Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giáo án phụ đạo hsy toán 6 cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.49 KB, 23 trang )

Ngày soạn: 11/10/2020
Ngày dạy: 19/10/2020
Tiết 1: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhắc lại được và vận dụng được các t/c giao hoán, kết hợp của phép
cộng và phép nhân các số tự nhiên, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các t/c ấy.
- HS hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Kĩ năng: Biết tính các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải tốn một cách hợp lý.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong giải tốn, tính nghiêm túc trong học
tập. - Phát triển năng lực: Năng lực giao tiếp, ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính tốn,
tư duy.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (40’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
? Phép cộng và phép nhân có những tính I. Lý thuyết:
chất gì?
- HS: T/c giao hốn, kết hợp, cộng với số
0. Phép nhân có t/c giao hoán, kết hợp,
nhân với 1 và phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
? Nhận xét?
II. Bài tập:
Bài 1: Tính nhanh:
a. 45 + 27 + 55
- Yêu cầu HS làm bài tập 1.


b. 83 + 49 + 17
? Để tính nhanh tổng trên ta áp dụng kiến
c. 55 + 186 + 45
thức nào đã học?
d. 49 + 56 + 51
-HS: Áp dụng tính chất giao hốn và kết Bài làm:
hợp của phép cộng.
a. 45 + 27 + 55
- GV: Lưu ý ta phải kết hợp như thế nào
= (45 + 55) + 27
để ra kết quả tròn chục, tròn trăm. Ví dụ:
= 100 + 27 = 127
a. 45 + 27 + 55
b. 83 + 49 + 17
= (45 + 55) + 27
= (83 + 17) + 49
= 100 + 27 = 127
= 100 + 49 = 149
- Yêu cầu HS làm vào vở.
c. 55 + 186 + 45
- GV gọi 4HS lên bảng trình bày.
= (55 + 45) + 186
? Nhận xét?
= 100 + 186 = 286
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
d. 49 + 56 + 51
hay mắc phải.
= (49 + 51) +56
= 100 + 56 = 156
Bài 2: Tính nhanh:

a. 47 + 53 + 27 + 73
b. 49 + 34 + 51 + 66


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 tương tự bài
tập 1.
- HS tự làm dưới lớp sau đó lên bảng
trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

- Yêu cầu HS làm bài tập 3.
? Để tính nhanh tích trên ta áp dụng kiến
thức nào đã học?
- HS: Áp dụng tính chất giao hoán và kết
hợp của phép nhân.
- GV: Lưu ý ta phải kết hợp như thế nào
để ra kết quả tròn chục, tròn trăm.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 4HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- Yêu cầu HS làm bài tập 4.
?Để thực hiện phép tính trên ta áp dụng
kiến thức nào đã học?
-HS: Áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.
- Yêu cầu HS làm vào vở.

- HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
IV. Củng cố (3’)
- Yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài đã chữa
V. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập sau.
Tìm số tự nhiên x, sao cho:

c. 23 + 35 + 65 + 77
d. 29 + 68 + 71 + 32
Bài làm:
a. 47 + 53 + 27 + 73
= (47 + 53) + (27 + 73)
= 100 + 100 = 200
b. 49 + 34 + 51 + 66
= (49 + 51) + (34 + 66)
= 100 + 100 = 200
c. 23 + 35 + 65 + 77
= (23 + 77) + (35 + 65)
= 100 + 100 = 200
d. 29 + 68 + 71 + 32
= (29 + 71) + (68 + 32)
= 100 + 100 = 200
Bài 3: Tính nhanh:
a. 5. 25. 2. 4
b. 25. 19. 4
c. 50. 12. 2. 5

d. 4. 35. 25. 2
Bài làm:
a.5. 25. 2. 4
b. 25. 19. 4
= (5. 2). (25. 4)
= (25. 4). 19
= 10. 100 = 1000
= 100. 19 = 1900
c. 50. 12. 2. 5
= (50. 2). (12. 5)
= 100. 60 = 6000

d. 4. 35. 25. 2
= (4. 25). (35. 2)
= 100. 70 = 7000

Bài 4: Tính nhanh:
a. 5. (10 + 2)
c.12. (5 + 10)
Bài làm:

b. 10. (5 + 13)
d. 25. (4 + 8)

a. 5. (10 + 2)
= 5. 10 + 5. 2
= 50 + 10 = 60

b. 10. (5 + 13)
= 10. 5 + 10. 13

= 50 + 130 = 180

c.12. (5 + 10)
= 12. 5 + 12. 10
= 60 + 120 = 180

d. 25. (4 + 8)
= 25. 4 + 25. 8
= 100 + 200 = 300


a. x – 23 = 45
b. 67 – x = 20
c. 2.(x + 3)
d. 3.(8 - x)
* Bổ sung, điều chỉnh:

Ngày soạn: 19/10/2020
Ngày dạy: 26/10/2020
Tiết 2: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.


PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (tiếp)
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhắc lại được và vận dụng được các t/c giao hoán, kết hợp của phép
cộng và phép nhân các số tự nhiên, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các t/c ấy.
- HS hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Kĩ năng: Biết tính các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải tốn một cách hợp lý.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong giải tốn, tính nghiêm túc trong học

tập. - Phát triển năng lực: Năng lực giao tiếp, ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính tốn,
tư duy.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
Bài 1: Thực hiện phép tính (áp dụng tính
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 vận dụng tính chất phân phối của phép trừ với phép
chất phân phối của phép nhân với phép
nhân)
trừ.
a. 25. (8 - 4)
b. 12. (6 - 4)
- Yêu cầu HS làm vào vở sau đó lên bảng
c. 30. (20 - 12)
trình bày.
d. 15. (10 - 8)
? Nhận xét.
Bài làm:
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
a. 25. (8 - 4) = 25. 8 – 25. 4
hay mắc phải.
= 200 – 100 = 100
b. 12. (6 - 4) = 12. 6 – 12. 4
= 72 – 48 = 24
c. 30. (20 - 12) = 30. 20 – 30. 12
= 600 – 360 = 240

d. 15. (10 - 8) = 15. 10 – 15. 8
= 150 – 120 = 30
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
- GV nêu đề bài tập 2.
a. x : 13 = 5
? x : 13 = 5, vậy x là gì?
b. 51 : x = 3
-HS: x là số bị chia.
c. 5x – 8 = 22
? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
d. 250 – x = 215
- HS: Lấy số chia nhân với thương.
Bài làm:
- HS làm bài sau đó lên bảng trình bày.
a. x : 13 = 5
? Nhận xét?
x = 5 . 13
? Nêu cách tìm x phần b?
x = 65
- HS: x = 51 : 3
b. 51 : x = 3
? Nêu cách tìm x phần c?
x = 51 : 3
HS: Tìm 5x, sau đó tìm x.
x = 17
? Nêu cách tìm x phần d?
c. 5x – 8 = 22
- HS: x = 250 – 215
5x = 22 + 8



- Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

5x = 30
x = 30 : 5
x=6
d. 250 – x = 215
x = 250 – 215
x = 35

- Yêu cầu HS làm bài tập 4 tương tự bài
Bài 3: Thực hiện phép tính (áp dụng tính
tập 3.
chất phân phối của phép trừ với phép
- HS làm bài vào vở sau đó lên bảng trình nhân)
bày.
a. 25. (8 - 6)
? Nhận xét?
b. 12. (10 - 4)
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
c. 30. (20 - 12)
hay mắc phải.
d. 15. (10 - 8)
Bài làm:
a. 25. (8 - 4) = 25. 8 – 25. 6
= 200 – 150 = 50
b. 12. (10 - 4) = 12. 10 – 12. 4

= 120 – 48 = 72
c. 30. (20 - 5) = 30. 20 – 30. 5
= 600 – 150 = 450
d. 15. (10 - 4) = 15. 10 – 15. 4
= 150 – 60 = 90
IV. Củng cố (5’)
- Yêu cầu HS làm bài tập
a) = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
b) = 25.(4.9) = (25.4).9 = 100.9 = 900

V. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập sau.
Tìm số tự nhiên x, sao cho:
e. x – 23 = 45
f. 67 – x = 20
g. 2.(x + 3)
h. 3.(8 - x)
* Bổ sung, điều chỉnh:

Ngày soạn: 26/10/2020

Ngày dạy: 02/11/2020

Tiết 3: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: + HS nhắc lại được định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
+ HS nêu được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

- Kĩ năng:
+ HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết
tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
+ HS vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính nghiêm túc trong học tập, hăng say nhiệt
tình trong học tập.
- Phát triển năng lực: Năng lực giao tiếp, ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính tốn, tư
duy.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
I. Lý thuyết:
? Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số a?
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của
n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
thừa số a
? Nêu nquy
tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ
số?

? Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ
số?

- Yêu cầu HS làm bài tập 1.
? Để làm bài tập trên các em dựa vào
kiến thức nào đã học?

