Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

hình 8 tuần 20-22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 35 trang )

Ngày soạn: 14/1/2022

Tiết 35

Ngày giảng: 20/1/2022
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm vững cách tính diện tích các đa giác đơn giản đặc bịêt là tính diện tích
tam giác và hình thang
- Biết chia 1 cách hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản
có cơng thức tính diện tích.
2. Kĩ năng
- Biết thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết.
3 .Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
4.Thái độ
- Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Giúp các em tự do phát triển trí thơng minh, phát huy khả năng tiềm ẩn của bản
thân và lựa chọn được cách làm hợp lí nhất. Giúp các em ý thức và rèn luyện
thói quen hợp tác liên kết vì mục đích chung có trách nhiệm với cơng việc của
mình. Biết sử dụng toán học giải quyết các vấn đề thực tế.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.


GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC-KĨ THUẬT DẠY HỌC


1. Phương pháp
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
2. Kĩ thuật dạy học
Kĩ thuật đặt câu hỏi
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)
2. Kiểm tra bài cũ
- Mục đích : HS nhớ lại nội dung kiến thức bài trước, kiến thức cũ có liên quan
đến bài mới. Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
-Phương tiện, tư liệu: SGV, SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Hoạt động của thầy
Câu 1: Chữa bài 35 Sgk

HS1: Chữa bài 35
AB = AD ( vì theo gt ABCD là hình
thoi)

B

A


O

Hoạt động của trị

C

D


  ABD cân tại A mà BAD
= 600 ( gt)
  ABD đều ( hệ quả)  BD = AB =

6cm
AO

 BD

( t/c hình thoi)

 AO là đờng cao trong tam giác đều

cạnh 6 cm
 AO =


Câu 2: Viết cơng thức tính diện tích
các hình đa giác đã học.

6. 3

3 3(cm)  AC 6 3(cm)
2

SABCD= \f(1,2 AC.BD ( định lí diện tích
h thoi)


1
.6.6 3 18 3(cm2 )
= 2

HS 2:
Shv = a2

Scn = a.b
1
Sht = 2 ( a+b).h

Shbh = a.h

1
Shthoi = 2 a.h

1
Shthoi = 2 d1.d2

3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Cách tính diện tích 1 đa giác bất
-Mục đích : - Biết chia 1 cách hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa
giác đơn giản có cơng thức tính diện tích.Thời gian: 15 phút.

-Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
-Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phấn.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Hoạt động của thầy và của trị

Ghi bảng

* Hoạt động 1

1.Cách tính diện tích 1 đa giác bất kì

GV Đa hình vẽ 148; 149Sgk/ 129 cho

Để tính diện tích 1 đa giác bất kì ta có
thể:

HS quan sát
GV Làm thế nào để tính diện tích của
các
đa giác đó .
HS Nêu cách chia hình.
GV u cầu từng HS nêu cách tính
diện
tích của từng hình?
GV Vậy qua hình vẽ trên để tính diện
tích 1 đa giác bất kỳ ta làm nh thế
nào ? Vì sao?

a) - Chia đa giác thành các tam giác

- Tạo ra 1 tam giác chứa đa giác
 Dựa vào công thức tính diện tích tam

giác để tính diện tích đa giác đó.
b) Chia đa giác thành các tam giác
vng; hình thang vng
* Để tính diện tích đa giác ta chia đa
giác thành những hình đã biết cơng thức
tính diện tích hay vẽ các hình đã biết
cơng thức tính diện tích chứa đa giác đó
để tính diện tích đa giác.
Ví dụ: Sgk/ 129


A

B

C

I

K

GV Đa hình 150 Sgk / 129 để HS thực

E

hiện phép đo vẽ cần thiết để tính
diện tích hình ABCDEFGHI.

GV Để tính diện tích đa giác trên ta
làm như thế nào ?
GV Yêu cầu HS vẽ các đoạn thẳng để
chia đa giác thành các hình.
HS

Vẽ vào Sgk.

