Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Word Trắc nghiệm Phương trình đường tròn Hình 10 Giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.92 KB, 59 trang )

DẠNG TỐN 1: XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRỊN
Câu 1: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x − 1 ) + ( y − 2 ) = 4 là
2

A. I ( 1;2 ) , R = 2

B. I ( 1;2 ) , R = 4 .

C. I ( −1; −2 ) , R = 2 .
Lời giải

2

D. I ( −1; −2 ) , R = 2 .

Chọn A
Ta có tâm I ( 1;2 ) và bán kính R = 2.
Câu 2: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) = 9 là
2

A. I ( −2;3 ) , R = 9 .

B. I ( 2; −3) , R = 3 .

C. I ( 2; −3) , R = 9 .
Lời giải

2

D. I ( −2;3 ) , R = 3 .


Chọn B
Ta có tâm I ( 2; −3) và bán kính R = 3.
Câu 3: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x + 1 ) + ( y + 2 ) = 3 là
2

A. I ( −1; −2 ) , R = 9

B. I ( −1; −2 ) , R = 3 .
C. I ( −1; −2 ) , R = 3 .
Lời giải

2

D. I ( 1;2 ) , R = 3 .

Chọn C
Ta có tâm I ( −1; −2 ) và bán kính R = 3.
Câu 4: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn ( C ) : ( x − 1 ) + y 2 = 9 là
2

A. I ( 1;0 ) , R = 3

B. I ( 0;1) , R = 3 .

C. I ( 0;1) , R = 9 .
Lời giải

D. I ( 1;0 ) , R = 3 .

Chọn D

Ta có tâm I ( 1;0 ) và bán kính R = 3.
Câu 5: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn ( C ) : x 2 + ( y + 2 ) = 5 là
2

A. I ( 2;0 ) , R = 5 .

B. I ( 0; −2 ) , R = 5 .
C. I ( −2;0 ) , R = 5 .
Lời giải

D. I ( 0;2 ) , R = 5 .

Chọn B
Ta có tâm I ( 0; −2 ) và bán kính R = 5.
2
2
Câu 6: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn ( C ) : x + y − 2 x − 2y − 2 = 0 là

A. I ( −1; −1) , R = 2 .

B. I ( 1;1) , R = 4 .

C. I ( 1;1) , R = 2 .
Lời giải

D. I ( −1; −1) , R = 4 .

Chọn C
Ta có các hệ số tâm I ( 1;1) và bán kính R = 12 + 12 − ( −2 ) = 4 = 2.
2

2
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y + 1 = 0 là

A. I ( −1;2 ) , R = 6 .

B. I ( 1; −2 ) , R = 6 .
C. I ( −1;2 ) , R = 2 .
Lời giải

D. I ( 1; −2 ) , R = 2 .

Chọn D
2
Ta có tâm I ( 1; −2 ) và bán kính R = 12 + ( −2 ) − 1 = 4 = 2.
2
2
Câu 8: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : x + y + 4 x + 6y + 3 = 0 là


A. I ( −2; −3) , R = 10.

B. I ( −2; −3) , R = 10. . C. I ( −2; −3) , R = 4. .
Lời giải

D. I ( −2; −3) , R = 16. .

Chọn A
Ta có tâm I ( −2; −3) và bán kính R =

( −2 )


2

+ ( −3 ) − 3 = 10.
2

2
2
Câu 9: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : 3x + 3y + 6 x − 12y − 6 = 0 là

A. I ( −3;6 ) , R = 51

B. I ( −3;6 ) , R = 39 . C. I ( −1;2 ) , R = 7 .
Lời giải

D. I ( −1;2 ) , R = 3 .

Chọn C
Ta có phương trình của đường tròn ( C ) được viết lại là x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 2 = 0
Tâm I ( −1;2 ) và bán kính R =
Câu 10:

( −1 )

2

+ 22 − ( −2 ) = 7.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( x − 1 ) + ( y + 2 ) = 1 − m là phương trình của một
2


đường trịn.
A. m > 1 .

B. m < 1 .

2

C. m ≤ 1 .
Lời giải

D. m ≥ 1 .

Chọn B
2
2
Ta có ( x − 1 ) + ( y + 2 ) = 1 − m là phương trình của một đường trịn khi 1 − m > 0 ⇔ m < 1.
Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( x + 1 ) + ( y − 2 ) = 2 − m − m2 là phương trình
2

của một đường trịn
A. −2 < m < 1 .

B. −1 ≤ m ≤ 2 .

C. −2 ≤ m ≤ 1 .
Lời giải


2

D. −1 < m < 2 .

Chọn A
2
2
Ta có ( x + 1 ) + ( y − 2 ) = 2 − m − m2 là phương trình của một đường trịn khi
2 − m − m2 > 0 ⇔ m2 + m − 2 < 0 ⇔ −2 < m < 1.
Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − m + 3 = 0 là phương trình của

một đường trịn.
A. m < 8 .

B. m > −17 .

C. m < −2 .
Lời giải

D. m > −2 .

Chọn D
Ta có x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − m + 3 = 0 là phương trình của một đường trịn khi

( −1 )
Câu 13:

2


+ 22 − ( −m + 3) > 0 ⇔ 2 + m > 0 ⇔ m > −2.

2
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để x + y − 2mx + 2 ( 1 − 2m ) y + 2 = 0 là phương trình

của một đường tròn.
1
A. − < m < 1 .
5

1
B. −1 < m < .
5

C. m ∈ ¡ .
Lời giải

1
D. − ≤ m ≤ 1 .
5

Chọn A
2
2
Ta có x + y − 2mx + 2 ( 1 − 2m ) y + 10 = 0 là phương trình của một đường tròn khi
1
2
m2 + ( 1 − 2m ) − 2 > 0 ⇔ 5m2 − 4 m − 1 > 0 ⇔ − < m < 1.

5


Câu 14:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x 2 + y 2 + 2 x − 2my + 2m2 − 3m − 3 = 0 là

phương trình của một đường trịn.
A. 6
B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

D.vơ số giá trị.

Chọn B
Ta có x 2 + y 2 + 2 x − 2my + 4m − 5 = 0 là phương trình của một đường trịn khi
12 + m2 − ( 2m2 − 3m − 3 ) > 0 ⇔ −m2 − 3m + 4 > 0 ⇔ −4 < m < 1 .

Do m ∈¢ nên m ∈{ −3; −2; −1;0} .

Câu 15:
Điều kiện cần và đủ để x 2 + y 2 − ax − by + c = 0 là phương trình của một đường tròn là
A. a2 + b2 ≥ c .
B. a2 + b2 > c .
C. a2 + b2 ≥ 4c .
D. a2 + b2 > 4c .
Lời giải
Chọn D

Ta có kiện cần và đủ để x 2 + y 2 − ax − by + c = 0 là phương trình của một đường trịn là
2

2

a b
2
2
2
2
 ÷ +  ÷ − c > 0 ⇔ a + b − 4c > 0 ⇔ a + b > 4c.
2 2


DẠNG TỐN 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Dạng 2.1: Lập phương trình đường trịn biết tâm và bán kính
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( 3; −1) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 6 x − 2 y − 1 = 0 .

B. x 2 + y 2 + 4 x − 2 y = 4 .

C. x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 6 = 0 .

D. ( x + 3) + ( y + 1) = 4 .
2

2

Lời giải
Chọn C.

Đường tròn tâm I ( 3; −1) bán kính R = 2 có phương trình dạng: ( x − 3) + ( y + 1) = 4 .
2

2

Câu 2: Phương trình đường trịn tâm I ( 1; 2 ) , bán kính R = 2 là:
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 4 .

B. ( x − 1) − ( y − 2 ) = 4 .

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 .

