Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

kế hoạch bài dạy cánh diều 10 ION HALINE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.96 KB, 10 trang )

CHỦ ĐỀ: HYĐROGEN HALIDE VÀ MỘT SỐ
PHẢN ỨNG CỦA ION HALIDE ( HALOGENNUA)
Thời gian thực hiện: 4 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
1.1. Năng lực hóa học
1.1.1. Nhận thức hóa học
1. Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid của dãy hydrohalic acid.
2. Trình bày được tính khử của các ion halide (Cl –, Br–, I–) thông qua phản ứng với chất
oxi hố là sulfuric acid đặc.
3. Giải thích và lập luận được về mối quan hệ giữa xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi của
các hydrogen halide từ HCl tới HI dựa vào tương tác van der Waals. Giải thích được sự
bất thường về nhiệt độ sơi của HF so với các HX khác.
4. Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide.
1.1.2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hố học
5. Thực hiện được thí nghiệm phân biệt các ion F- , Cl- , Br- , I- bằng cách cho dung dịch
silver nitrate vào dung dịch muối của chúng.
1.1.3. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
6. Vận dụng được tính chất hố học của hợp chất halogen để phát hiện và giải thích
được một số hiện tượng tự nhiên, ứng dụng của hoá học trong cuộc sống.
1.2. Năng lực chung
Bài học góp phần hình thành các năng lực tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác;
giải quyết vấn đề và sáng tạo cụ thể như sau:


7. Tự lựa chọn đề tài dự án, tự phân cơng nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, tự
quyết định cách thức thực hiện dự án, tự đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện dự án.
8. Tăng cường sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện dự án.
9. Chủ động đề ra kế hoạch, cách thức thực hiện dự án, cách thức xử lí các vấn đề phát
sinh một cách sáng tạo nhằm đạt được kết quả tốt nhất.
2. Phẩm chất


Bài học góp phần hình thành các phẩm chất chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm cụ
thể như sau:
10.Thường xuyên thực hiện và theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ được phân cơng
trong dự án.
11. Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan kết quả dự án đã thực hiện được.
12. Có ý thức hồn thành cơng việc mà bản thân được phân công, phối hợp với thành
viên trong nhóm để hồn thành dự án.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Tư liệu dạy học bao gồm: Phiếu học tập (ứng dụng của một số hydrogen halide).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Bảng tóm tắt tiến trình dạy học
Hoạt động

Mục tiêu

Nội dung

Phương

Phương án

(thời gian)

(ghi số thứ

(Nội dung của hoạt

pháp, kỹ


đánh giá

tự mục

động)

thuật dạy

Hoạt

động

Khởi động.

1.

tiêu)
6, 8, 11, 12

học chủ đạo
Hệ thống hóa tính Dạy học hợp Phương pháp:
chất hóa học các tác

Hỏi - đáp.


(10 phút)

đơn chất halogen .


Công cụ: Câu
hỏi.

Hoạt động 2.

2, 8, 10, 12

Tính khử của các Dạy học dự Phương pháp:

Nghiên cứu tính

ion halide (Cl–, Br–, án

Quan sát

khử

ion

I–) thơng qua phản

Cơng cụ: Ghi

halide (Cl–, Br–,

ứng với chất oxi

chép

I–)


hoá là sulfuric acid

kiện

(35 phút)
Hoạt động 3.

đặc.
nhật
Xu hướng biến đổi Dạy học giải Phương pháp:

của

3, 8, 12

các

sự

thường

Xu hướng biến

nhiệt độ sôi của các quyết vấn đề. Hồ sơ học tập.

đổi nhiệt độ sôi

hydrogen halide từ


Công cụ:

của

các

HCl tới HI dựa vào

hỏi vấn đáp.

hydrogen halide

tương tác van der

từ HCl tới HI

Waals..

(20 phút)
Hoạt động 4.

Câu

1,7, 8, 9, Xu hướng biến đổi Dạy học dự Phương pháp:

Xu hướng biến 11, 12

tính acid của dãy án.

Kiểm tra viết


đổi

hydrohalic acid.

Cơng cụ:

tính

của

acid
dãy

Bài kiểm tra:

hydrohalic acid.
(25 phút)
Hoạt động 5.

câu

hỏi

trắc

nghiệm.
5, 8, 9, 10, Phân biệt các ion Dạy học dự Phương pháp:

Phân biệt các 11, 12


F–, Cl–, Br–, I– bằng án.

Quan sát

ion F–, Cl–, Br–,

cách cho dung dịch Thí

nghiệm Cơng cụ:

I–

silver nitrate vào khám phá

(45 phút)

dung dịch muối của

Bảng kiểm.


chúng.
Hoạt động 6.

6, 7, 8, 9

Ứng dụng của

Ứng dụng của một Dạy học dự Phương pháp:

số hydrogen halide. án

một số

Đánh giá qua
sản phẩm học

hydrogen

tập.

halide. (45phút)

Công cụ:
Rubric.
*HOẠT ĐỘNG 6*

1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 10 phút)
a) Mục tiêu:Huy động các kiến thức đã được học của HS và tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu
kiến thức mới của HS.
b) Tổ chức thực hiện:
+ Chuyển giao nhiệm vụ: GV tổ chức cho HS tham gia trị chơi ơ chữ
Các câu gợi ý để giải ơ chữ
1. Chất rắn khi đun nóng chuyển thành hơi màu tím : Iode
2. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố halogen : oxi hóa
3. Hợp chất halogennua có nhiều trong rong biển : NaI
4. CTHH của axit có trong dạ dày : HCl
5. Một đơn chất halogen là chất lỏng ở nhiệt độ thường : Brom
6. Một dung dịch chứa hợp chất clo có tính tẩy trắng : Nước Javen
7. Kaliclorat có cơng thức hóa học là : KClO3