- HS: Dựa vào định nghĩa lũy thừa.
- u cầu HS làm bài sau đó lên bảng
trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

a n  a{
.a...a

( n �0). a gọi là cơ số, n

gọi là số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a m .a n  a m  n

3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
a : a n  a mn ( a �0, m �n)
Quy ước a0 = 1 ( a �0)
II. Bài tập:
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách
dùng lũy thừa:
a. 4 .4. 2. 2
b. 7. 7. 7. 7
c. 5. 5. 25. 5
d. 8. 2
e. 2. 5. 5. 5. 2. 2
f. 5. 6. 6. 30
g. 10. 10. 10. 100
Bài làm:

a. 4 .4. 2. 2 = 2.2.2.2.2.2 = 26
b. 7. 7. 7. 7 = 7 4
c. 5. 5. 25. 5 = 5.5.5.5.5 = 5 5
d. 8. 2 = 2.2.2.2 = 2 4
e. 2. 5. 5. 5. 2. 2 = 23.53
f. 5. 6. 6. 30 = 5.6.6.5.6 = 52.63
g. 10. 10. 10. 100 = 10.10.10.10.10 =
10 5
Bài 2: Tính giá trị các lũy thừa sau:
m


- Yêu cầu HS làm bài tập 2.
? Để làm bài tập trên các em dựa vào
kiến thức nào đã học?
- HS: Dựa vào định nghĩa lũy thừa.
- Yêu cầu HS làm bài sau đó lên bảng
trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

- Yêu cầu HS làm bài tập 3.
? Để làm bài tập trên các em dựa vào
kiến thức nào đã học?
- HS: Dựa vào: a m .a n  a m  n
- Yêu cầu HS làm bài sau đó lên bảng
trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh

hay mắc phải.

- Yêu cầu HS làm bài tập 4..
? Để làm bài tập trên các em dựa vào
kiến thức nào đã học?
- HS: Dựa vào: a m : a n  a mn
- Yêu cầu HS làm bài sau đó lên bảng
trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- Yêu cầu HS làm bài tập 5.
? Để làm bài tập trên các em dựa vào
kiến thức nào đã học?

a. 23
b. 32
c. 24
d. 43
Bài làm:
a. 23 = 8
b. 32 = 9
c. 24 = 16
d. 43 = 64
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng
một lũy thừa:
a. 53. 54
b. 34. 32. 3
c. 78. 79
d. 66. 6

e. 2. 4. 8
f. 55. 25
Bài làm:
a. 53. 54 = 57
b. 34. 32. 3 = 37
c. 78. 79 = 717
d. 66. 6 = 67
e. 2. 4. 8 = 26
f. 55. 25 = 57
Bài 4: Viết kết quả phép tính dưới dạng
một lũy thừa:
a. 66: 64
b. 34: 32
c. 712: 79
d. 66: 6
e. 213 : 25
f. 55: 25
Bài làm:
a. 66: 64 = 62
b. 34: 32 = 32
c. 712: 79 = 73
d. 66: 6 = 65
e. 213 : 25 = 28
Bài 5: Viết kết quả phép tính dưới dạng
một lũy thừa:
a. 25. a. a
b. a4. a. a
c. x8: x3
d. 86: 84
Bài làm:

a. 25. a. a = 52. a2


- HS: Dựa vào: a m : a n  a m n
a m .a n  a m  n

- u cầu HS làm bài sau đó lên bảng
trình bày.
? Nhận xét?
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
IV. Củng cố (5’)
- Yêu cầu HS làm bài tập
1) 53. 56
2) 34 . 3
3) 56. 57 .
4) 315 :(35. 32)
5) ( 46. 42): 46
6) 98 : 32
7) 76: 72
V. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập sau.
a) 315 : 35
b) 46 : 46
c) 98 : 32
* Bổ sung, điều chỉnh:

b. a4. a. a = a6
c. x8: x3 = x5

d. 86: 84 = 82

Ngày soạn: 01/11/2020
Ngày dạy: 09/11/2020
Tiết 4: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
- Kĩ năng : HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức


