Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.17 KB, 12 trang )

Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát giữa học kì i - năm học 2007-2008

Môn Tiếng Việt lớp 3
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

Bằng chữ:

I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Điền vào chỗ trống nên hoặc lên:
a. rừng xuống bể.
b. Có chí thì
Câu 2. Bạn nhỏ trong bài Khi mẹ vắng nhà thÊy m×nh cha ngoan v× sao?
A. V× cha gióp mĐ đợc nhiều việc.
B. Vì mẹ ngày đêm vất vả khó nhọc.
C. Vì cả 2 ý trên.
Câu 3. Chọn câu kiểu: Ai là gì? trong câu sau:
A. Tiếng chim lảng lót trong vờn.
B. Mô - da là một thiên tài âm nhạc.
C. Hơng rừng ngào ngạt, lan xa.
Câu 4. Từ nào sau đây chỉ trẻ em?
A. Ông, bà;
B. Nhi đồng;


C. Thanh niên.
Câu 5. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Rạng rơ
B. Rạng rỡ;
C. Rạng rớ.
Câu 6. Gạch dới hình ảnh so sách trong câu thơ sau:
Trăng tròn nh quả bóng
Bạn nào đá lên trời
Câu 7. Dùng cụm từ nào dới đây điền vào chỗ trống để tạo thành câu Ai là gì ?
Nha Trang
A. Có bÃi biển rất đẹp.
B. Là thành phố biển rất đẹp.
C. Thuộc tỉnh Khánh Hoà.
Câu 8. Những từ nào viÕt sai?
A. Loay hoai;
B. Quay cãp.
C. HÝ ho¸y.


D. Ngọ ngoạy.
Câu 9. Điền vần iên hay iêng vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
a. ở h gặp lành.
b. Một m khi đói bằng một gói khi no.
Câu 10. Từ nào sau đay không phải là từ chỉ hoạt động:
A. Chạy.
B. Làm bài tập.
C. Đọc sách.
D. Sách vở.
Câu 11. Viết tiếp từ ngữ về: Đồ dùng học tập:
Sách, vở, ..

Câu 12. Câu thơ:
Con ngời muốn sống con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu ngời anh em
A. Khuyên con ngời sống giữa cộng đồng phải thơng yêu anh em, bạn
bè,,đồng chí
B. Con ngời cần phải yêu những ngời xunh quanh thì mới sống đợc.
Câu 13 : Điền n hay l vào chỗ chấm :
A. màu..âu
B. ..ôi thôi
C. .ăng ban mai.
Câu 14 ; Câu nào dới đây không thuộc mẫu câu : Ai làm gì ?
A, Sau trận ma rào , mọi vật đều tơi sáng .
B, Đàn bọ ngựa mới nở chạy tÝu tÝt.
C, ThØnh tho¶ng,mét chó bä ngùa con trë vỊ thăm ổ trứng mẹ.

II. Phần tự luận :
Câu 1 :Viết 5 từ chỉ hoạt động .

Câu 2 : đặt một câu theo mẫu : ai làm gì ? chỉ ra tong bé phËn cđa c©u ?

C©u 3 : ViÕt 3 câu nói về ngày khai trờng năm nay của trờng em ?


đáp án môn tiếng việt lớp 3
(giữa kỳ một)

I . Phần trắc nghiệm :
Câu 1: a, lên b, nên Câu 5 : B .
Câu 9 : iên ; iêng
Câu 2: C

Câu 6 : trăng tròn.. quả bóng ; Câu 10 : D
C©u 3 : B
C©u 7 : B ; C©u 11 : Viết đợc ít nhất 2 đồ dùng học tËp.
C©u4 : B
C©u 8 : A ;C©u 12 : A ; Câu 13 :
Câu 14 : A
II . Phần tự luận .
Mỗi câu đúng cho 1 điểm .
Câu 1 : đúng mỗi từ cho 0,2 điểm .
Câu 2: Viết đợc câu cho 0,5 điểm ; chỉ ra các bộ phận của câu cho 0,5 điểm
Câu 3: Viết đợc 1 câu cho 0,3 ®iĨm .


Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì i - năm học 2007-2008

Môn Tiếng Việt lớp 3
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Bằng chữ:

I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Hai dòng thơ:


Quê hơng nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành ngời
Muốn nói với em điều gì? (Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Quê hơng nuôi sống chúng em.
B. Quê hơng cho ta những tình cảm tốt đẹp.
C. Không ai quên đợc quê hơng.
Câu 2. Điền vào chỗ trống tiếng ngả hoặc ngÃ.
A. . ngốn.
B. . ngửa.
C. Bé .
D. Nghiêng . .
Câu 3. Thành ngữ nào dới đây thuộc chủ đề Quê hơng?
A. Nơi chôn rau cắt rốn.
B. Đất lành chim đậu.
C. Bốn biển một nhà.
Câu 4. Từ nào sau đây viết sau chính tả?
A. Ríu rít.
B. Khúc khỉu.
C. Líu lo.
Câu 5. Điền vào chỗ trống Lỡ hay Lỡ
a. Bên bên bồi;
b. ..chuyến đò ngang.
Câu 6. Điền vào chỗ trống no hay lo.
A. Khéo ăn thì , khéo co thì ấm.
B. Một ngời hay , bằng kho ngời hay làm.

Chữ kí của PHHS


Câu 7. Câu nào sau đây đợc viết theo mẫu câu: Ai (cái gì, còn gì) thế nào

A. Các chú bộ đội đang hành quân.
B. Mái tóc của bà bạc trắng nh mây.
C. Em là học sinh.
Câu 8. Chỉ ra từng bộ phận của câu sau:
Bố em cời rất tơi.
Câu 9. Nèi tiÕn ë cét A víi tiÕng ë cét B tạo thành từ ngữ:
A
B
Giao
Vặt
Rao
Thớt
Dao
Thông
Câu 10. Cụm từ nào dới đây điền vào chỗ trống sẽ tạo thành câu Ai thế nào?
Anh Kim Đồng
A. Là đội viên thiếu niên Tiền phong đầu tiên của nớc ta.
B. Mu trí, dũng cảm.
Câu 11. Đặt dấu phẩy (,) vào chỗ trống thích hợp trong câu sau:
Củ cải củ cà rốt của đậu chính là rễ của cây phình to tạo thành.
Câu 12. Dòng nào dới đay chỉ gồm các từ chỉ hoạt động?
A. Dắt, tìm, xúc, bắt, ngậm.
B. Dắt, tìm, cảm phục, ngậm.
C. Dắt, lặn lội, mò mẫm, còn.
Câu 13. Câu nào dới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì?
A. Bồ Nông hết dẫn mẹ tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi.
B. Trên đồng nẻ, dới ao khô, cua cá chết gần hết.
Câu 14. Điền vào chỗ trống S hay X:
a. Con ….ãc;
b. …..¸o trén;

c. Chã …… ãi.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào?

Câu 2. Kể tên một số dân tộc thiểu số mà em biết?

Câu 3. Viết một đoạn văn (từ 3 - 5 câu) nói về quê hơng em.


Đáp án môn tiếng việt lớp 3
( cuối học kỳ 1)
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1. B. Câu 2: a, ngả; b, ngÃ; c, ngÃ; d, ngả. Câu 3. A
Câu 4. B
Câu 7. B. Câu 8. Bố mẹ cời rất tơi.
Ai
thế nào
Câu 9. Nối đúng:
Giao thông, dao thớt, rao vặt.
Câu 10. B; Câu 11. Củ cải, củ cà rốt, củ đậu chính là rƠ cđa c©y.
C©u 12. A; C©u 13. A; C©u 14: a, S; b. X; c. S.
II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm.
Câu 1. Đặt đúng theo mẫu câu (1 điểm).
Câu 2. Kể đợc ít nhất 3 dân tộc thiểu số (1 điểm).
Câu 3. Học sinh viết đợc từ 3 - 5 câu giới thiệu về quê hơng.
Biết sử dụng câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả (1 điểm).


Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát giữa học kì ii - năm học 2007-2008


Môn Tiếng Việt lớp 3
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

Bằng chữ:

I. Phần trắc nghiệm

( Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng)
Câu1: Hai Bà Trng đà ra trận bằng cách nào?
A, cỡi ngựa
B, cỡi voi
C, đi thuyền
Câu 2: Những từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi khi nào ?
A, tháng chín
B, tháng hai
C, cả hai ý trên.
Câu 3: Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ Tổ quốc ?
A, đồng ruộng
B, sông ngòi
C, đất nớc
D, xóm làng.

Câu 4: Gạch dới những từ ngữ trả lời cho câu hỏi ở đâu?
Cá bống còn ở trong hang
Cái rau tập tàng còn ở ruộng sâu
Ta về ta lấy cần câu
Câu lấy cá bống nấu rau tập tàng
Câu 5: Nối mỗi từ ở cột A với mỗi từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp?
A
B
Giáo viên
hát
Ca sĩ
dạy học
Nhà khoa học
nghiên cứu khoa học
Câu 6: Từ nào sau đây viết đúng chính tả
A, sản suất
B, xản suất
C, sản xuất
Câu 7: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A, kín nớc
B, gọng kín
C, thành kín
Câu 8: Từ ngữ nào sau đây viết đúng chính tả?


A, con nhọng
B, côn nhộng
C, con nhộng
Câu 9: Dòng nào dới đây chỉ có những từ chỉ sự vật?
A, mái nhà, dÃy núi, bến đò

B, mùa xuân, chim én, trắng xóa.
C, buổi chiều, đàn chim, bay tới
Câu 10: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm?
A, hửng ấm
B, lợn vòng
C, trắng xóa
D, tỏa khói
Câu 11: Câu: những buổi chiều hửng ấm, từng đàn chim én từ núi biếc dằng xa
bay tới, lợn vòng trên bến đò là kiểu câu gì?
A, kiểu câu : Ai là gì?
B, kiểu câu : Ai làm gì?
C, kiểu câu : Ai thế nào?
Câu 12: Từ nào sau đây chỉ hoạt động trạng thái?
A,tỏa hơng
B, từng chùm
C, hơng vị
Câu 13: Từ nào sau đây chỉ tính chất?
A, hơng vị
B, nảy chồi
C, chằng chịt
Câu 14: Câu : sang đông, cây rụng lá rồi chết các cành nhỏ, chỉ còn thân chính và
gốc cây vẫn sống thuộc kiểu câu nào?
A, kiểu câu : Ai là gì?
B, kiểu câu : Ai làm gì?
C, kiểu câu : Ai thế nào?
II. Phần tự luận.

Câu 1: Em đặt một câu theo mẫu: Ai thế nào?

Câu 2: Viết 3 từ có tiếng bắt đầu bằng n


Câu 3: Viết một đoạn văn ( 4 đến 5 câu ) về một loài hoa mà em thÝch


Đáp án Môn Tiếng Việt lớp 3
(giữa học kì ii)

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: B Câu 2: C
Câu 3:C
Câu 4: Gạch dới từ : ở trong hang; ở ruộng sâu
Câu 5 : nối các từ tạo thành câu :
- Giáo viên dạy học; ca sĩ hát; nhà khoa học nghiên cøu khoa häc
C©u 6:C
C©u 7: C
C©u 8:C
C©u 9: A
C©u 10: C C©u 11: B
C©u 12: A C©u 13: A
C©u 14:C
II. Phần tự luận.
- Câu 1: Đặt đúng hai câu cho 0,5 điểm
- Câu 2: Viết đúng 3 từ cho 0,5 ®iĨm
- C©u 3: ( 2 ®iĨm)


Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì ii - năm học 2007-2008

Môn Tiếng Việt lớp 3

Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:.

