Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM QUẢN LÝ DỰ ÁN Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - Hoạch định & lập tiến độ dự án Giảng viên: PGS TS NGUYỄN THỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

NỘI DUNG

Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or

 Hoạch định dự án
Sơ đồ thanh ngang
 Sơ đồ CPM
 Sơ đồ PERT
 Điều chỉnh tiến độ dự án
 Điều hòa nguồn nhân lực

Web: />1

4

PGS. TS. Nguyễn Thống

Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN



Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

NỘI DUNG
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương

1: Mở đầu
2: Khởi đầu dự án
3: Tổ chức dự án
4: Hoạch định & Lập tiến độ dự án
4bis: Sơ đồ mạng CPM & PERT
5: Kiểm sốt dự án
5bis: Kiểm sốt chi phí
6: Kết thúc dự án
7: Giới thiệu phần mềm MS Project.

CÂU HỎI THẢO LUẬN
Để dự án thành cơng chúng
ta có nhất thiết phải lập kế
hoạch không?
Taị sao?


2

5

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quản lý dự án. GS. TS. Georges Hirsch, Đặng

TẠI SAO PHẢI LẬP KẾ HOẠCH?

Hữu Đạo, Nguyễn Tiến Dũng, PGS. TS. Nguyễn
Chân. NXBGD & CFVG 1994.
2. Quản lý dự án. TS. Cao Hào Thi, TS. Nguyễn
Thúy Quỳnh Loan. NXBĐHQGTp.HCM 2004.
3. Lập & thẩm định dự án đầu tư xây dựng. PGS.
TS. Nguyễn Thống. NXBXDHN 2005.
4. Nguyên lý cơ bản quản lý dự án. TS. Bùi ngọc
Tồn. NXBGTVT Hà Nội 2008.

• Đảm bảo đạt được mục tiêu
• Đảm bảo trình tự cơng việc
• Xác định thời gian, chi phí, u cầu
chất lượng

• Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực
• Giúp việc kiểm sốt và theo dõi


3

PGS. TS. Nguyễn Thống

6

PGS. TS. Nguyễn Thống

1


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

TẠI SAO PHẢI LẬP KẾ HOẠCH?

HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN







 Hoạch định là một q trình mà NQL
dự báo các vấn đề, những ảnh hưởng
của các sự kiện có thể xảy ra làm thay
đổi các hoạt động hoặc mục tiêu dự án.
 Thông qua hoạch định, NQL tác động &
kiểm soát bản chất, đưa ra hành động
cần thiết nhằm đem lại kết quả và mục
tiêu mong muốn.
10

Tăng cường giao tiếp/ phối hợp
Khuyến khích, động viên
Huy động vốn
Cung cấp dữ liệu
Hầu hết các khó khăn của dự án gặp phải là
do thiếu kế hoạch hoặc lập kế hoạch không
đúng.
7

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI

GIỚI THIỆU

Cái gì phải được thực hiện?
 Chúng được thực hiện như thế nào?
 Chúng được thực hiện khi nào?
 Ai thực hiện chúng?
 Chi phí thực hiện cơng việc này?
 Nguồn lực cần thiết?
 Mức độ mong đợi về kết quả?

8

PGS. TS. Nguyễn Thống

11

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

MỤC ĐÍCH
HOẠCH ĐỊNH
DỰ ÁN

 Hoạch

định dự án là một trong
những chức năng quản lý.
Trên cơ sở hoạch định NQL kiểm
sốt, đánh giá kết quả q trình
thực hiện.
 Hoạch định là một cơng tác khó
khăn

12

9

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

2


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

PHÂN TÍCH

CUNG CẤP DỮ LIỆU

 Dự tính cơng việc thực hiện như thế
nào?
 Nguồn tài ngun cần thiết?
 Công việc được xác định rõ ràng,
liên quan trong cấu trúc & cá nhân
phụ trách.

 Để dữ liệu hoạch định được sử
dụng cho việc chuẩn bị những kế
hoạch trong tương lai.

13

PGS. TS. Nguyễn Thống

16

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN


QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

DỰ BÁO
 Dự đốn khó khăn có thể xảy ra
 Lập kế hoạch giải quyết khó
khăn.

LỢI ÍCH CỦA
HOẠCH ĐỊNH
DỰ ÁN
17

14

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


THIẾT LẬP NGUỒN LỰC
 Sử dụng tối ưu nguồn lực giới hạn

PHỐI HỢP & KIỂM SOÁT
 Cung cấp cơ sở cho phối hợp giữa
các đối tác & nhà thầu tham gia trong
dự án. Cung cấp cơ sở để ước tính
thời gian & chi phí.