- Thái độ: Nghiêm túc, u thích mơn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh
thần hợp tác khi hoạt động nhóm.
- Định hướng năng lực được hình thành
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
B. CHUẨN BỊ:
1. GV : SGK, SGV, phấn màu
2. HS : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- GV nêu đề bài 1.
Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a) 40 – 31 + 8
a) 40 – 31 + 8 = 8 + 8 = 17
b) 60 : 3 . 4

b) 60 : 3 . 4 = 20 . 4 = 80
c) 25 : 5 + 14
c) 25 : 5 + 14 = 5 + 14 = 19
d) 37 – 7.5
d) 37 – 7.5 = 37 – 35 = 2
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong
từng phần.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
Bài 2: Thực hiện phép tính.
hay mắc phải.
a) 32. 2 + 15
- GV nêu đề bài 2.
= 9 . 2 + 15
Thực hiện phép tính.
= 18 + 15
2
a) 3 . 2 + 15
= 33
4
b) 16 : 2 + 3
b) 16 : 24 + 3
c) 15 + 32 : 23
= 16 : 16 + 3
2
3
d) 25 : 5 + 3 : 9
=1+3

? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
=4
- HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong c) 15 + 32 : 23
từng phần.
= 15 + 32 : 8
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp = 15 + 4
cùng làm và nhận xét.
= 19
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
d) 25 : 52 + 33 : 9
hay mắc phải.
= 25 : 25 + 27 : 9
=1+3
=4
- GV nêu đề bài 3.
Bài 3: Thực hiện phép tính.
Thực hiện phép tính.
a) 62 : 3 + 2 . 52
a) 62 : 3 + 2 . 52
= 36 : 3 + 2 . 25
2
b) 2.(3 . 4 – 18)
= 12 + 50
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
= 62


- HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong
từng phần.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp

cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

b) 2.(3 . 42 – 18)
= 2. (3 . 16 – 18)
= 2. (48 – 18)
= 2 . 30 = 60

- GV nêu đề bài 4.
Tìm số tự nhiên x biết
a) (6x - 18) : 2 = 21
b) 23 + 2x = 43

Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết
a) (x - 8) : 2 = 21
x – 8 = 21 . 2
x – 8 = 42
x = 42 + 8
x = 50
Vậy x = 50
b) 23 + 2x = 43
2x =43 - 23
2x = 20
x = 20 : 2
x = 10
Vậy x = 10

? Muốn tìm x trong phần a ta làm thế
nào?

- HS: Tìm x – 8, rồi tìm x.
? Muốn tìm x trong phần b ta làm thế
nào?
- HS: Tìm 2x, sau đó tìm x.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
IV. Củng cố (5’)

+ HS làm tiếp bài tập: Kiểm tra xem thứ tự thực hiện phép tính đã đúng chưa
a) 2. 52 = 102 = 100
b) 62: 4. 3 = 62: 12 = 36: 12 = 3
Sửa lại lỗi sai:
a) 2. 52 = 2. 25 = 50
b) 62: 4. 3 = 36: 4. 3 = 9. 3 = 27

V. Hướng dẫn về nhà (2’)
Bài tập:
Bài 1.Thực hiện phép tính.
a) 30 – 25 + 10
b) 90 : 3 . 2
c) 25 : 5 + 14
2
2
d) 3.7 – 2.5
e) 8 : 4 + 2 . 3
g) 4.(3 . 22 + 7)
Bài 2. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a. 46 : 42

b. 37 : 33
c. 22 . 26
d. 105. 104
* Bổ sung, điều chỉnh:………………………………………………………………
Ngày soạn: 08/11/2020
Ngày dạy: 16 /11/2020
Tiết 5: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhắc lại được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.


- Kĩ năng: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 để nhận biết một số,
một tổng có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 5 khơng.
- Thái độ: u thích mơn học, tích cực, tự giác trong học tập.
-Định hướng phát triển năng lực: Năng lực ngơn ngữ, giao tiếp, tính toán, tư duy.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho
9.
Bài 1:
- GV nêu đề bài 1.Cho các số: 603; 3003;
580; 2015; 2016. Trong các số đó:
1) Các số nào chia hết cho 2?

2) Các số nào chia hết cho 3?
3) Các số nào chia hết cho 9?
4) Các số nào chia hết cho 5?
? Để làm bài 1 ta dựa vào kiến thức
nào ?
- HS: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5, cho 3, cho 9.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 2.
Cho các số: 306; 4002; 5900; 2025;
2018. Trong các số đó:
1) Các số nào chia hết cho 2?
2) Các số nào chia hết cho 3?
3) Các số nào chia hết cho 9?
4) Các số nào chia hết cho 5?
? Để làm bài 2 ta dựa vào kiến thức
nào ?
- HS: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5, cho 3, cho 9.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh

1) Số chia hết cho 2 là 580, 2016
2) Số chia hết cho 3 là 603, 3003, 2016
3) Số chia hết cho 9 là 603, 2016

