Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đại số 9 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.18 KB, 14 trang )

Ngày soạn:

11/2/2022

Ngày giảng: 14/2/2022

Tiết 43

LUYỆN TẬP (TIẾT 1)
I/MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Sau tiết học, HS biết tóm tắt bài tốn, phân tích các đại lượng bằng bảng, lập HPT và
giải HPT.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập HPT dạng: quan hệ giữa các số; có nội
dung hình học; toán chuyển động.
3.Tư duy :
- Rèn tư duy quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
4. Thái độ:
Giờ học này chú trọng rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, trình bầy bài 1 cách khoa học, rõ
ràng, chặt chẽ và lơ gíc.
5.Định hướng phát triển năng lực
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn
- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngơn ngữ.
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
- Rèn luyện thói quen hợp tác, trung thực, có trách nhiệm với cơng việc của mình


II. CHUẨN BỊ
GV: - Phương tiện: Máy tính, máy chiếu,SGK,SGV
- Đồ dùng: Thước, phấn mầu.


HS: SGK,đồ dùng học tập, học và chuẩn bị bài ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
1/ Nhắc lại các bước giải bài tốn bằng cách lập HPT.
2/ Các cơng thức tính S tam giác và tam giác vuông, c/ động, biểu diễn số N có 2 chữ số,
tìm số bị chia trong phép chia có dư.
3. Bài mới
Hoạt dộng 1: Chữa bài tập
- Mục đích: Củng cố và khắc sâu thêm về 3 dạng BT trên.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, so sánh, tương tự, thuyết trình.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: Phấn màu, thước thẳng, bút dạ, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
+ y/cầu HS1 làm BT28( SGK-Tr 22)


Hoạt động của Trò
+ HS lên bảng làm, HS dưới lớp trả lời
các câu hỏi GV nêu và chữa bài vào vở.

.GV nêu các câu hỏi để phát vấn học
sinh.
+HS khác lên làm bài , HS dưới lớp trả
lời và bổ sung vào BT của mình.
+HS2 làm BT 30 ( SGK –Tr 22)
+ HS lại chữa tiếp BT, HS vừa nêu cách


.Nêu dạng BT và cách giải.
+ GV xuống lớp và k. tra bài của 1 vài
HS.

làm và theo dõi đối chiếu và sửa chữa
sai sót (nếu có )

+ GV chiếu 2 BT đã làm trên màn
hình, HS đối chiếu và chữa.
+GV chấm chữa bài và cho điểm.
Điều chỉnh,bổ sung:...........................................................................................
...........................................................................................................................
Hoạt dộng 3: Luyện tập
- Mục đích: Củng cố và khắc sâu thêm về 3 dạng BT trên.
- Thời gian: 24 phút
- Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, so sánh, tương tự, thuyết trình.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi

- Phương tiện: Phấn màu, thước thẳng, bút dạ, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
+/ HS đọc BT34( SGK- Tr 24)

Họat động của trũ
Bài 34/24-Sgk.

? Trong bài toán này có những
đại lợng nào.

? HÃy điền vào bảng phân tích
đại lợng.
Số
luống

Số
cây/luống

Số cây/vờn

Ban
đầu

X

Y

x.y

Thay

đổi 1

x+8

y3

(x+8)(y-3)

Thay
đổi 2

x4

y+2

(x-4)(y+2)

? Nêu điều kiện của ẩn.

? Lập hệ phơng trình bài to¸n.


-Gv: Yêu cầu Hs trình bày Giải
miệng bài toán
-Gọi số luống là x (x N, x>4)
Số cây trong 1 luống là y (y N, y>3)
Ta có số cây trong vờn là: xy
-Nếu tăng 8 luống và mỗi luống giảm 3 cây thì
số cây trong vờn giảm đi 54 cây nên ta có
p.trình: (x+8)(y+2)=xy-54.

? HÃy nhận xét bài bạn

-Gv: Đa đề bài lên bảng phụ

-Nếu giảm 4 luống, mỗi luống tăng 2 cây thì số
cây tăng thêm 32 cây nên ta có phơng trình: (x4)(y+2) = xy + 32.
( x  8)( y  3)  xy  54

-Ta cã hÖ pt: ( x  4)( y  2)  xy  32
  3 x  8 y 30


x 2 y 20

? Bài toán này thuộc dạng nào
đà học.

x 50

y 15 (tmđk)

Vậy số cây rau trong vờn là:
50.15 = 750 cây.