 Giúp thuận lợi đạt mục tiêu
 Đảm bảo trình tự cơng việc
 Xác định thời gian, chi phí, u cầu
chất lượng cơng việc
 Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn
lực


15

PGS. TS. Nguyễn Thống

18

PGS. TS. Nguyễn Thống

3


QUẢN LÝ DỰ ÁN


QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

LỢI ÍCH ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG

 Giúp việc kiểm soát & theo dõi
 Tăng cường giao tiếp/phối hợp
 Khuyến khích, động viên
 Huy động vốn
 Cung cấp dữ liệu

 Khách hàng biết chính xác thời

gian cần thiết xây dựng & vốn đầu
tư của mình có hiệu quả theo tiến
triển dự án.

19

PGS. TS. Nguyễn Thống

22

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN


QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

LỢI ÍCH ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

LỢI ÍCH ĐỐI VỚI KỸ SƯ, KIẾN TRÚC SƯ

 Sơ đồ chi tiết giúp nhà thầu hiểu rõ
cơng việc mình tránh thực hiện cơng
việc bừa bãi
Kế hoạch thích hợp giúp kiểm sốt
chi phí, chủ động phân phối tài chính
 Cung cấp lao động được dự báo rõ
ràng
PGS.
 TS. Nguyễn Thống

Kế hoạch thường được lập bởi
nhà thầu với sự tư vấn của KTS,
KS.
 Từ kế hoạch được duyệt, KTS, KS
dự báo tốc độ tiến triển các hoạt
động chính.

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

20

LỢI ÍCH ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

23

PGS. TS. Nguyễn Thống

LỢI ÍCH ĐỐI VỚI ĐỐI TÁC LIÊN QUAN HĐ

 Đảm bảo tiến độ chung, thông tin
phối hợp thông suốt. Điều phối thầu
phụ tốt.
 Cung cấp tiêu chuẩn để đo lường kết
quả công việc
 Báo cáo tiến triển công việc để cung
cấp thông tin cho kiểm sốt các hợp
đồng
tương
PGS.
TS. Nguyễn
Thống lai.

 Có thể: Nhà tư vấn, thầu phụ, nhà
cung cấp, cơ quan điạ phương,…

 Biết được tiến trình triển khai dự
án
 Lập được kế hoạch cho riêng
mình.

21

24

PGS. TS. Nguyễn Thống

4


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

CHI PHÍ
CỦA VIỆC
HOẠCH ĐỊNH

 Khách hàng

25


PGS. TS. Nguyễn Thống

28

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án
Kế hoạch
Mục đích
được thiết
hoạch
lập
định
Cho
Bởi
Chính phủ Giám Hoạch
Chính
đốc
định về
dự án quản lý
quyền
đ/phương
Doanh
nghiệp NN


LĨNH VỰC
% chi phí dự án
 Cơng nghiệp hố dầu
2-4%
 Những dự án thường xuyên thay
đổi thiết kế, nhà hoạch định làm
việc toàn phần trên CT
2-4%
 Những dự án XD, CN phức tạp
1-2%
 Những dự án ít thay đổi thiết kế
0.5%
26

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

Phạm vi kế hoạch

Tổng quan:n/c khả
thi, kế hoạch sơ bộ,
kế hoạch chi tiết, thu
mua đất, cung cấp
tài liệu, g/đoạn xây
dựng, vận hành

 tt


29

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

AI LẬP
KẾ HOẠCH?

Phạm vi CT

Phạm
vi
t/gian

Đơn vị
t/gian

Mức độ chi
tiết

 Khách hàng

Chương
trình dự án
phác thảo

(đại cương)

Tồn
bộ dự
án

Tháng

Thấp

 Nhà Quản lý
27

PGS. TS. Nguyễn Thống

30

PGS. TS. Nguyễn Thống

5


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


Kế
hoạch
được
thiết lập
Cho
Bởi

Mục
Phạm vi kế hoạch
đích
hoạch
định

D/nghiệp Giám Hoạch
tư nhân đốc
định về
dự án tài
chính

PGS. TS. Nguyễn Thống

Kế hoạch
được
thiết
lập
Cho
Bởi

Tổng quan về d/án: khái
niệm, sản xuất, t/g hoàn vốn,

chọn nhà thầu, tư vấn, thiết
kế, cung cấp tài liệu, xây
dựng lắp đặt chuyển giao
chạy thử & s/x chính thức.

 tt

Mục
Phạm vi kế hoạch
đích
hoạch
định

Nhà Quản Nhà
Sự phối Giai đoạn t/kế, cung

dự Quản
hợp
cấp tài liệu, ký hợp
án
lý dự t/kế &
đồng xây dựng, bảo
án
xây
dưỡng
bảo
trì
dựng
chuyển giao


31

PGS. TS. Nguyễn Thống

 tt

34

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Phạm vi CT

Chương
trình dự án
phác thảo
(đại cương)