4) Số chia hết cho 5 là 580, 2015

Bài 2:
1) Số chia hết cho 2 là 5900, 2018, 306,
4002
2) Số chia hết cho 3 là 306, 4002, 2025
3) Số chia hết cho 9 là 306, 2025
4) Số chia hết cho 5 là 5900, 2025

Bài 3:
1) Số chia hết cho 2 mà không chia hết


hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 3.
Trong các số: 213; 435; 680; 156.
1) Số nào chia hết cho 2 mà không chia
hết cho 5?
2) Số nào chia hết cho 5 mà không chia
hết cho 2?
3) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
4) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
? Để làm bài 3 ta dựa vào kiến thức
nào ?
- HS: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

- GV nêu đề bài 4.
Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa
mãn một trong các điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2
b) Số đó chia hết cho 5.
? Để làm bài 4 ta dựa vào kiến thức
nào ?
- HS: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 5.
Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5, hãy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Lớn nhất và chia hết cho 2
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5.
? Để làm bài 5 ta dựa vào kiến thức
nào ?
- HS: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 6.
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia


cho 5 là : 156
2) Số chia hết cho 5 mà không chia hết
cho 2 là 435
3) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 680
4) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là 213

Bài 4:
a) Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506
b) Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605

Bài 5:
a) Số lớn nhất và chia hết cho 2 là 534
b) Số nhỏ nhất và chia hết cho 5 là 345.

Bài 6:
A =  140;150;160;170;180


hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136 < n
< 182
? Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết
cho 5 có đặc điểm gì?
- HS: Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0.
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
IV. Củng cố (5’)
Bài 7.

a. Điền chữ số và dấu * để 4 * chia hết cho 2
b. Điền chữ số vào dấu * để được số 2* M5
V. Hướng dẫn về nhà(2’)
Bài tập 1: Cho các số: 108; 402; 500; 205; 918. Trong các số đó:
1) Các số nào chia hết cho 2?
2) Các số nào chia hết cho 3?
3) Các số nào chia hết cho 9?
4) Các số nào chia hết cho 5?
Bài tập 2: Dùng ba trong 4 chữ số 7, 6, 2, 0, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ
số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
* Bổ sung, điều chỉnh:

Ngày soạn: 15/11/2020
A. MỤC TIÊU:

Ngày dạy: 23/11/2020
Tiết 6 : ƯỚC VÀ BỘI


- Kiến thức: HS nhắc lại được định nghĩa ước và bội của một số, viết được kí hiệu tập
hợp các ước, các bội của một số.
- Kĩ năng: Kiểm tra một số có hay khơng là ước hoặc bội của một số cho trước, tìm
ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản.
- Thái độ: Yêu thích mơn học, tích cực, tự giác trong học tập.
- Định hướng phát triển năng lực: Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp, tính tốn, giải quyết
vấn đề.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
Nêu cách tìm ước của số a?
- GV nêu đề bài 1.
Viết tập hợp các ước của 12; 13; 14; 15.
? Nêu cách tìm ước của 12?
? Nêu cách tìm ước của 13?
? Nêu cách tìm ước của 14?
? Nêu cách tìm ước của 15?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 2.
Viết tập hợp các ước của 20; 21; 22; 25.
? Nêu cách tìm ước của 20?
? Nêu cách tìm ước của 21?
? Nêu cách tìm ước của 22?
? Nêu cách tìm ước của 25?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 3.
a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 10 của

2.
b) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của
4.
c) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 100 của
10.
d) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 24 của
5.

Bài 1:
Ư(12) =
Ư(13) =
Ư(14) =
Ư(15) =

 1;2;3;4;6;12
 1;13
 1;2;7;14
 1;3;5;15

Bài 2:
Ư(20) =
Ư(21) =
Ư(22) =
Ư(25) =

 1;2;4;5;10;20
 1;3;7;21
 1;2;11;22
 1;5;25


B(1) =  0;1;2;3;....
Bài 3:
a) Tập hợp các bội nhỏ hơn 10 của 2 là:
A =  0; 2; 4;6;8
b) Tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của 4là:
B =  0; 4;8;12;16
c) Tập hợp các bội nhỏ hơn 100 của 10 là:
C =  0;10; 20;30; 40;50;60;70;80;90
d) Tập hợp các bội nhỏ hơn 24 của 5 là:


