Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.63 KB, 17 trang )

Chương IV
HÀM SỐ y = ax2 (a khác 0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
HÀM SỐ y = ax2 (a khác 0).
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Giúp học sinh:
2

- Biết được trong thực tế có những hàm số dạng y ax ( a  0 ) .
2
- Hiểu được tính chất và nhận xét về hàm số y ax ( a  0)
2- Kĩ năng : :
- Học sinh thực hiện được tính giá trị của hàn số bằng máy tính.
- Hs vận dụng thành thạo cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến
số và ngược lại.
3.- Thái độ:
- Học sinh có thói quen liên hệ toán học với thực tế
- Hs yêu thích mơn học
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tính tốn, tư duy
- Phẩm chất: Học sinh tự tin, tự giác trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện:Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi ?1 ; ?2 , ?4 , tính chất của
hàm số y = ax2 , máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Máy tính bỏ túi
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP


1. Hoạt động khởi động
*- Ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất HS: Trả lời
của nó ?
* Vào bài: GV: Trong chương II chúng ta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và đã biết rằng
nó nảy sinh từ những nhu cầu của thực tế cuộc sống. Nhưng trong thực tế ta thấy có nhiều
mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai. Và cũng như hàm số bậc nhất, hàm số bậc
hai cũng quay trở lại phục vụ thực tế như giải phương trình, giải bài tốn bằng cách lập
phương trình hay một số bài toán cực trị .... Ta sẽ đi nghiên cứu vấn đề này trong chương
IV .
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới


Hoạt động của thầy và trò
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi,
- Hình thức tổ chức: HS làm việc cá
nhân
GV ra ví dụ, gọi HS đọc ví dụ (sgk) .
GV nêu câu hỏi để HS trả lời
Nhìn vào bảng trên em cho biết giá trị
s1 = 5 được tính như thế nào ?
? Nêu cách tính giá trị s4 = 80 .
GV hướng dẫn: Trong công thức s = 5t2 ,
nếu thay s bởi y và t bởi x, thay 5 bởi a 
ta có cơng thức nào ?
- Vậy hàm số bậc hai có dạng như thế
nào ?

GV gọi HS nêu cơng thức sau đó liên hệ
thực tế ( Diện tích hình vng s = a2; diện
tích hình trịn S = πR , ...

Nội dung cần đạt
1. Ví dụ mở đầu
- Quãng đường chuyển động rơi tự do được
biểu diễn bởi công thức : s = 5t2 .
t là thời gian tính bằng giấy (s),
S tính bằng mét ( m) ,
mỗi giá trị của t xác định giá trị tương ứng duy
nhất của s .
T
1
2
3
4
S
5
20
45
80
S1= 5.12 = 5 ; S4 = 5.42 = 80
- Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số dạng
y = ax2 với a  0 .
- Năng lực tính tốn
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ¹ 0)

2


- Phương pháp: hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm
- Hình thức tổ chức: HS làm việc theo
nhóm
GV lấy ví dụ sau đó u cầu HS hoạt
động cặp đơi thực hiện ?1 vào phiếu
học tập, gọi HS lên bảng làm . GV treo
bảng phụ ghi ?1 ( sgk ) HS điền vào

Xét hai hàm số : y = 2x2 và y = - 2x2

bảng .
?1 ( sgk )
? Em hãy nêu cách tính giá trị tương ứng
của y trong hai bảng trên khi biết giá trị tX
-3
ương ứng của x .
y 2 x
18
GV kiểm tra kết quả của HS sau đó đưa
ra đáp án đúng để HS đối chiếu .
x
-3
-2
-1 0 1 2
3
?2 lên bảng . Yêu
phụ
ghi
yGV

 2treo
x 2 bảng
-18 -8
-2 0 -2 -8 -18
cầu HS thực hiện theo nhóm 2 Bnf một
2

nhóm làm ?2 ( sgk )
- Dựa vào bảng giá trị đã làm ở trên em
hãy nêu nhận xét theo yêu cầu của ?2

-2
8

-1
2

0
0

1
2

2
8

3
18



+) y = 2x2

x tăng < 0  y ?
x tăng > 0  y ?

