Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại số 7 chương i §5 lũy thừa của một số hữu tỉ (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.87 KB, 8 trang )

Kiểm tra bài cũ
Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a + a


Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
• Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . … . a (n ≠ 0)
Sè mị
n thừa số
an
C¬ sè

L thõa


Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
?1 Điền vào chỗ trống cho đúng

Lũy thừa
72
23
3



4

Cơ số

Số mũ

Giá trị của
lũy thừa

7

2

49

2

3

8

3

4

81


Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
• Định nghĩa:
* Chú ý:
a2 cịn được gọi là a bình phương (hay bình phương
của a)
a3 cịn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.


Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
? Quy
Viết
các
tích–sau
*Bài
56tắc:
(SGK
27):thành một luỹ thừa:
3 nhân
Muốn
Viết
cáchai
tích
luỹsau
thừa
bằng

có cách
cùngdùng
cơ sốluỹ
ta giữ
thừa:
ngun cơ số
32 . 3gọn

5. 5.số5.mũ
5. 5với nhau
a4 cộng
. a)
a3 5. các
m
n
5
3
?Bài
Kết
quả
a
.
a
?
6=
b)
6.
6.
6.
3.

2
tốn
1:
Kết
quả
3
.
3
là:
Bài
tốn
2:
Số m3xétlàgìnkết
củacủa
phép
? Em
có15
nhận
vềquả
sốm+n

kếttính:
quả với số mũ của
.a =a
32. 32. a3. 3
c)
2.
A.
3
A.

3
.3
các luỹ thừa?
415 10.
d)
100.
10 tổng số mũ của các
B.
9
Cộng
haisố
số mũ
B.
32 quả
GiữSốnguyên

số10.bằng
mũ3ở8.kết
thừa
C.333 . 32
C.
8 tíchhai
? ?2
Muốn
5nhân
cơ số
ta làm
nào?
Viết
haithừa

luỹ cùng
thừa sau
thành
mộtnhư
luỹthế
thừa
D.
6
D. 3 . 3 củaluỹ
5
4 98.
E.
Hãya4chọn
x
.
x
. a kết quả đúng?
Chỉ ra đáp án sai?


Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài 57. Tính:
a) 23 ; 24 ; 25
b) 32 ; 33 ; 34
Giải:
a) 23 = 2.2.2 = 8
b) 32 = 3.3 = 9
24 = 23.2 = 8.2 = 16
33 = 3.3.3 = 27

25 = 24.2 = 16.2 = 32

34 = 33.3 = 81



Hướng dẫn về nhà:
-

Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết
cơng thức tổng qt
Khơng được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy
cơ số nhân với số mũ
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ
nguyên cơ số, cộng số mũ)
Làm bài tập: 57  60 (SGK- 28)
86  90 (SBT – 13)



×