Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kế hoạch giáo dục GDCD 8 (20-21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.68 KB, 17 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH THỚI A

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: GDCD - LỚP 8
NĂM HỌC 2020 - 2021
Cả năm: 35 tuần, 35 tiết;
Học kì I: 18 tuần, 18 tiết;
Học kì II: 17 tuần, 17 tiết.

HỌC KÌ I
PHẦN ĐẠO ĐỨC 14 TIẾT
TUẦN

TIẾT

1

1

2

2

TÊN BÀI
(CHỦ ĐỀ)
Bài 1. Tôn
trọng lẽ
phải.


YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức
- Hiểu được thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải.
- Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẽ phải.
- Phân biệt được tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải.
Hiểu ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải.
2. Kỹ năng
- Có ý thức tơn trọng lẽ phải và ủng hộ những người làm theo
lẽ phải.
- Khơng đồng tình với những hành vi làm trái lẽ phải, làm trái
đạo lí của dân tộc.
3. Thái độ
- Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải.
Bài 2. Liêm 1. Kiến thức
khiết
- Hiểu thế nào là liêm khiết.
- Nêu được một số biểu hiện của liêm khiết.
- Hiểu được ý nghĩa của liêm khiết.
2. Kĩ năng
- Phân biệt được hành vi liêm khiết với tham lam, làm giàu bất

HÌNH THỨC
TỔ CHỨC DẠY
HỌC

GHI CHU

- Tổ chức dạy
học trên lớp.


- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

I. Đặt vấn đề
(Hướng dẫn
học sinh tự
đọc)


2

3

3

4

4

5

5

chính.
- Biết sống liêm khiết, khơng tham lam.
3. Thái độ

Kính trọng những người sống liêm khiết; phê phán những
hành vi tham ô, tham nhũng.
Bài 3. Tôn 1. Kiến thức
trọng người - Nêu được thế nào là tôn trọng người khác.
khác
- Nêu được những biểu hiện của tôn trọng người khác.
- Hiểu được ý nghĩa của tôn trọng người khác.
2. Kĩ năng
- Biết phân biệt những hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn
trọng người khác.
- Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cuộc sống hằng
ngày.
3. Thái độ
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi biết tơn trọng người khác.
- Phản đối hành vi thiếu tôn trọng người khác.
Bài 4. Giữ 1. Kiến thức
chữ tín
- Hiểu được thế nào là giữ chữ tín.
- Nêu được những biểu hiện của việc giữ chữ tín.
- Hiểu được ý nghĩa của giữ chữ tín.
2. Kĩ năng
- Biết phân biệt những hành vi giữ chữ tín .
- Phản đối hành vi khơng giữ chữ tín
3. Thái độ
- Có ý thức giữ chữ tín.
Chủ đề: Sớng có kỉ ḷt 4 tiết (tiết 5,6,7,8)
Khái niệm 1. Kiến thức
pháp luật
- Hiểu thế nào là pháp luật, kỉ luật.
và kỉ luật

2. Kỹ năng

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

Tích hợp bài
5 với bài 21
thành một


3

6

6
Mối quan
hệ giữa
pháp luật
và kỉ luật,
Đặc điểm
của pháp

luật

7

7

8

8

Bản chất,
vai trò của
pháp luật,
trách nhiệm
của công
dân trong
việc sống
và làm việc
theo Hiến
pháp và
pháp luật
Ý nghĩa
của pháp
luật và kỉ
luật

- Biết thực hiện đúng những quy định của pháp luật và kỉ luật ở
mọi lúc, mọi nơi.
- Biết nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện
những quy định của pháp luật và kỉ luật.

3. Thái độ
- Tôn trọng pháp luật và kỉ luật.
1. Kiến thức
- Hiểu được mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật.
- Nêu được đặc điểm của pháp luật.
2. Kỹ năng
- Biết nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện
những quy định của pháp luật và kỉ luật.
3. Thái độ
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi tuân thủ đúng pháp luật và
kỉ luật; phê phán những hành vi vi phạm pháp luật và kỉ luật

chủ đề dạy
trong 4 tiêt

- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

- Tổ chức dạy
1. Kiến thức
học trên lớp.
Nêu được bản chất và vai trò của pháp luật.
- Tổ chức rèn
- Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc sống, làm việc luyện kĩ năng
theo Hiến pháp và pháp luật.
làm bài tập.
2. Kỹ năng

