LỚP
TỐN HÌNH HỌC
11
THPT
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
LỚP
11
HÌNH HỌC
Chương 3: VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN.
QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Bài 2
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I
II
III
IV
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ và đều khác trong hình học phẳng.
Câu 1
Trả lời
Trong
mặt phẳng cho hai véctơ và đều khác véc tơ và một điểm O bất kì.
A
Góc giữa
O
hai vectơ
B
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
THPT
11
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
a) Nêu định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ trong mặt phẳng?
Câu 2
Từ đó suy ra cách tính góc của 2 véc tơ?
b) Điền vào bảng bên dưới.
Trả lời
a) Trong mặt phẳng, cho , ≠ .
Tích vơ hướng của hai vectơ và là một số, kí hiệu
= .cos()
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
a) Nêu định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ trong mặt phẳng?
Câu 2
Từ đó suy ra cách tính góc của 2 véc tơ?
b) Điền vào bảng bên dưới.
Trả lời
b) Cho và
Góc
= .cos()
cos
• ( Hai véc tơ cùng hướng)
1
• ( Hai véc tơ vng góc)
0
0
• ( Hai véc tơ ngược hướng)
-1
-
Khi ta được
Hay
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
I
1
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Định nghĩa
Trong khơng gian, cho .
.
.
A
,
Kí hiệu là góc giữa hai vectơ và
.
C
.
Ví
dụtứ1:
Cho
diện đều ABCD có H là trung điểm của cạnh AB. Hãy tính góc giữa các cặp
H
vectơ.
( AB , AC )
B
= BAC = 60
0
B
( CD , DA )
= ADE = 120
( CH , BC )
= HCF = 150
.
0
0
C
A
.
.
E
.
D
.
.
F
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
THPT
11
I
1
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong không gian
Định nghĩa
Trong mặt phẳng, cho u , v ≠ 0.
Tích vơ hướng của hai vectơ u và v là một số, kí hiệu u . v
u . v = |u| . |v| .cos( u , v )
Tính chất
Quy ước : Nếu u = 0 hoặc v = 0 thì:
u.v=0
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
I
1
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong không gian
Nhận xét
* Nếu u và v cùng hướng thì
* Nếu u và v ngược hướng thì
* Nếu u và v vng góc thì
* Ta có u
2
2
=|u|
u . v =|u|.|v|
u . v = -|u|.|v|
u.v=0
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
I
1
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Bài tập :
2
Dạng 1:Tính tích vơ hướng của hai véctơ trong không gian
1
Phương pháp:
- Áp dụng công thức:
- Sử dụng tính chất và các nhận xét.
Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong khơng gian
1
Phương pháp:
Cách 1: Áp dụng định nghĩa góc của 2 véc tơ trong khơng gian.
Cách 2: Sử dụng các nhận xét và tính chất
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
I
1
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Dạng 1: Tính tích vơ hướng của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 1
Cho góc giữa và bằng .
Tính tích vơ hướng của hai véctơ và
Bài giải
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
I
1
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Dạng 1: Tính tích vơ hướng của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 2
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh a,
và tam giác ABC vng tại A. Khi đó
Bài giải
S
B
A
D
C
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
I
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
1
Dạng 1: Tính tích vơ hướng của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 3
Cho hình lập phương có cạnh . Gọi là trung điểm . Giá trị là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài giải
B'
A'
D'
C'
A
B
M
D
C
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
I
1
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 1
Cho hình lập phương .
Hãy tính góc giữa cặp vectơ và?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài giải
F
E
Ta có: (do là hình chữ nhật)
H
G
.
A
B
(Vì là hình vng)
D
C
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
I
1
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 2
Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc và . Gọi M là trung điểm AB. Tính góc giữa hai vectơ và.
Bài giải
cos(OM , BC)
Mặt khác
=
OM . BC
=
OM . BC
C
= OM . BC
2
. 2
2
1
OM . BC = (OA + OB).(OC - OB)
2
12
= ( OA .OC - OA .OB + OB .OC - OB )
2
OM . BC
Vì OA, OB, OC đơi một vng góc và OB = 1 nên:
2
OA . OC = OA . OB = OB . OC = 0, OB = 1
BC = 2
OM =
O
AB
2
=
2
2
B
M
A
Suy ra:
Vậy:
cos(OM , BC) = (OM , BC) = 120
0
1
2
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
I
1
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 3
Cho hình chóp có , các cạnh cịn lại đều bằng .
