Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI TAP ON TAP CHUONG II HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.13 KB, 8 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 2 HÀM SỐ
Câu 1: Cho hàm số: y = − x 4 + 5 x3 − 2 x 2 + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:
1 −17
A. M3 ( ;
)
B. M2(-3; -233)
C. M1(1; 3)
D. M4(0; 1)
2 16
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A. (2; 6);
B. (1; –1);
C. (–2; –10);
D. (0; - 2)
5
4
3
2
Câu 3: Cho hàm số: y = 2 x − 3 x + x − 7 x + 2 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
3
A. M1(1; -5)
B. M2(-1; -11)
C. M3 ( ;8 )
D. M4(0; -2)
2
Câu 4: Cho hàm số: y =
A. M1(2; 3)

x −1
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị
2 x − 3x + 1


2

B. M2(0; -1)
C. M3 (1 2 ; –1 2 )
 2 x + 1 khi x ≤ 2
Câu 5: Đồ thị hàm số y =  2
đi qua điểm có tọa độ:
 x − 3 khi x > 2
B. ( −3; 0 )

A. ( 0;1)

Câu 6: Cho hàm số y =

C. ( 0;3)

 2x + 5
 3 − x , x<-2

 2 x + 5 , -2 ≤ x<2 .

− x 2 +5 , x ≥ 2

B. −

A. 1

 4 - 2x , x > -1
.
2

 x - 3 , x ≤ -1

D. ( 0; −3)

C. 5

D. 3

Giá trị của f(-2) là:

A. -7
B. 0
C. 8
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(–1) = 5;
Câu 9: Cho hàm số y =
A.

2
;
3

D. M4(1; 0)

Giá trị của f(2) là:

1
5

Câu 7: Cho hàm số y = 


hàm số:

B. f(2) = 10;
 2
 x − 1 , x ∈ (-∞;0)

 x+1 , x ∈ [0;2] .

 x 2 − 1 , x ∈ (2;5]

D. 1
1
5

C. f(–2) = 10;

D. f( ) = –1.

Tính f(4), ta được kết quả :

B. 15;

C. 5 ;

D. Kết quả khác.

2 x + 2 − 3
khi x ≥ 2


Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = 
. Khi đó, f ( 2 ) + f ( − 2 ) bằng:
x −1
 x 2 +1
khi x < 2


A.

8
3

B. 4

C.6

D.

 −2 x + 1 khi x ≤ −3

Câu 11: Cho hàm số y =  x + 7
. Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
khi x > −3
 2
A. 0
B. - 2
C. 3
2x − 1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = 2
là:

3x − x − 4

4
A. R\ { −1; }
3

1
4
B. [ ; +∞) \{ }
2
3

Câu 13: Tập xác định của hàm số y =
A. ∅;

x2 − 1
là:
6 x2 − x − 7

B. R;

GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881

5
3

D. 1

4
C. { −1; }

3

D. R\ {-1}

7
C. R\ { −1; };
6

D. R\ {-1};


Câu 14: Tập xác định của hàm số y =
A. R\ {

3
};
4

B. {

3
}
4

3
là:
3 − 4x

C. R\ {


x+2
là:
x3 − 1
B. ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

−4
};
3

D. {

−4
}
3

Câu 15: Tập xác định của hàm số y =
A. R

Câu 16: Tập xác định của hàm số y =
4
A. (−∞; ) \{4}
5

A. [5; +∞)

2 + 5x − 4
là:
x−4

4

B. [ ; +∞) \{4}
5

Câu 17: Tập xác định của hàm số y =

D. [ 1; +∞ )

C. R \ { −1}

4
C. [ ; +∞) ;
5

x−5
là:
3 − 6x

D. [4; +∞)

1
C. (−∞;5) \{ }
2

B. (2; + ∞);

D. (2;5]

5x
là:
4 − 2x


Câu 18: Tập xác định của hàm số y =

A. (−∞; 2)
B. [2; +∞)
C. R \{2} ;
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = 2 − x + 7 + x là:
A. (–7;2)
B. [2; +∞);
C. [–7;2];
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = x − 2 x − 2 là:
A. [1; +∞)
B. [0; +∞)
C. [0;1)
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 3 − x − 3x − 7 là:
7
7
A. [ ;3]
B. (-∞; ]
C. [–7;2]
3
3
Câu 22: Tập xác định của hàm số y =
A. (1;

