Bộ Thơng tin và Truyền thơng
HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
Cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2
BÀI THI CUỐI KÌ
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐIỂM
SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC THEO HỆ TÍN CHỈ.
Giảng viên hướng dẫn: Lưu Nguyễn Kỳ Thư
Nhóm thực hiê ̣n : Nhóm 4
Thành Viên: +N19DCAT008-Nguyễn Thành Băng
+N19DCAT074-Tạ Đức Tiến
+N19DCAT075-Dương Văn Tính
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN HỆ
ĐẠI HỌC THEO HỆ TÍN CHỈ
MỤC LỤC
1.
MỤC TIÊU :.................................................................................................................................................. 3
2.
KHẢO SÁT THỰC TẾ BÀI TỐN :....................................................................................................................... 3
3.
U CẦU.......................................................................................................................................................... 4
4.
PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ CSDL............................................................................................................................... 4
A/ XÁC ĐINH CÁC THỰC THỂ...................................................................................................................................................4
B/ MƠ HÌNH ERD............................................................................................................................................................. 5
C/ MƠ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ TỪ ERD (ĐẠT DẠNG CHUẨN
3)................................................................................................5
D/ MƠ HÌNH DIAGRAM......................................................................................................................................................7
E/TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU............................................................................................................................................................7
F/ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN:................................................................................................................................................18
G/
SINH VIÊN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU BẰNG NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ VÀ NGÔN NGỮ SQL (CÓ TỐI ƯU):. . .48
1.
Liệt kê danh sách sinh viên đã đăng ký học của lớp tín chỉ @malopTC (tên môn,họ tên GV, mã SV, họ tên
SV, mã lớp)...............................................................................................................................................................48
2.
Liệt kê điểm thi lớn nhất các môn của sinh viên có mã @masv (họ tên, tên lớp, tên mơn, số lần thi, điểm).
Danh sách in theo thứ tự tên môn.............................................................................................................................49
3.
Liệt kê kế hoạch giảng của chuyên ngành @machuyennganh đang áp dụng trong năm @nam. Kết xuất:
học kỳ, tên môn, số tín chỉ........................................................................................................................................49
4.
Liệt kê Bảng điểm tổng kết cuối khóa của 1 lớp có mã lớp X .......................................................................50
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN
HỆ ĐẠI HỌC THEO HỆ TÍN CHỈ.
1. Mục tiêu :
Thiết kế cơ sở dữ liê ̣u quản lý điểm sinh viên hê ̣ Đại học theo hê ̣ tín chỉ
2. Khảo sát thực tế bài tốn :
Trường có nhiều khoa, mỗi khoa có mã khoa để phân biệt các khoa với nhauvà tên
khoa.Mỗi khoa được quản lý bởi 1 trưởng khoa tại 1 thời điểm nhất định
- Mỗi khoa quản lý nhiều lớp, mỗi lớp chỉ thuộc một khoa. Trong một khoa có nhiều
chuyên ngành. Mỗi sinh viên chỉ thuộc 1 chuyên ngành, trong 1 chuyên ngành có nhiều
sinh viên.
-Mỗi chuyên ngành có kế hoạch giảng xác định, học kỳ nào sẽ được học các môn nào đã
được lên kế hoạch trứơc. Kế hoạch này có thể thay đổi áp dụng bắt đầu cho 1 khóa học X.
- Mỗi lớp có mã lớp dùng để phân biệt các lớp, tên lớp, Khóa học. Một sinh viên thì ở 1 lớp
- Thơng tin về sinh viên gồm có mã sinh viên để phân biệt các sinh viên, họ tên sinh viên,
phái, địa chỉ, ngày sinh, khóa học.
- Lớp tín chỉ là lớp do trường đã lên kế hoạch mở trong 1 học kỳ thuộc 1 niên khóa. Lớp
này có các thơng tin học buổi nào, thứ mấy, mơn gì, giảng viên nào giảng để cho sinh viên
có thể đăng ký học. Số sv đăng ký phải từ số sv tối thiểu trở lên thì mới tổ chức dạy, ngược
lại nhà trường sẽ hủy. Thơng tin về lớp tín chỉ: mă lớp tín chỉ, số sv tối thiểu. Sinh viên sau
khi đăng ký có thể xin hủy đăng ký.
