ĐẠI HỌC TRÀ VINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TVU - TOPICA
*
*
*
BÀI TIỂU LUẬN
MÔN KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
TÊN Ý TƯỞNG: Chuỗi cửa hàng cung ứng rau sạch GreenLife
Tác giả
: Nguyễn Duy Đức
Lớp
: 184234.DX18QKD_OTV20
Vũng Tàu, ngày 19/02/2020
MỤC LỤC
PHẦN 1: MAN307.F100 ………………………………………………………………
PHẦN 2: MAN307.F200 ………………………………………………………………
PHẦN 3: NỘI DUNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
I./. TÓM TẮT TỔNG QUAN ………………………………………………………….
II./. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM DỊCH VỤ ……………………………………………..
III./. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
IV/ DỰ BÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH DỤ
KIẾN………………………………………..
PHẦN 1: MAN307.F100
DÀN Ý KẾ HOẠCH KINH DOANH
(viết thêm tối đa là 1500 từ tại đây, khi bạn chưa điền thì form này đang có 316 từ )
Tên ý tưởng & tác
giả:
KINH DOANH RAU SẠCH
TÁC GIẢ:
Xuất phát điểm
của ý tưởng
Họ và tên: Nguyễn Duy Đức
Lớp: DX18QKD_OTV20
Account học viên: ducnd11362
Email cá nhân:
Với nhu cầu sử dụng rau sạch cà chất lượng đồng thời không muốn mất nhiều thời gian đi
siêu thị lựa chọn xem nhãn mác mất nhiều thời gian thanh toán khi giừo cao điểm mua sắm
nhất là thời điểm dịch bệnh COVID khơng nên tới nơi đơng người
Trình bày
thang máy:
(nhà đầu từ chỉ có
60 giây để nghe
bạn. Hãy trình bày
thật ngắn gọn và
hấp dẫn)
<< Trình bày ý tưởng của bạn trong 60 giây. Viết tối đa 100 từ ở đây. Nên để viết phần này
cuối cùng >>
-
Hiện nay rau là một thực phẩm thiết yếu trong bữa cơm mỗi gia đình. Rau tốt cho
sức khoẻ thế nhưng nguy cơ sử dụng hoá chất, độc tố khiến rau là mối nguy đối với
sức khoẻ của người sử dụng.
Vì vậy tôi mốn thành lập công ty cổ phần cung ứng rau sạch chuyên cung ứng các
loại rau an toàn đối với sức khoẻ và bảo vệ người tiêu dùng
Sản phẩm:
(Sản phẩm và dịch
vụ là gì? Khách
hàng sẽ sử dụng nó
như thế nào? Mức
giá bán bạn định áp
dụng cho sản phẩm
là bao nhiêu?)
- Sản phẩm rau cơng ty cung cấp có nguồn gốc và tuy trình sản xuất, cung cấp vận
chuyển bảo quản và kiểm soát chất lượng rõ ràng minh bạch. Công ty cung cấp các
sản phẩm rau đa dạng đáp ứng gần như các nhu cầu sử dụng của khách hàng. Mức
giá dựa vào giá cả thị trường và chi phí tối ưu để cạnh tranh với các đối thủ và phù
hợp với người tiêu dùng.
Khách hàng:
(Ai sẽ sử dụng sản
phẩm này? Ai sẽ
quyết định mua
nó? Sản phẩm của
bạn và dịch vụ đi
kèm đáp ứng nhu
cầu cơ bản gì của
khách hàng?)
Đối tượng
- Các hộ gia đình có nhu cầu sử dụng rau sạch.
- Các nhà hàng khách sạn
- Các cửa hàng rau sạch, siêu thị mini
Các sản phẩm của cơng ty hướng tới đó là người tiêu dùng có nhu cầu sử dụng thực phẩm
sạch an toàn và chất lượng. Khách hàng mua thường xuyên và đơn hàng theo các mức sẽ
được hỗ trợ giao tận nhà ( phù hợp tâm lý ngại ra ngoài của khách hàng trong thời điểm dịch
bệnh ). Tích hợp thanh toán online, quét mã QR code giúp cho khách hàng thuận tiện với
nhiều phương thức thanh toán.
Cạnh tranh:
Đối thủ cạnh tranh:
(Kể tên đối thủ
cạnh tranh chính?
Sự khác biệt cơ
bản trong sản phẩm
là gì?
Tại sao khách hàng
chọn sản phẩm của
bạn mà không chọn
của đối thủ?
Họ (đối thủ) sẽ
phản ứng ra sao?
1 Các chuỗi cửa hàng như Bách Hoá Xanh, Vinmart, Siêu thị mini…
- Điểm mạnh: mạng lưới phân bố rộng thuận tiện cho người tiêu dùng mua bán. Cung
cấp nhiều loại mặt hàng thiết yếu tạo điều kiện thuận lợi cho người tiêu dùng khi đi
mua sắm.