- Biết đánh giá các tình huống pháp luật xảy ra hằng ngày ở
trường, ở ngồi xã hội.
3. Thái độ
- Có ý thức tự giác chấp hành pháp luật.
1. Kiến thức
- Nêu được ý nghĩa của pháp luật và kỷ luật.
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng một số quy định pháp luật đã học vào cuộc

- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng


4

9

9

Kiểm tra
giữa học kì

10

10

Bài 6. Xây
dựng tình

bạn trong
sáng, lành
mạnh

11

11

Bài 7. Tích

sống hằng ngày.
3. Thái độ
- Phê phán các hành vi, việc làm vi phạm pháp luật.
1. Về kiến thức
- Nêu được thế nào là Pháp luật, kỉ luật và việc làm vi phạm
Pháp luật.
- Nêu được thế nào là tôn trọng lẽ phải, liêm khiết.
- Biết biểu hiện của các phẩm chất đạo đức đã học.
- Hiểu câu tục ngữ về các đức tính đã học.
2. Về kĩ năng
- Phân biệt dược các phẩm chất đã đức tính đã học: Liêm
khiết, giữ chữ tín và biểu hiện ngược lại.
3. Thái độ
- Quý trọng những người biết tôn trọng lẽ phải, tơn trọng ngừi
khác, có lối sống liêm khiết
1. Kiến thức
- Hiểu thế nào là tình bạn.
- Nêu được những biểu hiện của tình bạn trong sáng, lành
mạnh.
- Hiểu được ý nghĩa của tình bạn trong sáng, lành mạnh.

2. Kỹ năng
- Biết xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh với các bạn
trong lớp, trong trường và ở cộng đồng.
3. Thái độ
- Tơn trọng và mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng, làng
mạnh.
- Quý trọng những người có ý thức xây dựng tình bạn trong
sáng, lành mạnh

làm bài tập.

1. Kiến thức

- Tổ chức dạy

- Tổ chức kiểm
tra trên lớp.
- GV pho to đề ,
mỗi em 1 đề.
- HS làm ra giấy
kiểm tra.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

Cả bài


5


cực tham
gia hoạt
động chính
trị-xã hội

12

12
Bài 8. Tơn
trọng và
học hỏi các
dân tộc
khác.

- Hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng và học hỏi các
dân tộc khác.
- Hiểu được ý nghĩa của sự tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác.
2. Kỹ năng
- Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kinh nghiệm của các
dân tộc khác.
3. Thái độ
Tôn trọng và khiêm tốn học hỏi các dân tộc khác.. 1. Kiến thức
- Hiểu được thế nào là hoạt động chính trị - xã hội.
- Hiểu được ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động chính trị xã hội.
2. Kỹ năng
- Tham gia các hoạt động chính trị - xã hội do lớp, trường, địa
phương tổ chức.
- Biết tuyên truyền, vận động bạn bè cùng tham gia.
3. Thái độ

- Tự giác, tích cực, có trách nhiệm trong việc tham gia các hoạt
động chính trị - xã hội do lớp, trường, xã hội tổ chức.

học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

1. Kiến thức
- Hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng và học hỏi các
dân tộc khác.
- Hiểu được ý nghĩa của sự tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác.
2. Kỹ năng
- Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kinh nghiệm của các
dân tộc khác.
3. Thái độ
Tôn trọng và khiêm tốn học hỏi các dân tộc khác..

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

(Chuyển
thành hoạt
động ngoại
khóa Hướng dẫn
học sinh
thực hành)



6

15

13

13

14

14

15

1. Kiến thức
- Hiểu được thế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống
văn hoá ở cộng đồng dân cư.
- Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống văn hố ở
Bài 9. Góp cộng đồng dân cư.
phần xây
- Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia xây
dựng nếp
dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng.
sống văn
2. Kỹ năng
hóa ở cộng - Thực hiện các quy định về nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân
đồng dân
cư.

- Tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động xây dựng nếp

sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
3. Thái độ
Đồng tình, ủng hộ các chủ trương xây dựng nếp sống văn hoá
ở cộng đồng dân cư và các hoạt động thực hiện chủ trương đó.
Bài 10. Tự 1. Kiến thức
lập
- Hiểu được thế nào là tự lập.
- Nêu được biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.
2. Kỹ năng
Biết tự giải quyết, tự làm những công việc hàng ngày của bản
thân trong học tập, lao động, sinh hoạt.
3. Thái độ
- Ưa thích tính tự lập, khơng dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào
người khác.
- Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn, những người xung
quanh biết sống tự lập.
Bài 11. Lao 1. Kiến thức
dộng tự
- Hiểu thế nào là lao động tự giác, sáng tạo.
giác và
- Nêu được những biểu hiện của sự tự giác, sáng tạo trong lao

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

- Tổ chức dạy

học trên lớp.
- Tổ chức thảo


7

sáng tạo.

16

16

17

17

động, trong học tập.
- Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác và sáng tạo.
2. Kỹ năng
Biết lập kế hoạch học tập, lao động; biết điều chỉnh, lựa chọn
các biện pháp, cách thức thực hiện để đạt kết quả cao trong lao
động, học tập.
3. Thái độ
- Tích cực, tự giác và sáng tạo trong học tập, lao động
- Quý trọng những người tự giác, sáng tạo trong học tập và lao
động; phê phán những biểu hiện lười nhác trong học tập và lao
động.
Ngoại khóa 1. Kiến Thức
(giáo dục
- Học sinh biết được qui tắc chung về giao thông đường bộ và 1

trật tự an
số qui định cụ thể.
toàn giao
2. Thái độ
thơng)
- Có ý thức tơn trọng các qui định về trật tự an tồn giao thơng.
- Ủng hộ những việc làm tơn trọng trật tự an tồn giao thông.
và phản đối những việc làm không tôn trọng trật tự an tồn giao
thơng.
3. Kĩ năng
- Nhận biết được một số dấu hiệu chỉ dẫn giao thông thông
dụng và biết xử lí tình huống khi đi đường.
- Biết đánh giá hành vi đúng , sai của người khác về an tồn
giao thơng.
- Thực hiện nghiêm chỉnh trật tự an tồn giao thơng và nhắc
nhở bạn bè cùng thực hiện.
Ơn tập cuối 1. Về kiến thức
học kì I
Được củng cố, mở rộng và khắc sâu về các giá trị đạo đức các
em đã được học trong học kì I.
2. Về kĩ năng

luận nhóm, xử lí
tình huống.
- Tổ chức cho
HS chơi trò chơi
Chơi trò chơi
“Chung sức”, trò
chơi “Ai nhanh
hơn”

- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.
- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức học
sinh xử lí tình
huống.
- Cho HS chơi
trò chơi “Ai
nhanh hơn”.
- Cho HS chơi
trò ô chữ.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.
- Tổ chức ôn tập
trên lớp.
- Thi hái hoa dân
chủ (Phần tự


8

18

18

Kiểm tra
cuối Học

kỳ I

- Có kĩ năng phân biệt được những ý kiến, quan điểm, hành vi,
việc làm phù hợp với các giá trị đạo đức đã học.
- Biết sống và ứng xử theo các giá trị đạo đức đã học.
3. Về thái độ
- Tin tưởng vào các giá trị đạo đức đã học.
- Đồng tình, ủng hộ những ý kiến, quan điểm, hành vi, việc làm
phù hợp.
1. Về kiến thức
- Nêu được lao động tự giác, sáng tạo gì là gì. Vì sao nói lao
động là điều kiện, phương tiện để con người và xã hội phát
triển
- Nêu được giữ chữ tín là gì? Và giải thích được giữ chữ tín là
giữ lời hứa có đồng tình khơng?
- Nêu được bổn phận, quyền và nghĩa vụ của con cháu. Kể
câu chuyện hiếu thảo và viết câu ca dao hoặc tục ngữ về bổn
phận con cháu và giải thích.
2. Về kĩ năng
- Biết và kể được một câu chuyện về tình bạn đẹp.
- Tự đánh cách ứng xử đúng trong tình bạn.
- Biết cách xử sự để thể tơn trọng người khác trong cuộc sống
hằng ngày.
- Biết phân biệt hành vi thể hiện liêm khiết.
- Phân biệt quyền và nghĩa vụ của từng viên trong gia đình.
- Phân biệt dược các phẩm chất đạ đức đã học: Tôn trọng lẽ
phải, liêm khiết, tôn trọng người khác, tự lập.
3. Về thái độ
Đồng tình, ủng hộ các hành vi thể hiện tơn trọng người giữ
chữ tín; khơng đồng tình với những hành vi khơng giữ chữ tín.


luận).
- Thi trắc
nghiệm.
- Tổ chức học
sinh xử lí tình
huống.
- Tổ chức kiểm
tra theo phòng.