? Nêu cách làm từng phần của bài 3?
D =  0;5;10;15; 20
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
Nêu cách tìm bội của số a?Tìm 5 số là
bội
của 10
Bài 4:
GV nêu đề bài 1.
a) Tập hợp các bội nhỏ hơn 30 của 7 là:
a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 30 của
A =  0;7;14; 21; 28
7.
b) Tập hợp các bội nhỏ hơn 19 của 3là:
b) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 19 của
B =  0;3;6;9;12;15;18

3.
c) Tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của 8 là:
c) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của
C =  0;8;16
6.
d) Tập hợp các bội nhỏ hơn 50 của 6 là:
d) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 50 của
D =  0;6;12;18; 24;30;36; 42; 48
8.
? Nêu cách làm từng phần của bài 1?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
IV. Củng cố (5’)
a) Các số có hai chữ số là bội của 25 là: 25; 50; 75
a) Các số có hai chữ số là bội của 41 là: 41; 82
V. Hướng dẫn về nhà (2’)
Bài tập:
1) Viết tập hợp các ước của 27; 29; 36; 5.
2) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 5.
3) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 100 của 15.
* Bổ sung, điều chỉnh:

Ngày soạn: 23/11/2020

Ngày dạy: 30/11/2020

Tiết 7: ƯỚC CHUNG . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhắc lại được định nghĩa ước chung,


HS nhắc lại được khái niệm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. Biết cách tìm
ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng: HS biết tìm ước chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, rồi
tìm phần tử chung của hai tập hợp. HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng
cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Thái độ: Yêu thích mơn học, tích cực, tự giác trong học tập.
- Phát triển năng lực: Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp, tính tốn, giải quyết vấn đề.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- GV nêu đề bài 1.
Bài 1:
Viết tập hợp:
a) Ư(4) =  1;2;4
a) Ư(4), Ư(6), ƯC(4,6)
Ư(6) =  1;2;3;6
Ư(8), Ư(12), ƯC(8,12)
ƯC(4, 6) =  1;2
? Viết tập hợp Ư(4), Ư(6), ƯC(4,6) ?
? Viết tập hợp Ư(8), Ư(12), ƯC(8,12) ?
b) Ư(8) =  1;2;4;8
Ư(12) =  1;2;3;4;6;12

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp ƯC(8, 12) =  1;2;4
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 2.
Viết tập hợp:
a) Ư(10), Ư(15), ƯC(10, 15)
b) Ư(12), Ư(16), ƯC(12, 16)
a) Ư(9), Ư(7), ƯC(9, 7)
? Viết tập hợp Ư(10), Ư(15), ƯC(10,
15) ?
? Viết tập hợp Ư(12), Ư(16), ƯC(12,
16) ?
? Viết tập hợp Ư(9), Ư(7), ƯC(9, 7) ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 3.
Số 8 có là ước chung của 24 và 30 hay

Bài 2:
a) Ư(10) =  1;2;5;10
Ư(15) =  1;3;5;15
ƯC(10, 15) =  1;5
b) Ư(12) =  1;2;3;4;6;12
Ư(16) =  1;2;4;8;16
ƯC(12, 16) =  1;2;4

c) Ư(9) =  1;3;9
Ư(7) =  1;7
ƯC(9, 7) =  1
Bài 3:
8 �ƯC  24;30  vì 30 khơng chia hết cho
8


khơng? Vì sao?
? Nêu cách làm từng phần của bài 3?
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 4.
Tìm ƯCLN của:
a) 12 và 30
b) 40 và 60
c) 36 và 20
d) 28 và 24
? Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.

Bài 4:
a) 12 = 22.3

30 = 2.3.5
ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6
b) 40 = 23.5
60 = 22.3.5
ƯCLN(40, 60) = 22.5 = 20
c) 36 = 22.32
20 = 22.5
ƯCLN(36, 20) = 22 = 4
d) 28 = 22.7
24 = 23.3
ƯCLN(28, 24) = 22 = 4

? Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
IV. Củng cố (5’)
- GV nêu đề bài
Tìm ƯCLN của:
a) 8 và 18
b) 12 và 42
c) 26 và 16
d) 45 và 126
V. Hướng dẫn về nhà (2’)
Bài tập 1: Viết tập hợp:
a) Ư(20), Ư(30), ƯC(20, 30)
b) Ư(2), Ư(22), ƯC(2, 22)

Bài 2. Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của:
a) 30 và 56
b) 280 và 204
c) 20, 50 và 140
* Bổ sung, điều chỉnh:


Ngày soạn: 29/11/2020
Ngày dạy: 07/12/2020
Tiết 8: BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhắc lại được khái niệm , BC và BCNN của hai hay nhiều số, cách
tìm BC và BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên
tố. Biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN.
- Kĩ năng: HS rèn kĩ năng tìm các bội chung của hai hay nhiều số.