- Điểm yếu: Rau còn trưng bày chưa thực sự hấp dẫn, chủng loại ít…
2 Các siêu thị lớn
- Điểm mạnh: Hệ thống uy tín cho người tiêu dùng mua bán. Cung cấp nhiều loại mặt
hàng thiết yếu thuận tiện cho người tiêu dùng khi đi mua sắm.
- Điểm yếu: Giá cả cao. Trong bối cảnh dịch bệnh Covid thì những nơi đơng người
như siêu thị cũng là mối lo cho người tiêu dùng khi đi mua sắm, đồng thời ngại chờ
đợi thanh toán khi cao điểm,
3 Các của hàng rau nhỏ lẻ
- Điểm mạnh: Rẻ, đa dạng nguồn hàng phân bố đều tiện mua sắm
- Điểm yếu: Hầu hết không rõ nguồn gốc, không đảm bảo chất lượng không đảm bảo
vệ sinh an tồn thực phẩm
Cái gì cản họ vượt
qua hoặc sao chép
sản phẩm của
bạn?)
Nhà cung cấp:
(Ai là nhà cung cấp
chính của bạn? Họ
muốn gì? Bạn cần
hỗ trợ trực tiếp gì
từ họ?)
- Cơng ty sẽ lựa chọn các nhà cung cấp rau sạch đảm bảo nguồn cung uy tín đạt chất
lượng là điều quan trọng nhất. Công ty sẽ làm việc với các hợp tác xã rau an toàn đạt
chứng chỉ thực phẩm an tồn. Kí hợp đồng dài hạn cam kết rằng buộc đảm bảo
nguồn cung của các hợp tác xã đạt chất lượng và đảm bảo đầu ra cho các nhà cung
cấp.
Doanh thu &
Chi phí:
-
Việc đáp ứng được nhu cầu rau sạch làm vừa lòng người tiêu dùng sẽ giúp cho cơng
ty có nguồn tiêu thụ ổn định. Vì nhu cầu rau sạch cần thiết đối với rất nhiều gia đình
có nhu cầu bảo vệ sức khoẻ. Với lợi thế được sự ủng hộ của người tiêu dùng với
thực phẩm sạch kết hợp với maketing sẽ giúp công ty đạt được doanh thu cao hơn
chi phí
-
Việc các loại thực phẩm hiện nay tràn lan trên thị trường không rõ nguồn gốc với
chất lượng không đảm bảo gây ảnh hưởng tới sức khoẻ của người tiêu dùng. Kinh
doanh thực phảm sạch giúp cung cấp cho người tiêu dùng các nguồn sản phẩm đa
dạng rõ nguồn gốc và đảm bảo sức khoẻ cho cộng đồng.
-
Mang lại lợi ích và bảo vệ sức khoẻ của người tiêu dùng đồng thời tạo ra lợi nhuận
cho công ty và bản thân.
(Về cơ bản tại sao
bạn sẽ có doanh
thu nhiều hơn chi
phí?)
Ý nghĩa
xã hội:
(Sản phẩm của bạn
có ý nghĩa xã hội
gì? Tại sao thế
giới lại tốt hơn sau
khi có sản phẩm
của bạn?)
Mục đích
Cá nhân:
(Mục tiêu cá nhân
của bạn là gì khi
phát triển sản phẩm
này?)
PHẦN 2: MAN307.F200
TRẢ LỜI CÁC GÓP Ý PHẢN BIỆN VỚI KẾ HOẠCH KINH DOANH
Tên ý tưởng kinh doanh: Chuỗi cửa hàng cung ứng rau sạch GreenLife
TÁC GIẢ: Nguyễn Duy Đức
Họ và tên: Nguyễn Duy Đức Lớp: DX18QKD_OTV20
Email:
Trả lời góp ý số: <1>
Người góp ý: Đặng Thanh Trần
Nơi cơng tác/Lớp: Bạn bè
Vị trí/Account:
Số điện thoại:
Nội dung góp ý:
Mình thấy ý tưởng của bạn rất thiết thực và mang hiệu ứng tích cực cho cộng đồng nhưng sự ủng
hộ của những khách hàng có nhu cầu có đủ để duy trì hệ thống hoạt động lâu dài. Các chứng chỉ
pháp lý của cơng ty có đủ tiêu chuẩn để mang lại sự tin tưởng cho người tiêu dùng
Trả lời góp ý
Hiện nay lượng người tiêu dùng quan tâm và có sử dụng rau sạch phục vụ cho sức khoẻ gia đình
khá nhiều. Ngồi vấn đề chất lượng của sản phẩm thì doanh thu cũng là mục tiêu quan trọng của
công ty vì doanh thu tốt sẽ giúp cơng ty duy trì ổn định hoạt động. Với kế hoach kinh doanh chi
tiết và các hình thức tiếp cận người tiêu dùng tối ưu về chi phí và hiệu quả thì cơng ty có thể đạt
được mứuc doanh thu tốt để duy trì hoạt động và dần tiếp cận được với nhiều khách hàng hơn
Về chứng nhận pháp lý
-
Trong gói hàng sẽ cập nhập đầy đủ thông tin về mặt hàng, ngày tháng thu hoạch và hạn
sử dụng của sản phẩm. Về giấy tờ pháp lý được chứng nhận bởi các Hợp tác xã, nhà
thầu cung cấp sản phẩm.