9

HỌC KÌ II: 17 TIẾT
PHẦN PHÁP LUẬT (TỪ BÀI 12 ĐẾN BÀI 18)
TUẦN
19,20

21

TIẾT

TÊN BÀI
(CHỦ ĐỀ)

19,20

Bài 13.
Phòng,
chống tệ

nạn xã hội

21

Bài 14.
Phòng,
chống
nhiễm
HIV/AIDS

YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Hiểu thế nào là tệ nạn xã hội.
- Nêu được tác hại của tệ nạn xã hội.
- Nêu được một số quy định của pháp luật về phòng, chống tệ
nạn xã hội.
- Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống
các tệ nạn xã hội.
2. Kĩ năng
- Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống các
tệ nạn xã hội.
- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà
trường, địa phương tổ chức.
- Biết cách tuyên truyền, vận động bạn bè tham gia phòng,
chống các tệ nạn xã hội.
3. Thái độ
Ủng hộ các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã
hội.
1. Kiến thức
- Tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS đối với lồi người.

- Nêu được một số quy định của Pháp luật về phòng, chống
nhiễm HIV/AIDS.
- Nêu được các biện pháp phòng, chống nhiễm HIV/AIDS, nhất
là các biện pháp đối với bản thân.

HÌNH THỨC
TỔ CHỨC
DẠY HỌC

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

GHI CHU


10

22

23

2. Kĩ năng
- Biết tự phòng, chống nhiễm HIV/AIDS và giúp người khác
phòng, chống.
- Biết chia sẻ, giúp đỡ, động viên người nhiễm HIV/AIDS.
- Tham gia các hoạt động do trường, cộng đồng tổ chức để
phòng, chống nhiễm HIV/AIDS.

3. Thái độ
- Tích cực phòng, chống nhiễm HIV/AIDS.
- Quan tâm chia sẻ và khơng phân biệt đối xử với người có
HIV/AIDS
22
Bài 15.
1. Kiến thức
Phòng ngừa - Nhận dạng được các loại vũ khí thơng thường, chất nổ, chất
tai nạn vũ
độc hại và tính chất nguy hiểm, tác hại của các loại đó đối với
khí, cháy,
con người và xã hội.
nổ và các
- Nêu được một số quy định thông thường của pháp luật về
chất độc
phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại .
hại.
2. Kĩ năng
Biết cách phòng ngừa và nhắc nhở người khác đề phòng tai
nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại trong cuộc sống hằng
ngày.
3. Thái độ
- Thường xuyên cảnh giác, đề phòng tai nạn vũ khí cháy nổ và
các chất độc hại ở mọi lúc, mọi nơi.
- Có ý thức nhắc nhở mọi người đề phòng tai nạn vũ khí cháy nổ
và các chất độc hại.
- Tổ chức dạy học trên lớp.
- Tổ chức rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
Chủ đề. Quyền và nghĩa vụ công dân về văn hóa, giáo dục và kinh tế 4 tiết (tiết 23, 24, 25, 26)
23

Khái niệm 1. Kiến thức
- Tổ chức dạy
tài sản của
- Nêu được thế nào là sở hữu tài sản của công dân
học trên lớp.

I. Đặt vấn đề
Mục 1, 2, 3
(Cập nhật
thơng tin, số
liệu mới)

Tích hợp bài
16 với bài 17


11

24

24

25

25

26

26


- Hiểu thế nào là tài sản nhà nước
2. Kĩ năng
công dân và
- Phân biệt được những hành vi tôn trọng với hành vi vi phạm
tài sản nhà
quyền sở hữu tài sản của người khác.
nước
3. Thái độ
- Có ý thức tôn trọng tài sản của người khác, tài sản nhà nước
1. Kiến thức
Khái niệm
- Nêu được nghĩa vụ của công dân phải tơn trọng tài sản của
về lợi ích
người khác.
cơng cộng,
- Hiểu thế nào lợi ích cơng cộng.
Nghĩa vụ
2. Kĩ năng
của công
- Phân biệt được những hành vi tôn trọng với hành vi vi phạm
dân đối với
quyền sở hữu tài sản của người khác.
tài sản của
3. Thái độ
người khác
- Phê phán mọi hành vi hại đến tài sản của công dân.
Hành vi thể
1. Kiến thức
hiện nghĩa
- Nêu được nghĩa vụ của công dân phải tôn trọng tài sản của

