Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải đề thi cuối kỳ kinh tế lượng học viện ngân hàng ngày 30 10 2021 eureka uni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.52 KB, 6 trang )

Eureka! Uni - YouTube

Eureka Uni (facebook.com)

Eureka! Uni – Kênh học tập trực tuyến
Kinh tế lượng
Nhóm: Kinh tế lượng – Eureka! Uni
Biên tập: Hoàng Bá Mạnh

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI CUỐI KỲ 10/2021
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

FULL VIDEO BÀI GIẢNG KINH TẾ LƯỢNG (MIỄN PHÍ)
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP






Chương 1. Hồi quy 2 biến: />
Chương 2. Hồi quy đa biến: />
Chương 3. Hồi quy biến giả: />
Chương 4. Hồi quy chuỗi thời gian: />
Chương 5. Kiểm định lỗi và khắc phục: />
THỰC HÀNH



Thực hành Eviews: />Thực hành STATA: />
HỎI ĐÁP




Hỏi đáp Kinh tế lượng: />
Kinh tế lượng - Eureka! Uni | Facebook

Hoàng Bá Mạnh | Facebook


Eureka! Uni - YouTube

Eureka Uni (facebook.com)

Câu 1

1. PRM: 𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 = 𝛽𝛽1 + 𝛽𝛽2 𝑃𝑃𝑡𝑡 + 𝑢𝑢𝑡𝑡
PRF: 𝐸𝐸(𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 |𝑃𝑃𝑡𝑡 ) = 𝛽𝛽1 + 𝛽𝛽2 𝑃𝑃𝑡𝑡
� 𝑡𝑡 = 𝛽𝛽̂1 + 𝛽𝛽̂2 𝑃𝑃𝑡𝑡
SRF: 𝑇𝑇𝑇𝑇

𝛽𝛽̂1 = 𝑠𝑠𝑠𝑠�𝛽𝛽̂1 � ∗ 𝑡𝑡1 = 8.6257 ∗ 46.8771 = 404.3478
� 𝑡𝑡 = 404.3478 − 5.3623𝑃𝑃𝑡𝑡
𝑇𝑇𝑇𝑇

𝛽𝛽̂2 = −5.3623 < 0: là phù hợp với luật cầu: giá tăng -> cầu giảm -> lượng

bán giảm.
𝛽𝛽̂1 = 404.3478 > 0: là phù hợp, người bán sẽ bán máy giặt khi đạt một
mức giá tối thiểu nào đó.

2. Tính các tham số


𝑛𝑛 = 29

(𝑛𝑛 − 2)𝜎𝜎� 2
𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅
27 ∗ 25.68322
=1−
=1−
= 0.7013
𝑅𝑅 = 1 −
𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇
(𝑛𝑛 − 1)𝑆𝑆𝑌𝑌2
28 ∗ 46.14932
𝑛𝑛 − 1
28
= 1 − (1 − 0.7013)
= 0.7273
𝑅𝑅�2 = 1 − (1 − 𝑅𝑅2 )
𝑛𝑛 − 2
27
0.7013
𝑅𝑅2
(𝑛𝑛

2)
=
∗ 27 = 63.3917
𝐹𝐹 =
1 − 0.7013
1 − 𝑅𝑅2

2

𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 = 𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 − 𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅 = (𝑛𝑛 − 1)𝑆𝑆𝑌𝑌2 − (𝑛𝑛 − 2)𝜎𝜎� 2

= 28 ∗ 46.14932 − 27 ∗ 25.68322 = 41823.2984
𝑠𝑠𝑠𝑠�𝛽𝛽̂2 � =?

2
̂2
𝛽𝛽̂2
−5.3623
𝛽𝛽
𝐹𝐹 = 𝑇𝑇22 = �
=−
= 0.6735
� ⇒ 𝑠𝑠𝑠𝑠�𝛽𝛽̂2 � = −
𝑠𝑠𝑠𝑠�𝛽𝛽̂2 �
√63.3917
√𝐹𝐹

A, P, C, H, R

𝜎𝜎� 2 = 25.68322 = 659.6268

3. Kiểm định phân phối chuẩn cho sai số
𝐻𝐻0 : 𝑢𝑢𝑡𝑡 có phân phối chuẩn
𝐽𝐽𝐵𝐵𝑞𝑞𝑞𝑞

2 (2)
= 5.99}

𝑊𝑊0.05 = {𝐽𝐽𝐽𝐽: 𝐽𝐽𝐽𝐽 > 𝜒𝜒0.05

0.82432 (1.8536 − 3)2
𝑆𝑆 2 (𝐾𝐾 − 3)2
= 𝑛𝑛 � +
+
� = 29 �
� = 4.8721
6
24
6
24

Kinh tế lượng - Eureka! Uni | Facebook

Hoàng Bá Mạnh | Facebook


Eureka! Uni - YouTube

Eureka Uni (facebook.com)