Góc giữa hai vectơ và bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài giải
Ta có
Suy ra .
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
I
1
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong khơng gian
Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong khơng gian
Ví dụ 4
Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
và ?
A.
B.
C.
D.
Bài giải
F
E
H
G
A
D
B
C
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
THPT
11
II
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa
Vectơ a khác vectơ - không được gọi là
(d)
a
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
(d’)
b
nếu giá của vectơ song song hoặc trùng
với đường thẳng d
(d1)
a
k≠ 0
a
ka
(d)
a
(d)
A
(d2)
b
.
d1 // d2 ⇔ a , b cùng phương
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
II
VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 1
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Véctơ chỉ phương của đường
thẳng AC là
Bài giải
C'
B'
Vì A’C’//AC
A'
D'
B
C
A
D
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
III
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
Định nghĩa
b
Góc giữa hai đường thẳng a và b trong
a
khơng gian là góc giữa hai đường thẳng
.
a’
O
a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt
ϕ
b’
song song với a và b
0
0
thì 0 ≤ ϕ ≤ 90
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng
b
a
b
a
a
.
O
.
a’
b
u
0
0
0 ≤ ( u , v ) ≤ 90
v
.
u
v
Góc giữa hai đường thẳng
Góc giữa hai đường thẳng
a và b bằng ( u , v )
0
a và b bằng 180 – ( u , v )
( u , v ) > 90
0
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
THPT
11
III
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Phương pháp xác định góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp chung xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian?
Phương pháp 1:
Bước 1:
Phương pháp dùng định nghĩa
Chọn 1 điểm trên đường thẳng này và kẻ đường thẳng song song với đường kia.
Bước 2:
Dựa vào hệ thức lượng trong mặt phẳng để tính góc đó.
Phương pháp 2:
Phương pháp vectơ
Bước 1:
Dựa vào tích vơ hướng để tính góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng.
Bước 2:
Từ góc giữa 2 vectơ chỉ phương suy ra góc giữa 2 đường thẳng.
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
THPT
11
III
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
Ví dụ 1
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau đây:
a) AB và B’C’
b) AC và B’C’
Bài giải
B’
Góc giữa AB và B’C’ bằng góc
Góc giữa AC và B’C’ bằng góc
ABC = 90
ACB = 45
0
A’
.
.
B
0
A
.
.
C’
.
C
D’
.
.
.
D
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
III
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
Ví dụ 2
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC =
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
Bài giải
Ta có:
2
2
2
Tam giác ABC có AB + AC = 2a = BC
nên tam giác ABC vuông tại A
.
2
⇒ = 0
Tam giác SAB đều nên () = 1200
Vậy:
.
⇒ = 1200
.
a
a
a
a
A
Do đó: = a.a.cos1200 =
S
.
a 2
C
B
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
III
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
Ví dụ 3
Cho hình lập phương có , tương ứng là trung điểm của và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
o
A. 45 .
B. 60
o
o
C. 30 .
Bài giải
Gọi là trung điểm của
Vì là hình vng nên ,
suy ra góc giữa và bằng góc giữa và .
Ta có ; ;
Vì là hình lập phương nên:
suy ra
Suy ra tam giác là tam giác đều, suy ra .
Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng .
o
D. 120 .
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
III
Ví dụ 4
Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh là ; cạnh và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của . Tính với là góc tạo bởi hai
đường thẳng và .
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài giải
Gọi , lần lượt là trung điểm và .
.
Suy ra
Xét có , , .
Khi đó
.
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
III
Ví dụ 5
Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là trung điểm của . Tính cơsin của góc giữa hai đường thẳng và ?
A. .
B. .
Bài giải
Dễ dàng tính được
C. .
D. .
nên
Gọi là trung điểm . Khi đó
và .
Trong , ta có:
Vậy
LỚP
TỐN HÌNH HỌC
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG
GĨC THẲNG VNG GĨC
HAI ĐƯỜNG
THPT
11
HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
IV
Định nghĩa
Hai đường thẳng được gọi là vng góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0
Hai đường thẳng a và b vng góc với nhau được kí hiệu là a ⊥ b
a
u
a
a
.
b
v
b
a ⊥ b ⇔ u.v = 0
.
I
b
a⊥ b
và a cắt b tại I
c
a
b / /c
⇒a⊥b
a ⊥ c
a⊥ b
b
và a, b chéo nhau