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

Bằng chữ:

I. Phần trắc nghiệm

( Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng)
Câu1: Từ nào sau đây không phải là hoạt động thể thao?
A, bóng đá
B, nhảy cao
C, chạy việt dÃ
D, đi học
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả ?
A, lao sao
B, lao xao
C, nao xao.
Câu 3: Từ nào sau đây viết sai chính tả ?
A, ngờ nghệch
B, ngờ ngệch
C, nghi ngờ
Câu 4: Điền vào chỗ trống tr hay ch?
A, loắt oắt

B, iển vọng
Câu 5: Từ nào dới đây chỉ sự vật trong thiên nhiên?
A, sới chọi
B, đình làng
C, hang động
Câu 6: Từ nào dới đây không dùng để chỉ đặc điểm?
A, trang trọng
B, tng bừng
C, hân hoan
D, hò reo
Câu 7: Chọn dấu câu nào điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau?
Sau một mùa đông lạnh giá những gốc cây bên đờng dụi mắt thøc dËy
A, dÊu phÈy
B, dÊu chÊm
C©u 8: C©u: “ Khi vào sới, chúng xông vào nhau, dùng sức mạnh để húc, để ghì, để
khóa sừng nhau rất quyết liệt thuộc kiểu câu gì?
A, kiểu câu : Ai là gì?
B, kiểu câu : Ai làm gì?
C, kiểu câu : Ai thế nào?
Câu 9: Trong câu : Rễ cao tõ ba bèn thíc tua tđa gi¬ng ra chung quanh nh những
cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất tác giả đà miêu tả rễ cây đớc bằng biện
pháp nào?


A, biện pháp so sánh
B, biện pháp nhân hóa.
C, kết hợp cả so sánh và nhân hóa
Câu 10: Trong câu: Trên đờng về, chúng tôi thờng đuổi nhau chui qua cánh tay đớc, móc bùn ném nhau, té nớc và reo hò ầm ĩ cánh tay đớc đợc dùng chỉ bộ phận
nào của cây đớc?
A, thân cây

B, lá cây
C, rễ cây
Câu 11: Cụm từ : Những buổi chiều lên.. trả lời cho câu hỏi nào?
A, khi nào?
B, ở đâu ?
C, vì sao?
C, làm gì?
Câu 12: Từ ngữ nào sau đây viết đúng chính tả?
A, khu dừng
B, khu rừng
C, khu giừng
Câu 13: Dòng nào dới đây viết đúng chính tả?
A, Triều tiên , Xin - ga - po
B, TriỊu Tiªn , Xin - ga - po
C, TriỊu tiªn , Xin - Ga -Po
D, TriỊu tiªn , Xinh - ga - po
Câu 14: Từ nào sau đây viết sai chính tả
A, lâu nắm
B, lâu lắm
C, nâu nắm
II. Phần tự luận.

Câu 1: Em đặt một câu kiểu câu: Vì sao?

Câu 2: Viết 3 từ có tiếng bắt đầu bằng tr

Câu 3: Viết một đoạn văn ( khoảng 5 đến 6 câu ) nói về những việc tốt của em và
các bạn nhằm bảo vệ môi trờng



Đáp án Môn Tiếng Việt lớp 3
(cuối học kì ii)

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: D Câu 2: B
Câu 3:B
Câu 4: a, ch
b, tr
C©u 5 : C
C©u 6: D
C©u 7: A
C©u 8:B
C©u 9: C
C©u 11: A C©u 12: B
C©u 13: B
C©u 14:B
II. Phần tự luận.
- Câu 1: ( 0,5 điểm)
- Câu 2: ( 0,5 điểm) : VD : trung thành, con trai, trắng trẻo
- Câu 3: ( 2 điểm)

Câu 10: C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×