→Chưa bác bỏ 𝐻𝐻0

G, L, P

4. Khoảng tin cậy cho 𝐸𝐸(𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 |𝑃𝑃𝑡𝑡 )

� 0 − 𝑡𝑡𝛼𝛼(𝑛𝑛−2) 𝑠𝑠𝑠𝑠�𝑇𝑇𝑇𝑇
� 0 � < 𝐸𝐸 (𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 |𝑃𝑃0 = 31) < +∞

𝑇𝑇𝑇𝑇
� 0� = �
𝑠𝑠𝑠𝑠�𝑇𝑇𝑇𝑇

𝜎𝜎� 2
+ (𝑃𝑃0 − 𝑃𝑃�)2 𝑠𝑠𝑒𝑒 2 �𝛽𝛽̂2 �
𝑛𝑛

(27)
� 0 = 404.3478 − 5.3623 ∗ 31 = 238.1165
𝑡𝑡0.05 = 1.703; 𝑇𝑇𝑇𝑇
���� − 𝛽𝛽̂1 238.6234 − 404.3478
𝑇𝑇𝑇𝑇
���� = 𝛽𝛽̂1 + 𝛽𝛽̂2 𝑃𝑃� ⇒ 𝑃𝑃� =
𝑇𝑇𝑇𝑇
=
= 30.9055
−5.3623
𝛽𝛽̂2
2

25.6832
2
� 0� = �
𝑠𝑠𝑠𝑠�𝑇𝑇𝑇𝑇
+ (31 − 30.9055)2 ∗ 0.6735 = 4.7697
29

⇒ 𝐸𝐸 (𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 |𝑃𝑃0 = 31) > 238.1165 − 1.703 ∗ 4.7697 = 229.9937


A, J -> được phép làm mọi kết quả về 4 chữ số thập. Chú ý đơn vị.
5. Kiểm định phương sai sai số thay đổi

𝐻𝐻0 : Khơng có phương sai sai số thay đổi
𝐻𝐻1 : Có phương sai sai số thay đổi

𝑅𝑅𝑒𝑒2
× (𝑛𝑛 − 2): 𝐹𝐹 > 𝑓𝑓𝛼𝛼 (1, 𝑛𝑛 − 2)�
𝑊𝑊𝛼𝛼 = �𝐹𝐹 =
1 − 𝑅𝑅𝑒𝑒2

𝑓𝑓0.05 (1,27) = 3.35
𝑛𝑛 − 1
𝑛𝑛 − 2
⇒ 𝑅𝑅𝑒𝑒2 = 1 − (1 − 𝑅𝑅�𝑒𝑒2 )
𝑅𝑅�𝑒𝑒2 = 1 − (1 − 𝑅𝑅𝑒𝑒2 )
𝑛𝑛 − 2
𝑛𝑛 − 1
27
= 1 − (1 − 0.3572)
= 0.3802
28
0.3802
𝐹𝐹𝑞𝑞𝑞𝑞 =
27 = 16.5594 > 𝑓𝑓0.05 (1,27) = 3.35
1 − 0.3802
⇒ Bác bỏ ℎ0 , nhận ℎ1 . Với mức ý nghĩa 5%, mơ hình có phương sai sai số

thay đổi.
Câu 2


Kiểm định 𝑛𝑛𝑅𝑅 2 =

Kinh tế lượng - Eureka! Uni | Facebook

Hoàng Bá Mạnh | Facebook


Eureka! Uni - YouTube

Eureka Uni (facebook.com)

𝒏𝒏 = 𝟐𝟐𝟐𝟐 − 𝟏𝟏 = 𝟐𝟐𝟐𝟐, 𝒌𝒌 = 𝟒𝟒

(𝑘𝑘 − 1)𝐹𝐹
𝑅𝑅2
𝑅𝑅2 𝑛𝑛 − 𝑘𝑘

=
𝐹𝐹 =
𝑛𝑛 − 𝑘𝑘
1 − 𝑅𝑅2 𝑘𝑘 − 1 1 − 𝑅𝑅2

(𝑘𝑘 − 1)𝐹𝐹
(𝑘𝑘 − 1)𝐹𝐹
66.9877
𝑛𝑛 − 𝑘𝑘
⇒ 𝑅𝑅2 =
=
= 3∗

= 0.8933
(𝑘𝑘 − 1)𝐹𝐹 𝑛𝑛 − 𝑘𝑘 + (𝑘𝑘 − 1)𝐹𝐹
24 + 3 ∗ 66.9877
1+
𝑛𝑛 − 𝑘𝑘
𝑅𝑅2 = 1 −

𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅
⇒ 𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅 = (1 − 𝑅𝑅2 )𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 = (1 − 𝑅𝑅 2 )(𝑛𝑛 − 1)𝑆𝑆𝑌𝑌2
𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇
= (1 − 0.8933) ∗ 27 ∗ 45.98232 = 6091.2940
𝜎𝜎� 2 =

𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅𝑅
6547.7869
=
= 253.8039
𝑛𝑛 − 𝑘𝑘
24

1. PRM: 𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 = 𝛽𝛽1 + 𝛽𝛽2 𝑃𝑃𝑡𝑡 + 𝛽𝛽3 𝐴𝐴𝐷𝐷𝑡𝑡−1 + 𝛽𝛽4 𝐷𝐷𝑡𝑡 ∗ 𝐴𝐴𝐷𝐷𝑡𝑡−1 + 𝑢𝑢𝑡𝑡

Δ𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 = 𝛽𝛽2 Δ𝑃𝑃𝑡𝑡 + 𝛽𝛽3 Δ𝐴𝐴𝐷𝐷𝑡𝑡−1 = 3.5𝛽𝛽2 + 0,4𝛽𝛽3 < 0;
|3.5β2 + 0.4𝛽𝛽3 | ≥ 6 ⇒ −(3.5𝛽𝛽2 + 0.4𝛽𝛽3 ) ≥ 6 ⇒ 3.5𝛽𝛽2 + 0.4𝛽𝛽3 ≤ −6
3.5𝛽𝛽2 + 0.4𝛽𝛽3 > −6

𝐻𝐻0 : 3,5𝛽𝛽2 + 0.4𝛽𝛽3 ≤ −6

𝐻𝐻1 : 3,5𝛽𝛽2 + 0.4𝛽𝛽3 > −6
3.5𝛽𝛽̂2 + 0.4𝛽𝛽̂3 + 6

: 𝑇𝑇 > 𝑡𝑡𝛼𝛼 (𝑛𝑛 − 𝑘𝑘)�
𝑊𝑊𝛼𝛼 = �𝑇𝑇 =
𝑠𝑠𝑠𝑠�3.5𝛽𝛽̂2 + 0.4𝛽𝛽̂3 �
𝑡𝑡0.05 (24) = 1.711 ⇒ 𝑊𝑊0.05 = (1.711; +∞)

𝑠𝑠𝑠𝑠�3.5𝛽𝛽̂2 + 0.4𝛽𝛽̂3 �

� �𝛽𝛽̂� = 𝜎𝜎� 2 (𝑋𝑋 ′ 𝑋𝑋)−1
𝑉𝑉𝑉𝑉𝑉𝑉

= �3.52 𝑠𝑠𝑒𝑒 2 �𝛽𝛽̂2 � + 0.42 𝑠𝑠𝑒𝑒 2 �𝛽𝛽̂3 � + 2 ∗ 3.5 ∗ 0.4 ∗ 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐�𝛽𝛽̂2 ; 𝛽𝛽̂3 �
= √253.8039

∗ �3.52 ∗ 0.00291 + 0.42 ∗ 0.02770 + 2 ∗ 3.5 ∗ 0.4 ∗ (−0.00167)

= 2.9976
3.5 ∗ (−6.7614) + 0.4 ∗ 9.8926 + 6
= −4.5729 ∉ 𝑊𝑊0.05
⇒ 𝑇𝑇𝑞𝑞𝑞𝑞 =
2.9976
⇒ chưa bác bỏ 𝐻𝐻0
Với mức ý nghĩa 5%, không thể cho rằng …

Kinh tế lượng - Eureka! Uni | Facebook

Hoàng Bá Mạnh | Facebook


Eureka! Uni - YouTube


Eureka Uni (facebook.com)

2. Kiểm định tự tương quan

𝐻𝐻0 : Mơ hình khơng có tự tương quan
𝐻𝐻1 : Mơ hình có tự tương quan

𝑅𝑅𝑒𝑒2 𝑛𝑛 − 3
𝑊𝑊𝛼𝛼 = �𝐹𝐹 =
: 𝐹𝐹 > 𝐹𝐹𝛼𝛼 (2, 𝑛𝑛 − 3)�
1 − 𝑅𝑅𝑒𝑒2 2

𝐹𝐹0.05 (2,25) = 3.39 ⇒ 𝑊𝑊0.05 = (3.39; +∞)
(𝑛𝑛 − 3)𝜎𝜎�𝑒𝑒2
25 ∗ 5.86232
2
𝑅𝑅𝑒𝑒 = 1 −
=1−
= 0.3024
(𝑛𝑛 − 1)𝑆𝑆𝑒𝑒2
27 ∗ 6.75372
0.3024
25
⇒ 𝐹𝐹𝑞𝑞𝑞𝑞 =
×
= 5.4186 ∈ 𝑊𝑊0.05
1 − 0.3024 2
⇒ bác bỏ 𝐻𝐻0 , nhận 𝐻𝐻1 . Với mức ý nghĩa 5%, mơ hình có tự tương quan.