Phạm
vi
t/gian
Tồn
bộ dự
án


Đơn vị
t/gian

Mức độ chi
tiết

Phạm vi CT

Tháng

Thấp

Đaị cương &
mức độ chi
tiết chung

Phạm Đơn vị
vi
t/gian
t/gian
Thiết kế Tuần
dự án &
x/dựng

Mức độ chi
tiết
Thấp-Trung
bình

32


35

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

 Nhà Quản lý

Kế hoạch
được
thiết
lập
Cho
Bởi
Nhà thầu

Kế hoạch Hoạt động xây dựng
mời thầu
mức độ c/tiết để
Kế hoạch
nhà thầu có thể mời

c/việc
thầu & định giá s/bộ
Đánh giá lại k/hoạch
mời thầu chi tiết
36
hơn
 tt

Nhân
viên
nhà
thầu

33

PGS. TS. Nguyễn Thống

Mục đích Phạm vi kế hoạch
hoạch
định

PGS. TS. Nguyễn Thống

6


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Phạm vi CT

Phạm
vi
t/gian

Đơn vị
t/gian

Chương
Giai
Tuần
trình x/dựng đoạn
x/dựng

Mức độ chi
tiết
Trung bình

Phạm vi CT

Phạm
vi
t/gian

Đơn vị

t/gian

Mức độ chi
tiết

Chương
trình ngắn
hạn

6-10
tuần

Ngày

Trung bình
- Cao

37

PGS. TS. Nguyễn Thống

40

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

K/hoạch
được
thiết
lập
Cho
Kỹ thuật

Mục đích
hoạch
định

Phạm vi kế hoạch

Bởi
Nhân Kế hoạch Một phiên bản chính
viên
hợp
thức về k/hoạch
nhà
đồng
c/việc thỏa mãn
thầu
đ/khoản
trong
y/cầu h/động

PGS. TS. Nguyễn Thống


 tt

Kế hoạch
được
thiết lập
Cho

Mục đích
hoạch
định

Phạm vi kế
hoạch

Bởi

Đốc cơng Nhân Chi tiết về Từng cơng việc,
Đội trưởng
viên
bố
trí
nhân lực, giám
thi cơng
nhà
trong
sát viên được
thầu
c/trình &
s/dụng

nguồn lực

38

PGS. TS. Nguyễn Thống

 tt

41

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Kế hoạch
được
thiết lập
Cho

Mục
đích
hoạch
định

Phạm vi kế hoạch


bởi

Nhà thầu
Nhân Kế
Từng
hạng
mục
Nhà thầu viên
hoạch
chính, ngày giao
phụ
nhà
nguồn
hàng, ngày nhận
Đ/diện
thầu
lực
n/liệu, sự chuyển
k/thuật
giao của thầu phụ
PGS. TS. Nguyễn Thống

 tt

Phạm vi CT

Phạm
vi
t/gian


Đơn vị
t/gian

Mức độ chi
tiết

Chương
trình hàng
tuần

1-2
tuần

Nửa
ngày

Cao

39

42

PGS. TS. Nguyễn Thống

7


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

SƠ ĐỒ KHỐI
CÁC BƯỚC
HOẠCH ĐỊNH
DỰ ÁN

 Xác định mục tiêu & đưa ra các chỉ tiêu
hoặc tiêu chí dùng để làm căn cứ đánh giá
sự hồn thành của dự án
 Tiêu chuẩn SMART dùng đánh giá mục
tiêu dự án:
- Cụ thể (Specific)
- Đo được (Mesurable)
- Phân công được (Assignable)
- Thực tiễn (Realistic)

- Hạn chế thời gian (Time-Bound)

43

PGS. TS. Nguyễn Thống

46

PGS. TS. Nguyễn Thống


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Xác định
mục tiêu

Làm chi tiết
thiết kế dự án

XÁC ĐỊNH

Xác định
cơng việc

CƠNG VIỆC

Tổ chức
c

CÁC BƯỚC
LẬP KẾ
HOẠCH
DỰ ÁN

Kế hoạch

tài chính &
nguồn lưïc
Lập
tiến độ

PGS. TS. Nguyễn Thống

Kế hoạch
kiểm soaùt

47

44

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

XÁC ĐỊNH
MỤC TIÊU

45

PGS. TS. Nguyễn Thống


 Xây dựng tài liệu mô tả phạm vi công
việc dự án. Xác định cơng việc dự án
nên có:
- Phạm vi dự án
- X/định & mơ tả cơng việc chính d/án
- Mơ tả kết quả dự án với các tiêu chí kỹ
thuật cụ thể
- Dự tính thời gian, ngân sách nguồn lực
cần
- Xác định tiêu chuẩn nghiệm thu dự án48
PGS. TS. Nguyễn Thống

8


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

 Công cụ hỗ trợ cho bước xác
định cơng việc  Cấu trúc
phân tích cơng việc hay “Cấu
trúc phân việc” - WBS (Work
Breakdown Structure).


