Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu Phân tích hiện trạng thị trường pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.07 KB, 8 trang )

D.phân tích hiện trạmg thị trường
1-xác định phạm vi thị trường
a.xác định các đoạn thị trường
hiện tại:hiện nay,cùng với sự tăng trưởng mạnh mẽ của nền kinh tế là sự
tăng lên đáng kể của thu nhập và mức sống của người dân .trong đó có một
bộ phận không nhỏ dân cư có thu nhập khá trở lên có nhu cầu sở hữu và sử
dụng ô tô cho công việc , đi làm hàng ngày hay đi du lịch.với mức thu nhập
hiện nay thì thì một chiếc xe sang trọng ,tiện nghi,mạnh mẽ nhưng có giá cả
vừa phải là sự lựa chọn hàng đầu.
tương lai:trong tương lai gần,khi ô tô trở thành phương tiện giao thông phổ
thông.Cùng với sự quá tải của hệ thống đường sá và các vấn đề về ô nhiễm
môi trường do ô tô gây ra thì những chiếc xe có kích thước nhỏ, tiêt kiệm
xăng luôn là sự lựa chọn hàng đầu.
b.phân tích nhu cầu thị trường
Nhu cầu người dân cần có chiếc xe phục vụ công việc đi lại nay đã trở nên
thiết yếu với rất nhiều người,Chẳng còn đơn thuần là thứ đồ chơi xa xỉ như
nhiều người vẫn nghĩ. Trong khi thị trường ô tô tại hầu hết các nước trên thế
giới vẫn còn chìm trong khủng hoảng, thì tại Việt Nam, phân khúc thị
trường ô tô du lịch luôn “cháy” hàng Đặc biệt, hàng loạt các mẫu xe nhỏ
như Vios, Altis của Toyota; Lacetti, Gentra, Spark của Vidamco; Civic của
Honda đều rơi vào tình trạng “cháy hàng” và phải chờ từ 2-6 tháng mới có
thể được nhận xe. Người tiêu dùng có tiền cũng chưa thể có xe đi - điều này
có lẽ chỉ có thể xảy ra ở thị trường ô tô Việt Nam. sở dĩ các đại lý không có
hàng để bán là vì trước tình hình kinh tế suy thoái, đầu năm 2009, các nhà
sản xuất đã cắt giảm sản lượng, giảm kế hoạch nhập khẩu máy về. Khi thị
trường phục hồi đột ngột, nhà sản xuất trở tay không kịp. Muốn huy động lại
công nhân đi làm, muốn nhập thêm máy về thì cần phải có thời gian. Một lý
do khác khiến thị trường ô tô “nóng bỏng” là người tiêu dùng mua xe để
chạy thuế. Hiện tại, Chính phủ đang thực hiện miễn 50% thuế VAT và 50%
phí trước bạ đối với mặt hàng ô tô, và việc miễn giảm này chỉ có hiệu lực
đến hết năm 2009. Nếu không được giảm 50% thuế VAT và 50% phí trước


bạ, người mua sẽ phải móc hầu bao thêm 50-70 triệu, thậm chí là cả trăm
triệu khi mua xe (tùy thuộc vào giá trị chiếc xe).
c.các đặc tính thị trường ô tô việt nam
-về địa lý:
• Thị trường tập trung ở các thành phố lớn,các khu đô thị mới hiện
đại,năng động ,dân cư có mức thu nhập cao
• Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm,điều kiện thời tiết khắc nghiệt nắng nóng
và bụi bặm
1
• Đường sá nhỏ hẹp,mật độ phương tiện giao thông cao,chưa đáp ứng
được nhu cầu dẫn tới tình trạng ùn tắc thường xuyên kéo dài
-về nhân khẩu học:
• Tuổi từ 27-50
• Chủ yếu là nam giới
• Có mức thu nhập khá trở lên,có đủ khả năng chi trả các chi phí do
chiếc xe mang lại (từ 15 triệu đồng/tháng trở lên)
• Nghề nghiệp:nhu cầu xuất hiện nhiều ở những doanh nhân trẻ, mới
bước đầu thành công trong sự nghiệp,nhân viên văn phòng có mức thu
nhập cao,hay những người mới phất lên do chứng khoán
• Học vấn:có học vấn cao,có trình độ từ đại học trở lên
• Tôn giáo:không phân biệt
-Tâm lý
• Tầng lớp xã hội:thuộc tầng lớp cao trong xã hội,từ trung lưu trở lên
• Lối sống:có lối sống tân tiến,ưa thích cái mới,hiện đại có ý chí vươn
lên trong xã hội
• Nhân cách:có đam mê,có niềm tin gắn với những tên tuổi ,thương
hiệu nổi tiếng đã được khẳng định từ lâu
-hành vi:
• Lý do mua hàng:mua dùng để phục vụ công việc,nhu cầu đi lại,đi du
lịch