5
);
2

5

2

C. (1;

 3− x

Câu 23: Tập xác định của hàm số y = 1 − x 2

 x+2

A. (1, +∞ )

D. R\{

B. [–2; 2];

5
]\{2};
2

D. Kết quả khác.

, x ∈ [0;+∞)

là:

C. R\{0;3};

D. R.


C. [1; +∞);

D. (–∞; –1].

C. [-2; +∞);

D. (–∞; 2).

1
. Tập xác định của f(x) là:
x −3

B. [1, +∞ )

Câu 27: Tập xác định của hàm số: f(x) =

C. [1, 3)U(3, +∞ )

D. (1, +∞ ) \ {3}

2

−x + 2x
là tập hợp nào sau đây?
x2 + 1

A. R
B. R \ {– 1, 1}
C. R \ {1}
Câu 28: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | .

3



3

7
;3}
3

1
là:
| x | −2

Câu 25: Tập xác định của hàm số y =

x −1 +

D. (−∞;0)

, x ∈ ( −∞;0)

A. R\{-2};
B. R\[0;3];
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = 1− | x | là:
A. (–∞; –1] ∪ [1; +∞)
B. [–1; 1];

Câu 26: Cho hàm số: f(x) =


D. R\{–7;2}.

5 − 2x
là:
( x − 2) x − 1

B. ( ; + ∞);

A. (–∞; –2) ∪ (2; +∞)

D. R





3

A.  ; +∞ ÷
B.  ; +∞ ÷
C.  −∞; 
2
2

2


Câu 29: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ?
2x −1
A. y = 3 x 2 + x

B. y =
C. y = 2 x8 − 3x 2 + 1
2
x −x
GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881

D. R \ {–1}
D. R.

D. y =

x −1
x+2


Câu 30: Cho hàm số: y =

 1
khi x ≤ 0
 2
 x −1
. Tập
 x + 2 khi x > 0


xác định của hàm số là:

A. [–2, +∞ )
B. R \ {-1}
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

x
2

x
2

A. y = − ;

B. y = − +1;

D. [–2, +∞ )\ {±1}

C. R
C. y = −

x −1
;
2

x
2

D. y = − + 2.

Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3 + 1

B. y = x3 – x

C. y = x3 + x


D. y =

1
x

Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?
x2 − 2
5x4 + x2 + 2
5
A. y = 2x – 3x
B. y =
C. y = x3 + x + 2
D. y =
x2 − 4
x
Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x|
B. y = 3x2
C. y = 2 x 4 − x 3 + 2
D. y = - 2
3
Câu 35: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 36: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
3
Câu 37: Trong các hàm số sau đây: y = -x + 4x; y = x4 + 2x2 +2; y = x ; y = x2 -2x + 1. Có bao nhiêu hàm
số lẻ?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
2
4
2
Câu 38: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x + 4x; y = –x + 2x ; y = 3 x − 1 . Có bao nhiêu hàm số
chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
3
Câu 39: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = 3 x − 5 , g(x) = x − 3 x ,
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 40: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ
1
x2 +1
A. y =| x − 1| + | x + 1| B. y =
C. y = 4

D. y = 1 − 3x + x 3
2
x

2x
+
3
x
Câu 41: Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0;
B. Hàm số đồng biến khi a < 0;
b
a

C. Hàm số đồng biến khi x > − ;

b
a

D. Hàm số đồng biến khi x < − .

Câu 42: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k < 1;
B. k > 1;
C. k < 2;
D. k > 2.
Câu 43: Cho hàm số y = ( 2 – k ) x +3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi k > 2;
B. Hàm số đồng biến khi k < 2;
C. Hàm số đồng biến khi k > - 2 ;

D. Hàm số đồng biến khi k < -2.
Câu 44: Cho hàm số y = ( k-2) x + 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi k > 2
B. Hàm số đồng biến khi k < 2
3
2
C. Hàm số đồng biến khi k <
D. Hàm số đồng biến khi k >
2
3
x
2

Câu 45: Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ?
A.

B.

y

y

2
O

2
4

x


GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881

–4

O

x


C.