GV Ngồi cách vẽ trên ta cịn cách vẽ
nào khác .
GV Vậy hình các em vừa vẽ gồm
những
hình nào ?
GV Để tính diện tích của những hình
đó
ta làm nh thế nào ?
Vậy ta cần đo những đoạn thẳng
nào ?
GV Yêu cầu HS thực hiện phép đo.
HS Thơng báo kết quả đo. Tính diện
tích

D

H

G

Chia đa giác thành 3 hình
-Hình thang vng DEGC

-Hình chữ nhật ABGH ; tam giác AHI
- Vẽ thêm đờng thẳng IK  AH và CG
-Đo đoạn thẳng: CD; DE; CG; AB;AH;
IK
Kết quả đo:
CD = 2cm ; DE = 3cm ; CG = 5cm;
AB = 3cm; AH = 7cm; IK = 3cm
Ta có:
1
SCDEG = 2 ( 3 + 5).3 = 12 ( cm2)

SABGH = 7.3 = 21( cm2)
1
SAHI = 2 7.3 = 10,5( cm2)

Vậy SABCDEFGHI = SCDEG + SABGH +SAHI
 SABCDEFGHI=12+21 +10,5 =39,5( cm2)

đa giác cần tính.
*Điều chỉnh:..........................................................................................................
.................................................................................................................................
Hoạt động 2: Cách tính diện tích 1 đa giác bất
- Mục đích : HS nắm vững cách tính diện tích các đa giác đơn giản đặc bịêt là
tính diện tích tam giác và hình thang .Thời gian: 15 phút.
-Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phấn.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

GV Cho HS làm bài 37

2. Luyện tập

HS

Đọc đề bài.

Bài 37 Sgk/ 130

HS

Hoạt động nhóm.

AC = 48mm

Thực hiện phép đo các đoạn
thẳng và
thơng báo kết quả
HS Tiếp tục tính diện tích hình theo
u cầu đề bài.

BG 20mm

AH =8mm ; HK=18mm; KC =22mm
EH=16mm


DK= 24mm

SABC = \f(1,2 AC.BG = \f(1,2 48.20 =
480mm2
SAHE = \f(1,2 AH.HE= \f(1,2 8.16=
64mm2
SEHKD = \f(1,2 (HE+KD).HK
= \f(1,2 (16+24).18 = 360mm2
SDKC = \f(1,2 DK.KC = \f(1,2 24.22 =
264mm2
Vậy SABCDE = 480+64+360+264
=1168mm2

GV Yêu cầu HS làm bài 38
HS

Diện tích của con đường là:

Đọc đề bài

GV Bài tốn cho biết gì ? u cầu
gì ?
A

FG.BC = 50.120 = 6000( m2)
Diện tích hình chữ nhật là:
150.120 = 18000( m2)

150m


E

Bài 38Sgk/ 130

B

Diện tích phần đất cịn lại là:
120m

D

F

G

C

50m

Để tính diện tích phần đất còn lại
ta làm nh thế nào ?

18000 – 6000 = 12000 (m2)


HS

Nêu cách giải


* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Giúp các em tự do phát triển trí
thơng minh, phát huy khả năng tiềm
ẩn của bản thân và lựa chọn được
cách làm hợp lí nhất. Giúp các em ý
thức và rèn luyện thói quen hợp tác
liên kết vì mục đích chung có trách
nhiệm với cơng việc của mình. Biết
sử dụng tốn học giải quyết các vấn
đề thực tế.
*Điều chỉnh:.....................................................................................................
..........................................................................................................................
4. Củng cố ( 5 phút)
- Nhắc lại cách tính diện tích một đa giác bất kì.
5. Hướng dẫn về nhà: (4 phút)
- Học theo Sgk , ôn tập các câu hỏi tr131 Sgk.
- Làm bài tập 39, 40 Sgk.
- Ơn tập lại cơng thức tính diện tích các hình.

Ngày soạn:14/1/2022
Ngày giảng: 20/1/2022

Tiết 36


§1. ĐỊNH LÍ TALÉT TRONG TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.

- Phát biểu được nội dung định lí Talet thuận.
2. Kĩ năng
- Nhận biết được hai đoạn thẳng tỉ lệ.
- Vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
3 .Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
4.Thái độ
- Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức
Tơn trọng, trách nhiệm,trung thực, giản dị.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC-KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.