+) y = - 2x2
x tăng < 0  y ?
x tăng > 0  y ?
Qua nhận xét ?2 em có thể rút ra tính
chất tổng quát nào ?
GV treo bảng phụ ghi tính chất (sgk ) sau
đó chốt lại các tính chất .

?2 ( sgk )

*) Đối với hàm số y = 2x2
- Khi x tăng nhưng ln ln âm thì giá trị
tương ứng của y giảm .
- Khi x tăng nhưng luôn ln dương thì giá trị
tương ứng của y tăng .
*) Đối với hàm số y = - 2x2
- Khi x tăng nhưng ln ln âm thì giá trị
tương ứng của y tăng .
- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị
tương ứng của y giảm .

*) Tính chất: ( sgk )
Hàm số y = ax2 ( a  0) xác định với mọi x 
R và có tính chất :
+ Nếu a > 0: Đồng biến khi x > 0 và nghịch

GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) yêu cầu
biến khi x < 0
HS hoạt động nhóm ?3
+ Nếu a < 0: Đồng biến khi x < 0, nghịch biến
GV cho HS nêu nhận xét về giá trị của
khi x > 0
hai hàm số trên theo yêu cầu của ?3 .
*) GV chốt nhận xét .

?3 ( sgk )

- Hàm số y = 2x2
Khi x  0 giá trị của y > 0; khi x = 0 giá trị
của y = 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0
.
- Hàm số y = -2x2 Khi x  0 giá trị của y < 0;
khi x = 0 giá trị của y = 0 .
Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 .

? Hãy nêu nhận xét về giá trị của hàm số
tổng quát y = ax2 .
GV:đưa bảng phụ có ghi bài tập 1tr 30
sgk
hướng dẫn để học sinh vận dụng .
HS: Tính câu a trên bảng.
Đứng tại chỗ trả lời miệng ý b và ý c

* Nhận xét ( sgk)
Bài số 1 ( sgk/ 30)
a/

R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
14,5
S(cm2) 1,02 5,89
52,53
2

GV: Chốt lại cách làm và các câu trả lời
đúng của HS.

b/ Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích
tăng 9 lần
c/ Với S = 79,5 cm2 thì bán kính của hình trịn



R=
GV yêu cầu HS thực hiện ?4 ( sgk ) vào
vở sau đó lên bảng làm bài .
- Hãy làm tương tự như ?1 ở trên .
GV gọi các HS nhận xét bài làm của bạn
và chữa lại bài .
GV: Cho các nhóm đánh giá chéo.
Biểu dương đội thắng , động viên đội
cịn lại.
GV: Hướng dẫn HS tính giá trị hàm số
thơng qua tính giái trị của biểu thức.
Ghi tóm tắt các bước lên bảng.
HS: Các nhóm ghi tóm tắt vào vở.
Thực hành tính lại ?4 .


79 ,5
3,14

¿

-3

-2

-1

0

1

2

3

9
2

2

1
2

0

1

2

2

9
2

-3

-2

-1

0 1

9
-2

-2

1
-2

0

S
π =

√ √


5,03 (cm)

?4 ( sgk )

x
y=

1 2
x
2

x
y=

1 2
x
-2



1
2

2

3

-2




*) Tính giá trị hàm số bằng máy tính Fx:
1
2

B1: Lập biểu thức x2 vào máy:
1
(2

) ALPHA X x2
CALC .
B2: Tính giá trị hàm số tại các giái trị của
biến:
- 3 = (kết quả)
= - 3 = (kết quả )
….
3. Hoạt động luyện tập
? Nêu tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0)
a) Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
b) Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
4. Hoạt động vận dụng: HS làm việc cá nhân
Hướng dẫn bài 3 sgk:
Công thức F = a v2
a/ Tính a: Với v = 2 m/s ,F = 120 N .Từ công thức F = av2  a =
b/ Tính F: Với v1 = 10 m/s; v2 = 20 m/s . áp dụng công thức F = av2