- Thông tin về giảng viên gồm mã giảng viên dùng để phân biệt các giảng viên, họ tên
giảng viên, học vị, học hàm, chuyên môn. Một giảng viên chỉ thuộc duy nhất 1 khoa.
- Thông tin về môn học gồm mã môn học dùng để phân biệt các môn học, tên môn học, số
tiết lý thuyết, số tiết thực hành. Một giảng viên có thể giảng được nhiều mơn, và 1 mơn có
thể được giảng dạy bởi nhiều giảng viên.
- Sinh viên thi môn học nào thì có 1 kết quả. Số lần thi cho 1 môn tối đa là 1 lần.
- Nếu sinh viên thi khơng đạt, thì sinh viên đăng ký học lại với lớp khóa sau, và thi cùng
với lớp đó.
- Sau khi thi và có điểm của các mơn thi. Điểm của các mơn thi được chuyển tới phịng
giáo vụ của từng khoa, nhiệm vụ của phòng là nhập điểm của từng mơn học đó vào cơ sở
dữ liệu. Thang điểm tối đa của mỗi môn học là thang điểm 10.
Điểm kết quả của mỗi môn = điểm chuyên cần *10% + Điểm thực hành * %heso1 + Điểm
thi hết môn * %heso2. Hệ số mỗi mơn có thể khác nhau; các hệ số trong 1 mơn có thể thay
đổi theo kế hoạch từng năm .
-Cuối khóa, trường sẽ lọc ra các sv làm đồ án tốt nghiệp hoặc học 2 môn thay thế. Tiêu chí
để lọc ra các SV làm ĐATN là điểm trung bình cuối khóa >=X và khơng được nợ mơn. X
là điểm do trường quyết định theo từng năm, và có thể khác nhau theo từng khoa. SV làm
ĐATN sẽ nhận luận văn, giảng viên hướng dẫn. Mỗi ĐATN sẽ có 1 giảng viên phản biện,
và sẽ ra Hội đồng báo cáo. Điểm chấm LVTN có các cột điểm: điểm HD, điểm PB, điểm
các thành viên trong hội đồng.
3. Yêu cầu
1. Thiết kế sơ đồ ERD cho cơ sở dữ liệu quản lý điểm sinh viên.
2. Chuyển sơ đồ ERD trên thành mơ hình dữ liệu quan hệ sao cho đạt dạng chuẩn 3
3. Thiết lập các ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu.
4. Sv trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngơn ngữ SQL (có tối ưu):
a/ Liệt kê danh sách sinh viên đã đăng ký học của lớp tín chỉ @malopTC
(tên môn,họ tên GV, mã SV, họ tên SV, mã lớp)
b/ Liệt kê điểm thi lớn nhất các môn của sinh viên có mã @masv
(họ tên, tên lớp, tên mơn, số lần thi, điểm). Danh sách in theo thứ tự tên môn.
c/ Liệt kê kế hoạch giảng của chuyên ngành @machuyennganh đang áp dụng trong
năm @nam. Kết xuất: học kỳ, tên mơn, số tín chỉ
d/ Liệt kê Bảng điểm tổng kết cuối khóa của 1 lớp có mã lớp X .
MSSV-Họ tên
Môn học 1
Môn học 2
Môn học 3
Môn học 4
Môn học n
Điểm thi là điểm lớn nhất của các lần thi
4. Phân tích, thiết kế CSDL
a/ Xác đinh các thực thể
KHOA(MAKHOA, TENKHOA)
CHUYENNGANH(MANGANH, TENNGANH)
LOP(MALOP, TENLOP, KHOAHOC)
SINHVIEN(MASV, HO, TEN, PHAI, DIACHI, NGAYSINH, KHOAHOC, LAMLVTN)
LOPTC(MALOP, TENLOP, SOLUONG, SOSVTOITHIEU,BDDANGKY,
KTDANGKY, TRANGTHAI)-> bắt đầu đăng ký, kết thúc đăng ký?
PHONG(MAPHONG, LOAIPHONG)
GIANGVIEN(MAGV, HO, TEN, HOCVI, HOCHAM, CHUYENMON)
MONHOC(MAMH, TENMH, SOTIETLT, SOTIETTH)
HOIDONG(MAHOIDONG, TENHOIDONG, NAM)
TIEUBAN(MATIEUBAN, TENTIEUBAN)
LVTN(MADETAI, TENDETAI, DIEMGVHD, DIEMGVPB)
NAM(NAM)
b/ Mơ hình ERD
c/ Mơ hình dữ liệu quan hệ từ ERD (đạt dạng chuẩn 3)
KHOA(MAKHOA, TENKHOA)
CHUYENNGANH(MANGANH, TENNGANH, MAKHOA)
LOP(MALOP, TENLOP, KHOAHOC, MAKHOA) CHỦ NHIỆM?