- Thái độ: u thích mơn học, tích cực, tự giác trong học tập.
- Phát triển năng lực: Năng lực ngơn ngữ, giao tiếp, tính tốn, giải quyết vấn đề.
B. CHUẨN BỊ:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (37’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- GV nêu đề bài 1.
Bài 1:
Viết tập hợp:
a) B(4)=  0;4;8;12;16;20;24;...

a) B(8), B(12), BC(8,12)
B(6) =  0;6;12;18;24;...
b) B(4), B(6), BC(4,6)
? Viết tập hợp B(8), B(12) , BC(8,12) ? BC(4, 6) =  0;12;24;...
? Viết tập hợp B(4), B(6) , BC(4,6) ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp b) B(8)=  0;8;16;24;...
cùng làm và nhận xét.
B(12) =  0;12;24;...
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
BC(8, 12) =  0;24;48;...
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 2.
Viết tập hợp:
a) B(12), B(16), BC(10, 15)
b) B(10), B(15), BC(10, 15)
c)B(9), B(7) , BC(9, 7) ?
? Viết tập hợp B(12), B(16) , BC(12,
16) ?
? Viết tập hợp B(10), B(15) , BC(10,
15) ?
? Viết tập hợp B(9), B(7) , BC(9, 7) ?

Bài 2:
a) B(10)=  0;10;20;30;40;50;60;...
B(15) =  0;15;30;45;60;...
BC(10, 15) =  0;30;60;...
b) B(12)=  0;12;24;36;48;...
B(16) =  0;16;32;48;54;...
BC(12, 16) =  0;48;...


b) B(9)=  0;9;18;27;36;45;54;63;...
- GV yêu cầu HS làm bài.
B(7) =  0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;...
- GV gọi 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp BC(9, 7) =  0;63;...
cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 3.
Bài 3:
Số 240 có là bội chung của 30 và 40
240�BC(30, 40) vì 240 chia hết cho 30 và
hay khơng? Vì sao?
40.
? Nêu cách làm từng phần của bài 3
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm và nhận xét.


- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh
hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 4.
Bài 4:
Tìm BCNN của:
a) 18 = 2.32
a) 18 và 30
30 = 2.3.5
b) 40 và 52
BCNN(18, 30) = 2.32.5 = 90
c) 36 và 20

b) 40 = 23.5
d) 14 và 24
52 = 22.13
? Nhắc lại các bước tìm BCNN của hai BCNN(40, 52) = 23.5.13 = 520
hay nhiều số?
c) 36 = 22.32
- GV yêu cầu HS làm bài.
20 = 22.5
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp BCNN(36, 20) = 22.32.5 = 180
cùng làm và nhận xét.
d) 14 = 2.7
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học sinh 24 = 23.3
hay mắc phải.
BCNN(28, 24) = 23.3.7 = 168
IV. Củng cố (5’)
- GV nêu đề bài .
Tìm BCNN của:
a) 48 và 50
b) 12 và 42
c)60 và 16
d) 45 và 26
V. Hướng dẫn về nhà (2’)
Bài 1. Viết tập hợp:
a) B(20), B(30), BC(20, 30)
b) B(2), B(22), BC(2, 22)
Bài 2. Tìm BCNN rồi tìm các bội chung của:
a) 38 và 50
b) 180 và 200
c) 10, 20 và 14
* Bổ sung, điều chỉnh:


Ngày soạn: 06/12/2020
Ngày dạy: 14/12/2020
Tiết 9: KHI NÀO THÌ AM + MB = AB
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhắc lại được “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB =
AB”.
Bước đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm
được số cịn lại”


- Kĩ năng: Nhận biết được một điểm nằm giữa hay khơng nằm giữa hai điểm khác,
tính độ dài đoạn thẳng.
- Thái độ: u thích mơn học, tích cực, tự giác học tập.
- Phát triển năng lực: Năng lực giao tiếp, ngơn ngữ, vẽ hình, giải quyết vấn đề.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng.
HS: Thước thẳng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Tổ chức lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (0’)
III. Bài mới (28’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- GV nêu đề bài 1.
Bài 1:
Gọi M là một điểm của đoạn thẳng AB.
Biết AM = 4cm, AB = 6cm. Tính độ
Vì M nằm giữa A và B nên
dài đoạn thẳng MB.