? Nhắc lại công thức tính giá trị Bài 36/24-Sgk
trung bình của biến lợng X.
-Gọi số lần bắn đợc điểm 8 là x
Số lần bắn đợc điểm 6 là y
(x, y N*)
-Tổng số lần bắn là 100 nên ta có pt:

? Chọn ẩn số, nêu điều kiện
của ẩn.
? Lập hệ phơng trình bài toán.

25 + 42 + x + 15 + y = 100
x + y = 18

(1)

-Điểm số TB là 8,69 nên ta có pt:
-Yêu cầu một Hs lên bảng gi¶i
hƯ PT

10.25  9.42  8 x  7.15  6 y
8, 69
100
 4 x  3 y 68(2)

 x  y 18


4
x

3
y

68

-Ta cã hÖ pt:


 x 14

 y 4

x = 14, y = 4 thoả mÃn điều kiện.
Vậy số lần bắn đợc điểm 8 là: 14
? Nhận xét bài bạn

số lần bắn đợc điểm 6 là: 4


-Gv: Đa đề bài lên bảng phụ.

Bài 42 (SBT-10)
-Gọi số ghÕ dµi cđa líp lµ x (ghÕ)

? H·y chän Èn số, nêu điều
kiện của ẩn.
? Lập các PT của bài toán.

Số Hs của lớp là y (HS)
(x, y N*, x>1)
-Nếu xếp mỗi ghế 3 HS thì 6 HS không có chỗ,
ta có PT: y = 3x + 6
-Nếu xếp mỗi ghế 4 Hs thì thừa ra một ghế, ta
có PT: y = 4(x – 1)
 y 3x  6
 ... 


y

4(
x

1)

-Ta cã hÖ PT:

 x 10

 y 36

VËy sè ghÕ dµi cđa líp lµ 10 ghÕ
sè Hs cđa líp lµ 36 Hs
2 HS lên bảng kiểm tra
+HS theo dõi.

Bài 37 SBT

.Tóm tắt BT

Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn
vị là y.

.Nêu cách chọn ẩn.
.HS nêu cách biểu diễn số N...

ÑK: x, y  N*; x, y  9
Vậy số đã cho là

___

xy = 10y + x

Theo đề bài ta có hệ phương trình
 10y  x    10x  y  63

10y  x  10x  y 99
9  y  x  63
 y  x 7


 y x 9
11 y  x  99
x 1

 TMÑK 
 y 8


Vậy số đã cho là 18
Chữa bài 31 SGK

.Nêu cách lập PT1.

Cạnh 1

Cạnh
2


S

Ban
đầu

x (cm)

y
(cm)

xy
cm 2
2

Tăng

x+3
(cm)

y+3
(cm)

 x  3   y  3

x–2
(cm)

y–4
(cm)


 x  2  y  4

.Đọc PT2.
.HS lên trình bầy bài.
+HS theo dõi và tóm tắt BT.
. Nêu cơng thức
.HS làm BT vào phiếu HT .

Giảm





2

(cm2)
2

(cm2)

ĐK: x > 2; y > 4
Hệ phương trình:
  x  3  y  3 xy
  36

2
2

  x  2   y  4   xy  26


2
2
xy  3x  3y  9 xy  72

xy  4x  2y  8 xy  52
3x  3y 63

 4x  2y  60

*Tích hợp giáo dục đạo đức:
x  y 21

Giúp các em ý thức và rèn
 2x  y  30
luyện thói quen hợp tác,liên kết
x 9

 TMĐK 
vì một đích chung,có trách
y 12
nhiệm với cơng việc của
mình.Biết sử dụng tốn học
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác
giải quyết các vấn đề thực tế.
laø 9cm vaø 12cm.
Điều chỉnh,bổ sung:...........................................................................................


...........................................................................................................................