SINHVIEN(MASV, HO, TEN, PHAI, DIACHI, NGAYSINH, LAMLVTN, MALOP,
MANGANH)
LOPTC(MALOPTC, TENLOP, SOLUONG, SOSVTOITHIEU, TGBDDANGKY,
TGKTDANGKY, TRANGTHAI, MAMH, MAGV)-> bắt đầu đăng ký, kết thúc đăng ký?
PHONG(MAPHONG, TENPHONG)
GIANGVIEN(MAGV, HO, TEN, HOCVI, HOCHAM, CHUYENMON, MAKHOA)
MONHOC(MAMH, TENMH, SOTIETLT, SOTIETTH)
HOIDONG(MAHOIDONG, TENHOIDONG, NAM, MAKHOA)
TIEUBAN(MATIEUBAN, MANGANH, TENTIEUBAN, MAHOIDONG)
LVTN(MADETAI, TENDETAI, DIEMGVHD, DIEMGVPB, MATIEUBAN, MAGVHD,
MAGVPB, MASV)
NAM(NAM)
GVGIANG(MAGV, MAMH)
KEHOACH(MANGANH, MAMH, NGAYAPDUNG, SOTC, HOCKY, HESOCC, HESOTH,
HESOTHI)
DANGKY(MASV, MALOPTC, TRANGTHAIDK, DIEMCC, DIEMTH, DIEMTHI)
QUANLY(MATRUONGKHOA, MAKHOA, TGBATDAUQUANLY)
TVTB(MATIEUBAN, MAGV)
GVTBCHAMDIEM(MATIEUBAN, MAGV, MADETAI, DIEM)
CT_LOPTC(MALOPTC, MAPHONG, HINHTHUC, TGBD, SOTUANHOC, THU, BUOI,
SOTIET)
DIEMCHUANLV(MAKHOA, NAM, DIEM)
d/ Mơ hình Diagram
e/Từ điển dữ liệu
KHOA(MAKHOA, TENKHOA)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MAKHOA
nvarchar
10
Primary Key
Mã khoa
2
TENKHOA
nvarchar
50
not null
Tên khoa
CHUYENNGANH(MANGANH, TENNGANH, MAKHOA)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MANGANH
nvarchar
10
Primary Key
Mã ngành
2
TENNGANH
nvarchar
50
not null
Tên ngành
3
MAKHOA
nvarchar
10
Foreign Key , not
null
Mã khoa
LOP(MALOP, TENLOP, KHOAHOC, MAKHOA)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MALOP
nvarchar
10
Primary key
Mã lớp
2
TENLOP
nvarchar
50
not null
Tên lớp
3
KHOAHOC
Int
not null
Khóa học
4
MAKHOA
nvarchar
Foreign Key, not
null
Mã khoa
10
SINHVIEN(MASV, HO, TEN, PHAI, DIACHI, NGAYSINH, LAMLVTN, MALOP, MANGANH)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MASV
nvarchar
10
Primary Key
2
HO
nvarchar
8
not null
Họ
3
TEN
nvarchar
50
not null
Tên
4
PHAI
nvarchar
3
Default: “Nam”,
Phái
Mã sinh
viên
Check: chỉ nhận
“Nam” hoặc “Nữ”
5
DIACHI
nvarchar
6
NGAYSINH
Date
7
LAMLVTN
bit
8
MALOP
nvarchar
9
MANGANH
nvarchar
100
Địa chỉ
Ngày sinh
Default: “False”
Được làm
luận văn tốt
nghiệp
10
Foreign Key, not
null
Mã lớp
10
Foreign Key,
Mã ngành
not null
LOPTC(MALOPTC, TENLOP, SOLUONG, SOSVTOITHIEU, TGBDDANGKY, TGKTDANGKY,
TRANGTHAI, MAMH, MAGV)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Độ dài
Ràng buộc
1
MALOPTC
nvarchar
10
Primary Key
2
TENLOP
nvarchar
50
not null
Tên lớp
3
SOLUONG
Int
not null, Check:
>=0 và <=100
Số lượng
4
SOSVTOITHIEU
Int
not null, Check:
Số sinh viên
tối thiểu
>= 20 và <=50
Ghi chú
Mã lớp tín
chỉ
5
TGBDDANGKY
date
not null
Thời gian bắt
đầu đăng ký
6
TGKTDANGKY
date
not null
Thời gian kết
thúc đăng ký
7
TRANGTHAI
bit
8
MAMH
nvarchar
Default:”TRUE”
10
Foreign Key,
not null
Trạng thái
lớp
Mã môn học
9
MAGV
nvarchar
10
Foreign Key,
not null
Mã giảng
viên
PHONG(MAPHONG, TENPHONG)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MAPHONG
nvarchar
10
Primary Key
Mã phòng
2
TENPHONG
nvarchar
50
not null
Tên phòng