vụ của công
người khác.
dân phải
- Nêu được nghĩa vụ của công dân trong việc tôn trọng, bảo vệ
tôn trọng tài
tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.
sản của
2. Kĩ năng
người khác,
- Biết thực hiện những quy định của pháp luật về quyền sở hữu
tôn trọng tài
tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
sản của nhà
3. Thái độ
nước và lợi
- Có ý thức tơn trọng tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng; tích
ích cơng
cực tham gia giữ gìn tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.
cộng
Trách
1. Kiến thức
nhiệm của
Trách nhiệm của nhà nước trong việc công nhận và bảo hộ
nhà nước
quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của công dân, bảo vệ tài sản

- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.


- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

c
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng

thành một
chủ đề dạy
trong 4 tiết


12

27

27

trong việc
công nhận
và bảo hộ

quyền sở
hữu hợp
pháp về tài
sản của
công dân,
bảo vệ tài
sản của nhà
nước và lợi
ích cơng
cộng
Kiểm tra
giữa học kì

làm bài tập.
của nhà nước và lợi ích cơng cộng
2. Kĩ năng
- Biết phối hợp với mọi người và các tổ chức xã hội trong việc
bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.
3. Thái độ
- Phê phán những hành vi, việc làm gây thiệt hại đến tài sản nhà
nước và lợi ích cơng cộng.

1. Về kiến thức
- Nêu được một số qui định về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Nêu được tác hại của các tệ nạn xã hội.
- Nêu được nghĩa vụ của công dân trong việc tơn trọng tài sản
Nhà nước và lợi ích công cộng.
- Nêu được một số qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy,
nổ và các chất độc hại.
2. Về kĩ năng

- Phân biệt được hành vi đúng và các hành sai trong việc tôn
trọng tài sản người khác.
- Biết tự phòng, chống nhiễm HIV/AIDS và giúp người khác
phòng, chống.
- Biết thực hiện những qui định của pháp luật về quyền sở hữu
tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác.
- Biết phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
3. Thái độ
- Có ý thức tơn trọng tài sản người khác.

- Tổ chức kiểm
tra trên lớp.
- GV pho to
đề , mỗi em 1
đề.
- HS làm ra
giấy kiểm tra.


13

28

28

Bài 18.
Quyền
khiếu nại,
tố cáo của
cơng dân


29

29

Bài 19.
Quyền tự
do ngơn
luận

- Có ý thức tơn trọng tài Nhà nước và lợi ích cơng cộng.
- Có ý thức nhắc nhở mọi người để phòng tai nạn vũ khí, cháy,
nổ và các chất độc hại.
1. Kiến thức
- Hiểu thế nào là quyền khiếu nại và tố cáo của công dân
- Biết được cách thục hiện quyền khiếu nại và tố cáo của công
dân
- Nêu được trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc
bảo đảm và thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo.
2. Kĩ năng
- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng
quyền khiếu nại và tố cáo.
- Biết cách ứng xử đúng, phù hợp với các tình huống cần khiếu
nại và tố cáo.
3. Thái độ
Thận trọng , khách quan khi xem xét sự việc có liên quan đến
quyền khiếu nại, tố cáo.
1. Kiến thức
- Học sinh nêu được thế nào là quyền tự do ngôn luận.
- Nêu được những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn

luận.
- Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền
tự do ngôn luận của công dân.
2. Thái độ
- Tôn trọng quyền tự do ngôn luận của mọi người.
- Phê phán những hiện tượng vi phạm quyền tự do ngôn luận của
công dân.
3. Kĩ năng
- Học sinh phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng
tự do ngôn luận để làm việc xấu.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.


14

30

30

Bài 20.
Hiến pháp
nước cộng
hòa xã hội
chủ nghĩa
Việt Nam


31

31

Bài 12.
Quyền và
nghĩa vụ
của cơng
dân trong
gia đình.