4/ Củng cố: 3phút
+ HS nắm chắc 3 dạng BT về giải BT bằng cách lập HPT và thuộc các cơng thức liên
quan.
+ Chú ý cách trình bầy và lập luận.
5.Hướng dẫn về nhà :2phút
+ Làm BT: 37 ,38,39 (SGK- Tr23; 24) và 42; 43 (SBT-Tr 10)


Ngày soạn: 11/2/2022
Ngày giảng: 16/2/2022

Tiết 44

LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Sau tiết học, HS biết cách lập HPT và giải HPT của dạng tốn:làm chung cơng việc,
tốn phần trăm,, năng suất và một số dạng khác.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải HPT và giải BT bằng cách lập HPT của các dạng trên.
3.Tư duy :
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
4.Thái độ:
- HS học nghiêm túc, tự giác và chủ động.
- Rèn tính cẩn thận, tính tốn chính xác.
5.Định hướng phát triển năng lực
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính toán

- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngôn ngữ.
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
- Rèn luyện thói quen hợp tác, trung thực, có trách nhiệm với cơng việc của mình
II. CHUẨN BỊ
GV: - Phương tiện: Máy tính, máy chiếu,SGK,SGV
- Đồ dùng: Thước, phấn mầu.


HS: SGK,đồ dùng học tập, học và chuẩn bị bài ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV.TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3. Bài mới
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
+Mục đích: lấy điểm thường xuyên.
+Thời gian: 15 phút
+Phương pháp: kiểm tra,đánh giá.

+Phương tiện: phấn màu, thước thẳng ,máy chiếu.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
Đề bài:
Bài 1:(5đ) Giải các hệ phương trình sau:

a,

2 x  y 3

3 x  2 y 8

4 x  7 y 16

b, 4 x  3 y  24

 x  2 y 2

x y
  1
c,  2 3

Bài 2 (5đ): Hôm qua mẹ Phương đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 17
500 đồng . Hôm nay mẹ Phương đi chợ mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt hết 16
500 đồng mà giá trứng vẫn như cũ . Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu ?


Đáp án:
Bài 1: a, (x;y) = (2;-1) (1,5đ)
b, (x;y) = ( -3;4)(1,5đ)
c, (x;y) = (2; 0) (2đ)


Bài 2(5đ)
Gọi giá Gọi giá tiền mỗi quả trứng gà là x (0 < x < 17500);giá
tiền mỗi quả trứng vịt là y (0 < y <17500);
Số tiền mua 5 quả trứng gà là: 5x (nghìn đồng) Số tiền mua 5
quả trứng vịt là : 5y (nghìn đồng)Theo bài ra ta có phương
trình:
5x + 5y = 17500 (1)
Số tiền mua 3 quả trứng gà là : 3x (nghìn đồng) .Số tiền mua 7
quả trứng vịt là : 7y ( nghìn đồng)
Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 7y = 16500 (2)
5 x  5 y 17500

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 3x  7 y 16500

Giải hệ phương trình trên tìm được x = 2000; y = 1500
Vậy giá tiền mỗi quả trứng gà 2000 nghìn đồng, giá tiền mỗi
quả trứng vịt 1500 nghìn đồng
Hoạt động 2: Luyện tập
- Mục đích: Củng cố và khắc sâu thêm về các dạng toán trên.
- Thời gian: 25 phút
- Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, so sánh.
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện: Phấn màu, bút dạ, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
+HS đọc BT 38(SGK-24)
+GV nêucác câu hỏi:

Hoạt động ca Trũ
1. Bài 38/24-Sgk.

T.gian chảy Năng suất 1


đầy bể

giờ

Hai vòi

4
3

giờ

3
4

bể

Vòi I

x

giờ

1
x

bể


Vòi II

y

giờ

1
y

bể

.BT thuc dng no?
.BT cho bit gì? Y/ cầu tìm gì?
.BT gồm những đại lượng nào?
Hãy điền vào bảng.

Gi¶i
+HS1lên trình bầy đến bước lập - Gäi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là
x giờ, thời gian để vòi II chảy một mình đầy
HPT
+HS2 giảiHPT.
+HS3 hồn thànhbài.
+GVchữa sai sót của HS.

