Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Kế hoạch bài dạy môn toán lớp 4 từ tuần 1 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.08 KB, 59 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 1 - Tiết 1
Tên bài dạy: Ơn tập các số đến 100 000

I. Mục tiêu:

Giúp HS :
 Giúp HS ôn tập về :
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số.
 Đọc, viết đúng các số đến 100 000; biết phân tích cấu tạo số.
 Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV: Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
a/ GV viết : 83 251 yêu cầu HS đọc, nêu rõ chữ số
ở các hàng đơn vò, chục, … chục nghìn.
b/ Tương tự như trên với các số : 83001, 80201,
80001
c/ Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề (1 chục
= 10 đơn vò, 1 trăm = 10 chục)
d/ GV cho HS nêu :


Các số : tròn chục, tròn trăm, tròn trăm, tròn
nghìn, tròn chục nghìn.
- Bài mới : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
2. Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành
BT1 :
a/ Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập. Gợi
ý HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong
dãy số này
b/ GV theo dõi và giúp đỡ một số HS (nếu cầu
thiết) : 38 000, 39 000, 40 000, 42 000.
GV nhận xét, chốt kiến thức : số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.
BT2 :
- Cho HS đọc đề bài, yêu cầu HS tự làm bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- HS đọc, nêu rõ theo yêu
cầu

- HS trả lời, nhận xét
- HS nêu
- Nhận xét

- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
(20000; 40000; 50000;
60000)
- HS tự tìm ra quy luật, viết
tiếp


1


- GV gọi gọi 3 HS lên bảng làm bài.
HS đọc, HS làm vào vở
- GV nhận xét, ghi điểm
- 3 HS đọc, viết, phân tích
- Nhận xét
BT3 :
Cho HS đọc đề bài
- HS đọc, phân tích cách
a/ Cho làm mẫu :
làm, tự làm mẫu
8 723 = 8 000 + 700 + 20 + 3
- Cho HS làm 2 số.
- HS làm nháp
b/ GV hướng dẫn HS làm mẫu :
- HS làm vào nháp
9000 + 200 + 30 + 2 = 9 322
- HS đổi bài nhau sửa
Cho HS làm dòng 1
 Cho HS sửa bài, nhận xét
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- Cho HS chơi trò chơi “Câu cá”
- GV giới thiệu tên, luật chơi, tổ chức cho HS chơi. - HS thực hiện theo yêu cầu
trên mình cá
- Nội dung câu hỏi trên mình 1 cá :
1. Đọc số 87 650
2. Viết số : Tám mươi hai nghìn năm trăm ba
mươi

3. Viết số sau thành tổng : 76 340
4. Viết tổng các số sau thành số :
7000 + 300 + 40 + 9
- HS nghe, rút kinh nghiệm
- Dặn HS về ôn, xem lại bài.
- GV tổng kết đánh giá tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 1 - Tiết 2
Tên bài dạy: Ơn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS ôn tập về : Tính nhẩm, tính cộng, trừ số năm chữ số, nhân chia số
năm chữ số với số 1 chữ số …
Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia)
các số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
 Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : Bảng phụ viết sẵn BT5 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: Khởi động
- Hát
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
2


+ GV gọi HS lên bảng làm bài tập :
Đọc số : 83 652
- 1 HS lên bảng

Viết số : Bảy mươi hai nghìn ba trăm linh ba
- 1 HS lên bảng
Viết số thành tổng : 6 753 ; 9 002
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Bài mới: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp
theo)
Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành
- HS nêu yêu cầu đề (cột 1)
BT1 / tr.4
- GV lần lượt đọc từ phép tính thứ nhất đến thứ tám - HS tính nhẩm rồi ghi kết
quả vào vở nháp
- Đáp số : 9000, 6000, 4000, 6000
Bài 2 / tr.4
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 2a (Lưu ý
- HS nhận xét, sửa bài
cách đặt tính)
- GV thống nhất kết quả
- Đáp án : a/ 12 882, 4 719, 975, 8 656
Bài 3 / tr.4
- 2 HS lên bảng làm, lớp
- Hỏi HS yêu cầu BT: So sánh điền dấu >, <, =
làm vở  HS nêu
thích hợp
- HS sửa bài
- Yêu cầu HS làm bài 3 (dòng 1, 2)
- Gọi HS nhận xét bài làm và nêu cách so sánh 2
số với nhau.
- Nhận xét, ghi điểm