D. ( x − 1) + ( y + 1) + 4 = 0 .

2

2

2

2

2

2

2

2


Lời giải
Chọn C.
Phương trình đường trịn tâm I ( 1; 2 ) bán kính R = 2 là ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 .
2

2

Dạng 2.2: Lập phương trình đường trịn biết tâm và chưa rõ bán kính ( đi qua điểm,tiếp xúc với đường
thẳng cho trước, cho dường kính,...)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( −1;3) và đi qua điểm O ( 0;0 ) có phương trình là
A. ( x + 1) + ( y − 3 ) = 10 .

B. ( x + 1) + ( y − 3) = 8 .

C. ( x − 1) + ( y + 3) = 9 .

D. ( x + 1) + ( y − 3) = 16 .

2

2

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn A.
* Đường tròn ( C ) tâm I ( −1;3) và đi qua điểm O ( 0;0 ) có bán kính R có phương trình dạng

( x + 1)

2

+ ( y − 2) = R2 .
2

* O ( 0;0 ) ∈ ( C ) nên bán kính của đường trịn là R = IO =

( −1 − 0 )

2

+ ( 3 − 0 ) = 10
2

⇒ R 2 = 10 .
* Vậy ( x + 1) + ( y − 3) = 10 .
2

Câu 4:


2

Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( −1; 2 ) và đi qua điểm M ( 2;1) có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 5 = 0 .

B. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 5 = 0 .

C. x 2 + y 2 + 2 x + 4 y − 5 = 0 .

D. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 3 = 0 .
Lời giải

Chọn A.
* Đường tròn ( C ) tâm I ( −1; 2 ) bán kính R có phương trình dạng ( x + 1) + ( y − 2 ) = R 2 .
2

* M ( 2;1) ∈ ( C ) nên bán kính của đường trịn là R = IM =

⇒ R 2 = 10 .

( 2 + 1)

2

2

+ ( 1 − 2 ) = 10
2



* Vậy ( x + 1) + ( y − 2 ) = 10 ⇔ x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 5 = 0 .
2

Câu 5:

2

Phương trình đường trịn ( C ) có tâm I ( 1; − 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng 2 x + y + 5 = 0 là
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 1 .

B. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5 .

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 25 .

D. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 5 .

2

2

2

2

2

2

2


2

Lời giải
Chọn B.
Gọi ∆ :2 x + y + 5 = 0 . Ta có d ( I , ∆ ) =

2.1 + ( −2 ) + 5
22 + 12

= 5.

Đường trịn ( C ) có tâm I ( 1; − 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ nên có bán kính

R = d ( I , ∆ ) = 5 . Phương trình chính tắc của ( C ) là ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5 .
2

Câu 6:

2

Viết phương trình đường trịn tâm I ( 3; −2 ) và đi qua điểm M ( −1;1) là.
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) = 5 .

B. ( x − 3) + ( y + 2 ) = 25 .

C. ( x − 3) + ( y + 2 ) = 5 .

D. ( x − 3) + ( y − 2 ) = 25 .

2


2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn B.
Có: R = IM =

( −1 − 3)

2

+ ( 1 + 2) = 5 .
2

Phương trình đường trịn tâm I ( 3; −2 ) đi qua M ( −1;1) là ( x − 3) + ( y + 2 ) = 25 .
2

2


Vậy chon đáp án: B .
Câu 7: Cho 2 điểm A ( 1;1) , B ( 7;5 ) . Phương trình đường trịn đường kính AB là
A. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 .

B. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 .

C. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0 .

D. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y − 12 = 0 .
Lời giải

Chọn B.
Ta có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R =

AB
.
2

x A + xB
1+ 7


 xI = 2
 xI = 2 = 4
⇒
⇒ I = ( 4;3) .
Suy ra 
y
+

y
1
+
5
A
B
y =
y =
=3
 I
 I
2
2

( 7 − 1) + ( 5 − 1)
AB
R=
=
= 13 .
2
2
Phương trình đường trịn đường kính AB là
2

( x − 4)

2

+ ( y − 3) =
2


2

(

13

)

2

⇔ x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 .

Kết luận phương trình đường trịn đường kính AB là x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 .


Câu 8: Tính bán kính đường trịn tâm I ( 1; − 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x − 4 y − 26 = 0 .
A. R = 3 .

B. R = 5 .

D. R =

C. R = 15 .

3
.
5

Lời giải

Chọn A.
3 + 8 − 26
=3.
9 + 16

Ta có R = d ( I , d ) =

Câu 9: Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A ( 3; 4 ) , B ( 1; 2 ) , C ( 5; 2 )
2
2
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) = 4 .

2
2
B. ( x − 3) + ( y − 2 ) = 4 .

2
2
C. ( x + 3) + ( y + 2 ) = 4 .

D. x 2 + y 2 + 6 x + 4 y + 9 = 0 .
Lời giải

Chọn B.
Giả sử đường tròn đi qua ba điểm A ( 3; 4 ) , B ( 1; 2 ) , C ( 5; 2 ) có dạng:
x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 , điều kiện a 2 + b 2 − c > 0
−6a − 8b + c = −25
a = 3



Theo bài ra ta có hệ −2a − 4b + c = −5 ⇔ b = 2
−10a − 4b + c = −29
c = 9



Suy ra đường trịn có tâm I ( 3; 2 ) , bán kính R = a 2 + b 2 − c = 2
2
2
Hay phương trình đường trịn là ( x − 3) + ( y − 2 ) = 4 .

Cho hai điểm A ( −2;1) , B ( 3;5) . Tập hợp điểm M ( x ; y ) nhìn AB dưới một góc vng
Câu 10:
nằm trên đường trịn có phương trình là
A. x 2 + y 2 − x − 6 y − 1 = 0 .

B. x 2 + y 2 + x + 6 y − 1 = 0 .

C. x 2 + y 2 + 5 x − 4 y + 11 = 0 .

D. Đáp án khác.
Lời giải

Chọn A.
Tập hợp điểm M ( x ; y ) nhìn AB dưới một góc vng nằm trên đường trịn đường kính AB và
tâm là trung điểm của AB .
1 
Tọa độ tâm đường tròn là trung điểm của AB : I  ;3 ÷ .
2 
Bán kính đường trịn: R =


AB
52 + 4 2
41
.
=
=
2
2
2
2

1
41
2

⇔ x2 + y 2 − x − 6 y − 1 = 0 .
Phương trình đường trịn:  x − ÷ + ( y − 3) =
2
4


Câu 11:

Đường tròn ( C ) có tâm I ( −4;3) , tiếp xúc trục Oy có phương trình là

A. x 2 + y 2 − 4 x + 3 y + 9 = 0 .

B. ( x + 4 ) + ( y − 3) = 16 .


C. ( x − 4 ) + ( y + 3) = 16 .

D. x 2 + y 2 + 8 x − 6 y − 12 = 0 .

2

2

2

Lời giải

2


Chọn B.
Đường trịn ( C ) có tâm I ( −4;3) , bán kính R có phương trình: ( x + 4 ) + ( y − 3) = R 2
2

2

2
Đường tròn ( C ) tiếp xúc với trục Oy nên −4 = R ⇔ R = 16

Vậy đường tròn ( C ) có phương trình: ( x + 4 ) + ( y − 3) = 16 .
2

Đường tròn

Câu 12:


( C)

2

A ( 1;3) , B ( 3;1)

đi qua

và có tâm nằm trên đường thẳng

d : 2 x − y + 7 = 0 có phương trình là

A. ( x − 7 ) + ( y − 7 ) = 102 .

B. ( x + 7 ) + ( y + 7 ) = 164 .

C. ( x − 3) + ( y − 5 ) = 25 .

D. ( x + 3) + ( y + 5 ) = 25 .

2

2

2

2

2


2

2

2

Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Đường tròn ( C ) có tâm I ( a; b ) , bán kính R có phương trình là

( x − a)

