Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Luận văn Ứng dụng GIS trong quản lý và cấp phép khai thác nước dưới đất khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.26 MB, 157 trang )

HUTECH
QUẢN LÝ VÀ CẤP
PHÉP KHAI THÁC
ỨNG DỤNG GIS TRONG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
HVTH: Nguyễn Đức Đoan Trang
GVHD: PGS.TS Lê Văn Trung
HUTECH
Ứng dụng GIS trong quản lý và cấp phép khai thác nước dưới đất trên đòa bàn TP.HCM
MỞ ĐẦU
S dng hp lý tài ngun
nc di đt l̀ vn đê quan
trng ca cơng tác qun lý và
bo v tài ngun nc trong
q trình đơ th hóa.
ng dng GIS hơ tr cho vic tng hp, phân tích và hin
th thơng tin cho các k hoch phát trin ngun tài ngun
nc, bo v mơi trng l̀ nhu cu cp b́ch và cn thit.
Bn đ v trí ging khai thác nc di đt là cơng c hu ích cho
vic thng kê mc đ khai thác; xác đnh cp phép hay hn ch phù
hp vi vùng cm và hn ch xây dng mi các cơng trình khai thác
nc di đt ca thành ph.
HUTECH
Ứng dụng GIS trong quản lý và cấp phép khai thác nước dưới đất trên đòa bàn TP.HCM
NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
HIỆN TRẠNG
QUẢN LÝ
ỨNG DỤNG


GIS
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
TỔNG
QUAN
 Xây dng mơ hình ng dng GIS trong vic qun lý và cp phép khai
thác nc di đt trên đa bàn TP. HCM
 Xây dng CSDL liên quan tài ngun nc di đt
  xut quy trình qun lý và cp phép khai thác tài ngun nc
 To cơng c ng dng GIS trong qun lý và cp phép khai thác nhm
gim thiu nguy c h thp mc nc di đt trên đa bàn thành ph
MỤC TIÊU
HUTECH
Ứng dụng GIS trong quản lý và cấp phép khai thác nước dưới đất trên đòa bàn TP.HCM
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
HIỆN
TRẠNG
ĐIỀU
KIỆN TỰ
NHIÊN
KINH TẾ
XÃ HỘI
TỔNG
QUAN
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP

ỨNG
DỤNG GIS
HIỆN
TRẠNG
TP.HCM là tâm đim ca khu vc ơng Nam Á
a hình: thp dn t Bc xung Nam và ơng sang Tây.
Mng li thy
vn:
phong phú, h
thng sơng, kênh
rch thun li trong
vic tiêu thốt nc,
nhng do chu nh
hng ch đ bán
nht triu ca bin
Ðơng làm hn ch
vic tiêu thốt nc
 khu vc ni thành.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
HIỆN
TRẠNG
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
TP.HCM:
có khí hu
cn nhit

đi gió mùa,
nóng m và
ma nhiu.

Lng ma trung
bình: 1.949mm/nm.
Phân b khơng đu,
khuynh hng tng
theo trc Tây Nam -
Ðơng Bc.
Q trình đơ th hóa nhanh dn đn tng nhit đ và ma
1997
y = 0.0487x + 27.343
27.0
27.2
27.4
27.6
27.8
28.0
28.2
28.4
28.6
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996

1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Nm
Nhit đ khơng khí trung bình nm T (oC)
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
HIỆN
TRẠNG
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Phân loi h tng cha nc:
 Tng cha nc (aquifer)
 Tng thm nc yu (aquitard)
 Tng cha nhng khơng thm nc (aquiclude)
 Tng ćch nc (aquifuge)
Các tng đa cht thy vn
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG

DỤNG GIS
HIỆN
TRẠNG
KINH TẾ XÃ HỘI
Nn kinh t ca TP.HCM đa dng v lnh vc; khu
vc nhà nc chim 33,3%, ngồi quc doanh chim
44,6%, phn còn li là khu vc có vn đu t nc ngồi.
Các ngành kinh t
Dch v
Cơng nghip
và xây dng
Nơng nghip
và thy sn
S gia tng nhanh dân s và s phân b dân c
khơng đng đu (mt đ cao trong ni thành) trung
bình mi ngày có khong 2 triu khách vãng lai… làm
phát sinh các vn đ v nhu cu nhà , vic làm, y t,
giáo dc và khai th́c nc di đt
HUTECH
Ứng dụng GIS trong quản lý và cấp phép khai thác nước dưới đất trên đòa bàn TP.HCM
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CÔNG TÁC
QUẢN LÝ
TẠI TP.HCM
HIỆN