Có thể một số khách hàng sẽ nghi ngại với chất lượng sản phẩm nếu có phản hồi khơng tốt về sản
phẩm trong q trình sử dụng thì khách hàng có thể phản ánh với các cơ quan chức năng hoặc tổ
chức bảo vệ người tiêu dùng để đối sốt về sản phẩm của cơng ty.
Trả lời góp ý số: <2>
Người góp ý: Trần Ngọc Phung
Nơi cơng tác/Lớp:
Vị trí/Account: Bạn bè
Số điện thoại:
Nội dung góp ý:
Hiện nay mình thấy có khá nhiều đơn vị tham gia cung cấp cung cấp rau sạch thì cơng ty bạn có
gì khác giúp cạnh tranh với các đối thủ đó trên thị trường.
Trả lời góp ý
Xin cảm ơn về câu hỏi của bạn.
Với cơng ty thì việc cạnh tranh với các đối thủ khác trên thị trường khi tham gia lĩnh vực cung
cấp rau sạch cũng đã nằm trong kế hoạch của cơng ty. Ngồi các ra các đơn vị lớn như Vingroup
cũng có VinEco hay chuỗi cung ứng của Bách hoá xanh. Đối với các đối thủ khác cùng lĩnh vực
thậm chí có hệ thống lớn và hồn chỉnh hơn là một điều đang lo. Nhưng với kế hoạch rõ ràng thì
cơng ty đặt mục tiêu chất lượng lên hàng đầu, ngoài ra với các dịch vụ chăm sóc khách hàng giúp
khách hàng cảm thấy thuận tiện khi mua và sử dụng sản phẩm bên mình sẽ tăng lượng khách
hàng ủng hộ. Với mặt hàng đa dạng các sản phẩm sẽ giúp cho khách hàng thấy thuận tiện khi
cùng một lượt mua được nhiều sản phẩm. Nắm bắt tâm lý khách hàng thời điểm dịch bệnh Covid
không muốn ra ngồi nhiều thì cơng ty sẽ triển khai mua sắm trên website và nhân viên sẽ thực
hiện mua hàng cho khách và ship đơn về tận nhà. Công ty thương xuyên cập nhập nhu cầu sủ
dụng các sản phẩm của khánh hàng nếu lượng như cầu lớn có thể thêm sản phẩm vào list danh
sách sản phẩm cung ứng nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Trả lời góp ý số: <3>
Người góp ý: Thái Văn Vũ
Nơi cơng tác/Lớp: Bạn bè
Vị trí/Account:
Số điện thoại:
Nội dung góp ý:
Về chất lượng rau sạch làm sao để khách hàng tin vào sản phẩm của bên bạn.
Trả lời góp ý
Bên mình có cung cấp đầy đủ thơng tin của sản phẩm đc bán ra đóng gói cẩn thận và có chứng nhận của các đơn vị có
Về mặt chất lượng của sản phẩm có xác nhận qua:
Chi cục bảo vệ thực vật
Quy trình sản xuất
Và nguồn cung của sản phẩm
PHẦN 3: NỘI DUNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
I. TÓM TẮT TỔNG QUAN
Hiện nay bữa ăn hàng ngày của mỗi gia đình khơng thể thiếu rau, rau có chất xơ và hàm lượng
các chất đa vi lượng có lợi cho sức khoẻ. Tuy vậy nguy cơ từ các loại rau không sạch có dư
lượng thuốc trừ sâu, kích thích đe doạ sức khoẻ, tính mạng con người. Vì vậy chúng tơi muốn
thành lập công ty "GreenLife" chuyên cung ứng các loại rau sạch và an tồn với mong muốn
góp phần bảo vệ và mang lại những bữa ăn an toàn cho sức khoẻ cho mỗi gia đình.
a. Phân tích SWOT
Điểm mạnh
- Có quan hệ với các nhà cung ứng uy tín đảm bào chất lượng đầu vào cho sản phẩm
- Quy trình đơn giản, có thể dễ dàng ký hợp đồng bao tiêu sản phẩm đảm bảo nguồn cung
cho doanh nghiệp
- Cách thức cung ứng sản phẩm đa dạng mang lại sự tiện lợi nhất cho khách hàng
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình chu đáo với khách hàng.