GIANGVIEN(MAGV, HO, TEN, HOCVI, HOCHAM, CHUYENMON, MAKHOA)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MAGV
nvarchar
10
Primary
Key
Mã giảng
viên
2
HO
nvarchar
8
not null
Họ
3
TEN
nvarchar
20
not null
Tên
4
HOCVI
nvarchar
30
Học vị
5
HOCHAM
nvarchar
30
Học hàm
6
CHUYENMON
nvarchar
50
Chun
mơn
7
MAKHOA
nvarchar
10
Foreign Key
Mã khoa
Ràng buộc
Ghi chú
MONHOC(MAMH, TENMH, SOTIETLT, SOTIETTH
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
1
MAMH
nvarchar
10
Primary
Mã môn học
Key
2
TENMH
nvarchar
3
SOTIETLT
4
SOTIETTH
50
not null
Tên môn
học
Int
not null,
Check:>=0
Số tiết lý
thuyết
Int
not null,
Check: >=0
Số tiết thực
hanh
Ràng buộc
Ghi chú
HOIDONG(MAHOIDONG, TENHOIDONG, NAM, MAKHOA)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
1
MAHOIDONG
nvarchar
10
Primary
Key
Mã hội đồng
2
TENHOIDONG
nvarchar
50
not null
Tên hội
đồng
3
NAM
Int
not null
Năm thành
lập
4
MAKHOA
nvarchar
10
Foreign
Key,not null
Mã khoa
TIEUBAN(MATIEUBAN, MANGANH, TENTIEUBAN, MAHOIDONG)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MATIEUBAN
nvarchar
10
Primary Key
Mã tiểu ban
2
TENTIEUBAN
nvarchar
50
not null
Tên tiểu ban
3
MAHOIDONG
nvarchar
10
Foreign Key,
not null
Mã hội đồng
LVTN(MADETAI, TENDETAI, DIEMGVHD, DIEMGVPB, MATIEUBAN, MAGVHD, MAGVPB,
MASV)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MADETAI
nvarchar
10
Primary Key
Mã đề tài
2
TENDETAI
nvarchar
200
not null
Tên đề tài
3
DIEMGVHD
float
Check: >=0
và <=10
Điểm giảng
viên hướng
dẫn
4
DIEMGVPB
float
Check: >=0
và <=10
Điểm giảng
viên phản
biện
5
MATIEUBAN
nvarchar
10
Foreign Key,
not null
Mã tiểu ban
6
MAGVHD
nvarchar
10
Foreign Key,
not null
Mã giảng
viên hướng
dẫn
7
MAGVPB
nvarchar
10
Foreign Key,
not null
Mã giảng
viên phản
biện
10
Foreign Key,
Mã sinh
viên
8
MASV
nvarchar
not null
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
1
NAM
Int
NAM(NAM)
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
Primary Key
Năm
GVGIANG(MAGV, MAMH
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MAGV
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã giảng
viên
2
MAMH
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã môn
học
KEHOACH(MANGANH, MAMH, NGAYAPDUNG, SOTC, HOCKY, HESOCC, HESOTH, HESOTHI)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MANGANH
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã ngành
2
MAMH
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã mơn
học
3
SOTC
float
not null,
Check: >=0
Số tín chỉ
4
HOCKY
Int
not null,
Check: >=0
và <=9
Học kỳ
5
NGAYAPDUNG
date
not null
Ngày áp
dụng
6
HESOCC
Int
not null,
Check: >=0
và <=100
Hệ số
chuyên cần
7
HESOTH
Int
not null,
Check: >=0
và <=100
Hệ số thực
hành
8
HESOTHI
Int
not null,
Check: >=0
và <=100
Hệ số thi
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Độ dài
Ràng buộc
1
MASV
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã sinh
viên
2
MALOPTC
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã lớp tín
chỉ
3
TRANGTHAIDK
bit
Default:”TRUE”
Trạng