9
2




F
a

c/ Tính v: Với F = 12000 N Từ cơng thức F = av2  v =
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Học bài và làm bài tập: 2; 3 trong sgk tr 31 ;1; 2trong SBT tr 36
2

Bài tập: Cho hàm số y ax . Xác định hệ số a trong các trường hợp sau:
a) Đồ thị của nó đi qua điểm A(3; 12)
b) Đồ thị của nó đi qua điểm B(-2; 3)
LGa) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có:

12 a.32  a 
2

b) Vì đồ thị hs đi qua điểm B nên tọa độ điểm B thỏa mãn hs, ta có:

3 a.   2   a 

4
3

3

4

- Yêu cầu hs về nhà tìm hiểu và chuẩn bị viết trải nghiệm sáng tạo : Parabol . Nêu được
cách vẽ parabol và các hình ảnh ứng dụng của parabol trong thực tế.
Tuần 25
Tiết 48

Ngày soạn: 9/2/2018
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1- Kiến thức:
- Học sinh biết được các kiến thức cơ bản về hàm số y = ax2
2
- Hiểu được tính chất và nhận xét về hàm số y ax ( a  0)
2- Kĩ năng : :
- Học sinh thực hiện được biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ
- HS vận dụng thành thạo cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến
số và ngược lại.
3.- Thái độ:
- Học sinh có thói quen đồn kết trong hoạt động nhóm
- Nghiêm túc tự giác u thích mơn học
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tính tốn, tư duy
- Phẩm chất: Học sinh tự lập , tự chủ trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thước thẳng, Bảng phụ kẻ luới ô vuông,
thước thẳng có chia khoảng

2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk. Giấy kẻ ô ly, máy tính bỏ túi, thước thẳng
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC


- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*- Ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a  0 )
HS: Trả lời
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
- Phương pháp: luyện tập, - Kĩ thuật dạy Bµi 2 (SBT /36)
học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc cá
x
-2 -1
nhân
GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 tr 36
SBT
Gọi một học sinh lên bảng điền vào bảng
kẻ sẵn
HS: Điền trên bảng.
Lớp nhận xét.


y=3x2 12 3
C B

A

1 0
3
1
0
3

1
1
3

2

1
3
3

12

O A’ B’ C’

GV:?Xác định toạ độ điểmA, B, C, B’, A’,
C’
Gọi một học sinh lên bảng làm tiếp
Treo hệ toạ độ Oxy trên bảng có lưới ơ
vng

HS: Lên biểu diễn trên bảng.
Lớp làm vào vở và nhận xét.
GV: Chốt lại các kiến thức và kĩ năng của
bài toán.
Chỉ ra các cặp điểm đối xứng nhau.
- Phương pháp: hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm
- Hình thức tổ chức : HS làm việc theo
nhóm
GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 là bài
37 SBT:
yêu cầu học sinh họat động nhóm trong

Bài 5 (SBT /37)

y
2
a/ y = at2  a = t
( t 0)
1
1
4
2
2
2
 0,24
Xét các tỷ số 2 = 4


thời gian 5 phút

kiểm tra hoạt động của các nhóm

Vậy lần đầu tiên đo không đúng

bạn

t2 = 6,25 . 4 = 25
 t = 5 hoặc t = -5
Vì thời gian là số dương nên t = 5 giây
c/ Điền ô trống ở bảng trên
x 0 1
2 3
4 5
6
y 0 0,24 1 2,25 4 6,25 9

1
b/ Thay y = 6,25 vào cơng thức y = 4 t2
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập.
1
Đại diện một nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của ta có 6,25 = 4 t2

GV: Chốt lại cách làm đúng của HS
- Phương pháp: luyện tập,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc cá
nhân
GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 6 (tr 37
SBT)

HS: đọc đề bài
GV:? Đề bài cho ta biết điều gì?
? Cịn đại lượng nào thay đổi?
? Tính Q bằng cách nào.
HS: Đứng tại chỗ nói cách làm.
GV: Thống nhất cách làm .
Gọi HS trình bày trên bảng.
HS: Lớp làm vào vở và nhậ xét.
Lên bảng trình bày.