Đỉểm yếu:
- Có các đối thử cạnh tranh lớn cũng đang tham gia vào như Vinmart, Bách Hoá Xanh,…
- Mới thành lập nên chưa chuẩn hố và tối ưu được các quy trình để tăng hiệu quả vận hành.
- Công ty chỉ khai thác ở thị trường nội địa nên hạn chế về kênh phân phối
- Chưa có tệp khách hàng thường xuyên và phải mất thời gian xây dựng và khẳng định
thương hiệu đối với khách hàng
Cơ hội
- Được sự tạo điều kiện cho việc phát triển các dự án thực phẩm
- Điều kiện kinh tế ngày càng tốt nên người tiêu dùng dễ chấp nhận mức chi tiêu cho các
sản phẩm sạch nhiều hơn.
Nguy cơ
- Nguy cơ về sự cạnh tranh không lành mạnh từ đối thủ.
b. Giới thiệu về mơ hình doanh nghiệp được thành lập
- Hình thức pháp lý:
Sau khi đã nghiên cứu luật doanh nghiệp và được sự tư vấn của các chuyên gia kinh tế, chứng
tơi quyết định chọn mơ hình doanh nghiệp là công ty cổ phần với số cổ đông ban đầu là 2
thành viên để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh với tên gọi: “ Công ty cổ phần cung
ứng rau sạch Thảo Xanh”.
- Quy mô công ty
- Trụ sở giao dịch: 360 Bình Giã, Phường Nguyễn An Ninh, TP. Vũng Tàu
- Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất và thương mại
- Sản phẩm kinh doanh: Rau sạch
- Quy mô nhân lực trong năm đầu hoạt động:
- Quản lý nhân viên: 4 người
- Nhân viên : 12 người
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM DỊCH VỤ
1. Sản phẩm và dịch vụ
Sản phẩm rau an toàn được trồng và bảo quản với nhiều chủng loại đa dạng. Dưới đây là
danh sách một số loại rau chính của cơng ty chúng tơi cung ứng:
❖ Rau muống
❖ Bắp cải
❖ Rau ngót
❖ Súp lơ xanh
❖ Rau mồng tơi ❖ Súp lơ ừắng
❖ Rau cải ngọt ❖ Cải ngọt
❖ Rau thơm
❖ Cải thảo
❖ Rau đay
❖ Cải cúc
❖ Hành
❖ Cải chip
❖ Mướp
❖ Su hào
❖ Bí đao
❖ Xà lách
❖ Cà chua
❖ Rau diếp
❖ Rau cải đắng ❖ Rau muống
❖ Dưa chuột
❖ Cà chua
❖ Mướp đắng
❖ Dưa chuột
❖ Su su
❖ Mướp đắng
❖ Bí đao
❖ Cải đắng
❖ Su su
❖ Cần tây Đà lạt
❖ Rau thơm
2. Giá cả
Do có sự cạnh tranh can thiệp của các đối thủ vấn đề về giá cả luôn dược các doanh
nghiệp quan tâm chú trọng. Công ty kinh doanh mặt hàng là rau sạch, một sản phẩm
ln có mức cầu và cung rất là lớn. Các công ty cạnh tranh luôn tìm mọi cách để chiếm
lĩnh thị trường. Vì thế cơng ty chứng tôi luôn đề cao chất lượng và giá cả lên hàng đầu.
Công ty tiến hành xác định giá cả thơng qua chi phí sản xuất và giá bán trên thị trường
Ngồi ra cơng ty quan tâm đến chiết khấu bán hàng linh hoạt nhằm tạo được sự hấp dẫn
cũng như cạnh tranh giữa các trung gian phân phối sản phẩm: tăng tỷ lệ chiết khấu trên
doanh thu bán hàng hay tăng tỷ lệ chiết khấu tại các thị trường mới.
Bảng giá một số loại rau củ quả của cơng ty :
Đơn vị: nghìn đồng
Các loại rau
Lơ xanh
Giá
12/cây
Các loại củ quả
Su su quả
Giá
12/kg
Mồng tơi
12/túi
Gừng tươi
40/kg
Rau ngót
10/túi
Đậu cove
30/kg
Bắp cải
10/cây
Khoai tây
17/kg
Cải ngồng
10/cây
Cà rốt
15/kg
Dền đỏ
15/túi
Củ cải
9/kg
Lơ trắng
10/cây
Dưa chuột
11/kg
Cần ta
18/túi
Mướp
17/kg
Xà lách xoăn
35/túi
Bí ngơ
15/kg
Dưa bẹ muối
12/túi
Cà chua
12/kg
III. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
1. Phân tích thị trường:
1.1. Phân tích ngành kinh doanh
a. Đặc điểm của thị trường và nguồn cung ứng rau
1.2. Phân tích cung cầu
a. Phân tích cầu
Để nắm rõ nhu cầu của khách hàng về rau sạch nên chúng tôi đã điều tra tham khảo về nhu cầu
sử dụng của khách hành. Đối tượng điều tra là những người nội trợ chính trong các gia đình,
hình thức được sử dụng là hình thức phiếu điều tra.