CẤU TRÚC PHÂN VIỆC - WBS
- Tách dự án thành các công việc với
mức độ chi tiết, cụ thể hơn.
– Xác định tất cả các cơng việc.
– Ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí
và các yêu cầu kỹ thuật khác 1 cách hệ
thống.
– Phân chia trách nhiệm cụ thể và hợp lý.

49

PGS. TS. Nguyễn Thống

52

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

WBS là phân chia các công
việc của dự án thành
những việc nhỏ (đơn giản)
hơn để dễ dàng kiểm soát


 WBS dạng sơ đồ khối tổng quát
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3

& quản lý.

Dự án
A
B1

B
B2

B3

C
Bn

Cấp n
50

PGS. TS. Nguyễn Thống

53

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN


QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

CẤU TRÚC PHÂN VIỆC
(Work Breakdown Structure - WBS)
 WBS là công cụ QLDA quan
trọng nhất và là cơ sở cho tất cả
các bước lập kế hoạch và kiểm
soát
 WBS là phương pháp xác định
có hệ thống các cơng việc của
một dự án bằng cách chia nhỏ dự
án thành các cơng việc nhỏ dần
với mục đích:

PGS. TS. Nguyễn Thống

 WBS dạng sơ đồ khối ví dụ
Cấp 1

Ngơi nhà

Cấp 2

Xây dựng HT nước HT điện

Thiệt bị

Cấp 3 Móng TườngỐng Ống Dây
điện
cấp thoát dẫn

Cấp n
51

54

PGS. TS. Nguyễn Thống

9


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Cấp 2

Cấp 3

NHẬN DẠNG MỘT WBS TỐT

Dự án cấp nước
& vệ sinh


Cấp 1

Vệ sinh

A

B

Cấp nươùc

C

D

– Nó bao gồm các cơng việc có thể quản
lý, có thể đo được và các công việc
này độc lập với các cơng việc của hoạt
động khác.
– Nó thường gồm một chuỗi các công
việc liên tục từ khi bắt đầu đến khi kết
thúc.

Thoát nươùc

E

F

WBS DẠNG SƠ ĐỒ KHỐI

55

PGS. TS. Nguyễn Thống

58

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

TỔ CHỨC

59

56

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

NHẬN DẠNG MỘT WBS TỐT
Một gói cơng việc được xác định rõ ràng có
các đặc điểm sau:
– Chất lượng và mức độ hoàn thành của nó
có thể đo được một cách dễ dàng.
– Nó có sự kiện bắt đầu và kết thúc.
– Nó quen thuộc đối với nhóm dự án; thời
gian, chi phí và các nguồn nhân lực có thể
được dự tính một cách dễ dàng.
57

PGS. TS. Nguyễn Thống

Xác định nhu cầu nhân sự.
Tuyển chọn Giám đốc và cán bộ dự án.
Tổ chức Ban QLDA.
Phân công công việc/ trách nhiệm/ quyền
lực cho các thành viên trong Ban QLDA.
• Kế hoạch tổ chức để phối hợp và giao tiếp
với các bên liên quan khác.
 Công cụ: Biểu đồ trách nhiệm, biểu đồ tổ
chức, sơ đồ dịng thơng tin (biểu đồ báo cáo)
60
.
PGS. TS. Nguyễn Thống






10


Thiết lập kế hoạch dự aùn
Xây dựng cấu trúc phân vie äc
Thiết kế phần cứng
Thiết kế phần me àm
Thiết kế giao die än
Thiết kế kỹ thuật sản xuaát
Định rõ các tài liệu liên quan
Thiết lập kế hoạch giới thiệu SP
Chuẩn bị nguồn nhân sự
Chuẩn bị chi phí cho thiết bị
Chuẩn bị chi phí cho NVL
Phân cơng cơng vie äc
Thiết lập tiến độ thực hie än
1 Trách nhiệm thực hiện chính
2 Giám sát chung
3 Phải được tham khaûo