D.

y
4

O

y
–4

x

O

–2

x



2

Câu 46: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

y
O

1

x

–2
A. y = x – 2;
B. y = –x – 2;
Câu 47: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

C. y = –2x – 2;

D. y = 2x – 2.

y

1

1

1

x


A. y = |x|;
B. y = |x| + 1;
C. y = 1 – |x|;
D. y = |x| – 1.
Câu 48: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
A. a = – 2 và b = –1;
B. a = 2 và b = 1;
C. a = 1 và b = 1;
D. a = –1 và b = –1.
Câu 49: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:
x 1
+ ;
4 4

A. y =

B. y =

−x 7
+ ;
4 4

C. y =

3x 7
+ ;
2 2

D. y = −


3x 1
+ .
2 2

Câu 50: Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1.
Phương trình đường thẳng AB là:
A. y =

3x 3
− ;
4 4

B. y =

4x 4
− ;
3 3

C. y =

−3 x 3
+ ;
4
4

D. y = −

4x 4
+ .
3 3


,x< 2
3 x − 4
Câu 51: Cho hàm số y = 
. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành
2
 −2 x + 5 , x ≥ 2
lượt
là – 1 và 2 . Phương trình đường thẳng AB là:
A. y =

3x 3

4 4

B. y =

4 x 17

3
3

C. y =

−3 x 3
+
4
4

D. y = −


độ

lần

4x 4
+
3 3

Câu 52: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với các giá trị a, b là:
4
5

A. a = ; b =

12
5

4
5

B. a = – ; b =

12
5

4
5

C. a = – ; b = –


12
5

D. a =

4
12
;b=–
.
5
5

Câu 53: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm y = -5 và đi qua điểm N( 2 ; -1 ) ?
A. y = 2 x − 5
B. y = −2 x + 5
C. y = 2 x − 7
D. y = −2 x + 7
Câu 54: Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng d : y = −2 x + 5 và đi qua điểm M( - 4;1) có
phương trình?
A. y = −2 x − 7
B. y = −2 x + 7
C. y = 2 x − 7
D. y = 2 x + 7
Câu 55: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng d : y = 3 x − 1 và đi qua điểm
M( 3;0)
−1
−1
x +1
x −1

A. y = −3 x + 1
B. y = −3 x − 1
C. y =
D. y =
3
3
Câu 56: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó song song với trục Ox và đi qua điểm M( 5; 1 ) ?
A. y = x + 5
B. y = x + 1
C. y = 5
D. y = 1
Câu 57: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881


A. y =

1 x − 1 và y =
2x + 3 ;
2

1

 2

1
x − 1÷
C. y = − x + 1 và y = − 
÷


2

 2

2

B. y = 2 x và y =
x −1 ;
2
D. y =



Câu 58: Cho hai đường thẳng (d1): y =

2 x − 1 và y =

2x + 7 .

1
1
x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2

A. d1 và d2 trùng nhau;
B. d1 và d2 cắt nhau;
C. d1 và d2 song song với nhau;
D. d1 và d2 vuông góc.
Câu 59: Xác định m để 3 đường thẳng y = 2 x − 1 , y = 8 − x và y = ( 3 − 2m ) x + 2 đồng quy:

1
3
A. m = −1
B. m =
C. m = 1
D. m = −
2
2
Câu 60: Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là [ −3;3] và đồ thị
của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) và ( 1;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3;1) và ( 1; 4 )
C.Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1)

Câu 61: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
A. I(–2; –12);
B. I(2; 4);
C. I(–1; –5);
D. I(1; 3).
2
Câu 62: Cho parabol y = 2 x + 4 x + 3 có toạ độ đỉnh là:
A. I(1;1)
B. I(-1;1)
C.I(-1;-1)
D. I(1;-1)
2
Câu 63: Parabol y = −2 x + 12 x + 1 có toạ độ đỉnh là:
3 17

−3 −19
3
3
)
A. ( ; )
B. ( ;
C. ( ;1)
D. (− ; −8)
4 8
4 8
2
2
2
Câu 64: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a > 0 ) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

b
 b

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +∞ ÷
B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = −
2a
 2a

b 

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; − ÷ D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
2a 

Câu 65: Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là:
A. –1;

B. 1;
C. 5;
D. –5.
2
Câu 66: Cho hàm số y = 2 x − 4 x + 1 mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị là một đường parabol, trục đối xứng x = 2
B. Có đỉnh I(1 ; -1)
(1;
+∞
)
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1)
2
Câu 67: Cho (P): y = x − 7 x − 5 mệnh đề nào đúng?
−7 127
)
A. (P) với trục Ox có hai điểm chung
B. Có đỉnh I ( ;
2 4
C. Hàm số đồng biến trên (−∞;0)
D. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞)
3

Câu 68: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ?
A. y = 4x2 – 3x + 1;

B. y = –x2 +

3
x + 1;

2

C. y = –2x2 + 3x + 1;

Câu 69: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 2 x + 3 là:
A. -4
B. 1
C. 3
2
Câu 70: Cho ( P ) : y = −2 x + 4 x − 7 , (P) nhận đường thẳng nào làm trục đối xứng:
GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881

D. y = x2 –
D. 4

3
x + 1.
2


A. x = 1
B. x = -1
C. y = 1
2
Câu 71: Cho hàm số y = f(x) = – x + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +∞)
B. y giảm trên (–∞; 2)
C. y tăng trên (2; +∞)
D. y tăng trên (–∞; +∞).
Câu 72: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?

