Trường THCS Vạn Ninh
MÔN: ĐẠI SỐ 7
Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy
Kiểm tra bài cũ
Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
23
46
Hãy so sánh các tỉ số:
và
các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho .
2
3
1
Giải
Ta có:
4
6
2
23
5
1
4 6 10
2
23
1 1
46
2
2
Vậy:
2 3 23 23
4 6 46 46
23
46
với
Tõ
a c
b d
a
c
a
c
a
c
cã thÓ suy
ra
b d bd b d
?
Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
XÐt tØ lÖ
a
c
thøc
b
d
a c
k
Đặ
b d
t
Suy ra: a k.
= ……
(1)
k.d
cb
= ……
k
.
b
k
.
d
ac
Ta cã:
= ………..
bd
bd
k .(b d )
= ………… = ……
k (2)
bd
(b
�- d)
ac
k .b k .d k .(b d )
k…. (3) (b �d)
= ……….. =………..
=…
bd
bd
bd
a c ac ac
Tõ (1), (2), (3) suy ra:…………….
b d bd bd
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Tính chất:
a c ac ac
b �d , b �d .
b d bd bd
2 3 4
4 6 8
Cho
sau với
Tính và so sánh c¸c tØ sè
c¸c tØ sè trong
2 3 d·y
4 tØ2sè
3®·
4cho.
468
;
468
Ta có :
Gi¶i
2 3 4 � 1�
� �
4 6 8 � 2�
23 4
9
1
4 6 8 18 2
23 4 3 1
468 6 2
VËy: 2 3 4
23 4
23 4
4 6 8
468
468
� 1�
� �
� 2�
Mở rộng:
è b»ng nhau
a c e
ta suy ra:
b d f
a c e ace ace
b d f bd f bd f
(Giả thiết các tỉ số đều cã
nghÜa)
Tiết 11:TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Ví dụ:
Tìm hai số x và y, biết rằng:
x y
3 5
và x + y = 16.
Giải: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y
16
2
3 5 35
8
x
2 � x 2.3 6
3
y
2 � y 2.5 10
5
Vậy x = 6 ; y =
10
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
2. Chú ý
* Khi có dãy tỉ số
a
b
c
2
3
5
* Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5
?2(SGK – 29)
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10
Giải:
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c.
Ta có:
a b c
8 9 10
hay
a : b : c 8 : 9 :10
Bài tập 1: Cho dÃy tỉ số bằng nhau:
a
b
c
2
3
5
Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau
đúng, cách nào áp dụng sai?.HÃy điền dấu x vào ô thích hợp?
Cỏch ỏp dng tớnh cht ca dóy tỉ số bằng nhau Đúng Sai
1)
2)
3)
4)
a b c abc
2 3 5 235
a b c abc
2 3 5 235
X
X
a b c abc
2 3 5 532
a b c a bc
2 3 5 235
X
X
Bài tập 2
Biết
x
y
z
2
4
5
và
x y z 23100
Tìm x, y, z.
7
Sắp xếp lại các bước để được lời giải đúng
Bài tập 2:
Biết
x
y
z
2
4
5
và
x y z 23100
. Tìm x, y, z.
Giải:
(1) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x
y
z
x yz
23100
2100
2
4
5
245
11
(2)
x
2100 � x 2100.2 4200
2
y
2100 � y 2100.4 8400
4
z
2100 � z 2100.5 10500
5
(3) Theo đề bài ta có:
(4) Vậy
x
y
z
x y z 23100
và
2
4
5
x 4200, y 8400, z 10500
Sắp xếp lại các bước để được lời giải đúng
Bài tập 2:
Biết
Giải:
x
y
z
2
4
5
và
x
y
z
(3) Theo đề bài ta có: 2
4
5
x y z 23100
và x y z 23100
(1) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z 23100
2100
2 4 5 245
11
(2)
x
2100 � x 2100.2 4200
2
y
2100 � y 2100.4 8400
4
z
2100 � z 2100.5 10500
5
(4) Vậy
x 4200, y 8400, z 10500
. Tìm x, y, z.
Nội dung bài học
Tính chất:
a c ac ac
b �d , b �d .
b d bd bd
Mở rộng:
a c e ace ace
b d f bd f bd f
Chú ý:
Có
thì a, b, c tỉ lệ với x, y, z.
a
b
c
x
y
z
Hay a : b : c = x : y : z.
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài 55, 56, 57 ( SGK - 30)
Cảm ơn các thầy, cô
giáo và các em đã chú ý
lắng nghe !