AM + MB = AB
- Yêu cầu HS vẽ hình.
Thay AM = 4cm, AB = 6cm, ta có:
? Nêu cách tính MB?
4 + MB = 6
- GV yêu cầu HS làm bài.
MB = 6 – 4
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả
MB = 2(cm)
lớp cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học
sinh hay mắc phải.
Bài 2:
- GV nêu đề bài 2.
Gọi M là một điểm của đoạn thẳng AB.
Biết AM = 3cm, AB = 6cm. So sánh
hai đoạn thẳng AM và MB?
- Yêu cầu HS vẽ hình.
? Để so sánh AM và MB ta làm thế
nào?
? Nêu cách tính MB?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả
lớp cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học
sinh hay mắc phải.
- GV nêu đề bài 3.
Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao
cho OM = 3cm, ON = 6cm. Tính độ
dài đoạn thẳng MN.

- u cầu HS vẽ hình.
?Nhận xét quan hệ OM và ON? Từ đó
suy ra điểm nào nằm giữa trong ba
điểm O, M, N ?
? Tính MN thế nào?

A

M

B

Vì M nằm giữa A và B nên
AM + MB = AB
Thay AM = 3cm, AB = 6cm, ta có:
3 + MB = 6
MB = 6 – 3
MB = 3(cm)
Vậy AM = MB
Bài 3:
O

M

N

x

Trên tia Ox có OM < ON ( 3cm < 6cm) nên
M nằm giữa O và N, ta có:

OM + MN = ON
Thay OM = 3cm, ON = 6cm ta có:
3 + MN = 6
MN = 6 – 3
MN = 3(cm)


- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả
lớp cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học
sinh hay mắc phải.
Bài 4:
- GV nêu đề bài 4.
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao
cho OA = 4cm, OB = 7cm. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
- Yêu cầu HS vẽ hình.
?Nhận xét quan hệ OA và OB? Từ đó
suy ra điểm nào nằm giữa trong ba
điểm O, A, B?
? Tính AB thế nào?
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả
lớp cùng làm và nhận xét.
- GV chốt, lưu ý những sai lầm học
sinh hay mắc phải.

Trên tia Ox có OA < OB ( 4cm < 7cm) nên
A nằm giữa O và B, ta có:
OA + AB = OB
Thay OA = 4cm, OB = 7cm ta có:

4 + AB = 7
AB = 7 – 4
AB = 3(cm)

Bài 5:
a) Vì AC + CB = AB nên điểm C nằm giữa
- GV nêu đề bài 5.
hai điểm A và B.
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi b) Vì AB + AC = BC nên điểm A nằm giữa
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại hai điểm B và C.
nếu:
a) AC + CB = AB.
b) AB + AC = BC
IV. Củng cố (Thay bằng kiểm tra 15’)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1) 68  132

2) 84 : 82

3)  13   12 

4) 27   16 

Câu 2 (3.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) x  17  36

2) 2x  1  15

3) 7 x  1


4) 27 : x  32

Câu 3 (4.0 điểm).
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9 ?
1230 ; 4563; 2349 ; 6312; 6534
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Câu 1

1) 68  132  200

Nội dung - Đáp án

Điểm
0,75


2) 84 : 82  82  64
Mỗi bước đúng cho 0,5 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
3)  13   12   (13  12)  25
(2 điểm) Mỗi bước đúng cho 0,5 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
4) 27   16   27  16  11
Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
Nếu đặt dấu “+” trước kết quả chấm tối đa.
1) x  17  36 � x  36  17
� x  19
2) 2x  1  15 � 2x  14
� x  14 : 2 � x  7
x

x
0
Câu 2 3) 7  1 � 7  7
(2 điểm) � x  0 Nếu bằng ngay kết quả vẫn chấm tối đa

0,75
0,75
0,75
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25

4) 27 : x  32 � 27 : x  9
� x  27 : 9 � x  3
Nếu trình bày hàng ngang phải có ký hiệu " � " ,
nếu trình bày cột dọc có thể bỏ ký hiệu " � "
Các số chia hết cho 2 là 1230 ; 6312; 6534
1,5
(mỗi số đúng cho 0,5 đ)
Câu 3
Các số chia hết cho 9 là 4563; 2349 ; 6534
(4 điểm)
(mỗi số đúng cho 0,25 đ)
1,5
Nếu thừa thì mỗi số thừa trừ 0,5đ

V. Hướng dẫn về nhà (1’)
Bài tập: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
* Bổ sung, điều chỉnh:



×