A. y tăng trên (1; +∞)
B. y giảm trên (1; +∞)
C. y giảm trên (–∞; 1)
D. y tăng trên (3; +∞).
Câu 73: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = 2 x2 + 1;
B. y = – 2 x2 + 1;
C. y = 2 (x + 1)2;
Câu 74: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (–5; + ∞) ?
A. y = −2 x 2 + 8 x − 3 ; B. y = 2 x 2 + 8 x − 3
C. y = − x 2 + 10 x − 1 ;
Câu 75: Cho hàm số y = f(x) = x2 + 2x + 2. Câu nào sau đây là sai?
−5
; +∞);
2
−5
C. y tăng trên ( ; +∞)
2

A. y giảm trên (

–∞

2
1

C.

x
y


–∞

1
3

–∞

D. y = x 2 + 10 x − 1 .

D. y tăng trên (0; +∞).

+∞

x
y

–∞
+∞

–∞

–∞

D. y = – 2 (x + 1)2.

−5
)
2


B. y giảm trên (–∞;

Câu 76: Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên (0; + ∞ )
B. y giảm trên (– ∞ ; 2)
C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)
D. y tăng trên (2; +∞ )
2
Câu 77: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A.
B.

x
y

D. y = -1

+∞

2

+∞
+∞

1
D.

x
y


–∞
+∞

1

–∞

+∞
+∞

3

Câu 78:Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1)2;
B. y = -(x – 1)2;
2
C. y = (x + 1) ;
D. y = (x – 1)2.

y

Câu 79:Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = – x2 + 2x;
B. y = – x2 + 2x – 1;
2
C. y = x – 2x;
D. y = x2 – 2x + 1.
Câu 80: Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2;
A. y = x2 + x + 2
B. y = x2 + 2x + 2

C. y = 2x2 + x + 2

y

1

1


1
1

x

x

8) có ph.trình là:
D. y = 2x + 2x + 2
−2
Câu 81: Parabol (P): y = 3x 2 + bx + c đi qua điểm A(2;19) và nhận đường thẳng x =
làm trục đối xứng có
3
phương trình là:
A. y = 3x 2 − 4 x + 1
B. y = 3x 2 + 6 x + 1
C. y = 3x 2 + 4 x − 1
D. y = 3x 2 + 2 x − 1
Câu 82: Parabol (P): y = ax 2 + 8 x + c có hoành độ đỉnh là 4 và đi qua điểm B(-1;- 9) có phương trình là:
A. y = − x 2 − 8 x − 7
B. y = − x 2 + 8 x − 9

C. y = − x 2 + x
D. y = − x 2 + 8 x
Câu 83: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có ph.trình là:
A. y = x2 – 12x + 96
B. y = 2x2 – 24x + 96
C. y = 2x2 –36 x + 96
D. y = 3x2 –36x + 96
2
Câu 84: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:
A. y =

1 2
x + 2x + 6
2

B. y = x2 + 2x + 6

D. y = x2 + x + 4

−1
1
tại x =
và đi qua A(1; -1) có phương trình là:
4
2
B. y = −3 x 2 + 3 x − 1
C. y = 3x 2 + 3 x + 1
D. y = −3 x 2 − 6 x + 1

Câu 85: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực đại bằng

A. y = 3x 2 + 6 x − 1

C. y = x2 + 6 x + 6

2

GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881


Câu 86: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(-2; 19) và có đỉnh I(3; –6) có ph.trình là:
A. y = x 2 − 6 x + 3
B. y = − x 2 − 6 x + 3
C. y = − x 2 + 6 x + 3
D. y = x 2 + 6 x − 3
Câu 87: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(2; 3), B(-5; 136), C(3; 24) có ph.trình là:
A. y = 5x2 – 4x - 9
B. y = 2x2 – x +5
C. y = -3x2 + 4x –1
D. y = -x2 - 3x + 6
2
Câu 88: Parabol y = ax + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:
A. y = x2 – x + 1
B. y = x2 – x –1
C. y = x2 + x –1
D. y = x2 + x + 1
Câu 89: Xác định hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c , biết hàm số đi qua điểm A ( 0;1) và tiếp xúc với đường thẳng
y = x − 1 tại điểm M ( 1;0 ) .