2. Kĩ thuật dạy học
Kĩ thuật đặt câu hỏi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi giảng bài mới.

3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
-Mục tiêu: Giới thiệu nội dung chương
- Thời gian: 2 ph
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở
-Phương tiện, tư liệu: hình vẽ trong SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Gv treo hình vẽ SGK trang 56 giới thiệu, gợi mở, đặt vấn đề vào bài mới.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng
- Mục tiêu: Hs nhắc lại được tỉ số của hai số, phát biểu được định nghĩa về tỉ số của
hai đoạn thẳng và chú ý tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn
vị đo.
- Thời gian: 7 ph
- Phương pháp: vấn đáp, gợi mở
- Phương tiện, tư liệu: Bảng phụ hình 1, SGK, phấn
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy hcọ: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm tỉ số của 2
số.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số.
?1.

- GV gthiệu với 2 đoạn thẳng ta cũng có khái
niệm về tỉ số.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV gthiệu hình 1 của ?1 lên bảng phụ và

gọi HS quan sát hình vẽ trả lời ?1.
- Gọi HS tại chỗ trả lời ?1

- HS quan sát hình vẽ trả lời ?1
Cho AB = 3cm; CD = 5cm.
AB
CD

3 cm

= 5 cm

3

= 5


AB

- GV thông báo CD
thẳng AB và CD.

là tỉ số của 2 đoạn

EF = 4dm; MN = 7dm
EF
MN

4 dm


= 7 dm

4

= 7

EF

EF

- Tỉ số của MN

là gì ?

- Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì ?
- Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của 2 đoạn
thẳng.

- HS: MN là tỉ số của 2 đoạn thẳng
EF và MN.
- HS: Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số
độ dài của chúng theo cùng 1 đơn vị
đo.

- HS lấy VD.
- GV lưu ý: Tỉ số của 2 đoạn thẳng thì 2 đoạn
thẳng phải cùng 1 đơn vị đo.
* Định nghĩa: SGK trang 57
Điều chỉnh


Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD

.......................................................

được kí hiệu CD

.....................................................

VD: Nếu AB = 300cm,

AB

AB

CD =400cm thì CD

300

3

= 400 = 4

Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ
- Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Thời gian: 8 ph
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp, gợi mở.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, Bảng phụ hình 2
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

- GV gthiệu hình 2 của ?2 lên bảng phụ và
yêu cầu HS làm ?2.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2. Đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS quan sát hình 2 làm ?2
?2. Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A'B',

- Để so sánh các tỉ số ta làm thế nào ?

- Gọi HS lên bảng lập tỉ số của 2 đoạn thẳng
và so sánh các tỉ số vừa lập.

AB

C'D'. So sánh các tỉ số CD



A' B '
C ' D'

- HS: Ta lập tỉ số của các đoạn thẳng
rồi so sánh


- HS lên bảng thực hiện lập tỉ số và so
sánh các tỉ số vừa lập.
B


A
C

D

A'

B'

C'

D'

Giải.
AB
CD
2
3

- Từ tỉ lệ thức vừa lập hốn vị hai trung tỉ ta
có tỉ lệ thức nào ?
GV gthiệu kết quả của gọi là các đoạn thẳng
tỉ lệ và gọi HS đọc định nghĩa trong SGK
trang57.
Điều chỉnh
.......................................................
.......................................................

Vậy


'

2

AB

'

= 3 và
'
'
CD

AB
CD

4

= 6 =

A' B '
C ' D'

=

- HS đọc định nghĩa trong SGK trang
57.
* Định nghĩa: SGK trang 57
AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng
A'B', C'D' nếu có tỉ lệ thức:

AB
CD
CD
'
'
CD

'

=

'

AB
'
'
C D

hay

AB
' '
AB

=

Hoạt động 4: Định lí Ta - let trong tam giác.
- Mục tiêu: HS phát biểu được nội dung định lí Talet thuận, áp dụng tính được độ dài
đoạn thẳng.
- Thời gian:20 ph

- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, đàm thoại, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ hình 3,4,5 (SGK T57, 58). Eke, thước kẻ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- GV gthiệu hình 3 lên bảng phụ và yêu
cầu HS làm ?3.
- GV gợi ý: m là mỗi đoạn chắn trên
AB, n là mỗi đoạn chắn trên AC.
- Gọi 3 HS lên bảng lập 3 tỉ số của ?3.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3. Định lí Ta - let trong tam giác.
?3
AB =8m, AB' = 5m,
AC' =5n, BB' = 3m,
CC' = 3m, AC = 8n


- Gọi HS nhận xét và thống nhất kết quả. - 3 HS lên bảng lập 3 tỉ số của ?3.
- HS nhận xét.
A

- Qua kết quả ?3 GV gthiệu định lí Talet.