- HS tự làm bài
Bài 4b / tr.4 GV nêu yêu cầu bài 4b
b/ 92 678, 82 697, 79 862, 62 978 (HS nêu cách để - Về nhà xem lại bài
xếp được các số theo yêu cầu từ lớn  bé)
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- GV dặn HS về nhà ôn lại các BT
- Dặn HS về xem lại bài
- Tổng kết, đánh giá tiết học
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 1 - Tiết 3
Tên bài dạy: Ơn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
 HS ôn tập về : Luyện tính, tính giá trò biểu thức, tìm thành phần chưa biết …,
giải toán có lời văn.
 Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ;
nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Tính được giá trò của biểu thức.
 Giáo dục HS thói quen cẩn thận, tính chính xác.
3


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : BT để kiểm tra
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Hát
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- GV gọi HS viết : 5 số chẵn lớn nhất có 5 chữ số, 5 - 2 HS viết

số lẻ bé nhất có 5 chữ số.
- 1 HS viết
Viết từ bé đến lớn : 76 481, 76 480, 76 488, 76
- 1 HS viết
500
Viết từ lớn đến bé : 95 466, 95 467, 96 000, 96
111
- GV nhận xét, ghi điểm
- Bài mới : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (TT)
- 1 HS đọc to, lớp nhận xét
2. Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành
BT1 / tr.5 : Tính nhẩm
- 1 HS đọc
Cho HS đọc đề bài, tính và nêu kết quả, thống
- HS làm vào bảng con
nhất cả lớp.
- Nhận xét
BT2b : - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2b
- Cho HS tính, thống nhất kết quả.
- HS làm vào vở toán lớp, 1
- Đáp án :b/ 59 200
21 692
HS làm bảng phụ (lưu ý thứ
52 260
13 000
tự thực hiện phép tính)
BT3 a, b : - Cho HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS tự tính giá trò biểu thức, thống nhất kết
- HS lắng nghe
quả

- Đáp số : a/ 6 616 ; b/ 3 400
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- Cho HS nhắc lại : thứ tự thực hiện phép tính,
biểu thức
- Dặn HS về nhà xem lại bài
- Dặn HS chuẩn bò tiết sau
- GV tổng kết, đánh giá tiết học
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 1 - Tiết 4
Tên bài dạy: Biểu thức có chứa một chữ
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
 HS biết tính giá trò của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
 Giáo dục HS thói quen cẩn thận, chính xác.
4


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ chép sẵn ví dụ, vẽ sẵn bảng phần ví dụ (để trống số)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
- 1 HS làm 1 bài : 8461,
- GV gọi 4 HS làm BT2a trang 5
5404, 12850, 5725
- Lớp làm bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm

- HS sửa bài
- Nhận xét
- Bài mới :BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a/ Biểu thức có chứa một chữ
- GV nêu ví dụ mẫu SGK/tr.6 (trình bày trên bảng) - HS đọc ví dụ mẫu
- GV đặt vấn đề, ra tình huống như ví dụ đi dần từ - HS cho các số khác nhau ở
“thêm”  ghi tương ứng ở
các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a (SGK)
cột “Có tất cả”
- HS : Lan có 3 + a quyển
 Nếu thêm a quyển vở Lan có ? quyển vở ?
 GV “3 + a là biểu thức có chứa một chữ (là chữ vở
- HS lặp lại
a)”
b/ Giá trò của biểu thức có chứa một chữ
- GV yêu cầu HS tính :
Nếu a = 1 thì 3 + a = … + … = … (GV : 4 là một giá - HS trả lời (thế 1 vào thì
a = 4)
trò của biểu thức 3 + a)
- HS lắng nghe
Tương tự với a = 2, a = 3, …
 Nhận xét : “Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính - HS nhận xét, nêu
được một giá trò của biểu thức 3 + a”
3. Hoạt động 3 : Luyện tập – thực hành
BT1 / tr.6 :
- HS làm chung câu a, làm
GV thống nhất kết quả cho lớp, nhận xét
bảng con câu b, c