6

5

2
5

2
2
2
2
2
3

5

3
3
1
4
1
4
4
4
1
1
1
1
1

3
3
4
1
4
4
4

4
1
1
1
1
1

3
3
4
4
1
4
4
1
1
1
1
1

Giám đốc Marketing

1
1
3
3
3
3
1
5

3
3
3
3
3

Giám đốc sản xuất

Giám đốc phần mềm

VÍ DỤ
DỰ ÁN
Y

BIỂU ĐỒ
TRÁCH NHIỆM

Giám đốc dự aùn

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Giám đốc kỹ thuaät

Chương 4: Hoạch
định & lập tiến độ dự án
BIỂU ĐỒ TRÁCH NHIỆM
Phó chủ tịch

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Giám đốc điều hành

QUẢN LÝ DỰ ÁN

• Dự kiến nguồn lực cần thiết cho mọi hoạt
động và lồng ghép vào ngân sách dự án.
• Lập hệ thống kiểm sốt tài chính (nguyên
tắc, trách nhiệm,…) dựa vào quy định của
nhà nước/ công ty/ nhà tài trợ.
• Lập kế hoạch tài chính (ở đâu, khi nào,
bao nhiêu, và cho việc gì)
• Chuẩn bị dự tốn về dịng tiền kể cả
những chi tiêu bất ngờ.

3
3
4
4
4
4
4
1

3

4 Có thể được tham khảo
5 Phải được thơng báo
6 Thơng qua cuối cùng

• Cơng cụ: phân tích dịng tiền, phân tích rủi ro.64


61

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

THẢO LUẬN

LẬP TIẾN ĐỘ
CÁC
HOẠT ĐỘNG

 Anh (Chị) hãy gợi nhớ lại
một dự án gần đây mà Anh
(Chị) đã tham gia, từ đó xây
dựng lại cấu trúc phân việc
của dự án (WBS) này và sơ đồ
trách nhiệm.

65


62

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH &
NGUỒN LỰC

• Dự kiến thời gian cần thiết để hồn thành
mỗi hoạt động.
• X/định thời gian bắt đầu và kết thúc cho
mỗi hoạt động. Kiểm tra liệu các nguồn
lực có đủ để kết thúc cơng việc như đã
lập kế hoạch khơng? Xác định các mốc
quan trọng cho dự án.
• 

63

PGS. TS. Nguyễn Thống


66

PGS. TS. Nguyễn Thống

11


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

• X/định trình tự cần thiết của các hoạt
động.
• X/định các hoạt động quan trọng và dự
kiến các rủi ro.
• X/định sự cân đối giữa thời gian và chi
phí.
• Cơng cụ cụ: biểu đồ thanh ngang (sơ
đồ Gantt), CPM, PERT.

• Thực hiện việc quản lý rủi ro: xác định,
phân tích các rủi ro liên quan và phác
thảo đối sách các rủi ro.
Đây là phần hay bị thiếu trong kế hoạch
dự án, do đó sẽ gây ra nhiều “cơn đau

đầu” cho các Giám đốc dự án ở giai
đoạn thực hiện sau này.
Một số đối sách chiến lược gợi ý …. 

67

70

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

LẬP KẾ HOẠCH
KIỂM SOÁT

68

PGS. TS. Nguyễn Thống

Một số đối sách chiến lược cho
việc hoạch định giảm rũi ro &
kiểm soát các vấn đề xảy ra:

 Chấp nhận: Đối sách này được
chọn khi hậu quả do các rủi ro
gây ra không đáng kể & không
ảnh hưởng nhiều đến kết quả dự
án.
71

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

• Xác định các cách đo tiến độ theo giai
đoạn.
• Xác định cơ chế kiểm soát: ai, khi nào
và làm thế nào để kiểm sốt tiến độ
thực hiện.
• Xác định các tiêu chuẩn chất lượng.
• 

Ngăn ngừa mối nguy: Một số mối nguy có thể
ngăn ngừa để khả năng xảy ra ở mức khơng
đáng kể. Ví dụ rủi ro các nhân viên quan
trọng không tham gia họp bằng cách thông
báo lịch kế hoạch họp sớm.

Giảm thiểu khả năng & hậu quả xảy ra: Một số
rủi ro khi ta khơng có thể ngăn ngừa có thể
làm giảm khả năng xảy ra bằng việc hoạch
định ưu tiên. Cần có cơng tác chuẩn bị nếu
nó xảy ra thì hậu quả là thấp nhất có thể. 72

69

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

12


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Tránh rủi ro: Một số công việc có
thể tránh rủi ro bằng gia tăng
thời gian hồn thành, giảm bớt
chức năng.
Chuyển giao rủi ro: Một số rủi ro
có thể chuyển ra khỏi bằng cách
ký hợp đồng với Công ty bảo

hiểm liên quan.

BẢNG XẾP HẠNG
CÁC ẢNH HƯỞNG
CỦA RỦI RO
76

73

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Đối phó với tình huống xảy ra: Nhà quản
lý nên lập kế hoạch tình huống cho việc
sử dụng các nguồn lực khẩn cấp (thiết bị
sự cố, công nhân nghĩ việc, …).

Thay đổi giải pháp, công nghệ: Đối sách
này được chọn khi phương pháp thực
hiện hiện tại ảnh hưởng xấu nghiêm
trọng đến kết quả dự án (có thể do thiết

kế ban đầu khơng chính xác).