B'

C' a

B


C

Giải
'

*Tích hợp đạo đức: Giúp các em có ý
thức tơn trọng, trách nhiệm, trung thực
trong đời sống.

- Gọi HS đọc định lí trong SGK trang
58.
- Yêu cầu HS nêu GT - KL của định lí.
- Yêu cầu HS vận dụng định lí làm ?4.

AB
=
AB
'
AC
=
AC
A B'
=>
AB
'
AC
=
'
CC

'
AB
=
B' B
A C'
=> '
CC
B B'
=
AB
'
CC
=
AC
B B'
=>
AB

Dãy 1 làm câu a.
Dãy 2 làm câu b.
- GV nhận xét chốt lại định lí Talet và
củng cố lại cách làm ?4.

5
8
5
8

5
3

5
3

3
8
3
8

- HS đọc định lí trong SGK trang 58.
* Định lí :
SGK trang 58
- HS nêu GT - KL của định lí.
GT ABC, B'C' // BC
( B'  AB, C'  AC)
KL

- GV yêu cầu HS làm ?4 theo dãy.

5m
=
8m
5n
=
8n
A C'
=
AC
5n
=
3n

5m
=
3m
A B'
= '
BB
3m
=
8m
3n
=
8n
C C'
=
AC

A B'
AB
'
BB
AB

A C'
;
AC
'
CC
AC

=

=

A C'
C' C

=

A B'
B' B

- HS làm ?4 theo dãy.
?4. Tính các độ dài x và y trong hình vẽ.
a)
A
3
D

5
B

x
a

E
10

C


Vì DE // BC theo định lí Talet ta có:

AD
AE
x
3
=
=> √ =
DB

=> x =

EC
√ 3 .10
5

10

5

= 2 √3

b)
C
4
5
E

D

Điều chỉnh
.......................................................

.......................................................

B

3,5

y

A

Ta có DE // BA (vì cùng vng góc với
AC).
Theo định lí Talét ta có
CD
CB

= CA

CE

=> y=

4.8,5
5

5

=> 5+ 3,5 =

4

y

= 6,8

4. Củng cố: 5 phút
? Nêu kiến thức học trong tiết học hơm nay? Vận dụng kiến thức đó vào dạng
bài tập nào?
5 Hướng dẫn về nhà: 3 ph
- Học thuộc các khái niệm và định lí Talet.
- BTVN: 1, 2, 4 trang 59.
HD: bài 1, 2 AD kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
Bài 4 AD các tính chất của tỉ lệ thức .

Ngày soạn: 21/1/2022
Ngày giảng: 25/1/2022
§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT
I. MỤC TIÊU

Tiết 37


1. Kiến thức
- Phát biểu được nội dung định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
- Nêu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talet đặc biệt trong các trường
hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng song song với BC.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trên
hình vẽ với số liệu đã cho.
- Rèn kĩ năng vẽ hình chính xác, nhận biết được các tỉ lệ thức, các dãy tỉ số bằng
nhau.

3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
4.Thái độ
- Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức
Ý thức trách nhiệm đoàn kết ,hợp tác, tự do phát huy khả năng của bản thân.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học.
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC-KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
2. Kĩ thuật dạy học
Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhó


IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)
2. Kiểm tra bài cũ( 5p)
- Phát biểu định lí Talet trong tam giác.
- Làm bài 5a trang 59.
Đáp án: Vì MN // BC nên ta có:


AM
MB

AN
NC

=

=> MB =

4 .3,5
5

2,8
3. Bài mới
Hoạt động 1: Định lí đảo
- Mục tiêu: - Phát biểu được nội dung định lí đảo của định lí Talet.
- Thời gian: 15 ph
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu : Bảng phụ hình 9, compa, thước kẻ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
- Yêu cầu HS làm ?1.

