1
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG LIÊN
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp
nâng cao hiệu quả quan trắc môi trường nước
sông hồng - đoạn chảy qua địa phận hà nội
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
HÀ NỘI – 2012
2
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG LIÊN
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp
nâng cao hiệu quả quan trắc môi trường nước
sông hồng - đoạn chảy qua địa phận hà nội
Chuyên ngành: Môi trƣờng trong phát triển bền vững
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
PGS. TS. PHẠM BÌNH QUYỀN
HÀ NỘI – 2012
i
MỤC LỤC
Trang
Li c
i
Mc l
ii
Danh mc các ký hiu, ch vit t
iv
Danh mc các b
v
Danh mc các hình v th
v
M
1
NG QUAN V NGHIÊN C
5
m t nhiên, kinh t - xã hi khu vc Hà N
5
m t nhiên khu vc Hà N
5
m kinh t - xã hi khu vc Hà N
10
khoa hc v quan tr
11
1.2.1 Khái ni
11
1.2.2 Mc tiêu quan tr
13
1.2.3 Nguyên lý quan tr
13
m các loi trm quan tr
14
15
c th gii và Vi
18
1.3.1 Mt s c sông h trên th gi
18
1.3.2 Mt s c sông h Vi
21
M, THI GIAN, N
NGHIÊN C.
28
m nghiên c
28
2.2. Thi gian nghiên c
28
2.3. Ni dung nghiên c
28
ii
p c
29
p cn h th
30
p cn h
31
p cc h
31
32
p thông tin th c
32
2.5.2 p (thực địa
32
33
33
2.5.5 li
33
T QU NGHIÊN C
35
c trng quan trc sông Hn
cha phn Hà N
35
3.1.1 Ni dung và t chc thc hing
c sông Hn chy qua a phn Hà N
35
3.1.2 Hiu qu cc chc sông Hng
trong qu
43
3.1.3 Nhng v tn ti cn b sung, chnh s
50
xut bin pháp nâng cao hiu qu công tác quan trc
sông Hn cha phn Hà N
52
3.2.1 Thit k
53
3.2.2 Thc hi
66
3.2.3 Phân tích d liu và lp báo
67
KT LUN VÀ KIN NGH
69
TÀI LIU THAM KH
71
PH L
74
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
AAS: -
BOD
5
:
COD:
CLN:
DO:
GC/MS: -
HACH: Máy so màu (HACH-
MPN/100ml:
PP:
SMEWW: Standard Methods for the Examination of water and wastewater,
APHA, AWWA, WEF, 19
th
Edition 1995, USA-
-USA
TCVN 6001-1995, TCVN 7243-
TSS:
WQI (Water Quality Index)
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 1.1: Chui s liu v nhi
- 2011 ti khu vc Hà N
8
Bng 3.1: M ô nhim so v
45
Bng chc sông Hng theo ch s WQI
48
Bng 3.3: Danh sách các trm thc Hà N
62
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1. Bi ng dòng chy sông H
ti trm Hà Ni (1988--
6
1.2.
16
Hình 3.1. V trí ly mu t NM19-n chy t
Phúc Th
37
Hình 3.2. V trí ly mu t n chy qua Hà N
38
Hình 3.3. V trí ly mu t NM34 n chng Tín,
39
Hình 3.4. Bi th hin ch s
49
Hình 3.5. Cu trúc h thng dòng chy sông Ha phn Hà Ni
trên nn b
55
Hình 3.6. B phân vùng s dt dc sông Hn chy qua
a phn thành ph Hà N
56
Hình 3.7. V trí các trm thy nông dc sông Ha phn thành ph
Hà N
58
Hình 3.8. V trí các trc sông Ha phn thành ph Hà Ni
59
Hình 3.9. B v có n
61
Hình 3.10. Bi ng dòng chy sông H
ti trm Hà Ni (1988--
63
Hình 3.11. V m quan trc thuc cht
c sông H
65
1
MỞ ĐẦU
m
2
nóng
s
- - -
à khu
[10, 24]
TTg ban hành
2
Quy
-
[5]
2007,
-STNMT-KHTH). ã
m và ánh giá s
(tại Phủ Lý, Hà Nam)
tr. [23]
nêu trên,
- .
-
.
-
môi tr
3
-
- C
qua
C :
-
- -
- -
- -
nguyên và môi tr
- Thông t -BTNMT ngày 01 tháng 08 n
nguyên và Môi tr
- TCVN 6663 6:2008 (ISO 5667-
H
- TCVN 5994: 1995 (ISO 5667-t l
4
-
sinh.
- ISO 17025 (ISO/ IEC/ 17025).