• Lợi ích tìm kiếm:sự sang trọng,tiện nghi,mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu
mà giá cả phải chăng cùng với những dịch vụ sau bán hàng hấp dẫn
• Tình trang sử dụng:chủ yếu là chưa từng sử dụng ô tô với một bộ phận
nhỏ là đã sử dụng ô tô nhưng muốn đổi xe
• Mức độ trung thành :có mức độ trung thành cao,có niềm tin và ưa
thích một thương hiệu cụ thể
• Mức độ sẵn sàng:mức độ sẵn sàng cao,với một quá trình tìm hiểu,thu
thập thông tin dài trước khi có quyết định mua
2.xác định khách hàng mục tiêu
a.quá khứ,hiện tại,tương lai
-quá khứ:
• Các cán bộ lãnh đạo trong bộ máy hành chính nhà nước
• Các doanh nghiệp nhà nước
• Một bộ phận dân cư có thu nhập cao
-hiện tại:
2
• Doanh nhân trẻ,bước đầu thành công trong sự nghiệp,có ý chí vươn
lên với tính thực tế cao
• Nhân viên văn phòng,nhân viên nhà nước có mức thu nhập khá trở lên
• Những ngươi đầu tư bất động sản,chứng khoán…
-Tương lai:
• Hộ gia đình trẻ,có quy mô gia đình từ 2-4 người
b.các đặc tính
-những đặc điểm chung so với các khách hàng khác:
-những đặc thù riêng của khách hàng mục tiêu công ty:
• Có niềm tin và sự ưa thích thương hiệu Toyota
• Có tính thực tế cao,mong muốn một chiếc xe sang trọng,tiện nghi
,hiện đại,an toàn,tiết kiệm nhiên liệu và giá cả phải chăng
• Mức thu nhập vừa phải
• Trung thành với doanh nghiệp

c.khách hàng ưa thích gì về công ty và sản phẩm
-chất lượng sản phẩm tốt,mức độ an toàn cao
-sản phẩm hiện đại,trẻ trung,tiện nghi
-tiết kiệm nhiên liệu ,giá cả phù hợp với khả năng chi trả
-các dịnh vụ sau bán hàng tốt
d.những phàn nàn của khách hàng mục tiêu
-thời gian chờ để lấy xe lâu từ lúc đặt hàng
-những điểm yếu của xe nhật:vô lăng nhẹ,cách âm không tốt,mất nhiều thời
gian để làm quen với xe…
d.cách thức sử dụng các phương tiện truyền thông của khách hàng:
-qua báo,internet
-tivi,radio
-Quảng cáo trên băng rôn,quảng cáo
-các sự kiện do Toyota tổ chức
E.phân tích đối thủ cạnh tranh
1.xác định đối thủ cạnh tranh
a.đối thủ cạnh tranh cấp 1
Thị trường xe du lịch trong nước đang diễn ra cuộc so kè giữa 3 mẫu dung
tích 2.0L và sử dụng hộp số tự động: Toyota Corolla Altis, Honda Civic và
Ford Focus. Ba mẫu xe này không có sự cách biệt lớn về kích thước,đông
cơ,hệ thống khung gầm,các trang bị an toàn,các trang bị chính cũng như về
giá cả.nhưng xét về doanh số và mức độ gay gắt trong canh tranh thì Honda
civic 2.0 là đối thủ cạnh tranh trực tiếp lớn nhất của Toyota Corolla Altis
2009 2.0 .
b.đối thủ cạnh tranh cấp 2
3
các đối thủ cạnh tranh lớn nhất của Toyota ở thị trường Việt Nam
là:Honda,Ford,Hyundai,GM-Daewoo…
c.mô tả sản phẩm cạnh tranh
Honda Civic 2.0 AT

Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất HONDA
Civic
Loại động cơ 2.0 lít
Kiểu động cơ 4 Cyl thẵng hàng, 16 van,DOHC i-VTEC
Dung tích xi lanh (cc) 1998cc
Loại xe Sedan
Hộp số truyền động
Hộp số 5 số tự động
Nhiên liệu
Loại nhiên liệu Xăng
Kích thước, trọng lượng
Dài (mm) 4540mm
Rộng (mm) 1750mm
Cao (mm) 1450mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2700mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau 1500/1525mm
Trọng lượng không tải (kg) 1320kg
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50lít
Cửa, chỗ ngồi
Số cửa 4cửa
Số chỗ ngồi 5chỗ
Website Chi tiết
Nội thất
* Điều hòa nhiệt độ tự động
* Gương chiếu hậu gập điện
4
* Bộ điều khiển gương chiếu điện
* Giá đựng cốc phía trước
* Nút điều chỉnh độ sáng tối đồng hồ táp lô

