Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TC Toán 7 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.5 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 3/3/2021
Ngày giảng: .............................
..............................

Tiết: 23

LUYỆN TẬP VỀ GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập về biểu thức đại số, tính giá trị biểu thức đại số.
- Ôn tập về đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính tốn và lập luận, trình bày.
- Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
3. Th¸i độ:
- Trung thực, hợp tác trong học tập.
- Yêu thích bộ mơn.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp
tác.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Thuyết trình, trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sgk, sbt, bảng phụ, thước,
2. Học sinh: Sgk,sbt, thước,
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi
- Để tính giá trị của một biểu thức đại


số ta làm như thế nào?

Đáp án
- Để tính giá trị của một biểu thức đại
số tại những giá trị cho trước của các
biến ta thay thế các giá trị cho trước đó
vào biểu thức rồi thức hiện các phép
tính.


.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
1: Tính giá trị của biểu thức (15’)
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Giá trị biểu thức đại số.
Bài 1 :Cho biểu thức đại số: x2 - 5x
- GV: Mời 2 học sinh lên bảng tính
- GV: Mời học sinh nhắc lại qui tắc
tính giá trị của biểu thức đại số.
- GV: Yêu cầu các học sinh còn lại
làm vào vở bài tập.
- GV: Nhận xét hoàn thiện bài giải của
học sinh
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
16xy5-2x3y

Nội Dung Ghi Bảng
1. Tính giá trị biểu thức đại số:
Bài 1 :

tại x=1 và x=-1 cho x2 - 5x
+ Thay x=1 vào biểu thức đại số x2-5x
ta được : 12 - 5.1= - 4
Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại số
x2 -5x tại x=1
+ Thay x=-1 vào biểu thức đại số
x2- 5x ta được:
(-1)2 – 5 (-1) = 1 + 5 = 6
Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số x2 5x tại x = - 1
Bài 2:

- HS: Đứng tại chỗ đọc đầu bài.
Thay x = 2; y = -1 vào biểu thức
- GV: Muốn tính được giá trị của biểu
thức tại x = 2; y = -1 ta làm như thế
nào?
- GV: Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV: Cho HS dưới lớp nhận xét, bổ

16xy5-2x3y ta có:
16.2.( 1)5  2.(2)3 .(  1)
16.2.(  1)  2.8.(  1)
 32  16
 16

sung.

.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................

2: Đơn thức đồng dạng: (15’)


Hoạt động của GV và HS
II. Đơn thức đồng dạng :
Bài 1. Xếp các đơn thức sau thành
từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
-5xyz , 3x2y, -4x2y, -7xy, 12xyz,
- 5 xy, 10xy, 6x2y, 12xyz, 8xyz,
-5xyz, -7xy, - 5 xy, 10xy, -7xy,
- 5 xy, 10xy.
- GV: Dùng bảng phụ cho các đơn
thức, xếp các đơn thức thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng
- GV: Mời học sinh lên bảng giải , các
học sinh còn lại làm vào vở
- GV: Mời một học sinh nhắc lại định
nghĩa đơn thức đồng dạng
- GV: Mời học sinh nhận xét
- GV: Nhận xét bài giải trên bảng.
Bài 2: Tính tổng các đơn thức đồng
dạng:
a) 3x2y + (-4)x2y + 6x2y
b) (-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
c) 12xyz + 8xyz +(-5)xyz
- GV: Với các nhóm đơn thức đồng
dạng trên tính tổng các đơn thức theo
từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
- GV: Mời học sinh lên bảng giải
- GV: Mời các học sinh khác nhận xét

- GV: Nhận xét bài giải trên bảng.
- GV: Mời học sinh nhắc lại qui cộng
đơn thức đồng dạng
Bài 3:
a. xy2x = ..
b. 7xy2x2y4 =..
c. -8x5yy7x = …
d. -3xy2zyz3x = …
- GV: Thế nào là đơn thức thu gọn ?
- GV: Qui tắc nhân hai đơn thức ?
- HS: Dùng bảng phụ
- GV: Các đơn thức trên có phải là

Nội Dung Ghi Bảng


đơn thức thu gọn chưa ?
- GV: Mời học sinh lên bảng thu gọn
đơn thức
- GV: Yêu cầu học sinh nhân từng cặp
đơn thức với nhau.
- GV: Nhận xét.
Bài 4: Tính tổng đại số:
a. 3x2 + 7xy - 11xy + 5x2
b. 4x2yz3 - 3xy2 + x2yz3 +5xy2
- GV: Trên biểu thức thứ nhất có đơn
thức nào đồng dạng khơng?
- GV: Vậy ta có thể tính được biểu
thức đại số này không?
- GV: Mời học sinh lên bảng giải

- GV: Mời học sinh nhận xét
- GV: Tương tự với biểu thức thứ hai
- GV: Giáo viên yêu cầu học sinh tìm
hiểu bài và hoạt động theo nhóm.
- HS: Các nhóm làm bài vào giấy.
- HS: Đại diện nhóm lên trình bày.
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hoạt động 3: Luyện tập ( Lồng ghép vào hoạt động 2)
Hoạt động 4: Vận dụng (2’)
- Cho học sinh nhắc lại:
+Thế nào là biểu thức đại số, 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức
đồng dạng, cộng, trừ đa thức.
Hoạt động 5: Tìm tịi mở rộng: (5’)
Bài 5: Tính tích các đơn thức sau:
Bài 5: Tính tích các đơn thức sau:


12 3 5 5 2
x y vµ x y
15
9
 12 3 5   5 2 
 15 x y   9 x y  =



a)

 12 5 

=  .  x3 .x 2
 15 9 



  y .y  = 94 x y
5

5 6

Đơn thức có bậc 11
1
  2

b)  x 2 y3  .  - xy3 
7
  5

 1  2 
2
=   -   x 2 .x y3.y3 = - x3y 7
35
 7  5 








Đơn thức bậc 10
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập trong sách bài tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đã duyệt ngày … tháng …. năm….
Tổ trưởng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×