- Năng lực tính tốn
Bài 6 (SBT /37):
a/
I(A)
Q(calo)

1
2,4

2
9,6

3
21,6

4
38,4


Q = 0,24 R.t.I2 = 0,24 10.1.I2 = 2,4.I2
b/ Ta có Q = 2,4.I2  60 = 2,4.I2
 I2 = 60 : 2,4 = 25  I = 5 (A)
Vì cường độ dịng điện mang giá trị dương
Định hướng năng lực phẩm chất:
- Năng lực tính tốn, tư duy, trình
bày bài , năng lực hợp tác nhóm.
- HS rèn tính tự lập, tự chủ trong học
tập

3.Hoạt động vận dụng
GV:- Chốt lại các tính chất của hàm số y = ax2 (a khác 0)
- Nếu cho hàm số y = f(x) = ax2 (a 0) có thể tính được f(1); f(2) và
ngược lại nếu cho f(x) ta tính được giá trị của x tương ứng
2
Bài tập: Cho hàm số y  5 x



1
2

1
2;

a) Lập bảng tính giá trị của y với các giá trị của x lần lượt bằng: -2; -1;
; 0; 1; 2
b) Với giá trị nào của x thì hàm số nhận giá trị tường ứng bằng: 0; -7,5; -0,05; 50; -120



LG
a) Bảng các giá trị tương ứng của x và y là:
1
X
-2
-1

y  5 x 2

-20

b)
+ Với y = 0 ta có:

2
5

4

-5

0
0

1
2
5
4

 5 x 2 0  x 2 0  x 0


2
2
+ Với y = -7,5 ta có:  5 x 7,5  x 1,5  x  1,5

2

2

+ Với y = -0,05 ta có:  5 x  0, 05  x 0, 01  x 0,1
+ Với y = -7,5 ta có:  5 x 50  x  10  pt vô nghiệm
2

2

2

2

+ Với y = -7,5 ta có:  5 x  120  x 24  x 2 6
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng
Ơn lại tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) và các nhận xét về hàm số
y = ax2 (a 0) khi a > 0 và a < 0.
Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số y = f(x)
Chuẩn bị thước kẻ, compa, bút chì để tiết sau học đồ thị hàm số
y = ax2 (a 0)
Kiểm tra ngày 12/2/2018
TP

1


2

-5

-20


Tuần 26
Tiết 49

Ngày soạn : 22/2/2018
Ngày dạy :
ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX2 (A 0)

I. MỤC TIÊU :
1- Kiến thức: Giúp học sinh:
-Biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) và phân biệt được chúng trong hai
trường hợp a > 0; a < 0
- Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
2- Kỹ năng:
-Học sinh thực hiện được cách vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
- Hs vận dụng thành thạo các kỹ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của một
số điểm được biểu diễn các số vơ tỷ
3- Thái độ :
- Học sinh có thói quen đồn kết trong hoạt động nhóm
- HS hứng thú với bộ môn.
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tính tốn, vẽ hình, hợp tác
- Phẩm chất: Học sinh tự tin, tự giác trong học tập

II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thước thẳng, com pa, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk. Giấy kẻ ô ly, máy tính bỏ túi, thước thẳng
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập,trị chơi, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm


IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*- Ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ: Phương pháp trò chơi tiếp sức
GV: Treo hai khung bảng u cầu HS tính trên bảng.
- Chơi trị chơi tiếp sức chia 2 đội lên điền vào bảng.
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong các bảng sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
2
y=2x
18
8
2
0

2
8
x
y=

1 2
x
-2

3
18

-4

-2

-1

0

1

2

4

-8

-2


- 1/2

0

- 1/2

-2

-8

* Vào bài :
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của thầy và trò
- Phương pháp: Vấn đáp, thực hành
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc cá
nhân
- GV ra ví dụ 1, yêu cầu HS lập bảng
các giá trị của x và y trên máy chiếu