32

32

Thực hành
ngoại khóa
(phòng
chống ma
túy)

- Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận.
1. Kiến thức
- Nêu được Hiến pháp là gì, vị trí của Hiến pháp trong hệ thống
pháp luật.
- Biết được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc sống, làm việc
theo Hiến pháp và pháp luật.

2. Kĩ năng
- Biết phân biệt giữa Hiến pháp với các văn bản pháp luật khác.
3. Thái độ
- Có trách nhiệm trong học tập, tìm hiểu về Hiến pháp.
- Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp.
1. Kiến thức
- Biết được một số qui định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của cơng dân trong gia đình
- Hiểu ý nghĩa quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
2. Kĩ năng
- Biết phân biệt hành vi đúng với hành vi vi phạm quyền và
nghĩa vụ công dân trong gia đình
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình
3. Thái độ
- u q các thành viên trong gia đình mình
- Tơn trọng quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
1. Kiến thức
- Thế nào là ma túy, tác hại của nó
- Một số quy định cơ bản pháp luật nước ta về phòng chống tệ
ma túy.
- Trách nhiệm của công dân nói chung, của học sinh nói riêng
trong phòng chống ma túy và biện pháp phòng tránh.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

- Tổ chức dạy

học trên lớp.
- Tổ chức rèn
luyện kĩ năng
làm bài tập.

- Tổ chức dạy
học trên lớp.


15

33

33

34

34

Thực hành
ngoại khóa
(vệ sinh an
tồn thực
phẩm)

Ơn tập cuối
học kì II

35


35

Kiểm tra

2. Về kỹ năng
- Thực hiện tốt các qui định của pháp luật về phòng chống ma
túy
- Tham gia các hoạt động phòng chống ma túy do trường địa
phương tổ chức
- Biết cách tuyên truyền, vận động bạn bè tham gia phòng chống
ma túy
3. Thái độ
ủng hộ các qui định của pháp luật về phòng, chống ma túy.
1. Kiến thức
Nêu được một số biện pháp an toàn thực phẩm và phòng tránh
nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
2. Kĩ năng
Thực hiện được một số biện pháp an toàn thực phẩm và lựa
chọn thực phẩm phù hợp.
3. Thái độ
Có ý thức giữ an toàn thực phẩm, bảo vệ sức khỏe bản thân và
cộng đồng
1. Về kiến thức
Giúp học sinh hệ thống hóa lượng kiến thức đã học ở học kì II .
2. Về kĩ năng
Giúp học sinh có kĩ năng nhận định, đánh giá vấn đề được học,
vận động mọi người cùng thực hiện đúng theo các chuẩn mực
Pháp luật đã được học.
3. Về thái độ
Giúp học sinh có thái độ rõ ràng (Đánh giá đúng, sai) trước các

hành vi có liên quan đến các bài được học.
1. Về kiến thức

- Tổ chức dạy
học trên lớp.

- Tổ chức ôn
trên lớp.
- Thi hái hoa
dân chủ (Phần
tự luận).
- Thi trắc
nghiệm.
- Tổ chức học
sinh xử lí tình
huống.
- Tổ chức dạy


16

cuối Học kỳ - Nêu được một số qui định về phòng, chống tệ nạn xã hội.
II
- Nêu được tác hại của các tệ nạn xã hội.
- Nêu được nghĩa vụ của công dân trong việc tôn trọng tài sản
Nhà nước và lợi ích cơng cộng.
- Nêu được trách nhiệm của cơng dân trong việc phòng ngừa tai
nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.
- Thế nào là quyền tự do ngôn luận.
2. Về kĩ năng

- Phân biệt được hành vi đúng và các hành sai trong việc tôn
trọng tài sản người khác.
- Biết thực hiện những qui định của pháp luật về quyền sở hữu
tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác.
- Biết phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ tài sản của mình và tơn trọng tài sản người
khác.
- Có ý thức tơn trọng tài Nhà nước và lợi ích công cộng.
- Nhắc nhở mọi người để phòng tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các
chất độc hại.

học trên lớp.
- GV pho to
đề , mỗi em 1
đề.
- HS làm ra
giấy kiểm tra.

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
HIỆU TRƯỞNG

Thành Thới A, ngày 15 tháng 10 năm 2020
TỔ TRƯỞNG CM

Võ Văn Đồng

Nguyễn Thị Bạch Tuyết



17



×