BT2 / tr.6 :
- GV lưu ý thống nhất cách làm và trình bày.
- GV chấm bài, nhận xét.
BT3 b / tr.6 :
- GV cho HS làm vào vở, lưu ý cách trình bày

- HS làm vào phiếu bài tập
- HS sửa bài
- HS làm vào vở, đổi chéo,
5


- Ví dụ : b/ Với n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863 sửa bài, HS trình bày cho
đúng
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV gọi HS nêu ví dụ về biểu thức có chứa một
- HS : 2 588 + n, 1 688 + x ,
chữ
- Cho 1 bạn tính giá trò của biểu thức 2 588 + n. a + 456
- Cho HS nhắc lại câu nhận xét.
- HS tính, nhận xét
- Chuẩn bò bài : Luyện tập
- GV tổng kết, đánh giá tiết học
- HS nghe
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 1 - Tiết 5
Tên bài dạy: Luyện tập
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
 HS làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
 HS tính được giá trò của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
 Giáo dục HS thói quen cẩn thận, chính xác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Bảng phụ chép sẵn bài 1a, 1b, bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- Lớp làm nháp
GV gọi 1 HS làm bài tập 3a/tr.6SGK, đáp số :
- Lớp sửa bài
260, 250, 330, 280.
- HS sửa vào vở
- GV sửa, nhận xét.
- Bài mới : LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành
- HS đọc đề, HS nêu và tính
BT1/tr.7 : - Cho HS đọc yêu cầu  bảng phụ 1a
 Gợi ý HS tính 6 x a với a = 7 là 6 x 7 = 42; 6 x a giá trò của biểu thức
- HS làm bằng bút chì vào
với a = 10 là 6 x 10 = 60.
SGK/tr.7
- GV cho HS làm tiếp các bài 1b, 1c, 1d.
- HS sửa bài
- GV chấm, nhận xét.
- HS nghe hướng dẫn, 4 HS
BT2/tr.7 : - GV cho HS đọc đề, lưu ý : 2 dấu tính,
có dấu ngoặc  khi thay số vào cần thực hiện các làm bảng, lớp làm vở
phép tính đúng thứ tự.
- Đáp số : a. 56 ; d. 74

- GV thống nhất kết quả.
BT4/tr.7 : - GV gọi HS đọc đề, GV nhấn mạnh
cách tính chu vi, cho HS tính chu vi cạnh 3cm.
- GV chấm 1 số vở, nhận xét.

- HS sửa bài
- HS đọc
- P = a x 4 = 3 x 4 = 12cm
- HS làm bài
6


- Cho HS sửa bài
- HS sửa bài
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- HS nêu, tính
- Cho HS nêu cách tính biểu thức có chứa một
chữ ? 96 – b (với b = 12)
- Tính chu vi hình vuông có cạnh là a, P = a x 4 với
a = 8cm.
- HS nghe
- GV tổng kết đánh giá tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 2 - Tiết 6
Tên bài dạy: Các số có sáu chữ số
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
 HS biết mối quan hệ giữa đơn vò các hàng liền kề.
 HS viết được, đọc được các số có đến 6 chữ số.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng tr.8 SGK, bảng cài các thẻ số các tấm ghi các chữ số 1, 2, …, 9, …

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- 3 em đọc
+ GV gọi HS lên bảng đọc các số : 65300, 56731,
- HS nhận xét
79028
+ GV nhận xét
- Bài mới :CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu số có sáu chữ số
+ Số có 6 chữ số :
- HS nêu quan hệ : 10 đơn vò =
- Ôn hàng đơn vò, chục, trăm, nghìn, chục nghìn :
1 chục, 10 chục = 1 trăm …
GV cho HS nhắc lại quan hệ giữa các hàng liền kề.
- HS nắm
- Giới thiệu hàng trăm nghìn :
- HS theo dõi kó  nắm viết,
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
đọc số có 6 chữ số, quan hệ
- Viết là 100 000
giữa các hàng liền kề : viết từ
+ Viết và đọc số có 6 chữ số :
trái qua phải, từ hàng cao sang
GV cho HS xem bảng tr.8 SGK đã ghi sẵn từ hàng
hàng thấp