Đợt 1 : Điều tra thử 200 người nhằm mục đích, thăm dị, thay đổi, bổ sung nội dung câu hỏi
cho lần 2.
Đợt 2 : Sau khi bổ sung các câu hỏi ở đợt 1 chứng tôi đã tiến hành điều tại các siêu thị : siêu
thị LOTTE, siêu Coopmart...
Kết quả thu được qua 2 đợt cung cấp những thông tin hết sức quan trọng về nhu cầu rau sạch
của khách hàng. Và các thông tin mà khách hàng quan tâm hàng đầu như sau:
-
Sản phẩm có đầy đủ thơng tin về nơi sản xuất, bảo đảm về chất lượng.
-
Thơng tin về quy trình sản xuất, thời hạn sử dụng rau.
-
Sản phẩm được dán tem bảo đảm chất
lượng. Qua phân tích nhu cầu thị trường chung
tôi sau:
- Người dân rất quan tâm tới sức khoẻ trong đó có việc dừng rau sạch trong bữa ăn hàng
ngày. Họ rất lo lắng về rau không sạch được bán trên thị trường và rất khó nhận biết được
với các loại rau sạch.
- Nhu cầu về rau sạch lớn, nguời tiêu dùng sẵn sàng bỏ ra chi phí lớn để mua rau sạch
- Hình thức trình bày, thơng tin bao gói về sản phẩm rau rất quan trọng. Rau chất lượng
tốt, bao gói khơng rõ ràng, bày bán không tốt sẽ không thu hút được khách hàng mua rau.
-Điều quan trọng nhất quyết định sự thành công của cửa hàng rau sạch là làm thế nào để
người tiêu dùng tin tưởng rau họ mua là rau sạch.
b. Phân tích cung
Về cơng ty cung ứng rau sạch của chúng tôi, dự kiến sau khi đưa vào hoạt động sẽ biến
các mặt yếu của đối thủ thành điểm mạnh, lợi thế của cửa hàng. Đồng thời học tập điểm mạnh
của đối thủ. Điều quan trọng nhất của dự án là tập trung vào làm cho người tiêu dùng biết, tin
rau của cửa hàng là rau sạch và được phục vụ tốt nhất.
Khi mở cửa hàng rau sạch, cửa hàng sẽ có những điểm mạnh điểm yếu so với đối thủ cạnh
tranh.
Điểm yếu: Cửa hàng thâm nhập vào thị trường sau, nên còn thiếu kinh nghiệm. Trong khi các
đối thủ khác đã có nhiều khách quen.
Điểm mạnh: Chọn được vị trí phù hợp, có quy mơ lớn, các nhà cung cấp có uy tín về chất
lượng.
1.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh
a. Siêu thị Lotte , Coopmart, Vinmart, Bách Hoá Xanh…
Điểm mạnh:
- Rau được bán trong siêu thị của hàng tiện ích tạo được sự tin tưởng về chất lượng. Trong
siêu thị có nhiều hàng hoá thực phẩm tạo sự tiện lợi khi đi mua sắm cho người tiêu dùng
- Có hệ thống làm lạnh và bảo quản rất
tốt. Điểm yếu:
- Rau được bày bán kém hấp dẩn về số lượng, chủng loại rau ít.
- Những giờ cao điểm người tiêu dùng phải xếp hàng chờ đợi thanh tốn tiền lâu và mất
thời gian khơng tiện dụng cho người mua ra.
- Giá rau ở các siêu thị của hàng tiện ích thường cao.
b. Các cửa hàng rau tại các chợ
Điểm mạnh:
-
Giá rẻ
-
Chủng loại rau phong phú.
-
Địa điểm tại chợ nhiều nên thuận tiện cho việc mua
bán Điểm yếu:
- Không được đảm bảo về chất lượng
- Không đảm bảo vệ sinh
- Chất lượng phục vụ chưa cao
1.4 Phân đoạn thị trường và lựa chọn khách hàng mục tiêu
Sau khi nghiên cứu thị trường công ty cung ứng rau sạch GreenLife quyết định chọn phân
đoạn thị trường:
-
Khách hàng là người tiêu dùng
-
Khách hàng là các nhà hàng, khách sạn.