thái đăng
ký
4
DIEMCC
float
Check: >=0 và
<=10
Điểm
chuyên
cần
5
DIEMTH
float
Check: >=0 và
<=10
Điểm thực
hành
6
DIEMTHI
float
Check: >=0 và
<=10
Điểm thi
DANGKY(MASV, MALOPTC, TRANGTHAIDK, DIEMCC, DIEMTH, DIEMTHI)
Ghi chú
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MATRUONGKHOA
nvarchar
10
Primary
Key,
Foreign
Key
Mã trưởng
khoa
2
MAKHOA
nvarchar
10
Primary
Key,
Mã khoa
Foreign
Key
3
TGBDQUANLY
date
Primary
Key
Thời gian
bắt đầu
quản lý
QUANLY(MATRUONGKHOA, MAKHOA, TGBATDAUQUANLY)
TVTB(MATIEUBAN, MAGV)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MATiEUBAN
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã tiểu ban
2
MAGV
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã giảng
viên
Ràng buộc
Ghi chú
GVTBCHAMDIEM(MATIEUBAN, MAGV, MADETAI, DIEM)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
1
MATIEUBAN
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã tiểu ban
2
MAGV
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã giảng
viên
3
MADETAI
nvarchar
10
Primary Key,
Foreign Key
Mã đề tài
4
DIEM
float
Check: >=0 và
<=10
Điểm
CT_LOPTC(MALOPTC, MAPHONG, HINHTHUC, TGBD, SOTUANHOC, THU, BUOI, SOTIET)
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MALOPTC
nvarchar
10
Primary
Key,
Foreign Key
Mã lớp tín
chỉ
2
MAPHONG
nvarchar
10
Primary
Key,
Foreign Key
Mã phịng
3
HINHTHUC
nvarchar
2
Default:
“LT”
Check: chỉ
nhận “LT”
và “TH”
Hình thức
học, LT(lý
thuyết),
TH(thực
hành)
4
TGBD
date
not null
Thời gian
bắt đầu học
5
SOTUANHOC
Int
not null,
Số tuần học
Check: >=0
6
THU
nvarchar
3
not null,
Check: chỉ
nhận
“Hai”,”Ba”,
“Tư”,
“Năm”,
“Sáu”,
“Bảy”,
“CN”
Thứ học
trong tuần
7
BUOI
nvarchar
6
not null,
Buổi học
trong ngày
Check: chỉ
nhận
“Sáng”,
“Chiều”,
“Tối’
8
SOTIET
int
Default: 4,
Check: >=1
và <=5
Số tiết trong
một buổi
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Ràng buộc
Ghi chú
1
MAKHOA
nvarchar
10
Primary Key
Mã khoa
2
NAM
int
Primary Key
Năm
3
DIEM
float
Check: >=0
và <=10
Điểm
DIEMCHUANLV(MAKHOA, NAM, DIEM)
f/ Ràng buộc tồn vẹn:
Ràng ḅc miền giá trị
RB1:Số lượng sinh viên trong lớp phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100
Bối Cảnh: LOPTC
Nội dung:l LOPTC(l.SOLUONG BETWEEN 0 AND 100)
Tầm ảnh hưởng:
RB1
LOPTC
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+(SOLUONG)
RB2:Sớ lượng sinh viên tới thiểu phải lớn hớn 20 và nhỏ hơn 50
Bối Cảnh: LOPTC
Nội dung:l LOPTC(l.SOSVTOITHIEU BETWEEN 20 AND )
Tầm ảnh hưởng:
RB2
LOPTC
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+(SOSVTOITHIEU)
RB3:Sớ tiết lý thuyết và số tiết thực hành phải lớn hơn hoă ̣c bằng 0
Bối Cảnh: MONHOC
Nội dung:m MONHOC(m. SOTIETLT>=0)
Tầm ảnh hưởng:
RB3
Thêm
Xóa
Sửa
MONHOC
+
Nội dung:m MONHOC(m. SOTIETTH >=0)
Tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ
Thêm
Xóa
MONHOC
+
RB4:Các cợt điểm LVTN phải trong khoảng từ 0 đến 10
+( SOTIETLT)
Sửa
+( SOTIETTH)
Bối Cảnh: LVTN
Nội dung:m LVTN(m.DIEMGVHD BETTWEN 0 AND 10 AND (m.