8.Axit HF khơng thể đựng trong các chai lọ bằng : thủy tinh
9. Để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm người ta dùng phương pháp : Sunfat


N

N

Ư

Ơ

I

O

D

E

O

X

I

H

a


I

1
O

A

2
3

H

C

l

4

B

R

O

M

5

C


J

A

V

E

N

6

K

C

l

O3

7

T

H

U

Y


T

I

S

U

N

F

A

T

N

H

8
9

+ Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập.
+ Báo cáo, thảo luận: HS trả lời cá nhân, đưa ra đáp án các câu hỏi ô chữ.
+ Kết luận, nhận định: Củng cố kiến thức về các halogen và một số hydrogen halide.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức:Nghiên cứu ứng dụng của một số
hydrogen halide. (20 phút)
a) Mục tiêu: Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide.
b) Tổ chức thực hiện:

+ Chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên chia học sinh trong lớp thành 4 nhóm và phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho
từng nhóm. Hướng dẫn các nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ cho từng thành viên
trong nhóm thảo luận và theo dõi mọi hoạt động của nhóm.

+ Thực hiện nhiệm vụ:


-

HĐ nhóm: Các nhóm báo cáo sản phẩm về ứng dụng của các hợp chất hidrogen
halide
Nhóm 1: Báo cáo về ứng dụng của HF
Nhóm 2: Báo cáo về ứng dụng của HCl.
Nhóm 3: Báo cáo về ứng dụng của HBr.
Nhóm 4: Báo cáo về ứng dụng của HI.

-

Hoạt động cá nhân: theo dõi, quan sát và hoàn thành phiếu học tập.

+ Báo cáo, thảo luận:
- HS báo cáo kết quả và thảo luận
- GV kết luận, nhận định.
+ Kết luận, nhận định:
- Thông qua quan sát: GV chú ý quan sát khi HS HĐ, kịp thời phát hiện những khó
khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
- Thơng qua phiếu học tập, bảng tiêu chí GV hướng dẫn HS chốt được kiến thức về
ứng dụng của một số hydrogen halide.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)

a) Mục tiêu:
Tái hiện và vận dụng những kiến thức đã học trong bài về cấu tạo phân tử, tính chất vật
lí, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của hyđrogen halide và một số phản ứng của
ion halide .
b) Tổ chức thực hiện:


+ Chuyển giao nhiệm vụ:Trị chơi đốn ý đồng đội, giáo viên phổ biến luật chơi, gồm
4 nhóm, mỗi nhóm gồm 2 người, 1 người nhìn lên màn hình, một người quay mặt xuống
lớp, người nhìn lên màn hình có nhiệm vụ diễn tả, người cịn lại tìm ra đáp án.
+ Thực hiện nhiệm vụ: Lần lượt các nhóm lên tham gia trị chơi, nếu trả lời đúng thì
được phần thưởng.
+ Báo cáo, thảo luận: GV theo dõi câu trả lời của HS, trao phần thưởng và nhận xét,
bổ sung những câu trả lời chưa chính xác.
+ Kết luận, nhận định: Kết luận sản phẩm là câu trả lời của các câu hỏi trong trò chơi
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học về hyđrogen halide và một số phản ứng
của ion halide để giải thích vì sao clorua vơi được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy, để
tẩy uế các hố rác, cống rãnh.
b) Tổ chức thực hiện:
+ Chuyển giao nhiệm vụ: Nhiệm vụ về nhà: Em hãy cho biết thành phần của clorua
vơi,
giải thích vì sao clorua vơi được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy, để tẩy uế các hố rác,
cống rãnh, cách sử dụng clorua vôi.
+ Thực hiện nhiệm vụ: Yêu cầu nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ ở nhà. HS nộp bài
làm vào buổi học tiếp theo.
+ Báo cáo, thảo luận: Bài trình bày của HS được ghi vào vở.
+ Kết luận, nhận định: GV chấm bài, nhận xét và có thể cho điểm.
IV. PHỤ LỤC: Hồ sơ dạy học
4.1. Phiếu học tập

Phiếu học tập


Hydrogen halide

HF

HCl

HBr

HI

Ứng dụng

4.2. Bảng kiểm để học sinh tự đánh giá hoạt động
- Tiêu chí cần đánh giá phẩm chất nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm khi tham gia hoạt
động nhóm nghiên cứu chủ đề ứng dụng của một số hydrogen halide.
- Thang đánh giá dạng mô tả
Mức độ
Nhân ái

1
Gây cản

2
Khơng

3
Chỉ tơn


4
Tơn trọng

trở các

hợp tác

trọng

các

thành

với

nhóm

thành

viên trong

thành

trưởng.

viên

nhóm.


viên

trong

trong

nhóm

nhóm.
Tự
đánh
giá
Chăm

Cản trở

Khơng

Có những

Có đóng

chỉ

hoạt động

tham gia

đóng


góp

của nhóm

hoạt

góp nhỏ

nhiều

động

cho

cho hoạt

nhóm.

nhóm

động
nhóm

Tự
đánh


giá
Trách


Không

Chưa sẵn

Chịu

Tự giác

nhiệm

chịu trách

sàng

trách

chịu

nhiệm về

chịu

nhiệm

trách

sản phẩm

trách


về sản

nhiệm

chung

nhiệm

phẩm

về sản

về sản

chung

phẩm

phẩm

khi được

chung.

chung

yêu cầu

Tự
đánh

giá
4.3 Bộ câu hỏi ở hoạt động luyện tập




×