3. Kiểm định phương sai sai số thay đổi

𝐻𝐻0 : Phương sai đồng đều

𝑊𝑊𝛼𝛼 = {𝐿𝐿𝐿𝐿 = 𝑛𝑛𝑅𝑅𝑒𝑒2 : 𝐿𝐿𝐿𝐿 > 𝜒𝜒𝛼𝛼2 (2)}

𝜒𝜒 2 (2)0.05 ⇒ 𝑊𝑊0.05 = (5,99; +∞)
𝑛𝑛 − 3
25
𝑅𝑅𝑒𝑒2 = 1 − (1 − 𝑅𝑅�𝑒𝑒2 )
= 1 − (1 − 0.2861)
= 0.3389
𝑛𝑛 − 1
27
2
𝜒𝜒𝑞𝑞𝑞𝑞
= 28 ∗ 0.3389 = 9.4892 ∈ 𝑊𝑊0.05

⇒ bác bỏ 𝐻𝐻0 , nhận 𝐻𝐻1 . Có phương sai thay đổi.
E, B

4. Đa cộng tuyến
A, C, P

H0: không có đa cộng tuyến

𝑅𝑅2
𝑛𝑛 − 𝑘𝑘
×
: 𝐹𝐹 > 𝐹𝐹𝛼𝛼 (𝑘𝑘 − 1, 𝑛𝑛 − 𝑘𝑘)�
𝑊𝑊𝛼𝛼 = �𝐹𝐹 =
1 − 𝑅𝑅2 𝑘𝑘 − 1

𝐹𝐹0.05 (2,25) = 3.39

(𝑛𝑛 − 3)𝜎𝜎�22
=1−
= 0.4849
(𝑛𝑛 − 1)𝑆𝑆𝑒𝑒2
0.4849
25
𝐹𝐹𝑞𝑞𝑞𝑞 =
×
= 11.7671 ∈ 𝑊𝑊0.05
1 − 0.4849 2
5. Ước lượng khoảng chi 𝑇𝑇𝑆𝑆0
𝑅𝑅𝑒𝑒2

� 0 ± 𝑡𝑡𝛼𝛼(𝑛𝑛−𝑘𝑘) 𝑠𝑠𝑠𝑠�𝐴𝐴𝐴𝐴
� 0�
𝑇𝑇𝑇𝑇
2

Kinh tế lượng - Eureka! Uni | Facebook

Hoàng Bá Mạnh | Facebook


Eureka! Uni - YouTube

Eureka Uni (facebook.com)

� 0 � = 𝜎𝜎��𝑋𝑋0′ (𝑋𝑋 ′ 𝑋𝑋 )−1 𝑋𝑋0 + 1 = �𝑋𝑋0′ 𝑉𝑉𝑉𝑉𝑉𝑉

� �𝛽𝛽̂�𝑋𝑋0 + 𝝈𝝈
𝑠𝑠𝑠𝑠�𝑇𝑇𝑇𝑇
�𝟐𝟐

1

370
1
= 37 ⎞

𝑃𝑃0
10
𝑋𝑋0 = �
�=⎜
𝐷𝐷0 ∗ 𝐴𝐴𝐷𝐷−1
⎜1 ∗ 6.2 = 6.2⎟

3100
𝐴𝐴𝐷𝐷−1
⎝ 500 = 6.2 ⎠
𝑇𝑇𝑆𝑆𝑡𝑡 = 𝛽𝛽1 + 𝛽𝛽2 𝑃𝑃𝑡𝑡 + 𝛽𝛽3 𝐴𝐴𝐷𝐷𝑡𝑡−1 + 𝛽𝛽4 𝐷𝐷𝑡𝑡 ∗ 𝐴𝐴𝐷𝐷𝑡𝑡−1 + 𝑢𝑢𝑡𝑡

� 0 = 251.3728 − 6.7614 ∗ 37 + 9.8926 ∗ 6.2 + 3.7855 ∗ 6.2 = 86.0052
𝑇𝑇𝑇𝑇
𝑡𝑡0.025 (24) = 2.064

� 0 � = 𝜎𝜎� �𝑋𝑋′0 �𝑋𝑋′ 𝑋𝑋�−1 𝑋𝑋0 + 1 = 47.5656
𝜎𝜎� 2 = 253.8039; 𝑠𝑠𝑠𝑠�𝑇𝑇𝑇𝑇
⇒ 86.00522 ± 2.064 ∗ 47.5656
𝑋𝑋0′ (𝑋𝑋 ′ 𝑋𝑋)−1 𝑋𝑋0 = 𝐵𝐵. 𝐴𝐴. 𝐶𝐶 = 7.9143


Kinh tế lượng - Eureka! Uni | Facebook

Hoàng Bá Mạnh | Facebook



×