2

+ ( y − b ) = R 2 ( *)
2

( 1 − a ) 2 + ( 3 − b ) 2 = R 2 ( 1)
Đường tròn ( C ) đi qua A ( 1;3) , B ( 3;1) nên ta có 
2
2
2
( 3 − a ) + ( 1 − b ) = R ( 2 )
Lấy ( 1) − ( 2 ) ta được a = b ( 3)
Hơn nữa ta có tâm I ∈ d :2 x − y + 7 = 0 suy ra 2a − b + 7 = 0 ( 4 )
Thay ( 3) vào ( 4 ) ta được a = b = −7 . Từ ( *) ta có R 2 = 164
Vậy đường trịn ( C ) có phương trình: ( x + 7 ) + ( y + 7 ) = 164 .
2


2

Cách 2: Đường trịn ( C ) có tâm I ( a; b ) , bán kính R có phương trình là

( x − a)

2

+ ( y − b ) = R 2 ( *)
2

I ∈ d ⇒ I ( a; 2a + 7 ) .
AI =

( a − 1)

2

+ ( 2a + 4 ) = 5a 2 + 14a + 17

BI =

( a − 3)

2

+ ( 2a + 6 ) = 5a 2 + 18a + 45

2


2

Vì AI = BI ⇔ AI 2 = BI 2 ⇔ 5a 2 + 14a + 17 = 5a 2 + 18a + 45 ⇔ a = −7
Suy ra tâm I ( −7; −7 ) , bán kính R 2 = AI 2 = 164
Vậy đường trịn ( C ) có phương trình: ( x + 7 ) + ( y + 7 ) = 164 .
2

Câu 13:

2

 x = −5 + 4t
Đường trịn có tâm I ( 1;1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 
có phương trình:
 y = 3 − 3t

A. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 6 = 0 .

B. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y = 0 .

C. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0 .

D. x 2 + y 2 + 2 x + 2 y − 2 = 0 .
Lời giải

Chọn C.


 x = −5 + 4t
r

∆:
qua A ( −5;3) và có vectơ chỉ phương u = ( 4; −3) nên có vectơ pháp tuyến là
 y = 3 − 3t
r
n = ( 3; 4 ) .
Phương trình tổng quát của ∆ là 3 ( x + 5 ) + 4 ( y − 3) = 0 ⇔ 3 x + 4 y + 3 = 0 .
Đường tròn đã cho tiếp xúc với ∆ nên có bán kính R = d ( I , ∆ ) =

3.1 + 4.1 + 3
32 + 42

=2.

Phương trình của đường trịn là ( x − 1) + ( y − 1) = 22 ⇔ x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 2 = 0 .
2

2

Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A ( 0; 4 ) , B ( 2; 4 ) , C ( 4;0 ) .
Câu 14:
A. ( 0;0 ) .
B. ( 1;0 ) .
C. ( 3; 2 ) .
D. ( 1;1) .
Lời giải
Chọn D.
Gọi I ( a; b ) để I là tâm đường tròn đi qua ba điểm A ( 0; 4 ) , B ( 2; 4 ) , C ( 4;0 ) thì
 a 2 + ( 4 − b ) 2 = ( 2 − a ) 2 + ( 4 − b ) 2
 IA = IB
a = 1

⇔



2
2
2
2
 IA = IC
b = 1
 a + ( 4 − b ) = ( 4 − a ) + b

Vậy tâm I ( 1;1) .
Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3;0 ) .
Câu 15:
5
10
A. 5 .
B. 3 .
C.
.
D. .
2
2
Lời giải
Chọn D.
Gọi I ( a; b ) để I là tâm đường tròn đi qua ba điểm A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3;0 ) thì
3

 a 2 + ( 4 − b ) 2 = ( 3 − a ) 2 + ( 4 − b ) 2

 IA = IB
a =
IA = IB = IC = R ⇔ 
⇔
⇔
2
2
2
2
2
 IA = IC
 a + ( 4 − b ) = ( 3 − a ) + b
b = 2
2

Vậy tâm I ( 1;1) , bán kính R = IA =  3 ÷ + ( 4 − 2 ) 2 = 5 .
2
2


Dạng 2.3: Viết phương trình khi biết tâm thuộc đường thẳng và đi qua 2 điểm
Câu 1:

Phương trình của đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( −2; 2 ) , B ( 3; 3) và có tâm nằm trên đường
thẳng d : x =

1
là:
2


2

2

1 
1
25

B.  x − ÷ +  y − ÷ =
.
2 
2
4


2

2

1 
1  13

D.  x − ÷ +  y − ÷ = .
2 
2
2

Lời giải

1 

5
25

A.  x − ÷ +  y − ÷ =
.
2 
2
4

1 
5  13

C.  x − ÷ +  y − ÷ = .
2 
2
2


2

2

2

2

Chọn C
1
1 
Gọi I  ; b ÷∈ d : x = là tâm của đường trịn (C).

2
2 
2
2
5
1
1
2
2
Khi đó: IA = IB (= R) ⇔  + 2 ÷ + ( b − 2 ) =  − 3 ÷ + ( b − 3) ⇔ b = .
2
2

2


1 5
⇒ I  ; ÷, R = IA =
2 2

25 1
26
+ =
.
4 4
2

2

Câu 2:


2

1 
5  13

Vậy PT ( C ) :  x − ÷ +  y − ÷ = .
2 
2
2

Phương trình của đường trịn (C) đi qua hai điểm A ( −1; 1) , B ( 3; 1) và có tâm nằm trên trục Ox

là:
2
A. ( x + 1) + y 2 = 5 .

B. ( x − 1) + y 2 = 9 . C. ( x + 1) + y 2 = 9 .
Lời giải
2

2

D. ( x − 1) + y 2 = 5 .
2

Chọn D
Gọi I ( a; 0 ) ∈ Ox là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB (= R) ⇔


( a + 1)

2

+ ( 0 − 1) =
2

( a − 3)

2

+ ( 0 − 1) ⇔ a = 1.
2

⇒ I ( 1; 0 ) , R = IA = 4 + 1 = 5

Vậy PT ( C ) : ( x − 1) + y 2 = 5.
2

Câu 3:

Phương trình của đường trịn (C) đi qua hai điểm A ( −3; 0 ) , B ( 0; 3) và có tâm nằm trên đường
thẳng d : y = x
B. ( x − 1) + ( y − 1) = 9 .
2

A. x 2 + y 2 = 9 .
C. ( x − 1) + ( y − 1) = 4 .
2


2

2

D. x 2 + y 2 = 9 .
Lời giải

Chọn A
Gọi I ( a; a ) ∈ d : y = x là tâm của đường tròn (C).
Khi đó: IA = IB (= R) ⇔

( a + 3)

2

+ ( a − 0) =
2

( a − 0)

2

+ ( a − 3) ⇔ a = 0.
2

⇒ I ( 0; 0 ) , R = IA = 3

2
2
Vậy PT ( C ) : x + y = 9.