A. y = 2 x 2 − 3x + 1
B. y = 2 x 2 + 3x + 1

C. y = 3x 2 − 2 x + 4
D. y = 3x 2 − 4 x
Câu 90: Giao điểm của parabol (P): y = -3x2 + 13x - 12 với trục hoành là:
4
4
A. (–3; 0); (4; 0)
B. (0; –3); (0; 4)
C. (3; 0); ( ; 0)
D. (0; 3); (0; ).
3
3
Câu 91: Giao điểm của parabol (P): y = -2x2 + 5x - 4 với đường thẳng y = 8x – 4 là:
−3
A. (7; 2
B. (2; 7)
C. ( 0; -4); (
;-16 ) D. (-2;1); (2; –1).
2
Câu 92: Cho hai đường thẳng (d1): y = (3m − 1) x + m + 5 và (d2): y = –4x +12 . với giá trị nào của m thi d1 / / d 2
1
A. m = -1
B. m = -4
C. m = 5
D. m =
3
Câu 93: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:
A. (–1; 0); (–4; 0)
B. (0; –1); (0; –4)
C. (–1; 0); (0; –4)
D. (0; –1); (– 4; 0).

2
Câu 94: Giao điểm của ( P ) : y = 2 x − 5 x + 1 với trục tung là:
A. (0; 1)
B. (0; -2)
C. (1;0)
D. (-2;0)
Câu 95: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2)
B. (0; –1); (–2; –3)
C. (–1; 2); (2; 1)
D. (2;1); (0; –1).
Câu 96: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – x + 5 với đường thẳng y = 3x +1 là:
A. (7; 2)
B. (2; 7)
C. ( 2; 1); (7; 1)
D. (-2;1); (2; –1).
Câu 97: Giao điểm của parabol (P): y = -2x2 +5x + 3 với đường thẳng y = 2x +13 là:
A. (-1; 11)
B. (-1; 11); (0;13)
C. ( 1; 15); (0; 13)
D. không có giao điểm
Câu 98: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = mx2 - 3x + 7 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
A. m <

−9
;
28

B. m >


9
;
28

C. m >

−9
;
28

D. m <

9
.
28

Câu 99: Cho (P) y = 4 x 2 + 16 x − 3 và đường thẳng d : y = m , với giá trị nào của m thì d không có giao điểm với
(P) .
95
95
95
95
A. m =
B. m >
C. m ≤
D. m <
24
24
24
24

2
Câu 100: Cho (P) y = x − 6 x + 3 và đường thẳng d : y = m , với giá trị nào của m thì d cắt (P) tại hai điểm phân
biệt.
A. m = - 6
B. m > −6
C. m < −6
D. m < 3
2
Câu 101: Cho (P) y = −3x + x − 3 và đường thẳng d : y = −2m + 5 , với giá trị nào của m thì d không có giao
điểm với (P) .
95
95
95
95
A. m =
B. m >
C. m ≤
D. m <
24
24
24
24
2
Câu 102: Cho (P) y = − x + 5 x + 6 và đường thẳng d : y = −3m , với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (P) .
49
49
49
49
A. m =
B. m >

C. m ≤
D. m <
12
12
12
12
2
Câu 103: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
9
4

A. m < − ;

9
4

B. m > − ;

C. m >

9
;
4

D. m <

9
.
4


Câu 104: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2x2 + 3mx - 1 không cắt trục hoành?
8
9

A. m < − ;

8
9

B. m > − ;

C. m > −

2 2
;
3

D. không có giá trị m thoả.

Câu 105: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m + 3 tiếp xúc với trục hoành?
GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881


A. m <

1
;
3

B. m >


1
3

C. m = ;

x 2 +1
có tập xác định là R
x + 2x − m + 1
B. m < 0
C. m > 2

Câu 106: Tìm m để hàm số y =
A. m ≥ 1

1
;
3

1
3

D. m ≥ .

2

GV: LÊ XUÂN TOÀN- DĐ: 01655455881

D. m ≤ 3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×