Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Đại số 7 chương i §8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 18 trang )

ĐẠI SỐ 7
GV: NGUYỄN THANH TRƯỜNG


Mở đầu
*Bài toán 1. Cho tỉ lệ thức: 2  3
4 6
Hãy so sánh các tỉ số 2  3 và 2  3 với các tỉ số
46
46
trong tỉ lệ thức đã cho.

2 3 4
*Bài toán 2. Cho dãy tỉ số bằng nhau   .
4 6 8
Hãy so sánh các tỉ số sau với các tỉ số đã cho:

23 4
;
468

23 4
468


TIẾT 9. CHỦ ĐỀ: TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ
BẰNG NHAU (tiếp)
2. Dãy tỉ số bằng nhau
a) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:



a c
 
b d

2 3 23 23� 1 �
 

 �

4 6 46 46� 2�

 ...
a c
Xét tỉ lệ thức
 . Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k, ta có:
b d
a
c
a c
 k;
k
  k (1) hay
b
d
b d
k.d..
k.b..; c  �
�a  �
k .b  k .d k .(b  d ) k (2) (b + d �0 hay b �d )
a


c
Ta có:
=
=
=
bd
bd
bd
...

ac
k .b  k .d k .(b  d )
=
=
= k (3) (b - d �0 hay b �d )
bd
bd
bd
a
c
a

c
a

c
Từ (1), (2) và (3) suy ra:  

(b �d và b �d )

b d bd bd


Bài tập: Cho dãy tỉ số bằng nhau:

a b c
 
2 3 5

Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng,
cách nào áp dụng sai? Hãy điền dấu “X’’ vào ơ thích hợp?
Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đúng Sai

a b c a–b+c
= = =
2 3 5 2–3+5
a b c abc
  
2 3 5 235

X
X

a b c abc
  
2 3 5 532

a b c a bc
  
2 3 5 235


X
X


TIẾT 9. CHỦ ĐỀ: TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ
BẰNG NHAU (tiếp)
2. Dãy tỉ số bằng nhau
a) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
b) Chú ý


Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10


Bài toán: Cho ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba số 3; 4; 5
và a - b + c = 24. Tìm ba số a, b, c?
Bạn Na giải như sau, hỏi bạn Na giải đúng hay sai?
Giải : Vì theo đề bài ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba

a b c
số 3; 4; 5 nên ta có:   và a  b  c  24
3 4 5

Bạn
Na
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: g
iải sa
i.


a b c a  b  c 24
  
  12
3 4 5 3 45 2
a
Từ:
 12 � a  3.12  36
3
b
 12 � b  4.12  48
4

c

 12 � c  5.12  60


Lời giải đúng:
Vì ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba số 3; 4; 5 nên ta có:
a b c
  và a  b  c  24
3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a b c a  b  c 24
  
 6
3 4 5 3 45 4
a

 6 � a  3.6  18
3

b
 6 � b  4.6  24
4
c
 6 � c  5.6  30
5


Áp dụng: (BT 54 – SGK/30)
Tìm hai số x và y biết :
Giải

x y
 và x+y  16
3 5

x y
 và x+y  16
3 5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x y x+y
16
 
2


3 5 35
8
Từ:

x
 2 � x  2.3
...  .6..
3
y
 2 � y  2.5
...  10
...
5


1. Khẩu trang
2. Khử khuẩn
3. Khoảng cách
4. Không tụ tập
5. Khai báo y tế

Đây là thông điệp của Bộ y tế trong đại dịch Covid-19


Ghi nhớ:

a c e
  ta suy ra:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
b d f


a c e ace a ce
  

 ...
b d f bd  f bd  f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)


HƯỚNG
HƯỚNG DẪN
DẪN
VỀ
VỀ NHÀ
NHÀ
1. Học thuộc: “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Làm các bài tập 55; 57, 58 (SGK/Trang 30).


10

10

10

10

10



Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa
thì :

x y x+y
 
A.
a b ab
x y xy
 
C.
a b ab

x y x+y
 
B.
a b a b
x y x.y
D.
 
a b a.b


x y
Tìm hai số x; y biết    
3 4

và x + y = 14

A. x = 7; y = 7


B. x = 8; y = 6

C. x = 6; y = 8

D. x = 9; y = 5


x y
Tìm hai số x; y biết    
và x – y = –7
2 5
A. x = 1; y = –8

B. x = 2; y = 5

C. x = –2; y = 5

D. x = 2; y = –5




×