IV. BÁO CÁO TÀI CHÍNH DỰ KIẾN
1. Xác định vốn đầu tư
Đơn vị: nghìn đồng
Giá trị
Thời gian khấu Khấu hao tháng
hao
3.000.000
10 năm
25.000
1.500.000
10 năm
12.500
Máy tính, Máy in, Máy fax, điện
thoại
100.000
3
2.778
Trang thiết bị
150.000
3
4167
Đầu tư cơ sở hạ tầng ( nhà xưởng)
Đầu tư máy móc thiết bị
Chi phí khác
Tổng vốn cố định
Vốn lưu động
50.000
4.800.000
2.000.000
( Chi tháng 1)
Dùng phục vụ sản xuất kinh
- Tổng vốn lưu động dự kiến: dự trù chi phí ản xuất kinh doanh cho 3 tháng
đầu: 2.000.000.000 (Vnđ)
Dự trù vốn dự phòng: 400.000.000 (Vnđ)
Tổng số vốn cần khởi sự: 7.200.000.000 (Vnđ)
Nguồn vốn: Vốn cổ đơng đóng góp.
a. Chi phí hoạt động
Bảng chi phí hoạt động tháng 2
Khoản mục
Số tiền
Đơn vị: nghìn đồng
Ghi chú
Lương cho bộ phận quản lý
48000
tăng 5% mỗi tháng
Nước, điện, điện thoại
150253
Chi phí quảng cáo
56711
3% doanh thu
Chi phí hoa hồng
283556
15% doanh thu
Chi phí bảo dưỡng hàng tháng
18904
1% doanh thu
Chi phí khác
65000
Tổng chí phí hoạt động
622424
Tăng 5% mỗi tháng
Chi phí hoạt động cụ thể các tháng trong năm đầu:
Đơn vị
STT Khoản mục
tháng 2
tháng 3
tháng 4
tháng 5
Lương cho bộ phận quản lý
48000
50400
51912
53469.36
Nước, điện, điện thoại
150253
3
Chi phí quảng cáo
75616
79396.8
83366.64
87534.972
4
Chi phí hoa hồng
283560
297738
312624.9
328256.145
5
Chi phí bảo dưỡng hàng
tháng
18904
19849.2
20841.66
21883.743
45350
47617.5
49998.375
52498.29375
1
2
Chi phí khác
6
STT Khoản mục
7 Tổng chi phí hoạt
Lương cho bộ phận quản
1 lỷ
tháng 6
621683
157765.65 165653.9325
tháng 7
tháng 8
652767.15 684397.5075
173936.6291
tháng 9
717579.1429
55073.4408
56725.644
58427.4133 60180.2358
Nước, điện, điện thoại
182633.461
191765.134
201353.39 211421.06
3
Chi phí quảng cáo
91911.7206
96507.3066
101332.672 106399.306
4
Chi phí hoa hồng
344668.952
361902.4
379997.52 398997.396
5
Chi phí bảo dưỡng hàng
tháng
22977.9302
24126.8267
25333.168 26599.8264
Chi phí khác
55123.2084
57879.3689
60773.3373 63812.0042
Tổng chi phí hoạt động
752388.713
788906.68
827217.501 867409.828
2
6
7
STT Khoản mục
tháng 10
tháng 11
tháng 12
Lương cho bộ phận quản lý
61985.6428
63845.2121
65760.5685
Nước, điện, điện thoại
221992.113
233091.718
244746.304
3 Chi phí quảng cáo
111719.271
117305.234
123170.496
4 Chi phí hoa hồng
418947.266
439894.629
461889.36
Chi phí bảo dưỡng hàng
5 tháng
27929.8177
29326.3086
30792.624
67002.6044
70352.7346
73870.3713
909576.714
953815.837
1000229.73
1
2
6
Chi phí khác
7 Tổng chi phí hoạt động
b. Chi phí sản xuất
Bảng chi phí sản xuất tháng 2
Tiền lương cho bộ phận sản xuất
59000
khoán sản phẩm
BHXH, BHYT
12980
( 22% lương)
Chi phí nguyên vật liệu
756148
Nhiên liệu
56350
Khấu hao tài sản cố định
48542
Chi phí khác
60000
Bảng chi phí sản xuất của các tháng trong năm đầu
STT Khoản mục
tháng 2
tháng 3
1
2
3
Tiền lương cho bộ phận sản xuất
BHXH, BHYT
Chi phí nguyên vật liệu
tháng 4
tháng 5
59000
61950
65047.5
68299.875
12980
13629
14310.45
15025.9725
833653.17
875335.828
5
756148
793955.4
4
Nhiên liệu
56350
59167.5
62125.875
65232.1687
5
5
Khấu hao tài sản cố định
48542
48542
48542
48542
6
Chi phí khác
165000
173250
181912.5
191008.125
7
Tổng chi phí sản xuất
1098020
1150493.9