DIEMGVHD *4) mod 2 IN (0, 1))
Tầm ảnh hưởng:
RB4
LVTN
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+(DIEMGVHD)
Nội dung:m LVTN(m.DIEMGVPB BETTWEN 0 AND 10 AND (m.
DIEMGVPB *4) mod 2 IN (0, 1))
Tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ
LVTN
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+( DIEMGVPB)
RB5:Hê ̣ số điểm của các môn học phải nằm trong khoảng 0-100(%)
Bối Cảnh: KEHOACH
Nội dung:m KEHOACH(m.HESOCC BETTWEN 0 AND 100)
Tầm ảnh hưởng:
RB5
KEHOACH
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+( HESOCC)
Nội dung:m KEHOACH(m.HESOTH BETTWEN 0 AND 100)
Tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ
Thêm
Xóa
Sửa
KEHOACH
+
-
+( HESOTH)
Nội dung:m KEHOACH(m.HESOTHI BETTWEN 0 AND 100)
Tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ
KEHOACH
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+( HESOTHI)
RB6:Điểm LVTN phải nằm trong khoảng 0-10(điểm)
m CHAMDIEMLV(m.DIEM BETTWEN 0 AND 10 AND (m.DIEM *4)
mod 2 IN (0, 1))
RB6
CHAMDIEMLV
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+( DIEM)
RB7:Giới tính của sinh viên là ‘Nam’ hoă ̣c ‘Nữ’
Bối Cảnh:SINHVIEN
Nội dung:sv SINHVIEN (sv.PHAI {N‘Nam’ or N‘Nữ’}
Tầm ảnh hưởng:
RB7
SINHVIEN
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+( PHAI)
RB8:Hình thức học của lớp tín chỉ là “TL” hoă ̣c “TH”
Bối Cảnh:CT_LOPTC
Nội dung:sv CT_LOPTC(sv.HINHTHUC {‘LT’ or ‘TH’}
Tầm ảnh hưởng:
RB8
CT_LOPTC
Thêm
+
Xóa
-
RB9:Sớ t̀n học của lớp tín chỉ phải lớn hơn 0
Sửa
+( HINHTHUC)
Bới Cảnh:CT_LOPTC
Nội dung:sv CT_LOPTC(sv.SOTUANHOC >0}
Tầm ảnh hưởng:
RB9
CT_LOPTC
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+(SOTUANHOC)
RB10:Các ngày trong 1 tuần chỉ nhận “Hai”,”Ba”, “Tư”, “Năm”, “Sáu”, “Bảy”,
“CN”
Bối Cảnh:CT_LOPTC
Nội dung:sv CT_LOPTC(sv.THU {N‘Hai’,N’Ba’, N‘Tư’,N‘Năm’, N‘Sáu’,
N‘Bảy’,N ‘CN’})
Tầm ảnh hưởng:
RB10
CT_LOPTC
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+(THU)
RB11:B̉i học trong tuần của lớp tín chỉ chỉ nhâṇ “Sáng”, “Chiều”, “Tối’’
Bới Cảnh:CT_LOPTC
Nội dung:sv CT_LOPTC(sv.BUOI {N‘Sáng’, N‘Chiều’, N‘Tối’})
Tầm ảnh hưởng:
RB11
CT_LOPTC
Thêm
+
Xóa
-
Sửa
+( BUOI)
RB12:Số tiết lớp tín chỉ học trong 1 buổi
Bối Cảnh:CT_LOPTC
Nội dung:sv CT_LOPTC(sv.SOTIET BETWEEN 1 AND 5 )
Tầm ảnh hưởng:
RB12
Thêm
Xóa
Sửa
ỉ
Bối Cảnh:CT_LOPTC
Nội dung: sv
CT_LOPTC(sv.SOTIET BETWEEN 1 AND 5 )
Tầm ảnh hưởng:
RB12
Thêm
Xóa
Sửa
CT_LOPTC
+
-
Ràng buộc toàn vẹn liên bộ
RB13: mã khoa phải là duy nhất trong quan hệ Khoa
- Bối Cảnh:KHOA
- Nội dung:l1, l2 KHOA
l1 <>l2 l1.MAKHOA l2.MAKHOA.