Nội dung cần đạt
1- Đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
Bảng một số giá trị tương ứng của x và y
x
-3 -2 -1 0
1
2
3
2

y= 2x 18 8
2
0
2
8
18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
O ( 0 ; 0)
C’ ( - 1; 2) ; C ( 1 ; 2)
B’ ( -2 ; 8) ; B ( 2 ; 8)
A’( -3 ; 18 ) ; A ( 3 ; 18 )
Đồ thị hàm số y = 2x2 có dạng như hình vẽ .

- Hãy biểu diễn các cặp điểm đó trên mặt
phẳng toạ độ. GV cho HS quan sát việc
thực hiện vẽ đồ thị trên máy chiếu
- Đồ thị của hàm số y = 2x2 có dạng
nào ?

?1 ( sgk )


- GV yêu cầu HS theo dõi quan sát đồ
thị hàm số vẽ trên màn hình, trả lời các

- Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hồnh .
- Các điểm A và A’ ; B và B’ ; C và C’ đối
xứng với nhau qua trục Oy ( trục tung )
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị


câu hỏi trong ?1 (sgk)
- HS đưa ra câu trả lời, GV cho kết quả
- Vậy hãy nêu lại dạng đồ thị của hàm số
y = 2x2 ?
- GV chốt lại: Đồ thị của hàm số y = 2x2
- Năng lực tính tốn, vẽ hình
là một đường cong đi qua gốc tọa độ,
nhận Oy làm trục đối xứng, nằm phía
trên trục hoành và O là điểm thấp nhất
của đồ thị
- Phương pháp: hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học : thảo luận nhóm
- Hình thức tổ chức : HS làm việc theo
nhóm
- GV ra ví dụ 2, gọi HS đọc đề bài và
nêu cách vẽ đồ thị của hàm số trên .
- Hãy thực hiện các yêu cầu sau để vẽ đồ
1 2
x
2

thị của hàm số y = - GV cho HS làm theo nhóm :
+ Lập bảng một số giá trị .
+ Biểu diễn các cặp điểm đó trên mặt
phẳng toạ độ .
+ Vẽ đồ thị dạng như trên .

2. Đồ thị của hàm số y =

 1

2

x2

Bảng một số giá trị tương ứng của x và y
X
-4 -2
-1
0 1
2 4
1 2
x
-2

-8 -2

y=
- Đồ thị hàm số .

-

1
2

0

1
-2

-2 -8


- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 ( sgk ) tương tự như ?1 ( sgk )
*) Củng cố làm bài tập 4/SGK

Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm

3 x2
- Hàm số y = 2

X

-2

-1

0

1

2

1
1


P   1;   P '  1;  
2, 
2  ; N   2;  2  ;



M   4;  8 

;


Y

6

1,5

0

1,5

6

3 x2
- Hàm số y = - 2

X
-2
-1
0
1
2
Y
-6
-1,5 0
-1,5 -6

- GV yêu cầu hai HS lên bảng lập bảng
các giá trị tương ứng và vẽ đồ thị của hai
hàm số trên - Nhận xét: Đồ thị của hai
hàm số đối xứng với nhau qua trục
hoành

- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, - Hình thức tổ chức : HS làm việc
nhóm
- Qua hai ví dụ trên em rút ra nhận xét gì
về dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 
0).
- GV yêu cầu HS đọc ?3 (sgk) sau đó
hướng dẫn HS làm ?3 .
- Dùng đồ thị hãy tìm điểm có hồnh độ
bằng 3 ? Theo em ta làm thế nào ?
- Dùng cơng thức hàm số để tìm tung độ
điểm D ta làm thế nào ? ( Thay x = 3 vào
công thức hàm số ta được y = - 4,5 )
- GV cho HS làm tương tự với phần b ,
GV nhận xét chữa bài .
- GV nêu lại nhận xét về dạng đồ thị của
hàm số y = ax2 ( a  0 ) và cách xác
định điểm thuộc , không thuộc đồ thị
hàm số .
- Yêu cầu HS đọc chú ý trong sgk và
ghi nhớ .