đơn vò đến 10 000. GV tiến hành gắn các thẻ 100 000,
- HS đọc 2 số  phân biệt
10 000, … 10, 1 lên các cột tương ứng trên bảng để HS
hiểu, đọc được số có 6 chữ số : 432 516 và quan hệ
giữa các hàng liền kể. Lưu ý cách đọc có khác ở 432
516 và 32 516.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập – Thực hành
BT1/tr.9 :
- HS đọc, viết 2 số GV gắn
7


a/ GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các hàng của số có
6 chữ số
b/ Cho HS tự gắn tự do, đọc viết số có 6 chữ số đã gắn.

bảng 313 241 và 523 453
- HS gắn, đọc, viết  nhận
xét

BT2/tr.9 :
a/ Cho HS đọc các số, viết các số
b/ HS xác đònh hàng
BT3/tr.10 :
Cho HS làm vào vở, chấm, sửa bài
BT4/tr.10 :
Cho HS làm bài 4a,b vào vở, chấm, sửa bài.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV gọi HS đọc vài cặp số có 5 chữ số và số có 6 chữ
số.

- Yêu cầu HS viết …
- Dặn HS chuẩn bò tiết Luyện tập.
- GV tổng kết , đánh giá tiết học

- HS đọc, viết vào bảng con
- Xác đònh hàng
- HS đọc các số trước lớp
- HS lên bảng sửa bài 4a, b
- HS đọc : 52 734, 152 734; 43
753, 243 753
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 2 - Tiết 7
Tên bài dạy: Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
 Củng cố về các số đến 100 000, các số có sáu chữ số.
 HS viết và đọc được các số có đến 6 chữ số
 Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Viết sẵn bảng phụ BT1/tr.10 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- 2 HS làm bảng
+ GV gọi HS làm bài tập 4c, d
- Lớp làm nháp
+ GV chấm 1 số vở, nhận xét

- Bài mới : LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành
* Ôn lại hàng
- HS xác đònh hàng, các chữ
- GV cho HS ôn : hàng và quan hệ giữa các hàng liền
số thuộc hàng
kề : 825 713
- HS đọc các số, nhận xét
- Cho HS đọc : 850 203, 820 004, 800 007, 832 100,
832 010
BT1/tr.10 :
- 1 em làm bảng, lớp làm bút
- GV lấy bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 cho HS làm
chì, HS sửa
- Chấm bài, cho HS sửa
8


BT2/tr.10 :
- GV cho HS đocï các số rồi gọi 4 HS trả lời phần b.
- GV nhận xét, chốt lại.
BT3 : - Cho HS viết vào vở các số ở các bài a, b, c
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
BT4 : - Cho HS làm bài a, b
- Tiến hành : Cho tự nhận xét quy luật viết tiếp các số
trong từng dãy số  tự viết
- GV thống nhất kết quả
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- GV nêu số : 620 010
- GV : Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

- Dặn HS chuẩn bò : Hàng và lớp
- GV tổng kết, đánh giá tiết học

- 4 HS đọc, xác đònh hàng ứng
với số 5
- HS làm vở, sửa bài

- HS làm theo yêu cầu của
GV
- HS sửa bài

- HS đọc
- HS viết  xác đònh hàng
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 2 - Tiết 8
Tên bài dạy: Hàng và lớp
I. MỤC TIÊU :
 HS biết được các hàng trong lớp đơn vò, lớp nghìn.
Biết giá trò của chữ số theo vò trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
Biết viết số thành tổng theo hàng.
 Đọc, viết các số có nhiều chữ số đúng theo hàng và lớp, ghi đúng giá trò của chữ
so theo vò trí của từng chữ số trong mỗi số, viết được số thành tổng theo hàng.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ kẻ sẵn phần đầu bài học (chưa viết số)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động

- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- 2 HS sửa
+ GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3/ tr.9 VBT
- HS đổi chéo sửa bài
+ GV chấm 10 vở, nhận xét
- Bài mới :HÀNG VÀ LỚP
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu lớp đơn vò, lớp nghìn
- GV treo bảng phụ, cho HS nêu tên các hàng đã học
xếp từ bé đến lớn : hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm, - HS nêu tên các hàng từ bé
đến lớn
hàng nghìn …
 GV giới thiệu 3 hàng hợp thành lớp đơn vò, 3 hàng
- HS nghe và nhìn vào bảng
hợp thành lớp nghìn.
phụ GV kẻ, ghi
- GV viết 321 vào cột “Số” (1:đơn vò, 2:chục, 3:trăm)
- GV tiến hành tương tự với các số 654 000 và 654 321 - HS viết vào cột ghi hàng
9