Câu 4:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( −1; − 1) , B ( 1; 0 ) và có tâm nằm trên đường phân giác của
góc phần tư thứ (II) và thứ (IV). Đường trịn (C) có tâm và bán kính là:


 1
A. Tâm I  − ;
 2
 1
C. Tâm I  − ;
 2

1
10
.
÷, bán kính R =
2
2
1
10
.
÷, bán kính R =
2
4

1 1
10
B. Tâm I  ; − ÷, bán kính R =

.
2
2


2
1 1
10
D. Tâm I  ; − ÷, bán kính R =
.
2 2
4
Lời giải

Chọn A
Phương trình đường phân giác của góc phần tư thứ (II) và thứ (IV) là : y = − x .
Gọi I ( a; − a ) ∈ d : y = − x là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB (= R ) ⇔

Câu 5:

( a + 1)

2

+ ( −a + 1) =
2

( a − 1)


2

2
+ ( −a − 0 ) ⇔ a =

−1
.
2

10
 −1 1 
⇒ I  ; ÷, R = IA =
.
2
 2 2
Đường trịn (C) đi qua gốc tọa độ O và điểm A ( 0; − 2 ) có tâm nằm trên đường thẳng
 x = 3t
d :
. Đường trịn (C) có tâm và bán kính là:
 y = −2t
 3 
13
A. Tâm I  − ; 1÷, bán kính R =
B. Tâm
.
2


4
 3 

13
C. Tâm I  − ; 1÷, bán kính R =
D. Tâm
.
 2 
2
Lời giải
Chọn D

3

I  ; − 1÷, bán kính R = 13 .
2

4
3

I  ; − 1÷, bán kính R = 13 .
2

2

Gọi I ( 3t; - 2t ) ∈ d là tâm của đường tròn (C).
Khi đó: IO = IA(= R) ⇔

Câu 6:

( 3t )

2


+ ( −2t ) =
2

( 3t − 0 )

2

1
2
+ ( −2t + 2 ) ⇔ t = .
2

13
3

⇒ I  ; − 1÷, R = IA =
.
2
2

Đường trịn (C) đi qua hai điểm A ( −2; − 3) và điểm B ( 0; − 1) có tâm nằm trên đường thẳng
d : y = x + 1 . Đường trịn (C) có tâm và bán kính là:

A. Tâm I ( −2; − 1) , bán kính R = 4.

B. Tâm I ( 1; 2 ) , bán kính R = 4.

C. Tâm I ( −2; − 1) , bán kính R = 2.


D. Tâm I ( 1; 2 ) , bán kính R = 2.
Lời giải

Chọn C
Gọi I ( t ; t + 1) ∈ d là tâm của đường tròn (C).
Khi đó: IA = IB (= R ) ⇔

( t + 2)

2

+ ( t + 1 + 3) =
2

( t − 0)

2

+ ( t + 1 + 1) ⇔ t = −2
2

⇒ I ( −2; − 1) , R = IA = 2.

Câu 7:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( 3; 1) và điểm B ( 0; − 1) có tâm nằm trên đường thẳng có
phương trình d : − x + y + 4 = 0 . Đường trịn (C) có tâm và bán kính là:
3
5
13

13
A. Tâm I  ; − ÷, bán kính R =
B. Tâm I ( 4; 0 ) , bán kính R =
.
.
2
2
2
2
3
5
26
26
C. Tâm I ( 4; 0 ) , bán kính R =
D. Tâm I  ; − ÷, bán kính R =
.
.
2
2
2
2


Lời giải
Chọn D
d : − x + y + 4 = 0 ⇔ y = x − 4.
Gọi I ( t ; t − 4 ) ∈ d là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB ( = R ) ⇔

Câu 8:


( t − 3)

2

+ ( t − 4 − 1) =

( t − 0)

2

2

5
2
+ ( t − 4 + 1) ⇔ t = .
2

3
26
5
⇒ I  ; − ÷, R = IA =
.
2
2
2
Đường trịn (C) đi qua hai điểm A ( −5; 0 ) và điểm B ( 1; 0 ) có tâm nằm trên đường thẳng
d : y = − x − 1 . Đường tròn (C) có tâm và bán kính là:
A. Tâm I ( −2; 1) , bán kính R = 3
B. Tâm I ( −2; 1) , bán kính R = 10

C. Tâm I ( −3; 2 ) , bán kính R = 3
D. Tâm I ( −3; 2 ) , bán kính R = 10
Lời giải
Chọn B
d : − x + y + 4 = 0 ⇔ y = − x − 1.

Gọi I ( t ; − t − 1) ∈ d là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB (= R) ⇔

( t + 5)

2

+ ( −t − 1) =
2

( t − 1)

2

+ ( −t − 1 − 0 ) ⇔ t = −2.
2

⇒ I ( −2; 1) , R = IA = 10 .

Câu 9:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( −5; − 1) và điểm B ( −2; − 4 ) có tâm nằm trên đường thẳng
d : x + 2 y + 7 = 0 . Đường trịn (C) có tâm và bán kính là:
A. Tâm I ( −7; 0 ) , bán kính R = 5

B. Tâm I ( −7; 0 ) , bán kính R = 10
C. Tâm I ( −3; − 2 ) , bán kính R = 5
D. Tâm I ( −3; − 2 ) , bán kính R = 10

Lời giải
Chọn C
d : x + 2 y + 7 = 0 ⇔ x = −2 y − 7.
Gọi I ( −2 t − 7; t ) ∈ d là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB (= R ) ⇔

( −2t − 7 + 5 )

2

+ ( t + 1) =
2

( −2t − 7 + 2 )

2

+ ( t + 4 ) ⇔ t = −2.
2

⇒ I ( −3; − 2 ) , R = IA = 5 .

Câu 10: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( 3; − 2 ) và điểm B ( 6; 1) có tâm nằm trên đường thẳng
d : y = x − 2 . Đường tròn (C) đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A ( 2; 2 ) .
B. B ( 3; 4 ) .

C. C ( 1; 0 ) .

D. D ( 1; 1) .

Lời giải
Chọn B
Gọi I ( t ; t − 2 ) ∈ d là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB (= R) ⇔

( t − 3)

2

+ ( t − 2 + 2) =
2

( t − 6)

2

+ ( t − 2 − 1) ⇔ t = 3.
2

⇒ I ( 3; 1) , R = IA = 3.
PT(C) : ( x − 3) + ( y − 1) = 9. Do đó đường trịn (C) đi qua điểm B ( 3; 4 ) .
2

2



Câu 11: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( 1; 2 ) và điểm B ( 2; 1) có tâm nằm trên đường thẳng
d : y = − x + 2 . Đường tròn (C) đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A ( 3; 0 ) .
B. B ( 0; 2 ) .
C. C ( 2; 0 ) .

D. D ( 0; 1) .

Lời giải
Chọn D
Gọi I ( t ; − t + 2 ) ∈ d là tâm của đường tròn (C).

( t − 1)

Khi đó: IA = IB ( = R) ⇔

2

+ ( −t + 2 − 2 ) =
2

( t − 2)

2

+ ( −t + 2 − 1) ⇔ t = 1.
2

⇒ I ( 1; 1) , R = 1
PT (C ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 1. Do đó, (C) đi qua điểm D ( 0; 1) .

2

2

Câu 12: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( −2; − 1) và điểm B ( 3; 0 ) có tâm nằm trên đường thẳng
d : y = − x − 2 . Đường trịn (C) khơng đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. A ( −1; 0 )

C. C ( 4; − 1)
Lời giải

B. B ( 2; 5 )

D. D ( 3; −6 )

Chọn B
Gọi I ( t ; − t − 2 ) ∈ d là tâm của đường tròn (C).

( t + 2)

Khi đó: IA = IB ( = R) ⇔

2

+ ( −t − 2 + 1) =
2

( t − 3)


2

+ ( −t − 2 ) ⇔ t = 1.
2

⇒ I ( 1; − 3) , R = 13.
PT (C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 13. Do đó, (C) đi qua điểm A ( −1; 0 ) , C ( 4; − 1) , D ( 3; −6 )
2

2

Câu 13: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( 6; 3) và điểm B ( 2; 7 ) có tâm nằm trên đường thẳng
−1
x + 4 . Hình trịn (C) có diện tích là:
2
A. S = 16π
B. S = 9π
C. S = 25π
Lời giải
Chọn A
−1
d:y=
x + 4 ⇔ x = 8 − 2 y.
2
d:y=

D. S = 36π

Gọi I ( 8 − 2t ; t ) ∈ d là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB ( = R) ⇔


( 8 − 2t − 6 )

2

+ ( t − 3) =
2

( 8 − 2t − 2 )

2

+ ( t − 7 ) ⇔ t = 3.
2

⇒ I ( 2; 3) , R = IA = 4.

Vậy diện tich hình trịn (C) là S = π R 2 = 16π .
Câu 14: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( −1; 4 ) và điểm B ( 1; 2 ) có tâm nằm trên đường thẳng
d : y = − x + 1 . Đường trịn (C) có chu vi là:
A. P = 4π
B. P = 6π

D. P = 10π

C. P = 8π
Lời giải

Chọn A
Gọi I ( t ; − t + 1) ∈ d là tâm của đường trịn (C).

