Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Đại số 7 ôn tập chương II hàm số và đồ thị (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.68 KB, 12 trang )

Giáo viên : Nguyễn Thị Mai Hoa
Trường THCS Phú Yên


TIẾT 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Hàm số.
4. Đồ thị hàm số y = a x (. a 0)


TRò CHƠI
Đuờng lên đỉnh
olympia
Phần I: Khởi động
Phần II: Vuợt chuớng ngại vật
Phần III: Tăng tốc
Phần IV: Về đích
Lut chi: 4 nhóm cùng tham gia 4 phần thi. Mỗi nhóm chọn, thảo
luận và trả lời 1 câu hỏi. Mỗi câu đúng ghi được 10 điểm cho đội.
Sau 4 vòng thi, đội nào có số điểm cao nhất sẽ giành chiến thắng.
( Trong cuộc chơi, mỗi bạn trong nhóm chỉ được đại diện trả lời
một lần)


Câu hỏi

Đáp án

Khi nào 2 đại luợng y và 1. Khi đại luợng y và x liên
? x tỉ lệ thn víi nhau ?hƯ víi


(k �0)
1
nhau theo c«ng thøc y =
Khi 2 đại luợng y và x liên hệ với
?Khi nào 2 đại luợng y và2. k.x
a
y

x tỉ lệ nghịch víi nhau ?nhau theo c«ng thøc x (a 0)

2
?
3
?
4

3. NÕu y và x tỉ lệ thuận với
y1 ythì:
x1 y1
nhau
2

Phát biểu tính chất
k
v ;


của đại luợng tỉ lệ
x1 x2
x2 y2

thuận?
4.Nếu y và x tỉ lệ nghịch với nhau t
Phát biểu tính chất
x1 y2

x
.y
=
x
.y
=...=
a

2
2
của đại luợng tỉ lệ 1 1
x2
y1
nghÞch?


Câu hỏi

Đáp án
? Đại luợng y là hàm số của 1. Đại luợng y là hàm số của
đại
1 đại luợng x khi nào?
luợng x nếu với mỗi giá trị
của x
luôn

choxtathay
chỉđổi
1 giámà
trịytuơng
? Hàm hằng là hàm nhu thế2. Khi
nhận
nào?
ứng
của y
2
một giá trị thì y gọi là hàm
Đồ hằng
thị của
. hàm số là tập hợp các
?Đồ thị của hàm số là 3.
gì?
điểm biểu diễn các cặp giá trị (x
3
mặt phẳng tọa độ
0)
? Đồ thị hàm số y = ax (a �trªn

4

có dạng như thế nào?

Nêu cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax?

4. Đồ thị hàm số y = ax là đường

thẳng đi qua gốc tọa độ O.


Câu hỏi

1

2

3

4

Thời gian: 2
phút

Gọi x và y lần luợt là độ dài cạnh
và chu vi của tam giác đều. Thì
y tØ lƯ thn hay tØ lƯ nghÞch
víi x?
ThĨ tÝch cđa hình hộp chữ nhật
bằng 36 m3. Gọi diện tích đáy và
chiều cao của hình hộp đó là
y(m2) và x(m).Thì y vµ x TLT hay
TLN víi nhau?
Hµm sè y = f(x) cho bëi b¶ng sau:
x
-4
-3
-1

1
2
y=f(x -12 -9
-3
3
6
) công thức của hàm
Viết
số treõn?
Viết tọa độ các điểm : A,B,C, D,
E, F, G (Hình bên)

10
11
HT
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
GI
0
Đáp án

1) Ta có y = 3x

=> y tỉ lƯ thn víi
5
x
D
4
2) Ta cã x.y
= 36
3
A
2
=> y tØ

nghÞch
1
víi x
1 2 3 4
5
3) Ta cã -1
y

B

-5 -4 -3

C

-2

-1 O


y 12G 9 F3 3 E 6

 -3
  3
x 4 3-4 1 1 2
-2

-5 = 3x
VËy y = f(x)

x


y

4

Viết tọa độ các
điểm :
A,B,C D, E, F, G

5
D

4
3
A

2
1


B

Đáp án

A(-2;2), B(-4;0), C(1;0)
D(2;4), E(4;-2), F(0;-2),G(-3;-2)

C

-5 -4 -3

-2

-1 O

1

2

3 4

5

-1
G

x

-2

-3

F

E

-4
-5

nhËn xÐt g× về tọa độ các điểm nằm trên trục hoành
ộ các ®iĨm n»m trªn trơc tung?


HẾT
10
11
12
13
14
15
16
17
10
90
80
70
60
50
40
30

20
0
GiỜ

0

Thêi gian: 3
Bµi
phót
1
Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2; 3 và
5.
Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và
trung bình hơn số học sinh giỏi là 180 em.
Bµi
2
Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ
nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội
thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng
suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ ba 3 máy?


Bµi
1Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2; 3 và
5.
Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và
trung bình hơn số học sinh giỏi là 180 em.
GIẢI:
Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là a, b, c (em)
a b c

 
2 3 5

( a, b, c nguyên dương)
Theo đề bài, ta có:
và b + c – a = 180.
b c b  c  a 180
Áp dụng tínhachất
 củadãy tỉ số bằng nhau,
30 ta có:
2

3

5

35 2

6

Suy ra: a = 2.30 = 60; b = 3.30 = 90; c = 5.30 = 150.
Vậy số HS giỏi, khá, trung bình lần lượt là 60em, 90em, 150em


Bµi
2Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ
nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội
thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng
suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ ba 3 máy?
GIẢI: Gọi số máy san đất của ba đội lần lượt là a, b, c (máy)

( a, b, c nguyên dương)
Theo đề bài, ta có: a - c = 3
Vì cùng khối lượng cơng việc như nhau nên thời gian hồn thành
cơng việc và số máy tỉ lệ nghịch với nhau a.4 b.6 c.8 a b c
�   �  
Do đó a.4 = b.6 = c.8
24 24 24 6 4 3
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c ac 3
  
 1
6 4 3 63 3
Suy ra: a = 6; b = 4 ; c = 3
Vậy số máy san đất của ba đội lần lượt là 6 máy, 4 máy, 3 máy.


Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x
a) Tính f(-2); f(0) ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Xét xem các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số đó khơng:
1 3�
A(3; 9) và B �
� ; �
�2

4�

d) Cho điểm C(m;-6) thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm m?



Hng dn v nh
+ Ôn lại các kiến thức đà học trong chuơng II
+Rèn kỹ năng giải toán về TLT và TLN, kĩ
năng vẽ
đồ thị hàm số y = ax
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK



×