1205591.49
1263443.97
5
STT
1
Khoản mục
tháng 6
Tiền lương cho bộ phận sản xuất
tháng 7
tháng 8
tháng 9
71714.8688 75300.6122 79065.6428
83018.9249
BHXH, BHYT
15777.2711 16566.1347 17394.4414
18264.1635
3
Chi phí nguyên vật liệu
919102.62
965057.751 1013310.64
1063976.17
4
Nhiên liệu
68493.7772 71918.4661 75514.3894
79290.1088
5
Khấu hao tài sản cố định
2
6
7
48542
48542
48542
48542
Chi phí khác
200558.531 210586.458 221115.781
232171.57
Tổng chi phí sản xuất
1324189.07 1387971.42 1454942.89
1525262.94
STT Khoản mục
tháng 10
tháng 11
tháng 12
1
Tiền lương cho bộ phận sản
87169.8712 91528.3647
xuất
96104.783
2
BHXH, BHYT
19177.3717 20136.2402
21143.0523
3
Chi phí nguyên vật liệu
1117174.98 1173033.73
1231685.41
4
Nhiên liệu
83254.6143 87417.345
91788.2122
5
Khấu hao tài sản cố định
6
7
48542
48542
48542
Chi phí khác
243780.148 255969.156
268767.613
Tổng chi phí sản xuất
1599098.98 1676626.83
1758031.08
2. Doanh thu dự kiến
Tháng 2 công ty bắt đầu có doanh thu dưới đây là doanh thu tháng 2 của công ty
- Doanh thu từ mặt hàng rau: 892.450.000 đồng
- Doanh thu từ mặt hàng củ và quả: 997.920.000 đồng
Bảng dự kiến giá bán
Đơn vị: nghìn đồng
Các loại rau
Giá
Các loại củ quả
Giá
Lơ xanh
12/cây
Su su quả
12/kg
Mồng tơi
12/tủi
Gừng tươi
40/kg
Rau ngót
10/tủi
Đậu cove
30/kg
Bắp cải
10/cây
Khoai tây
17/kg
Cải ngồng
10/cây
Cà rốt
15/kg
Dền đỏ
15/tủi
Củ cải
9/kg
Lơ trắng
10/cây
Dưa chuột
11/kg
Cẩn ta
18/túi
Mướp
17/kg
Xà lách xoăn
35/tủi
Bí ngơ
15/kg
Dưa bẹ muối
12/tủi
Cà chua
12/kg
Bảng sản lượng bán ra trong tháng 2
Các loại rau
Số lượng
Các loại củ quả
Số lượng
Lơ xanh
5350
Su su quả
6450
Mồng tơi
4470
Gừng tươi
3200
Rau ngót
4320
Đậu cove
8670
Bắp cải
5320
Khoai tây
5490
Cải ngồng
4270
Cà rốt
4530
Dền đỏ
6430
Củ cải
4360
Lơ trắng
7320
Dưa chuột
8690
Cần ta
3025
Mướp
4320
Xà lách xoăn
9430
Bí ngơ
3210
Dưa bẹ muối
6780
Cà chua
9560
-
Qua các tháng doanh thu tăng
5% Lập bảng kết quả lãi lễ
STT
Chỉ tiêu
Tháng 2
Tháng 3 Tháng 4
Tháng 5
Doanh thu ( ko có VAT)
1890400
1984920 2084166
2188374.3
Giá vốn
1049478
1101951.9 1157049.5
1214901.97
3
Lãi gộp
840922
882968.1 927116.51
973472.33
4
Tổng chi phí HĐKD
670225
701309.15 732939.51
766121.14
5
Chi phí hoạt động
621683
652767.15 684397.51
717579.14
Chi phí khấu hao
48542
48542
48542
48542
7
Lọi nhuận trước thuế
170697
181658.95
194177
207351.19
8
Thuế TNDN
42674.25 45414.74 48544.25
9
Lợi nhuận sau thuế
1
2
6
128022.75
136244.21 145632.75
51837.8
155513.39
Chương trình Đào tạo Cử nhân Trực tuyến TVU Topica
Mơn học: MAN307 Khởi tạo doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
STTSTT
MAN307.F300 Tổng hợp bài tập
Tháng 6
Tháng
7
Tháng
8 12ng
Thá
Tháng
10Tháng
11Tháng
9
2297793.02
2412682.67
2533316.8 2659982.64
2792981.77
2932630.863079262.4
2
3
Doanh thu
( kothu
có (VAT)
Doanh
ko có VAT)
1
Giá Giá
n vốn
2
3 gộpLãi gộp
Lãi
4
Tổng4Tổng
chỉ phí
chỉHĐKD
phí HĐKD
800930.71
958118.711002357.847
837448.68
875 1048771.7251.83
59.5 9159
5
Chi 5Chi
phí hoạt
phí hoạt
độngđộng
752388.71
909576.71953815.84
788906.68
8272 1000229.7209.83
17.5 8674
6
7
Chi phíChi
khấu
phíhao
khấu hao
6
7
Lợi
uận
trước trước
thuế thuế
Lợi nhuận
8
9
Thuế TNDN
Thuế TNDN
8
9
Lợi
uận
sau thuế