Khi đó: IA = IB (= R ) ⇔

( t + 1)

2

+ ( −t + 1 − 4 ) =
2

( t − 1)

2

+ ( −t + 1 − 2 ) ⇔ t = −1.
2


⇒ I ( −1; 2 ) , R = IA = 2.

Vậy chu vi của đường tròn (C) là P = 2π .2 = 4π .
Câu 15: Gọi I là tâm của đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( 2; 0 ) và điểm B ( 1; − 3) có tâm nằm trên
đường thẳng d biết d đi qua điểm M ( 0; 2 ) và có hệ số góc k =
A. OI = 3

B. OI = 5

C. OI = 4
Lời giải

2

. Tính độ dài đoạn OI.
3
D. OI = 3

Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 0; 2 ) và có hệ số góc là k =

2
nên có PT:
3

2
2
( x − 0 ) + 2 ⇔ y = x + 2.
3
3
 x = 3t
PTTS ( d ) : 
 y = 2t + 2
y=

Gọi I ( 3t ; 2 t + 2 ) ∈ d là tâm của đường trịn (C).
Khi đó: IA = IB (= R ) ⇔
⇒ I ( −3; 0 ) , R = 5

Khi đó: OI = 3.

( 3t − 2 )

2


+ ( 2t + 2 − 0 ) =
2

( 3t − 1)

2

+ ( 2t + 2 + 3 ) ⇔ t = −1.
2


Dạng 2.4: Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác
Câu 1: Tìm tọa độ tâm I của đường trịn đi qua ba điểm A ( 0;4) , B ( 2;4) , C ( 4;0) .
A. I ( 0;0) .

B. I ( 1;0) .

C. I ( 3;2) .
Lời giải

D. I ( 1;1) .

Chọn D
Ta

A, B, C Ỵ ( C ) : x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0

có:


ïìï 16 + 8b + c = 0
Û ïí 20 + 4a + 8b + c = 0 Û
ïï
ïỵï 16 + 8a + c = 0

ïìï a =- 1
ùớ b =- 1 đ I ( 1;1) .
ùù
ùợù c =- 8

Câu 2: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A ( 0;4) , B ( 3;4) , C ( 3;0) .
A. R = 5

B. R = 3.

D. R =

C. R = 10 .

5
.
2

Lời giải
Chọn D
uur
2
2
ìï BA = ( - 3; 0)
( 3 - 0 ) +( 0 - 4 )

AC
5
ïï
Þ BA ^ BC Þ R =
=
= .
Ta có: í uuu
r
ïï BC = ( 0; - 4)
2
2
2
ïỵ
Câu 3: Đường trịn ( C ) đi qua ba điểm A ( - 3;- 1) , B( - 1;3) và C ( - 2;2) có phương trình là:
A. x2 + y2 - 4x + 2y- 20 = 0.
2

2

B. x2 + y2 + 2x - y- 20 = 0.
2

C. ( x + 2) +( y- 1) = 25.

2

D. ( x - 2) +( y +1) = 20.
Lời giải

Chọn A

ìï 10 - 6a - 2b + c = 0
ïï
2
2
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0 Û í 10 - 2a + 6b + c = 0 Û
ïï
ïỵï 8 - 4a + 4b + c = 0
2
2
Vậy ( C ) : x + y - 4 x + 2 y - 20 = 0.

ìï a =- 2
ïï
í b =1 .
ïï
ïỵï c =- 20

Câu 4: Cho tam giác ABC có A ( - 2;4) , B ( 5;5) , C ( 6;- 2) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
phương trình là:
2

2

A. x2 + y2 - 2x - y+ 20 = 0.

B. ( x - 2) +( y- 1) = 20.

C. x2 + y2 - 4x - 2y+ 20 = 0.

D. x2 + y2 - 4x - 2y- 20 = 0.

Lời giải

Chọn D

ïìï 20 - 4a + 8b + c = 0
ï
Ta có: A, B, C Î ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0 Û í 50 +10a +10b + c = 0 Û
ïï
ïỵï 40 +12a - 4b + c = 0
2
2
Vậy ( C ) : x + y - 4 x - 2 y - 20 = 0.
2

2

Câu 5: Đường tròn ( C ) đi qua ba điểm O( 0;0) , A ( 8;0) và B ( 0;6) có phương trình là:
2

2

A. ( x - 4) +( y- 3) = 25.

2

2

B. ( x + 4) +( y + 3) = 25.

ïìï a =- 2

ï
í b =- 1 .
ïï
ïỵï c =- 20


2

2

2

C. ( x - 4) +( y- 3) = 5.

2

D. ( x + 4) +( y + 3) = 5.
Lời giải

Chọn A
ìï I ( 4;3)
ïï
2
2
Þ ( C ) : ( x - 4) +( y - 3) = 25.
Ta có: O ( 0;0) , A ( 8; 0) , B ( 0;6) ị OA ^ OB ị ớ
AB
ùù R =
=5
2

ùùợ
Cõu 6: Đường tròn ( C ) đi qua ba điểm O( 0;0) , A ( a;0) , B ( 0;b) có phương trình là:
A. x2 + y2 - 2ax - by = 0 .

B. x2 + y2 - ax - by + xy = 0 .

C. x2 + y2 - ax - by = 0.

D. x2 - y2 - ay + by = 0 .
Lời giải

Chọn C
Ta có O ( 0;0) , A( a;0) , B ( 0; b) ® OA ^ OB

ỡù ổa b ử
ùù I ỗ
; ữ

2
2

ùù ỗ
ố2 2 ữ

ổ aử
ổ bử
a 2 + b2




ị ớ
ị ( C) :ỗ
x
+
y
=




ữ ố

ỗ 2ứ
ỗ 2ứ
2
2
ùù

4
AB
a
+
b
ùù R =
=
ùợ
2
2
2
2

ị ( C ) : x + y - ax - by = 0.
Câu 7: Phương trình đường trịn ngoại tiếp ∆ABC biết A ( 1; −2 ) ; B ( −3;0 ) ; C ( 2; −2 ) là:
A.

x 2 + y 2 − 3x + 8 y − 18 = 0

B.

x 2 + y 2 − 8 x − 3 y + 18 = 0

C.

x 2 + y 2 − 3x − 8 y − 18 = 0

D.

x 2 + y 2 − 8 x + 3 y − 18 = 0

Lời giải
Chọn C

ìï 5 + 2a - 4b + c = 0
ïï
2
2
Û
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0 Û í 9 - 6a + c = 0
ïï
ïïỵ 8 + 4a - 4b + c = 0
2

2
Vậy ( C ) : x + y - 3x - 8 y - 18 = 0.

ìï
3
ïï a =.
2
í
ïï
ïỵ b =- 4, c =- 18

Câu 8: Phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A ( 3;1) , B ( 0;2 ) , C ( 1;1) là
A. ( x − 2 ) + ( y + 3 ) = 5.

