
(IV) 
2 x  3y 3

01/06/22


 9 x  6 y 21 (Nhân hai vế phương trình với 3)
3 x  2 y 7
 


  4 x  6 y  6 (Nhân hai vế phương trình với -2)
 2 x  3 y 3
3 x  2 y 7
  6 x  4 y  14(Nhân hai vế phương trình với -2)

 
 2 x  3 y 3
  6 x  9 y  9 (Nhân hai vế phương trình với -3)

(Nhân hai vế phương trình với -2)

6
x

4
y

14

3
x

2
y

7

 


6
x

9
y

9
(Nhân hai vế phương trình với 3)
2
x

3
y

3


01/06/22


Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp
cộng đại số
1)Nhân hai vế của phương trình với một số thích hợp
(nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai
phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
2)Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình
mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một
trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).
3)Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra
nghiệm của hệ đã cho.

01/06/22


Các câu sau đúng hay sai?
Câu
1.
2.

3.

4.

2 x y 3


x  y 6
2 x  y 3


 x  y 6

§

3 x 3

 x  y 6
3 x 9

 x  y 6


2x  2 y 9
5 y 5


2x  3y 4
2x  3 y 4
3 x  2 y 7


2 x  2 y 3

 x 7

2 x  2 y 3

S








×