* Khóa điện điều khiển từ xa
* Đèn đọc bản đồ
* Đồng hồ đa tầng
* Lẫy chuyển số trên tay lái
* Cửa kính điện (tự động lên xuống)
* Cửa sổ điện vẫn hoạt động khi rút chìa khóa
* Đèn đọc sách sau
* Cửa kính điện an toàn
* Cửa sổ trời
* Tay lái điều chỉnh 4 hướng
* Dàn âm thanh 6CD, AM/FM, MP3/WMA
* Ăng ten liền kính hậu
* Nút điều chỉnh âm thanh trên tay lái
* Loa bổng
* Ghế lái điều chỉnh được độ cao thấp
* Chất liệu ghế: Da
* Tay ghế tựa sau có gắn khay để cốc
Ngoại thất
* Đèn xi nhan trên gương chiếu hậu
* Thanh gạt nước đối xứng phía trước: Có thể thay đổi
Đèn pha H.I.D
Thanh gạt nước đối xứng phía trước có thể thay đổi
Chụp ống xả
Thiết bị an toàn an ninh
* Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
* Phân bổ lực phanh điện tử EBD
* Hệ thống túi khí cho người lái và người kế bên
* Đèn sương mù
* Đèn pha H.I.D
* Đèn phanh thứ 3 lắp cao

* Chìa khóa được mã hóa chống trộm
* Hệ thống báo động
Phanh, giảm sóc, lốp xe
Phanh trước 1
Phanh sau 1
Giảm sóc trước Độc lập / Lò xo
Giảm sóc sau Tay đòn kép / Lò xo
Lốp xe 205/55R16 / 2.2 (kg/cm2)
Vành mâm xe La răng đúc 16 inch
Túi khí an toàn
5
Túi khí cho người lái
Túi khí cho hành khách phía trước
Túi khí cho hành khách phía sau
Túi khí hai bên hàng ghế
Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau
Phanh& điều khiển
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Tự động cân bằng điện tử (ESP)
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Hỗ trợ cảnh báo lùi
Khóa & chống trộm
Chốt cửa an toàn
Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa
Khoá động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác

Đèn sương mù
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Ford focus 2.0 AT
Thông số kỹ thuật
Động cơ
Hãng sản xuất FORD
Focus
Loại động cơ 2.0 lít
Kiểu động cơ 4 xinh lanh 16 van DOHC EFI
Loại xe Sedan
Hộp số truyền động
Hộp số 4 số tự động
Nhiên liệu
6
Loại nhiên liệu Xăng
Kích thước, trọng lượng
Dài (mm) 4481mm
Rộng (mm) 1839mm
Cao (mm) 1497mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2640mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau 1540/1536mm
Trọng lượng không tải (kg) 1338kg
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55lít
Cửa, chỗ ngồi
Số cửa 4cửa
Số chỗ ngồi 5chỗ
Website Chi tiết
Thiết bị tiện nghi
Nội thất

Điều hòa không khí
2 khay đựng cốc phía trước
Đông hồ kỹ thuật số
Cửa kính điều chỉnh điện với một chạm
Hàng ghế sau gập theo kiểu 60/40
Hệ thống âm thanh với đĩa CD AM/FM radio
Cổng cắm jac 3.5mm cho ipod/MP3/CD hoặc máy nghe nhạc
Ngoại thất
Đèn sương mù(lựa chọn)
Ăn ten trên nóc
Kính màu
Thiết bị an toàn an ninh
Khóa cửa trung tâm
Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước
Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Phanh, giảm sóc, lốp xe
Phanh trước Đĩa thông gió đường kính 278x25mm
Phanh sau Đĩa cứng đường kính 260x11mm
Giảm sóc trước Độc lập MacPherson struts với anti-roll bar
Giảm sóc sau iểm soát độc lập Blade Rear treo với anti-roll bar
7
Lốp xe 195/65 R 15V
Vành mâm xe La zăng thép đường kính 15 inch
Trang bị an toàn:
Túi khí an toàn
Túi khí cho người lái
Túi khí cho hành khách phía trước
Túi khí cho hành khách phía sau
Túi khí hai bên hàng ghế

Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau
Phanh& điều khiển
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Tự động cân bằng điện tử (ESP)
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Hỗ trợ cảnh báo lùi
Khóa & chống trộm
Chốt cửa an toàn
Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa
Khoá động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
d.tiềm năng tăng trưởng và quy mô các đối thủ cạnh tranh
2.điểm mạnh của các đối thủ cạnh tranh
8

×