B. ( x + 2 ) + ( y + 3) = 5.

C. ( x − 2 ) + ( y − 3 ) = 5.

D. ( x − 2 ) + ( y − 3 ) = 5.

2
2

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn C
2
2
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0

ìï 10 + 6a + 2b + c = 0
ï
Û ïí 4 + 4b + c = 0
Û
ïï
ïỵï 2 + 2a + 2b + c = 0

ìï a =- 2
ï
ïí b =- 3 Þ I ( 2;3) ; R = 5. Vậy ( C ) : ( x - 2) 2 +( y - 3) 2 = 5.
ïï
ïỵï c = 8

Câu 9: Phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC biết A ( 4;3) , B ( 2; 7 ) , C ( −3; −8 ) là


A.

x 2 + y 2 + 10 x − 2 y − 59 = 0


B.

x 2 + y 2 − 2 x + 10 y + 59 = 0

C.

x 2 + y 2 − 2 x − 10 y − 59 = 0

D.

x 2 + y 2 − 10 x + 2 y − 59 = 0

Lời giải
Chọn A
2
2
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0

ïìï 25 + 8a + 6b + c = 0
Û ïí 53 + 4a +14b + c = 0 Û
ïï
ïỵï 73 - 6a - 16b + c = 0

ïìï a = 5
ïí b =- 1 . Vậy ( C ) : x 2 + y 2 +10 x - 2 y - 59 = 0.
ïï
ïỵï c =- 59

Câu 10: Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A ( 1; 2 ) , B ( 5; 2 ) , C ( 1; −3) là

A.

x2 + y2 − 6x − y − 1 = 0

B.

x2 + y 2 − 6x + y − 1 = 0

C.

x2 + y2 − x − 6 y − 1 = 0

D.

x2 + y 2 − 6x + y + 1 = 0

Lời giải
Chọn B

ìï 5 + 2a + 4b + c = 0
ïï
2
2
Ta có: A, B, C Î ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0 Û í 29 +10a + 4b + c = 0 Û
ïï
ïïỵ 10 + 2a - 6b + c = 0
2

ìï a =- 3
ïï

ïï
1
íb=
ïï
2
ïï
ïỵ c =- 1

2

Vậy ( C ) : ( x - 2) +( y - 3) = 4.
Câu 11: Tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC biết A ( 1; 4 ) , B ( −7; 4 ) , C ( 2; −5 ) l

ổ3 1 ử
- 3 1ử
; ữ
.
; ữ
A. I ỗ
B. I ỗ
C. I ( 3;1) .





ữ.


ố 2 2ứ

ố2 2 ứ
Li giải
Chọn D

D. I ( - 3; - 1) .

2
2
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0

ïìï 17 + 2a + 8b + c = 0
Û ïí 65 - 14a + 8b + c = 0 Û
ïï
ïỵï 29 + 4a - 10b + c = 0

ïìï a = 3
ïí b = 1
Þ I ( - 3; - 1) .
ïï
ïỵï c =- 31

Câu 12: Phương trình đường trịn đi qua 3 điểm M ( −1;3) , N ( 4;5 ) , P ( −3;9 ) có tâm I ( x; y ) . Khi đó
x + y bằng
122
−122
−221
212
.
.
.

.
A.
B.
C.
D.
17
17
17
17
Lời giải
Chọn C
2
2
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0


ìï
13
ïï a =ïï
34
ìï 10 - 2a + 6b + c = 0
ïï
ïï
231
122
Û í 41+ 8a +10b + c = 0 ùớ b =ị x+y =
.
ùù
ùù
34

17
ùùợ 90 - 6a +18b + c = 0 ïï
ïï c = 30
ïïỵ
Câu 13: Phương trình đường trịn ngoại tiếp ∆ABC với A ( 2;0 ) , B ( 0;3 ) , C ( −2;1) có dạng
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 . Khi đó a + b + c bằng
−23
−32
−5
.
.
.
A.
B.
C.
5
5
23
Lời giải
Chọn A

D.

23
.
5

2
2
Ta có: A, B, C Ỵ ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0


ìï
ïï a =ïï
ïìï 4 + 4a + c = 0
ïï
ï
Û í 9 + 6b + c = 0
Û ïí b =ïï
ï
ïïỵ 5 - 4a + 2b + c = 0 ùùù
ùù c =ùùợ

1
10
9
23
ị a + b + c =10
5
18
5

Câu 14: Phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A ( 0; 2 ) , B ( −2; 0 ) , C ( 2; 0 ) là
A. x 2 + y 2 = 2.

C. x 2 + ( y − 4 ) = 4.
2

B. x 2 + y 2 = 4.

D. ( x − 4 ) + y 2 = 4.

2

Lời giải
Chọn B
2
2
Ta có: A, B, C Î ( C ) : x + y + 2ax + 2by + c = 0
ìï 4 + 4b + c = 0
ïï
Û í 4 - 4a + c = 0 Û
ïï
ïỵï 4 + 4a + c = 0
2
2
Vậy ( C ) : x + y = 4.

ìï a = 0
ïï
í b = 0 Þ I ( 0;0) ; R = 2.
ïï
ïỵï c =- 4

Câu 15: Phương trình đường trịn ngoại tiếp ∆ABC biết AB : 3 x + 4 y − 6 = 0; AC : 4 x + 3 y − 1 = 0 và
BC : y = 0 là
9
1
9
1
2
2

2
2
A. x + y − x − 6 y − = 0.
B. x + y − x − 3 y + = 0.
4
2
8
2
9
1
9
1
2
2
2
2
C. x + y − x + 6 y + = 0.
D. x + y − x − 6 y + = 0.
4
2
4
2
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB ∩ AC = { A} ⇒ A ( −2;3)
AB ∩ BC = { B} ⇒ B ( 2;0 )
1 
AC ∩ BC = { C} ⇒ C  ;0 ÷
4 


A, B, C Ỵ ( C ) : x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0


ìï
ïï
ïï 13 - 4a + 6b + c = 0
Û ïí 4 + 4a + c = 0
Û
ïï
ïï 1 1
ïï + a + c = 0
ỵ 16 2

ìï
9
ïï a =ïï
8
ïí b =- 3 . Vậy ( C ) : x 2 + y 2 - 9 x - 6 y + 1 = 0
ïï
4
2
1
ïï
ï c=
2
ïỵï


Dạng 2.5: Đường tròn qua A và tiếp xúc với d tại B
Câu 1. Phương trình đường trịn ( C ) đi A ( 6; 4 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : − x + 2 y − 7 = 0 tại

điểm B ( 3;5 ) là:

A. ( x − 4 ) + ( y − 3) = 25

B. ( x − 4 ) + ( y − 3) = 5

C. ( x + 4 ) + ( y + 3) = 5

D. ( x + 4 ) + ( y + 3) = 5

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn B
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 6 ) 2 + ( b − 4 ) 2 = ( a − 3) 2 + ( b − 5 ) 2

 IA2 = IB 2
−6a + 2b = −18
a = 4

⇒ a −3 b −5
⇔
⇔
 uur
=
2a + b = 11
b = 3
 BI − vtpt ∆ 
 −1
2
Nên ( C ) có tâm I ( 4;3) , bán kính R = IB = 5 và có phương trình: ( x − 4 ) + ( y − 3) = 5
2

Câu 2.

2

Đường tròn ( C ) đi A ( 6; 4 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : − x + y − 2 = 0 tại điểm B ( 2; 4 ) có
phương trình là:
A. x 2 + y 2 − 8 x − 4 y + 12 = 0

B. x 2 + y 2 − 4 x + 4 y + 2 = 0

C. x 2 + y 2 + 8 x + 4 y − 12 = 0

D. x 2 + y 2 − 18 x − 6 y + 2 = 0

Lời giải

Chọn A
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 6 ) 2 + ( b − 4 ) 2 = ( a − 2 ) 2 + ( b − 4 ) 2
 IA2 = IB 2
-8a = −32
a = 4

⇒ a − 2 b − 4
⇔
⇔
 uur
=
a + b = 6
b = 2
 BI − vtpt ∆ 
 −1
1
Nên ( C ) có tâm I ( 4; 2 ) , bán kính R = IB = 2 2 và có phương trình: ( x − 4 ) + ( y − 2 ) = 8
2

Câu 3.