4
bĨ lµ y giê (x, y > 3 )
3
-Mỗi giờ hai vòi chảy đợc 4 bĨ nªn ta cã pt:
1
1

3
x + y = 4
1
-Më vßi I 10 phót = 6 giê, më vßi II 12 phút
1
5
= 5 giờ đợc 12 bể nên ta có pt:

+GV chiếu đề bài 39(SGK-25)
+Hiểu thuế VAT là gì?
+Y/cầu 1 HS lên bảng trình bày.
+ GV cho HS n. xét.
+Chiếu lời giải cho HS đối chiếu.
+GV chiếu đề bài 43(SBT-Tr10)

1 1 3
 x  y 4


1
1
2
 1  1 2


6 x 5 y 15 -Ta cã hÖ pt:  6 x 5 y 15
1 1 3
 x  y 4




5
1
2
  
 6 x y 3

+ BT thuộc dạng nào? Cơng thức
liên quan.

+Y/cầu HS hoạt động nhóm theo
bàn ( Thời gian 7 phút)

1
1
 6 x 12
1 1 3
  
 x y 4

1 1
 x  2
 x 2
1 1  
 y 4
 
 y 4

x = 2, y = 4 thoả mÃn điều kiện.


+ GV thu bi ca 4 nhóm chấm VËy ......


chữa và cho điểm.

Bµi 46/10-Sbt.
*Tích hợp giáo dục đạo đức:
Giúp các em ý thức và rèn luyện
thói quen hợp tác,liên kết vì một
đích chung,có trách nhiệm với
cơng việc của mình.Biết s dng
toỏn hc gii quyt cỏc vn
thc t.

Bài 46/10-Sbt.
-Nêu đề bài.
?Tóm tắt đề bài.

T.gian
thành
việc

hoàn Năng suất
công 1 giờ

Cần cẩu
x
lớn

giờ


1
x

Cần cÈu
y


giê

1
y

§k: x > 0; y > 0
5
2
 x .6  y .3 1


 2 .4  5 .4 1
y
-Ta cã hÖ pt:  x
12 15
 x  y 1



 8  20 1
 x y


 x 24

 y 30

(TM§K)

VËy ....

?LËp bảng phân tích các đại lợng.
?Lập hệ pt.
Bài 39/25-Sgk.
-Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại hàng
(không kể thuế VAT) lần lợt là x, y (triệu
-Yêu cầu Hs về nhà trình bày lời
đồng) (x, y > 0)
giải bài toán.
?Nêu cách giải hệ pt.

-Loại hàng I với thuế VAT 10% phải trả:
110 x
x + 10%x = 100 triệu đồng.


Loại hàng II với thuế VAT 8% phải trả:
108 y
y + 8%y = 100 triƯu ®ång
110 x
108 y
Ta cã pt: 100 + 100 = 2,17


Bài 39/25-Sgk.
-Gọi Hs đọc đề bài

110x + 108y = 217

-Cả hai loại hàng với thuế VAT 9% phải trả:
109

-Đây là bài toán nói về thuế VAT.
100 (x + y) triệu đồng
Nếu một loại hàng có th VAT lµ
109
10% em hiĨu nh thÕ nµo
Ta cã pt: 100 (x + y) = 2,18  x + y = 2
?Trong bài toán có đại lợng nào
110x + 108y = 217
cha biết

-Ta đợc hệ pt: x + y = 2
?Chän Èn.

 x 0,5

 y 1,5

(TM§K) VËy ...

?Víi møc thuÕ VAT 10% cho hµng
thø nhÊt, 8% cho hµng thø hai ta
có pt nào?

?Với mức thuế VAT 9% cho cả hai
loại hàng ta có pt nào.

?HÃy giải hệ pt trên và trả lời bài
toán
iu chnh,b sung:...........................................................................................
...........................................................................................................................
4 .Cng c :3phỳt
HS nhc lại các dạng BT vừa làm? Nêu cách giải?
Chú ý các công thức liên quan.
5. Hướng dẫn về nhà: 2phút


Xem lại các bài tập đà chữa. Làm câu hỏi ôn tập chơng III
Học phần tóm tắt các kiến thức cÇn nhí.

BTVN: 40, 41, 42/27-Sgk



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×