Mục Các mức đánh giá ảnh hưởng của rủi ro đối với các
tiêu mục tiêu của dự án
dự
Rất thấp
Thấp
Trung
Cao
Rất cao
án
(0,05)
(0,1)
bình
(0,4)
(0,8)
(0,2)
Chi Chi phí tăng Chi phí Chi phí Chi phí
Chi phí
phí không đáng tăng <
tăng 5- tăng 10 - tăng >
kể
5%
7%
20%
20%
Tiến Tiến độ trễ Tiến độ Tiến độ Tiến độ
Tổng thể
độ
không đáng trễ < 5% trễ 5trễ 10 tiến độ trễ

kể
7%
20%
> 20%

74

PGS. TS. Nguyễn Thống

77

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Dừng dự án: Những rủi ro bất
khả kháng xảy ra (chiến
tranh, thiên tai, thay đổi pháp
luật, …) có thể dẫn đến giải
pháp dừng dự án.
75

Mục
tiêu

dự
án
Phạ
m vi

Các mức đánh giá ảnh hưởng của rủi ro đối với các mục
tiêu của dự án
Rất
Thấp
Trung
Cao
Rất cao
thấp
(0,1)
bình
(0,4)
(0,8)
(0,05)
(0,2)
Phạm
Phạm vi
Phạm vi
Việc giảm
Hạng mục
vi giảm của
của
phạm vi của
kết thúc
không
những

những
dự án có thể dự án
đáng
khu vực
khu vực
không được
không sử
kể
phụ bị
chính bị
khách hàng
dụng hiệu
ảnh
ảnh
chấp nhận
quả
hưởng
hưởng

78

PGS. TS. Nguyễn Thống

13


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Mục Các mức đánh giá
tiêu
tiêu của dự án
dự án
Rất
Thấp
thấp
(0,1)
(0,05)
Chất Chất
Một số
lượng lượng
đặc tính
giảm
không
không
quan
đáng kể trọng bị
ảnh
hưởng

ảnh hưởng của rủi ro đối với các mục
Trung
bình
(0,2)
Việc giảm

chất
lượng đòi
hỏi phải
được
khách
hàng
thông qua

Cao
(0,4)

Rất cao
(0,8)

Việc giảm
chất lượng
không được
khách hàng
chấp nhận

Hạng mục
kết thúc
dự án
không thể
sử dụng
hiệu quả

HĐDA được xem thành cơng khi đáp
ứng:
Nội dung: Đầy đủ chi tiết cần thiết,

nhưng không quá chi ly làm cho rối
rắm. Hoạch định phải rõ ràng, không
mơ hồ
 Có thể hiểu được: Mọi người hiểu
được mục tiêu cơng việc & thực hiện
nó như thế nào
82

79

PGS.
 TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

MA TRẬN XÁC SUẤT XẢY RA &
MỨC ẢNH HƯỞNG CỦA RỦI RO
Xác suất xảy
ra (P)
0,9
0,7
0,5
0,3
0,1


HĐDA được xem thành cơng khi đáp
ứng:
 Có thể thay đổi được: Một HĐDA
hiệu quả là nó dể dàng thay đổi, cập
nhật.
 Có thể sử dụng được: Hoạch định
phải tạo điều kiện dể dàng cho kiểm
sốt tiến trình & truyền đạt thơng
tin.

Điểm số rủi ro = P x I
0,05
0,04
0,03
0,02
0,01
0,05

0,09
0,07
0,05
0,03
0,01
0,10

0,18
0,14
0,10
0,06

0,02
0,20

0,36
0,28
0,20
0,12
0,04
0,40

0,72
0,56
0,40
0,24
0,08
0,80

I

Mức ảnh hưởng của rủi ro đối
với mục tiêu dự án (I)

80

83

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

CÁC TIÊU CHUẨN
ĐÁNH GIÁ VIỆC
HĐDA
THÀNH CÔNG ?

NHỮNG VẤN ĐỀ
THƯỜNG GẶP
TRONG
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

81

PGS. TS. Nguyễn Thống

84

PGS. TS. Nguyễn Thống

14


QUẢN LÝ DỰ ÁN


QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

 Mục tiêu của Công ty không rõ ràng
ở những cấp thấp hơn
 Hoạch định quá nhiều cơng việc
trong một t/gian ngắn
Ước tính tài chính khơng đủ
 Hoạch định dựa trên tài liệu thiếu


CÁC CÔNG CỤ
HOẠCH ĐỊNH &
LẬP TIẾN ĐỘ

88

85

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Tiến trình hoạch định khơng có hệ thống
 Hoạch định được thực hiện bởi một
nhóm
 Khơng ai biết được mục tiêu cuối cùng
 Không ai biết về nhu cầu nhân sự
 Không ai biết các mốc t/gian quan trọng,
kể cả báo cáo

Sử dụng công cụ hoạch định & lập tiến
độ phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
 Sự thành thạo/tinh thơng của nhóm
quản lý.
Sự phức tạp cơng việc.
 Mức độ kinh nghiệm trong quản lý
các công việc lặp lại.