Lợi nhuận
sau thuế
1
STT
1242424.79
1304546.03
1369773.33261.7
1022145.95
1073253.24
1126 915.91
1183
48 42
48 42
48 42
548542548542548542542
71076.52
75547.05
553 03.81
589 51.14
627 89.180250.427.47
668
165911.43
176 853.42
188 367.3
2004 82.41
213229.55
226641.14
240751.2
Chỉ tiêu
Năm 2
Năm 3
42970416.72 68752666.76
Giá vốn
23855536.92 38168859.08
3
Lãi gộp
19114879.8 30583807.68
4
Tổng chỉ phíHĐKD
5
Chi phí hoạt động
2
6
7
8
9
48
221215.23
235804.56
251156.41
2673 09.87
284306.07
302188.19
321001.6
Doanh thu ( ko có VAT)
1
MAN307.F300 v.1.0
1550556.98
1628084.83
1709489.08720.94
1275647.07
1339429.42
1406400.89
1476
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
14,575,517
23,000,450
14041554.88 22466487.8
533,962
533,962
4,539,363
7,583,358
1134840.731 1895839.469
3,404,522
5,687,518
Trang 20
Chương trình Đào tạo Cử nhân Trực tuyến TVU Topica
Mơn học: MAN307 Khởi tạo doanh nghiệp
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
STT
1
Chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Số dư tiền mặt đẩu kỳ
5000000
388885
565449.75
750235.96
1890400
1984920
2084166
1890400
1984920
2084166
0
0
0
0
1713835.25
1800133.79
1889991.25
0
0
0
Tổng thu
2
MAN307.F300 Tổng hợp bài tập
0
3
Thu hoạt động sxkd
4
Thu khác
5
Tỗng chi
4611115
Chi từ đầu tư ban đầu
4310800
Chi HĐSXKD
300315
1671161
1754719
1841447
0
0
0
0
42674.25
45414.74
48544.25
6
7
Nợ gốc+ lãi
8
9
Thuế doanh nghiệp phải nộp
10
2
3
STT
4
388885
565449.75
750235.96
944410.71
Chỉ tiêu
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Số dư tiền mặt đầu kỳ
944410.71
1148466.1
1362919.53
1588314.95
Tổng thu
2188374.3
2297793.02
2412682.67
2533316.8
Thu hoạt động sxkd
2188374.3
2297793.02
2412682.67
2533316.8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Chỉ tiêu
1
5
2
63
Thu khác
Số dư tiền mặt đầu kỳ
Tổng chi
Tổng thu
Chi từ đầu tư ban
Thu hoạt động sxkd
7
4
Chi HĐSXKD
Thu khác
85
Nợ gốc+
Tổng chi
9
6
Thuế
phải
Chi
từdoanh
đầu tưnghiệp
ban đầu
7
10
Số dư
tiền mặt cuối
Chi
HĐSXKD
8
0
Số dư tiền mặt cuối kỳ
STT
1
0
Nợ gốc+ lãi
9
Thuế doanh nghiệp phải nộp
MAN307.F300 v.1.0
Số dư tiền mặt cuối kỳ
10
0
1825224.25
1984318.91
2659982.64
0
0
2074248.66
2336020.21
2083339.59 2187287.24
2792981.77 2932630.86
0
2611203.36
2296407.49
3079262.4
0
2659982.64
0
2792981.77
0
2932630.86
0
3079262.4
1932481.11
0
2028035.78
0
2128336.1
0
2410958.23
0
2531210.22
0
2657447.72
0
51837.8
0
1148466.1
2344130.76
55303.81
58951.14
0
0
1362919.53
1588314.95
2460133.7
2581900.67
0
0
66827.47
71076.52
2074248.66
0
2233618.39
0
2789969.2
0
62789.1
0
1825224.25
2709718.8
0
75547.05
80250.4
Trang 21
2336020.21 2611203.36
2900496.56
Chương trình Đào tạo Cử nhân Trực tuyến TVU Topica
Mơn học: MAN307 Khởi tạo doanh nghiệp
STT
Năm 2
Năm 3
2900497
6438571
Tổng thu
42970416.72
68752666.76
3
Thu hoạt động sxkd
42970416.72
68752666.76
4
Thu khác
0
0
5
Tổng chi
39432342.23
63091747.57
0
0
38377595.80
61404153.28
0
0
1054746.43
1687594.29
6438571
12099490.24
1
2
6
7
8
9
10
MAN307.F300 v.1.0
Chỉ tiêu
MAN307.F300 Tổng hợp bài tập
Số dư tiền mặt đầu kỳ
Chi từ đầu tư ban đầu
Chi HĐSXKD
Nợ gốc+ lãi
Thuế doanh nghiệp phải nộp
Số dư tiền mặt cuối kỳ
Trang 22