Hoạt động của trò
1. Định lí đảo.

- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu - HS đọc và xác định yêu cầu của ?1.
của ?1.

- GV hướng dẫn HS vẽ hình và gọi
HS nêu GT-KL.

- HS vẽ hình nêu GT - KL
A
B'

B

C ''

a
C'
C

GT  ABC, AB = 6cm,
AC = 9cm, B'  AB,
C'  AB, AB'=2cm.
AC'= 3cm . a// BC cắt AC tại C''.
A B'
KL a, So sánh
AB



b, AC''=? Nxét C’, C''

A C'
AC


=


BC và B'C'
Giải.
A B'
=
AB

Ta có
- Hãy so sánh

A B'
AB



A C'
AC



AC
AC

giải thích.

- Gọi HS tại chỗ trình bày cách tính
AC''.


3

1

= 3
1

= 9 = 3

A B'
=
AB

=>
- Có B'C'' // BC nêu cách tính AC''.

'

2
6

A C'
AC

b) Vì B'C'' // BC nên
A B'
=
AB

A C''

AC

( Định lí Talét)

2.9
6

=> AC''=

= 3 (cm)
- Em có nhận xét gì về vị trí của C
và C'', BC và B'C'?
Trên cạnh AC có AC' = AC''
=> C'  C''=>B'C'  B'C''
Mà B'C'' // BC => BC// B'C'
- Đthẳng cắt 2 cạnh 1 và định ra trên 2
cạnh đó các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
thì // với cạnh cịn lại của tam giác.

- Qua kết quả ?1 em rút ra nhận xét
- HS đọc định lí trong SGK trang 60.
gì ?
- GV gthiệu đó là nội dung định lí
đảo của định lí Talet.
- HS nêu GT-KL của định lí.
- Gọi HS đọc định lí trong SGK
trang 60.

A


- GV vẽ hình minh hoạ yêu cầu HS
nêu GT-KL của định lí.

B'

C'

C

B

GV: Ta thừa nhận định lí khơng phải
chứmg minh.
GT  ABC; B'  AB,
C'  AB,
KL BC// B'C'
?2.

A B'
=
AB

A C'
AC


- HS tại chỗ trả lời ?2a.
- HS quan sát hình vẽ nêu yếu tố đã
cho trên hình
- Yêu cầu HS làm ?2


- HS dựa vào định lí đảo trả lời.
A

- Gọi HS đọc ?2
- GV gthiệu hình 9 lên bảng phụ yêu
cầu HS xác định yếu tố đã cho.

D

5

3

E
10

6
7

B

C

14

F

a) Có 2 cặp đường thẳng //
- Hãy giải thích vì sao các cặp

AD
AE
đường thẳng ở hình 9 song song ?
Vì DB = EC => DE // BC
( Định lí đảo của đl Talet)


EC
EA

=

FC
FB

=> FE // BA

( Định lí đảo của đl Talet)
b) BDEF là hình bình hành vì có các
cạnh đối //
- BDEF là hình gì ? Vì sao?
-Gọi HS lên bảng làm câu c của ?3.

c) Vì BDEF là hình bình hành nên DE
= BF =7
AD
1
=
AB
3

ED
1
=
CB
3

- GV chốt lại từ ?2 có DE // BC ta
có 3 cạnh của ADE tỉ lệ với 3
cạnh của  ABC. Đó là hệ quả của
định lí Talet.
=>

AD
AB

=

AE
AC

;

AE
AC

=

1
3


;

ED

= CB

* Tích hợp giáo dục đạo đức:

Vậy các cặp cạnh tương ứng của 
Ý thức trách nhiệm đoàn kết ,hợp ADE và ABC tỉ lệ với nhau.
tác, tự do phát huy khả năng của bản
thân.
*Điều chỉnh:..........................................................................................................
.................................................................................................................................
Hoạt động 2. Hệ quả của định lí Talet.
- Mục tiêu: Phát biểu được nội dung hệ quả của định lí Talet.
- Thời gian: 17 ph
- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.