TRẠNG
TẠI
TP.HCM
CÁC VẤN
ĐỀ LIÊN
QUAN
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
KHÁI NIỆM NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Lut Tài ngun nc Vit Nam (1998, điu 3)
đnh ngha: Nc di đt là nc tn ti trong
các tng cha nc di mt đt. Nc di đt
cha trong các l hng, khe nt, hang đng ngm
kích thc khác nhau, tn ti  ba trng thái rn,
lng, khí và có th chuyn đi t trng thái này
sang trng thái kia.
Nc di đt
có loi nc
mn, nc l và
nc ngt, trong
đó nc ngt ch
có lu lng nht
đnh.
HUTECH
ĐỀ XUẤT

GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
Nc trong đi khơng khí Nc trong đi bão hòa
Mc bin đng ch đ nc di đt ph thuc
vào các yu t sau:
 iu kin khí hu min cp và min phân b
 Mc đ và kh nng lu thơng vi nc mt
 Kh nng thm nc, cha nc, gi nc, cp
nc, bin đi cht lng nc ca tng đt đ́.
KHÁI NIỆM NƯỚC DƯỚI ĐẤT
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
HIỆN TRẠNG TẠI TP.HCM
HIỆN TRẠNG
Sử dụng
Trữ lượng khai
thác
Cấp công
nghiệp
Tiềm năng
Tình hình khai
thác

Số lượng giếng
và mật độ khai
thác
Tình hình cấp
phép khai thác
Chất lượng
nước dưới đất
Sự sụt giảm,
nguy cơ thay
đổi mực nước
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
SỬ DỤNG
Hin ti ngun cp nc cho sinh hot và sn
xut t hai ngun là ngun nc mt và nc ngm.
Sn lng nc sch giai đon 1975 - 2010
(Cty Cp nc Thành ph - Tng Cty cp nc Sài Gòn)
n v: 1000m3/ngày
450
560
650
686
712
840
1030

1550
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
Do cha đáp ng đ nhu cu v nc và do t l tht
thốt nc còn khá cao. Do đó, mt lng ln khai thác
nc ngm ngồi h thng chính thc đ s dng cho
sinh hot và sn xut.
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
TRỮ LƯNG CẤP CÔNG NGHIỆP
Là tr lng đc Hi đng xét tr lng nhà
nc và b cơng nghip nng Vit Nam xét trong báo
cáo thm dò và tng lu lng các ging khoan khai
thác trong vùng.
S TT
Vùng

T
r lng (m
3
/ngày)
Cp A
Cp B
Cp C
1

Cp C
2

1
2
3

4

5
6
7
8
Bình
Hng-Bình Chánh
Vnh
L-Bình Chánh
NM
nc Hóc Mơn-Tân Bình
NM
nc Bình Tr ơng-Bình Chánh


NM
nc Gò Vp
Khu
vc Bình Chánh
Khu
vc C Chi-Hóc Mơn
NM
nc Bình Hng
7730
4000

7155
1896
16310
3500
46000
9483
28392
33420
53000
16500
24300
4500
9150
8116
3744
79080
30000
85000


47850
71492

165027
197000
Tng cng
20781
206605
158890
566369
Thng kê tr lng đã đc duyt trên đa bàn thành ph ch
tính cho tng nc Pliocen trên (m
4
2
) và pliocen di (m
4
1
)
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
Là tr lng đng thiên nhiên t 3 ngun cung cp
chính hình thành:
 Dòng chy t nhiên vào biên tng cha nc (Qđ)
 Lng b cp t nc dòng mt (Qs)

 Lng b cp theo din l ca tng ch nc (Qđ).
STT

Tng cha nc Q
đ
Q
s
Q
e
Cng
1 Pleistocen (qp) 565.322 233.483 6.000 795.805
2 Pliocen trên (m
4
2
) 181.166 1715.317 55.765 952.252
3 Pliocen di (m
4
1
) 94.027 630.424 28.551 753.002
CNG 831.515 1.579.224 90.310 2.501.059
Tng hp tr lng tim nng ca nc di đt
(v: 1000m
3
/ngày)
TRỮ LƯNG TIỀM NĂNG
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS

TỔNG
QUAN
TÌNH HÌNH KHAI THÁC
Các cơng trình
cp nc đáp ng
khơng kp thi, gây
nên tình trng gia
tng v s lng
ging khoan khai
thác ngun nc
di đt
Lu lng khai thác theo qun/huyn nm 2009
0 20000 40000 60000 80000 100000
Qun 1
Qun 2
Qun 3
Qun 4
Qun 5
Qun 6
Qun 7
Qun 8
Qun 9
Qun 10
Qun 11
Qun 12
Q. Gò Vp
Q. Bình Thnh
Q. Phú Nhun
Q. Th c
Q. Tân Bình