(viết số nhiều chữ số nên viết khoảng cách giữa 2 lớp
hơi rộng)
- Cho HS đọc từ hàng đơn vò đến hàng trăm nghìn.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập – Thực hành
BT1/tr.11 :
- Cho HS quan sát, phân tích mẫu SGK.
- Cho HS sửa, chấm 3 tổ, cho sửa bài.
BT2/tr.11 :

a/ GV viết số : 46 307  yêu cầu HS nêu tên hàng
các số.
- Cho HS làm tiếp, sửa bài.
b/ GV ghi đề ở bảng, hướng dẫn theo mẫu, cho HS tự
làm các bài còn lại.
- GV chấm bài, nhận xét.
BT3/tr.12 :
- Cho HS làm theo mẫu
- GV nhận xét.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV hỏi : Lớp đơn vò gồm mấy hàng ? Kể ra ?
- Lớp nghìn gồm mấy hàng ? Kể ra ?
- Dặn HS chuẩn bò tiết sau : So sánh các số có
nhiều chữ số
- GV tổng kết đánh giá tiết học, tuyên dương.

- Lưu ý : viết các hàng từ bé
đến lớn (ví dụ : 654 321)
- HS đọc

- HS xem, đọc
- HS lên bảng viết, lớp viết
vào vở
- HS : Chữ số 3 thuộc hàng
trăm, lớp đơn vò
- HS lưu ý hàng của số 7
- HS làm vở, sửa bài
- HS làm bảng con, nhận xét
- HS nghe nắm kiến thức
- HS trả lời phân tích 380 007

- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 2 - Tiết 9
Tên bài dạy: So sánh các số có nhiều chữ số
I. MỤC TIÊU :
 HS nhận biết các dấu hiệu lớn (hoặc bé) hơn của số có nhiều chữ số. Củng cố về
số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
 HS so sánh được các số có nhiều chữ số.
HS sắp xếp được 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ ghi BT 4 trang12 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ GV gọi HS lên làm bảng phụ làm BT4/tr.12 ghi sẵn - 4 HS làm bài
- Lớp làm nháp
+ GV chấm 1 số vở, nhận xét.
- Bài mới :SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
10


* So sánh các số có nhiều chữ số
a/ So sánh 99 578 và 100 000.
- GV viết lên bảng : 99 578 … 100 000, yêu cầu HS
so sánh 2 số này.

- Vì sao biết ?
- Lưu ý : Chọn dấu hiệu dễ nhất để nhận biết.
- GV cho lặp lại.
b/ So sánh 693 251 và 693 500
- GV yêu cầu HS đọc, so sánh 2 số trên, yêu cầu
HS giải thích lí do chọn dấu <. HS nêu : 2 số có cùng
hàng trăm nghìn là 6, hàng chục nghìn đều bằng 9,
hàng nghìn đều bằng 3 đến hàng trăm nghìn thì 2 < 5
 693 251 < 693 500
- GV nhận xét, chốt lại.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập – Thực hành
BT1/tr.13 :
- Lưu ý HS : Số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn số có ít
chữ số (và ngược lại). Nếu số chữ số của chúng bằng
nhau ta mới so sánh từng cặp chữ số đầu tiên ở bên trái
của 2 số đó.
- GV nhận xét, hỏi tại sao.
BT2, 3 :
- Hỏi HS để HS nêu được “Tìm số lớn nhất (hoặc bé
nhất) viết riêng ra, sau đó tìm đến số lớn nhất (hoặc bé
nhất) trong các số còn lại và tiếp tục đến số cuối
cùng.”
- GV chấm, nhận xét.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- Dặn HS chuẩn bò tiết sau : Triệu và lớp triệu
- GV tổng kết đánh giá tiết học.