86

PGS. TS. Nguyễn Thống

89

PGS. TS. Nguyễn Thống


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Đánh giá dự án dựa trên các phán đoán mà

 Quy mô Công ty
 Thái độ của Nhà quản lý với các “kỹ
thuật” hoạch định
 Thời gian cho phép giữa quyết định
hợp đồng & bắt đầu công việc xây
dựng.

không dựa trên các tiêu chuẩn hoặc số liệu
trong quá khứ
Không đủ t/gian để có những đánh giá thích
hợp
 Khơng ai quan tâm đến nguồn nhân lực
sẵn có với những kỹ năng cần thiết
 Mọi người làm việc không hướng tới cùng
một đặc tính kỹ thuật
 Mọi người thường thay đổi tiến độ mà
87
không
quan

tâm đến tiến độ chung.
PGS.
TS. Nguyễn
Thống

90

PGS. TS. Nguyễn Thống

15


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Một số công cụ thường dùng:
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ
Gantt)
 Sơ đồ xiên
 Sơ đồ mạng: CPM & PERT

SƠ ĐỒ THANH NGANG
Sử dụng phổ biến
 Dể hiểu, dể sử dụng
 Dùng dự án không phức tạp, quan hệ

giữa các công việc đơn giản
 Kỹ thuật cho phép hình thành cơ sở
thiết lập nguồn nhân lực.

91

94

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

LỰA CHỌN CƠNG CỤ HĐDA


Khách hàng u
cầu sơ đồ mạng

SƠ ĐỒ THANH NGANG

Dùng phân tích sơ đồ mạng
cho kế hoạch tổng thể


Khơng


Sử dụng sơ đồ xiên



Sử dụng sơ đồ thanh ngang

Thời gian (tuần)
TT
Công tác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 XD bộ phân bên trong
2 Sửa chữa mái và sàn
3 Xây ống gom khói
4 Đổ bê tông và xây khung
5 Xây cửa lò chịu nhiệt
6 Lắp đặt HT kiểm soát
7 Lắp đặt thiết bị lọc khí
8 Kiểm tra và thử nghiệm

Cơng việc có lặp lại

Khơng
Cơng việc đơn
giản & dể hiểu

Khơng


Dùng phân tích sơ đồ mạng
cho kế hoạch tổng thể

92

95

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

% hoaøn thaøn h
TT

SƠ ĐỒ
THANH NGANG

1
2
3
4

5
6
7
8

Côn g tác
X ây dựn g bộ
phân bên trong
Sửa chữa m ái
và sàn
X ây ốn g gom
khói
Đ ổ bê tôn g và
xây khung
X ây cửa lò chịu
nhiệt
Lắp đặt hệ
thốn g kiểm soát
Lắp đặt thiết bị
lọc khí
K iểm tra và thử
nghiệm

1

2

3

4


K hối lượn g côn g việc hoàn thàn h
93

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

Thời gian (tuần )
5
6 7
8
9

10 11 12 13 14 15

Thời gian đán h giá

SƠ ĐỒ THANH NGANG

96

16


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

• Nhược điểm:
–Khơng thể hiện được mối quan hệ
giữa các cơng tác, khơng ghi rõ
quy trình cơng nghệ. Trong dự án
có nhiều cơng tác thì điều này thể
hiện rất rõ nét.
–Chỉ áp dụng cho những dự án có
quy mơ nhỏ, không phức tạp.
97

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương
Hoạch
định & lập
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

NGANG

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Tua àn

TT C oân g tác

Tro ïn g s ố

1

2

5

5

3

4

5

6

7
100

1


Đ ào m ón g

10

2

Đ ổ m ón g

15

3

X ây tư ờn g

4

90

7.5 7.5

75

5

2.5 2.5

M ái

30


15

5

S àn n hà

30

6

H oàn thiện

10

60

15
15

45

15

30

10

1 00


15

0

T hơ øi g ia n (tu aà n ) th e o ke á ho aïc h

5 .0 1 2. 5 10 .0 1 7.5 3 0. 0 15 .0 1 0.0

T ích lu õy

5 .0 1 7. 5 27 .5 4 5.0 7 5. 0 90 .0

T hô øi g ia n (tu ầ n ) th e o th ự c tế

4 .0 1 0. 0 10 .0

T ích lu õy

4 .0 1 4. 0 24 .0

1 00

98

PGS. TS.