4
(23 trang)
(7 trang)
(36 trang)
ng, 11 7 7 tài
10
5
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 -
là
6.561.900 n
.[12]
tháng 8 2008
3.324,92 km²
, và
2009, GDP
.[14,19]
1.1.1 Đặc điểm tự nhiên khu vực Hà Nội
kinh [19] TiThái Nguyên, Hà
Nam, Hòa Bình phía Nam, , và Hòa
Bình cùng
km²
:
1. ,
2. V
6
mét
.
phù sa ,
, hai bên
, Ba Vì, c Oai,
(1.281 m), Gia Dê (707 m), Chân Chim (462 m), Thanh Lanh
(427 m), Thiên Trù (378 m) gò
, núi Nùng.
[12,
26]
Lào
7
1.1
Hình 1.1: Bi ng dòng chy sông H
ti trm Hà Ni (1988--2010) [12, 14]
[12, 14]
8
29,2ºC.
trung bình 15,2ºC.
10).
tháng 5
1926 °C. Tháng 1 1955,
tháng 11
.
Bảng 1.1:
-
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Nhiệt độ
Cao k
lc °C
(°F)
33,2
(92)
33,9
(93)
36,8
(98)
39,1
(102)
42,8
(109)
39,9
(104)
40,3
(105)
36,8
(98)
37,8
(100)
36,4
(98)
36,3
(97)
36,5
(98)
42,8
(109)
Trung
bình
ti cao
°C(°F)
19,3
(67)
19,9
(68)
22,8
(73)
27,0
(81)
31,5
(89)
32,6
(91)
32,9
(91)
31,9
(89)
30,9
(88)
28,6
(83)
24,3
(76)
21,8
(71)
26,9
(80)
Trung
bình
ti
thp
°C(°F)
13,6
(56)
15,0
(59)
18,1
(65)
21,4
(71)
24,3
(76)
25,8
(78)
26,1
(79)
25,7
(78)
24,7
(76)
21,9
(71)
18,5
(65)
15,3
(60)
20,8
(69)
Thp
k lc
°C(°F)
2,7
(37)
6,1
(43)
7,2
(45)
9,9
(50)
15,6
(60)
21,1
(70)
21,9
(71)
20,7
(69)
16,6
(62)
14,1
(57)
7,3
(45)
5,4
(42)
2,7
(37)
Lƣợng
mƣa
mm
(inch)
18,6
(0,7)
26,2
(1)
43,8
(1,7)
90,1
(3,5)
188,5
(7,4)
239,9
(9,4)
288,2
(11,3)
318,0
(12,5)
265,4
(10,4)
130,7
(5,1)
43,4
(1,7)
23,4
(0,9)
1676,2
(66)
Nguồn: World Meteorological Organisation (UN), năm 2011 [37]
9
ng
:
.[12, 19]
t
-
.
ng, Khoái Châu,
.[19]
, Hoà Bình.
10
. [6, 19]
1.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Hà Nội
[14]
, Ba Vì,
1 tháng 4 1999
Dao, , Tày
%
%.
và
thành. [12, 14]
may
, Vân Hà
11
Cthành 2011 2010,
phòng khám .[14]
T là 9,7%
.
. [12, 19]
, , , ,
, ,
1.2.
1.2.1 Khái niệm
m
12
.
[1, 2]
[11, 12, 21, 27]
,
,
,
không gian,
,
,
.
:
, trong
tin, , ,
, ,
, ,
; yêu
.
(QA: Quality Assurance) trong quan
.
(QC: Quality Control)
,
13
.
/
,
,
,
, ,
, .
1.2.2 Mục tiêu quan trắc môi trƣờng nƣớc
.[11, 21]
:
g.
-
-
-
1.2.3 Nguyên lý quan trắc môi trƣờng
14
o
. [21]
1.2.4 Đặc điểm các loại trạm quan trắc nƣớc
phù
và
[21, 27]
a.
+
+
.
b.
+
+
.
t
15
c
+
+
rác,
Có bốn loại trạm tác động phục vụ cho các nhu cầu sử dụng nước.
d
+
+ :
theo quy mô toàn
giá
1.2.5 Phƣơng pháp quan trắc và phân tích môi trƣờng
M
16
quan
.[18, 27, 31] Trong hình 1.2
ra ctrong và phân tích
.
Hnh 1.2:
[27]
.
,
.
, ,
.
:
, sinh
, , ,
,
.v
17
.
,
.
c
.
,
.
,
.
.
.[18, 30]
,
. .
.
,
.
.
:
,
H
nhau
18
1.3 CÁC
1.3.1 Một số chƣơng trnh quan trắc môi trƣờng nƣớc sông hồ trên thế giới
[27]
có
coliform. [21,27]
[29, 30, 32, 33, 34]
19
(2006) [35] c
ba
. Sông Fuji dài 128km
2
.
1995 2002
.
:
(HP). Phân tích t
;
sông.
-
Pamlico ( - Buzzelli. C. P, Ramus. J and Paerl. H. W, 2003)[29]
-khác nhau