- Tầm ảnh hưởng:
RB13
Thêm
Xóa
KHOA
+
-
+( SOTIET)
Sửa
+(MAKHOA)
RB14:Mã sinh viên phải là duy nhất trong SINHVIEN
- Bối Cảnh:SINHVIEN
- Nô ̣i dung: l1, l2 SINHVIEN
l1 <>l2 l1.MASV l2.MASV.
- Tầm ảnh hưởng:
RB14
Thêm
SINHVIEN
+
Xóa
-
Sửa
+( MASV)
RB15:Mã chuyên ngành phải là duy nhất trong CHUYENNGANH
- Bối Cảnh: CHUYENNGANH
- Nô ̣i dung: l1, l2 CHUYENNGANH
l1 <>l2 l1. MANGANH l2. MANGANH.
- Tầm ảnh hưởng:
RB15
Thêm
Xóa
CHUYENNGAN
+
H
Sửa
+( MANGANH)
RB16:Tên chuyên ngành là duy nhất trong CHUYENNGANH
- Bối Cảnh: CHUYENNGANH
- Nô ̣i dung: l1, l2 CHUYENNGANH
l1 <>l2 l1. TENNGANH l2. TENNGANH.
- Tầm ảnh hưởng:
RB16
Thêm
Xóa
CHUYENNGAN
+
H
Sửa
+(TENNGANH)
RB17:Mã lớp là duy nhất trong LOP
- Bối Cảnh: LOP
- Nô ̣i dung: l1, l2 LOP
l1 <>l2 l1. MALOP l2. MALOP.
- Tầm ảnh hưởng:
RB17
Thêm
Xóa
LOP
+
-
Sửa
+( MALOP)
RB18:Mã lớp tín chỉ là duy nhất trong LOPTC
- Bối Cảnh: LOPTC
- Nô ̣i dung: l1, l2 LOPTC
l1 <>l2 l1. MALOPTC l2. MALOPTC.
- Tầm ảnh hưởng:
RB18
Thêm
Xóa
LOPTC
+
-
Sửa
+( MALOPTC)
RB19:Mã phòng là duy nhất trong PHONG
- Bối Cảnh: PHONG
- Nô ̣i dung: l1, l2 PHONG
l1 <>l2 l1. MAPHONG l2. MAPHONG.
- Tầm ảnh hưởng:
RB19
Thêm
Xóa
PHONG
+
RB20:Mã giảng viên là duy nhất trong GIANGVIEN
Sửa
+( MAPHONG)
- Bối Cảnh: GIANGVIEN
- Nô ̣i dung: l1, l2 GIANGVIEN
l1 <>l2 l1.MAGV l2.MAGV.
- Tầm ảnh hưởng:
RB20
Thêm
GIANGVIEN
+
Xóa
-
Sửa
+( MAGV)
RB21:Mã môn học là duy nhất trong MONHOC
- Bối Cảnh: MONHOC
- Nô ̣i dung: l1, l2 MONHOC
l1 <>l2 l1.MAMH l2.MAMH.
- Tầm ảnh hưởng:
RB21
Thêm
Xóa
MONHOC
+
-
Sửa
+( MAMH)
RB22:Tên mơn học là duy nhất trong MONHOC
- Bối Cảnh: MONHOC
- Nô ̣i dung: l1, l2 MONHOC
l1 <>l2 l1.TENMH l2.TENMH.
- Tầm ảnh hưởng:
RB22
Thêm
Xóa
MONHOC
+
-
Sửa
+( TENMH)
RB23:Mã hợi đờng là duy nhất trong HOIDONG
- Bới Cảnh: HOIDONG
- Nô ̣i dung: l1, l2 HOIDONG
l1 <>l2 l1.MAHOIDONG l2.MAHOIDONG.
- Tầm ảnh hưởng:
RB23
Thêm
Xóa
HOIDONG
+
RB24:Mã tiểu ban là duy nhất trong TIEUBAN
- Bối Cảnh: TIEUBAN
- Nô ̣i dung: l1, l2 TIEUBAN
l1 <>l2 l1.MATIEUBAN l2.MATIEUBAN.
Sửa
+(MAHOIDONG)