100

PGS. TS. Nguyễn Thống


B iểu đồ
tiến triển dư ï án theo g iờ lao đ ộn g c ó trọn g số
Nguyễn
Thống

BT: Xây dựng sơ đồ thanh ngang cho dự án sau:
Công tác
Công tác trước
Thời gian (tuần)
A
5
B
3
C
A
8
D
A, B
7
E
7
F
C, D, E
4
G
F
5
Hãy xác định thời gian hồn thành dự án và thời
101
dự trữ

của mỗi cơng tác.
PGS. gian
TS. Nguyễn
Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

• Ưu điểm:
–Dễ xây dựng và làm cho người
đọc dễ nhận biết công việc và
thời gian thực hiện của các công
tác
–Thấy rõ từng thời gian thực hiện
các công việc

SƠ ĐỒ XIÊN

102


99

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

17


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

 Thích hợp cho dự án có cơng
tác lặp lại.
Ví dụ:

Xây các sàn nhà trong một cơng
trình cao tầng
 Xây cư xá có nhiều nhà giống
nhau
103

PGS. TS. Nguyễn Thống

Công tác A

Công tác B

Thời gian

Đơn nguyên t/hiện giống nhau

106

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH


Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

HẠN CHẾ

Công tác A

 Dự án lớn, phức tạp áp
dụng khơng hiệu quả
 Khó khăn trong trình bày tất
cả các thông tin dự án trên
cùng sơ đồ
 Không dùng được trong
phân tích tối ưu.
104

PGS. TS. Nguyễn Thống

Cơng tác B

Thời gian

Đơn nguyên t/hiện giống nhau

107


PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương
Hoạch
định & lậpNGANG
tiến độ dự án
SƠ4:ĐỒ
THANH

Chương
4: Hoạch định
& lập tiến độ dự án

ĐỒ THANH
NGANG

Ví dụ: Xây dựng m ngơi nhà giống nhau.

PHÂN TÍCH
SƠ ĐỒ MẠNG
pp. CPM &
pp. PERT

Xây dựng theo p/p dây chuyền
 Giả thiết có 4 công tác cơ bản: A, B,…

 Các công tác này áp dụng lần lượt cho
m ngôi nhà
 Trong hệ toạ độ vuông: trục tung thể
hiện ngôi nhà thứ I, trục hồnh thể hiện
thời gian
 Trong hệ có đường xiên thể hiện 4 dây
chuyền A, B,…

108

105

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

18


QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

PHƯƠNG PHÁP CPM
HAY “ĐƯỜNG GĂNG”
–1957

–Các DA bảo trì nhà máy cho c.ty
DuPont
–Nhằm cân đối giữa chi phí và thời
gian
–Phương pháp tất định

TẠI SAO KẾ HOẠCH THẤT BẠI?
• Kế hoạch được xây dựng dựa trên
các số liệu khơng đầy đủ.
• Mục đích, mục tiêu và các chỉ số kỹ
thuật của dự án không được hiểu
(hoặc không nhất trí ở các cấp).


109

PGS. TS. Nguyễn Thống

112

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án

Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án


KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ VÀ XEM XÉT
LẠI DA (PERT)
–1958
–Chương trình Tên lửa đạn đạo của
Hải quân Mỹ
–Nhằm dự báo thời gian hoàn thành
cho các DA nhiều rủi ro
–Phương pháp xác suất
 Chi tiết trình bày ở chương sau 

• Kế hoạch do một người làm cịn
việc thực hiện thì bởi người khác.
• Kế hoạch khơng có phần theo dõi,
kiểm sốt và điều chỉnh.
• Kế hoạch thiếu những chỉ số đo tiến
độ đặc biệt, hoặc có nhưng sai.

TẠI SAO KẾ HOẠCH THẤT BẠI?

110

PGS. TS. Nguyễn Thống

113

PGS. TS. Nguyễn Thống

QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN


Chương 4: Hoạch định & lập tiến độ dự án
Đầu
vào
Những thông tin
cần thiết
Danh sách các
công tác (WBS)
 Mối quan hệ trước
sau giữa các công
tác
 Thời gian, nguồn
lực thực hiện của
mỗi công tác


PGS. TS. Nguyễn Thống

Đầu
ra
Những thông
tin nhận được

Xử lý

Thời gian hoàn
thành dự án
 Xác định được các
công tác găng
 Thời gian dự trữ

của các công tác
không găng
 Nguồn lực được
điều hòa
111
 Tiến triển của DA


Xử lý
bằng
sơ đồ
Gantt,
CPM,
PERT

HẾT CHƯƠNG
(xem tiếp Chương
CPM & PERT)

114

PGS. TS. Nguyễn Thống

19



×