2

⇔ x 2 + y 2 − 8 x − 4 y + 12 = 0
Phương trình đường trịn ( C ) đi A ( 7;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − y − 8 = 0 tại điểm
B ( 7; −1) là:


A. ( x − 7 ) + ( y + 1) = 16

B. ( x − 4 ) + ( y − 3) = 8

C. ( x − 5 ) + ( y − 1) = 8

D. ( x − 7 ) + ( y − 3) = 16

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn C
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 7 ) 2 + ( b − 3) 2 = ( a − 7 ) 2 + ( b + 1) 2
 IA2 = IB 2
−8b = −8

a = 5

⇒  a − 7 b +1
⇔
⇔
 uur
=
 − a − b = −6
b = 1
 BI − vtpt ∆ 
 1
−1
Nên ( C ) có tâm I ( 5;1) , bán kính R = IB = 2 2 và có phương trình: ( x − 5 ) + ( y − 1) = 8
2

Câu 4.

2

Đường tròn ( C ) đi A ( 5; 4 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 9 = 0 tại điểm B ( 9;0 ) , khi đó
toạ độ tâm I của đường trịn ( C ) là


A. I ( 5; 4 )

B. I ( 2;3)

C. I ( −4; 2 )

D. I ( 5;0 )


Lời giải
Chọn D
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
2
2
2
2
 IA2 = IB 2
8a − 8b = 40
a = 5
( a − 5 ) + ( b − 4 ) = ( a − 9 ) + b
⇒  uur
⇔
⇔
uur
uur
 uur
b = 0
b = 0
 BI − vtpt ∆  n∆ ( 1;0 ) ; BI ( a − 9; b ) = k ×n∆ ; k ≠ 0

Nên ( C ) có tâm I ( 5;0 )
Câu 5.

Đường trịn ( C ) đi A ( 4;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x + 4 y − 25 = 0 tại điểm B ( 3; 4 ) ,
khi đó toạ độ tâm I của đường tròn ( C ) là
A. I ( 0;0 )

B. I ( 2;0 )


C. I ( 0;3)

D. I ( 1;1)

Lời giải
Chọn A
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 4 ) 2 + ( b − 3) 2 = ( a − 3) 2 + ( b − 4 ) 2
 IA2 = IB 2
−2a + 2b = 0
a = 0

⇒ a −3 b − 4
⇔
⇔
 uur
=
4a − 3b = 0
b = 0
 BI − vtpt ∆ 
4
 3
Nên ( C ) có tâm I ( 0;0 ) .
Câu 6.

Đường trịn ( C ) đi A ( 4;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + 2 y − 12 = 0 tại điểm B ( 2;5 ) có
bán kính R là
A. R = 2


C. R = 5

B. R = 2 5

D. R = 3 5

Lời giải
Chọn B
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 4 ) + ( b − 3) = ( a − 2 ) + ( b − 5 )
2
2
 IA = IB

⇒ a − 2 b − 5
 uur
=
 BI − vtpt ∆ 
 1
2
2

Câu 7.

2

2

2


−4a + 4b = 4
a = 0
⇔
⇔
 2 a − b = −1
b = 1

Nên ( C ) có tâm I ( 0;1) , bán kính R = IB = 2 5 .
Đường tròn ( C ) đi A ( 3;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + 3 y − 16 = 0 tại điểm B ( 1;5 ) có
bán kính R là:
A. R = 10

B. R = 5

C. R = 10

D. R = 9

Lời giải
Chọn C
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 3) 2 + ( b − 3) 2 = ( a − 1) 2 + ( b − 5 ) 2
 IA2 = IB 2
−4a + 4b = 8
a = 0

⇒  a −1 b − 5
⇔
⇔
 uur

=
3a − b = −2
b = 2
 BI − vtpt ∆ 
3
 1
Nên ( C ) có tâm I ( 0; 2 ) , bán kính R = IB = 10 .


Câu 8.

Đường tròn ( C ) đi A ( 2; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : y − 5 = 0 tại điểm B ( −1;5 ) có toạ
độ tâm và bán kính là:
A. I ( 1; −2 ) , R = 5

B. I ( 11;7 ) , R = 5

C. I ( 1; 2 ) , R = 4

D. I ( −1; 2 ) , R = 3

Lời giải
Chọn D
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
2
2
2
2
2
2

−6a + 6b = 18
 a = −1
 IA = IB
( a − 2 ) + ( b − 2 ) = ( a + 1) + ( b − 5 )
⇒  uur
⇔
⇔
uur
uu
r
 uur
a + 1 = 0
b = 2
 BI − vtpt ∆  n∆ ( 0;1) ; BI ( a + 1; b − 5 ) = k ×n∆ ; k ≠ 0

Nên ( C ) có tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = IB = 3 .
Câu 9.

Đường trịn ( C ) đi A ( 3;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 2 y − 7 = 0 tại điểm B ( 1; −3) có
toạ độ tâm và bán kính là:
A. I ( 2;3) , R = 5

B. I ( −1;1) , R = 2 5

D. I ( 5;6 ) , R = 6

C. I ( 3;6 ) , R = 5

Lời giải
Chọn B

Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 3) + ( b − 3) = ( a − 1) + ( b + 3)
 IA2 = IB 2

⇒  a −1 b + 3
 uur
=
 BI − vtpt ∆ 
 1
−2
2

2

2

2

−4a − 12b = −8
 a = −1
⇔
⇔
 −2 a − b = 1
b = 1

Nên ( C ) có tâm I ( −1;1) , bán kính R = IB = 2 5 .
Câu 10. Đường tròn ( C ) đi A ( 5; 4 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x − 2 y − 23 = 0 tại điểm B ( 5; −4 )
có phương trình dạng x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 , khi đó a + b + c bằng
A. −50


B. −49

C. −51
Lời giải

D. −48

Chọn A
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 5 ) + ( b − 4 ) = ( a − 5 ) + ( b + 4 )
 IA2 = IB 2

⇒ a −5 b + 4
 uur
=
 BI − vtpt ∆ 
−2
 3
2

2

2

2

−16b = 0
 a = −1
⇔
⇔

−2a − 3b = 2
b = 0

Nên ( C ) có tâm I ( −1;0 ) , bán kính R = IB = 2 13 và có phương trình:

( x + 1)

2

+ y 2 = 52

⇔ x 2 + y 2 + 2 x − 51 = 0 ⇔ a + b + c = 1 − 51 = −50
Câu 11. Phương trình đường trịn ( C ) đi A ( 2; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + y + 8 = 0 tại điểm
B ( −4; −4 ) là:

A. ( x − 1) + ( y − 1) = 16

B. ( x − 1) + ( y − 1) = 18

C. ( x + 1) + ( y + 1) = 18

D. ( x + 1) + ( y + 1) = 16

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn C
Gọi I ( a; b ) là tâm đường trịn ( C ) , theo giả thiết ta có:

2

2


( a − 2 ) + ( b − 2 ) = ( a + 4 ) + ( b + 4 )
 IA2 = IB 2

⇒ a + 4 b + 4
 uur
=
 BI − vtpt ∆ 
 1
1
2

2

2

2


−12a − 12b = 24
a = −1
⇔
⇔
a − b = 0
b = −1

Nên ( C ) có tâm I ( −1; −1) , bán kính R = IB = 3 2 và có phương trình: ( x + 1) + ( y + 1) = 18
2

2

Câu 12. Đường tròn ( C ) tiếp xúc với trục Oy tại điểm A ( 0;3) , mặt khác ( C ) đi qua B ( 4; −1) . Khi đó
phương trình đường trịn ( C ) là:
A. ( x − 1) + ( y + 3) = 16

B. ( x − 4 ) + ( y − 3) = 16

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 17

D. ( x − 1) + ( y − 3) = 16

2

2

2

2


2

2

2

2

Lời giải
Chọn B
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
2
2
2
2
 IA2 = IB 2
8a − 8b = 8
a = 4
a + ( b − 3) = ( a − 4 ) + ( b + 1)
⇒  uur
⇔
⇔
uur
uu
r
 uur
b = 3
b = 3
 AI − vtpt ∆ n∆ ( 1;0 ) ; AI ( a; b − 3) = k ×n∆ ; k ≠ 0


Nên ( C ) có tâm I ( 4;3) , bán kính R = IA = 4 và có phương trình: ( x − 4 ) + ( y − 3) = 16
2