Q. Tân Phú
Q. Bình Tân
H. C Chi
H. Hóc Mơn
H. Bình Chánh
H. Nhà bè
H. Cn Gi
Lu lng khai thác m3/ngày
Lng khai thác nc ngm theo qun/huyn
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
TÌNH HÌNH KHAI THÁC
Bn đ a cht thy vn Tp.HCM (S TNMT TPHCM)
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
Theo điu tra Hin trng khai thác nc di đt
ca Liên đòn Quy hoch và iu tra Tài ngun
nc min Nam 07/2010, mt s bãi ging khai thác
quy mơ ln đ́ng chú ý  TP.HCM là:
 Bãi ging C Chi (Nhà máy Bia Sài Gòn):

10.000m
3
/ngày.
 Bãi ging Bình Tr ơng: 12.000m
3
/ngày.
 Bãi ging Gò Vp: 30.000m
3
/ngày.
 Bãi ging Hóc Mơn: 80.000m
3
/ngày.
 Bãi ging Bình Hng: 15.000m
3
/ngày.
 Bãi ging Tung Sn: 3.000m
3
/ngày.
 Bãi ging nam Sài Gòn: 4.000m
3
/ngày.
 Bãi ging th trn Hóc Mơn: 4.000m
3
/ngày.
TÌNH HÌNH KHAI THÁC
Tng s ging b h hng (khơng khai thác đc
do ging h, do cht lng nc q xu) là 2.359
ging chim 2,48% tng s ging đã điu tra.
HUTECH
ĐỀ XUẤT

GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CẤP PHÉP KHAI THÁC
STT
Tên đn v đc cp phép S ging khoan
L
u lng đc KT
3
/ng)
1

Nhà
máy nc ngm Hóc Mơn
21
50.000
2
Nhà
máy nc Gò Vp
16
30.000
3
Nhà
máy nc Bình Tr ơng
8
9.000
4
Nhà

máy nc Vnh Lc
5
5.000
5
Nhà
máy bia Vit Nam
5
7.000
6
Nhà
máy bia Sài Gòn
4
2.700
7
Nhà
máy nc Bình Hng
13
15.000
8
Khu
y t k thut cao Bình Chánh
2
1.200
9
Khu
cơng nghip Tân To
2
2.000

Cơng

ty XNK-DVT Tân Bình
2
2.000
Tng 78
124.400
Các cơng trình đã đc B cp phép khai thác
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CẤP PHÉP KHAI THÁC
STT n v qun lý
T
ng s cơng
trình khai thác

Giy phép

Khơng
1

TT
nc sch nơng dân
98
91
7
2


Cơng
ty cp nc TP
59
4
55
3

Ti
các khu cơng nghip
233
24
209
4

Các
đn v khác
923
264
659*
Tng 1.313
383
930
Các cơng trình khai thác nc do TP.HCM cp
STT
Tên đn v
L
u lng KT
3
/ngày)

S
 ging KT
1
Cơng
ty dt Thành Cơng

8.200 6
2
Cơng
ty dt Thng Li

8.400 7
3
Du
Tân Bình

5.760 4
4

Vifon

7.600 4
5
Cơng
ty sa Thng Nht

1.500 2
Tng

31.460 23

Mt s cơng trình khai thác ln cha xin cp phép khai thác
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
THÔNG QUA
VĂN BẢN
PHÁP LÝ
CÔNG TÁC
QUAN TRẮC
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
HOẠT
ĐỘNG
PHÂN
VÙNG
XỬ
PHẠT
LỆ
PHÍ

VĂN
BẢN
PHÁP

Cp phép thm dò, khai th́c v̀
h̀nh ngh khoan nc di đt
Vùng cm, hn ch xây dng mi
cơng trình khai thác
Quy đnh v x pht h̀nh chính
Quy đnh v hot đng liên quan
phí thm đnh, l phí cp phép
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
MẠNG
LƯỚI
THÔNG
SỐ
KẾT
QUẢ
QUAN
TRẮC
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP

ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
Biu đ mc nc trung bình các tháng nm 2006, tng Pleistocen
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
 sâu mc nc(m)
Q808020
08A
06C
Q01302B
Q01302C
Q01302D
Q09902D
Q00202A
Q09902E
Q01302F
Q09902A
Q09902C
Q00202B
Q00202C
Q01302A

Q01302E
01A
Q804020
Q09902B
Q011020
02C
05A
03T
11B
M 1A
04T
09-02C
10A
HUTECH
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
ỨNG
DỤNG GIS
TỔNG
QUAN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
Biu đ mc nc trung bình các tháng nm 2006, tng Pliocen trên
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
35.0

40.0
45.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
 sâu mc nc(m)
Q007030
06D
08B
Q015030
Q808040
Q808030
Q822030
Q00204B
Q80404T
Q00204A
Q00204C
01B
Q011340
02T
Q003340
05B
Q004030
03C
Q017030
Q019340
11A
04C
10B
09-02T

×