N '  2;  2 


và O(0; 0)

?2 ( sgk )

- Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành .
- Các cặp điểm P và P’; N và N’ đối xứng với
nhau qua trục tung
- Điểm O ( 0 ; 0) là điểm cao nhất của đồ thị
hàm số
Định hướng năng lực phẩm chất:
- Năng lực tính tốn, vẽ hình, năng lực
hợp tác nhóm.
- HS rèn sự tự giác, tự tin trình bày kết quả
nhóm trước lớp

3. Nhận xét
?3 ( sgk )

a) Dùng đồ thị : Trên Ox lấy điểm có hồnh độ
là 3 dóng song song với Oy cắt đồ thị hàm số
tại D từ D kẻ song song với Ox cắt Oy tại điểm
có tung độ là - 4,5 .
- Dùng công thức :
Thay x = 3 vào cơng thức của hàm số ta có : y


1 2
9
.3   4, 5

2
2

=
Vậy toạ độ điểm D là : D ( 3 ; - 4,5 )
b)
- Có hai điểm có tung độ bằng – 5
- Ước lượng thấy hoành độ của hai điểm lần
lượt là : - 3,2 và 3,2
*) Chú ý ( sgk )


3. Hoạt động luyện tập
? Nêu kết luận về dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a  0 )
- ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 .
4. Hoạt động vận dụng
2

Bài tập: Cho hàm số y ax
a) Xác định a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm A có hồnh độ
bằng -2.
b) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
LG
a) tung độ của điểm A là: y = -3.(-2) + 4 = 10. Vậy tọa độ điểm A(-2; 10)
2
vì đồ thị hs y ax đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có:
2

10 a   2   a 


5
5
y  x2
2 . Khi đó hs có dạng:
2

5. Hoạt động tìm tịi mở rộng
5 2
4
x  3x  4  x1  ; x2  2
5
b) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: 2
4
4
8
4 8
x1   y1  3.  4 
;
5
5
5 tọa độ điểm A( 5 5 )
+ Với

+ Với

x1  2  y1  3.   2   4 10

tọa độ điểm B(-2; 10)

- Học thuộc các khái niệm và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a  0)

- Nắm chắc cách xác định một điểm thuộc đồ thị hàm số .
- Xem lại các ví dụ đã chữa . - Giải bài tập 5 trong sgk
Tuần 26
Tiết 50

Ngày soạn: 22/2/2018
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức
- Học sinh biết được nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số
y = ax2 ( a 0
-Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
2- Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được cách vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
- Hs vận dụng thành thạo các kỹ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của một
số điểm được biểu diễn các số vơ tỷ
3- Thái độ :
- Học sinh có thói quen đồn kết hoạt động nhóm
- HS rèn tính cẩn thận , chính xác trong học tập


4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tính tốn, vẽ hình, hợp tác nhóm
- Phẩm chất: Học sinh nghiêm túc, tự chủ trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thước thẳng, com pa, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:

- Vở ghi, vở bài tập, sgk. Giấy kẻ ô ly, máy tính bỏ túi, thước thẳng
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*- Ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
- Gv cho học sinh các nhóm báo cáo thực hiện chủ đề trải nghiệm sáng tạo: Parabol. Nêu
cách vẽ và các ứng dụng thực tế của hình ảnh parabol ?
* Vào bài :
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cân đạt
- Phương pháp: hoạt động nhóm
Bài tập:
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm
- Hình thức tổ chức : HS làm việc cặp đơi
GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập và mặt
phẳng toạ độ
Yêu cầu HS đọc đầu bài.
Yêu cầu từng HS nói cách làm câu a,b,c.
HS: Đọc đầu bài,đứng tại chỗ nói cách giải.
GV: yêu cầu học sinh họat động nhóm làm
các câu a, b, c :

HS: Hoạt độn nhóm làm câu a,b,c.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả

a/ Ta có M(2; 1) thuộc đồ thị hàm số

 x = 2; y = 1 thoả mãn công thức hàm
số y = ax2
Thay x = 2; y = 1ta có


GV:Hướng dẫn HS nhận xét chéo giữa các
nhóm.
Chốt lại các cách giải đúng.