- Phương tiện, tư liệu: Bảng phụ hình 11, 12 compa, thước kẻ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

- Gọi HS đọc hệ quả trong SGK 2. Hệ quả của định lí Talet.
trang 60.
- HS đọc hệ quả trong SGK trang 60.

- GV vẽ hình yêu cầu HS nêu GT- HS nêu GT- KL của hệ quả.
KL của hệ quả.
A
C'

B'

C

B

GT

ABC; B  AB;
'

C'  AC
B'C' // BC
KL
- GV gợi ý:
'

'

BC
BC

'

'


=

'

BC
BC

'

=

AC
AC

'

- Ta có AB'và AB tỉ lệ với AC' và AC.

'

+ Nếu B C // BC ta có được điều
gì ?
- Để
+ Để

AB
AB

=


AC
AC

thêm đường phụ nào ?

'

'

BC
BC

'

=

AC
AC

'

ta cần kẻ đường

'
ta cần kẻ thẳng đi qua C và // với AB cắt BC tại
1 điểm D

- HS đọc phần chứng minh trong SGK
trang 61.

- GV hướng dẫn HS cách chứng
minh hệ quả và yêu cầu HS đọc
phần CM trong SGK trang 61.

CM
( SGK trang 61 )

- GV gthiệu chú ý lên bảng phụ và - HS quan sát trên hình vẽ để nhận biết
gthiệu hệ quả vẫn đúng trong trường phần chú ý.
hợp a // với 1 cạnh và cắt phần kéo * Chú ý: SGK trang 61.
dài 2 cạnh của cạnh
- HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS quan sát GV hướng dẫn HS cách
- GV gthiệu hình vẽ của ?3 lên bảng làm ?3.
phụ và hướng dẫn HS cách làm.


- 3 HS lên bảng làm ?3
- Gọi 3 HS lên bảng làm ?3

- Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b,
nhóm 3 làm câu c.

- Yêu cầu HS dưới lớp làm theo
nhóm.
a) DE // BC
A
D


2

E

3
B

C

6,5

Vì DE // BC
AD
AB

=>

ED

= CB

AD .CB
AB

=> DE =

(Hệ quả Đ/l Ta-lét)
=

2.6,5

5

= 2,6

b) MN // PQ
M

3

N

2
O
x
5,2

P

Q

Vì MN // PQ
NO

MN

=> OP

= PQ

(Hệ quả Đ/l Ta-lét)


=> OP =

NO . PQ
MN

=

2.5,2
3

3,5

c)
E 2

A

B

3
O
x
C

3,5

D
F


AB  EF 

vì CD  EF  => CD// AB

(Từ vng góc đến song song) )
EB OE

=> FC OF ( Hệ quả đ/l Ta-lét)


 OF 

OE.FC 3.3,5

5, 25
EB
2

- Gọi đại diện các nhóm nhận xét bài
- Đại diện các nhóm nhận xét.
làm trên bảng.

- GV nhận xét và chốt lại bài giải.
*Điều chỉnh:...........................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Củng cố: 5ph
- Bài học hôm nay cần nhớ những kiến thức nào?
- Có thể vận dụng kiến thức của bài học vào dạng bài tập nào?
5. Hướng dẫn về nhà. 3 ph
- Ơn lại định lí Talet thuận, đảo, hệ quả của định lí.

- BTVN: Bài 6, 7 , 8 trang 63 SGK.
HD: Bài 6 áp dụng hệ quả của định lí Talet.
Bài 7 tương tự ?3

Ngày soạn: 21/1/2022
Ngày giảng: 27/1/2022

Tiết 38

ĐỊNH LÝ TALÉT VÀ HỆQUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT (t2)


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Talet.
- Vận dụng được các định lí và hệ quả của định lí vào làm bài tập.
2. Kĩ năng
- Giải được bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song,
bài tốn chứng minh.
- Trình bày bài tốn logic, khoa học.
3 .Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
4.Thái độ
- Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức
Ý thức trách nhiệm ,đoàn kết ,hợp tác, giản dị.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử

dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học.
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC-KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
2. Kĩ thuật dạy học
Kĩ thuật đặt câu hỏi
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×