2

Câu 13. Đường tròn ( C ) đi điểm A ( 6;3) và tiếp xúc với hai trục toạ độ, gọi I ( a; b ) , biết a < 10 , khi
đó tổng a + b là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Lời giải
Chọn A
Vì ( C ) tiếp xúc với hai trục toạ độ nên:
a b
2
2
= = ( a − 6 ) + ( b − 3) ⇔ a 2 = b 2 = a 2 + b 2 − 12a − 6b + 45
1 1
2
 a − 18a + 45 = 0, a = b
 a = 3(tm)
⇔ 2
⇔
,a = b ⇔ a = b = 3 ⇒ a +b = 6
a
=
15(ktm)
a


6
a
+
45
=
0,
a
=

b


d ( I , Ox ) = d ( I , Oy ) = IA ⇔

Câu 14. Phương trình đường trịn ( C ) đi A ( 2;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 2 x − y − 19 = 0 tại điểm
B ( 8; −3) là:

A. ( x + 4 ) + ( y − 1) = 20

B. ( x − 4 ) + ( y − 1) = 14

C. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 14

D. ( x − 4 ) + ( y + 1) = 20

2

2


2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn D
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:
( a − 2 ) 2 + ( b − 3) 2 = ( a − 8 ) 2 + ( b + 3) 2
 IA2 = IB 2
12a − 12b = 60
a = 4

⇒ a −8 b + 3
⇔
⇔
 uur
=
− a − 2b = −2
b = −1
 BI − vtpt ∆ 
 2
−1

Nên ( C ) có tâm I ( 4; −1) , bán kính R = IB = 2 5 và có phương trình: ( x − 4 ) + ( y + 1) = 20
2

2

Câu 15. Phương trình đường trịn ( C ) đi A ( 3; −4 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + y − 15 = 0 tại
điểm B ( 11; 4 ) là:


A. ( x + 4 ) + ( y + 5 ) = 25

B. x 2 + ( y − 1) = 114

C. ( x − 7 ) + y 2 = 32

D. x 2 + ( y + 1) = 36

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn C
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ( C ) , theo giả thiết ta có:

( a − 3) 2 + ( b + 4 ) 2 = ( a − 11) 2 + ( b − 4 ) 2
 IA2 = IB 2
16a + 16b = 112
a = 7

⇒  a − 11 b − 4
⇔
⇔
 uur
=
a − b = 7
b = 0
 BI − vtpt ∆ 
 1
1
Nên ( C ) có tâm I ( 7;0 ) , bán kính R = IB = 4 2 và có phương trình: ( x − 7 ) + y 2 = 32
2


Dạng 2.6: Đường tròn qua A và tiếp xúc với hai đường d1 và d 2 (song song hoặc cắt nhau)
Câu 1.

Đường tròn x 2 + y 2 − 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. x + y = 0 .

B. 3 x + 4 y − 1 = 0 .

C. 3 x − 4 y + 5 = 0 .

D. x + y − 1 = 0 .


Lời giải
Chọn C.
Đường tròn tâm I ( 0;0 ) , bán kính R = 1
Khoảng cách từ tâm đến các đường thẳng ở các đáp án là
1
2
d A = 0; d B = < R; dC = 1 = R; d D =
3
2
Vậy đáp án D là đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu trên.
Câu 2.

2
2
Cho đường tròn ( C ) : x + y − 6 x + 2 y + 5 = 0 và đường thẳng d : 2 x + ( m − 2 ) y − m − 7 = 0 .

Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với ( C ) ?
A. m = 3 .

B. m = 15 .

C. m = 13 .

D. m = 3 hoặc m = 13 .

Lời giải
Chọn D.


( C)

có tâm I ( 3; −1) , bán kính R = 5 .

1 − 2m

d tiếp xúc với ( C ) ⇔ d ( I ; d ) = R ⇔

Câu 3.

4 + ( m − 2)

2

= 5 ⇔ 4m 2 − 4m + 1 = 5 ( m 2 − 4m + 8 ) .

m = 3
⇔ m 2 − 16m + 39 ⇔ 
.
 m = 13
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn
( C ) : x2 + y 2 − 9 = 0 .
A. m = −3 .
C. m = 3 .

B. m = 3 và m = −3 .
D. m = 15 và m = −15 .
Lời giải

Chọn D.

Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng ∆ nên R = d ( I , ∆ ) =
Câu 4.

4.0 + 3.0 + m

= 3 ⇔ m = ±15 .
42 + 32
Đường tròn (C ) tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0; −2) và đi qua điểm B (4; −2) có phương
trình là
A. ( x − 2) 2 + ( y + 2) 2 = 4 .

B. ( x + 2) 2 + ( y − 2) 2 = 4

C. ( x − 3) 2 + ( y − 2) 2 = 4

D. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 = 4
Lời giải

Chọn A.
Vì y A = yB = −2 nên AB ⊥ y ' Oy và AB là đường kính của ( C ) . Suy ra I ( 2; − 2 ) và bán kính

R = IA = 2 . Vậy ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 2 ) = 4 .
2

2


Câu 5.

Trong hệ trục Oxy, cho hai đường tròn ( C1 ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 2 , ( C2 ) : ( x − 4 ) + ( y − 5) = 8

và đường thẳng d : x + y + m = 0 . Tìm m biết đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn
2

( C1 )

2

2

và ( C2 ) .

B. −5 .

A. 5 .

C. −1 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn A

( C1 )

có tâm I1 ( 1; 2 ) , bán kính R1 = 2 và ( C2 ) có tâm I 2 ( 4;5 ) , bán kính R2 = 2 2 .

Vì đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn ( C1 ) và ( C2 ) nên ta có
 m+3
= 2


 d ( I1 , d ) = R1
 2
⇔
⇔ m = −5

 d ( I 2 , d ) = R2
 9+m = 2 2
 2
Câu 6.

Trong hệ trục Oxy, viết phương trình đường trịn qua A ( 2; −1) và tiếp xúc với Ox, Oy .
A. ( x − 1) + ( y + 1) = 1 và ( x − 5 ) + ( y + 5 ) = 25 .
2

2

2

2

B. ( x + 1) + ( y + 1) = 1 và ( x + 5 ) + ( y + 5 ) = 25 .
2

2

2

2

C. ( x − 1) + ( y + 1) = 2 và ( x − 5 ) + ( y + 5 ) = 16 .

2

2

2

2

D. ( x − 1) + ( y − 1) = 1 và ( x − 5 ) + ( y − 5 ) = 25 .
2

2

2

2

Lời giải
Chọn A
Phương pháp giải: Tìm tâm và bán kính của đường trịn.
Gọi đường trịn cần tìm là ( I , R ) với I ( a; b ) là tâm đường tròn.
Đường tròn ( I ; R ) tiếp xúc với các trục Ox; Oy nên
a = b = R
d ( I ; Ox ) = d ( I ; Oy ) = R ⇒ a = b = R ⇒ 
.
 a = −b = R
Nếu a = b thì phương trình đường trịn có dạng: ( x − a ) + ( y − a ) = a 2
2

2


Mà điểm A ( 2; −1) ∈ ( I ; R ) nên ( 2 − a ) + ( −1 − a ) = a 2
2

2

⇒ a 2 − 2a + 5 = 0 vô nghiệm.
Vậy trường hợp này không có giá trị thoả mãn.

Nếu a = −b thì phương trình đường trịn có dạng: ( x − a ) + ( y + a ) = a 2
2

Mà điểm A ( 2; −1) ∈ ( I ; R ) nên ( 2 − a ) + ( −1 + a ) = a 2
2

2

a = 1
⇒ a 2 − 6a + 5 = 0 ⇒ 
a = 5

( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 = 1
Vậy phương trình đường trịn cần tìm là 
( x − 5 ) 2 + ( y + 5 ) 2 = 25

2

2



×