1 = a . 22

1
b/ Từ câu a ta có y = 4 x2
A(4 ; 4)

GV: yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ đồ
thị hàm số y =
trong vở.

1
4 x2 dưới lớp làm vào



1
a= 4



x=4; y=4


1
1
Với x = 4 thì 4 x2 = 4 . 42 = 4 = y
Vậy A(4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số

1
4 x2

y=
c/ Lấy hai điểm nữa thuộc đồ thị hàm số
không kể điểm O là A’(-4; 4) và M’(-2; 1)
Điểm M’ đối xứng với M qua trục tung.
Điểm A’ đối xứng với A qua trục tung
GV:? Muốn tìm tung độ của điểm thuộc
Parabol có hồnh độ x = -3 như thế nào?
( Dùng đồ thị hàm số)
? Còn cách nào khác?
? Hãy thực hiện?
? Muốn tìm điểm thuộc Parabol có tung độ
6,25 ta làm thế nào?
HS: Thực hiện vào vở theo hướng dẫn.

d/ Vẽ đồ thị hàm số y =

1
4 x2

1
GV:Qua đồ thị hàm số trên hãy cho biết khi

x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và
d/ Với x = -3 ta có y = 4 (-3)2 = 2,25
giá trị lớn nhất của hàm số là bao nhiêu?
Vậy điểm thuộc Parabol có hồnh độ -3 thì
HS: trả lời
tung độ là 2,25.
GV: nhận xét bổ sung

e/ Thay y = 6,26 vào biểu thức y =

1
4 x2

1
4 x2

x2 = 25
 x = 5 hoặc – 5
Vậy B(-5; 6,25) và B’(5; 6,25) là hai điểm
cần tìm.
ta có 6,25 =




- Phương pháp: luyện tập,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc cá
nhân


f/ Khi x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ
nhất là y = 0 khi x = 0 và giá trị lớn nhất
của y = 4 khi x = 4
- Năng lực tính tốn, vẽ hình, hợp tác

GV: Cho HS đọc đầu bài,tóm tắt lên bảng.
hướng dẫn học sinh làm bài:
? Lập bảng một vài giá trị của hàm số

1
y = 3 x2

HS: Lập bảng và vẽ đồ thị cả hai hàm số.
GV: vẽ Parabol và đường thẳng trên cùng
một hệ trục toạ độ trên bảng để HS so sánh
với KQ của mình.

Bài tập 9 (SGK-39)

1
Cho hai hàm số y = 3 x2 và y = - x + 6
a/ Vẽ đồ thị
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên
Bài giải :
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số:

HS: Dựa vào đồ thị nói toạ độ 2 giao điểm.
GV: Chốt lại các cách tìm toạ độ của giao
điểm.
b/ Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:

A (3; 3) B( -6; 12)

3. Hoạt động vận dụng
? HS nêu lại các bước vẽ Parabol, các cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và
Parabol.
2

Bài tập: Cho hàm số y ax
Xác định a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -2x + 3 tại điểm A có hồnh độ
bằng 1.
LG
Tung độ của điểm A là: y = -2.1 + 3 = 1, do đó tọa độ của điểm A là A(1; 1)
2
2
vì đồ thị hs y ax đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 1 a.1  a 1 .
2

Khi đó hs có dạng: y x
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng


Học bài và làm bài tập: 8; 10 trong sgk tr 38, 39
9;10, 11 trong SBT tr 38
Đọc phần có thể em chưa biết, đọc và chuẩn bị bài: phương trình bậc hai một ẩn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×