- HS nêu : 99 578 < 100 000
- HS nêu lí do : số có 5 chữ số
nhỏ hơn số có sáu chữ số và

ngược lại

- HS đọc và chọn dấu <
- HS nêu từng hàng để đi đến
cách so sánh 2 số có nhiều
chữ số với nhau

- HS nắm lưu ý của GV
- HS tự làm vào bảng con lần
lượt từng cặp số
- HS đáp
- HS nêu cách tìm số lớn nhất,
số bé nhất, làm vào vở, sửa
bài
- HS lắng nghe
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 2 - Tiết 10
Tên bài dạy: Triệu và lớp triệu
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Biết cách viết các số đến lớp triệu.
 HS đọc, viết được các số có nhiều chữ số đến lớp triệu; đọc, viết được các số tròn
triệu.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ kẻ sẵn các lớp, hàng …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

11


1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ GV gọi HS lên bảng làm bài tập : Tìm số lớn nhất
trong các số sau : 48726, 561325, 789000, 903465
+ GV sửa bài, nhận xét, ghi điểm
- Bài mới :TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu lớp triệu và các hàng của lớp triệu
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng viết số : một nghìn,
mười nghìn, một trăm nghìn  viết số mười trăm nghìn
- GV giới thiệu : mười trăm nghìn còn gọi là một
triệu (viết là 1 000 000)  đóng khung số 1 000 000 có
sẵn ở bảng.
- GV tiếp tục : mười triệu còn gọi là một chục triệu
 cho HS viết. GV nói tiếp : Mười chục triệu còn gọi
là một trăm triệu  HS viết
- GV : Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
hợp thành lớp triệu.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập – Thực hành
BT1 :
GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu,
mở rộng : đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu,
đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu.
BT2 :
Cho HS quan sát mẫu (chép lại các số, chỗ nào có
chấm thì viết luôn số thích hợp)

BT3 : (cột 2)
- GV yêu cầu HS tự đọc và viết các số theo yêu cầu
(ví dụ : 50 000, 7 000 000, 36 000 000, 900 000 000)
- Cho 2 HS lên bảng chỉ và nêu số chữ số 0 có trong
số đó.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV hỏi HS : Lớp triệu có mấy hàng ? Kể ra ?
- Viết số : chín trăm triệu
- Đọc số : 256 000 000
- Dặn HS chuẩn bò tiết sau : Triệu và lớp triệu (tiếp
theo)
- GV tổng kết đánh giá tiết học.

- 1 em lên bảng làm, lớp làm
nháp
- HS nhận xét

- HS viết bảng : 1000, 10 000,
100 000, 1000 000
- HS nghe và thử đếm xem 1
triệu có mấy chữ số 0
- HS viết 10 000 000
- HS viết tiếp 100 000 000
- HS nêu lại các hàng, lớp từ
bé đến lớn

- HS đếm, nhận xét

- HS tự làm vào vở nháp


- 2 HS lên bảng làm
- 2 em : 50 000 có 4 chữ số 0
- HS làm vở

- HS trả lời
- HS viết
- HS đọc
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 3 - Tiết 11
Tên bài dạy: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
12


I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 HS được củng cố về hàng và lớp.
 HS đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ kẻ sẵn hàng, lớp như đầu bài học, bảng ghi sẵn BT 1,4/tr.15
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- 2 em lên bảng làm
+ GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 3/tr.13 SGK
- HS nhận xét

(cột trái)
+ GV nhận xét, ghi điểm
- Bài mới :TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (Tiếp theo)
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Hướng dẫn đọc, viết các số đến lớp triệu
- HS viết ra bảng lớp
- GV treo bảng phụ (đã được kẻ sẵn như phần đầu bài
học), yêu cầu HS viết số trong bảng ra bảng lớp :
342 157 413
- Cho HS đọc số này : liên hệ với cách đọc số có 6 chữ - HS thực hiện thao tác tách
số thành các lớp theo GV
số “342 triệu 157 nghìn 413” (tách từng lớp :lớp đơn
vò, lớp nghìn đến lớp triệu – phần gạch dưới từng lớp,
viết rời từng lớp
342 157 413  đọc từ trái sang  GV đọc mẫu cho - Nghe để nắm cách đọc
HS nhận ra cách đọc.
- HS đọc
- GV đọc liền mạch
- Cho HS nêu cách đọc : - tách thành từng lớp – tại mỗi - HS nêu lại cách đọc
lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm
tên lớp đó.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập – thực hành
BT1/tr.15:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn, cho HS đọc yêu
- HS làm vào nháp
cầu
- Đọc theo cặp
- Cho HS viết số vào vở nháp sau đó 2 em cạnh
- 1 HS đọc 2-3 số
nhau đọc số

- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số.
- Nhận xét sự tiếp thu của HS.
BT2 :
- GV hỏi yêu cầu
- Cho HS đọc, GV nhận xét
BT3 :

- HS nêu
- HS đọc
- HS viết vào vở, kiểm chéo,
13


- GV lần lượt đọc các số
- Chấm 1 số bài, nhận xét
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV cho HS đọc : 348 562 002
- Viết : Bảy trăm linh năm triệu ba mươi hai nghìn
chín trăm
- GV tổng kết, đánh giá tiết học

sửa bài
- 1 HS đọc
- 1 HS viết
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 3 - Tiết 12
Tên bài dạy: Luyện tập
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 Củng cố đọc, viết số đến lớp triệu

 - Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận biết được giá trò của mỗi chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- HS làm bài vào nháp
+ GV gọi 2 HS đọc, viết 4 số đến lớp triệu.
- HS nhận xét, sửa bài
+ GV ghi điểm, nhận xét
- Bài mới :LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành
a/ Củng cố về đọc và hàng, lớp
BT1 :
- GV cho HS nêu lại từng hàng, lớp từ bé đến lớn
(đến lớp triệu), hỏi thêm :
Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số ?
- HS : 7,8 hoặc 9
- Cho HS đưa ra số có đến hàng chục triệu, hàng
- HS đưa tự do, nhận xét
trăm triệu ?
- Cho HS quan sát mẫu viết vào ô trống, sửa bài :
- HS làm theo yêu cầu của
gọi vài HS đọc to, rõ làm mẫu, lên bảng viết số mẫu
GV

một bài
- HS viết số vào bảng con,
- GV nhận xét, cho viết vào bảng con
nhận xét
BT2 :
- GV viết số lên bảng
- GV nhận xét, chốt lại cách đọc (có thể hỏi thêm
- HS đọc từng số, nhận xét
hàng, lớp để củng cố, ví dụ : 8 500 658)
- HS nêu hàng, lớp sau khi
b/ Củng cố viết, đọc, cấu tạo số
đọc
BT3 a, b, c :
14


Cho HS viết vào vở thống nhất kết quả
c/ Củng cố về nhận biết giá trò của từng chữ số theo
hàng, lớp
BT4a, b :
GV viết số : 571 638, HS chỉ số 5 nêu giá trò của
chữ số 5 (có thể hỏi thêm giá trò của chữ số 1)
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- Dặn HS cần lưu ý sau khi luyện tập
- Chuẩn bò : Luyện tập (Tiếp theo)
- GV tổng kết, đánh giá tiết học

- HS làm vào vở

- HS nêu, nhận xét

- HS trả lời
- HS trả lời về hàng, lớp, giá
trò chữ số

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 3 - Tiết 13
Tên bài dạy: Luyện tập (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
 Củng cố về đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu; làm quen với các số đến lớp
tỉ.
 - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trò của mỗi chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ kẻ sẵn BT3,4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- HS làm vào nháp
+ GV gọi 3 HS lên bảng, mỗi em làm 1 bài tập : 3d, c
- HS nhận xét
và 4c/tr.16.
- HS lắng nghe
+ GV nhận xét bài làm của HS, ghi điểm
- Bài mới : LUYỆN TẬP (Tiếp theo)
2. Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành
BT1 :
- HS làm việc theo cặp, nêu

- GV viết các số trong bài tập lên bảng, yêu cầu HS
trước lớp, bổ sung
vừa đọc, vừa nêu giá trò chữ số 3 trong mỗi số.
- GV nhận xét, cho điểm
BT2 a, b :
- HS viết số, 1 HS lên bảng,
- Cho HS nêu yêu cầu, GV yêu cầu HS tự viết số
lớp làm vào vở toán lớp
- Cho HS đổi chéo bài làm để kiểm tra
- HS nghe
- GV chấm bài, nhận xét chung
BT3 a: (bỏ bài b)
- GV treo bảng phụ ghi BT3 lên bảng, hỏi : Bảng số

- HS : thống kê về dân số 1 số
15


liệu thống kê về nội dung gì ?
- Nêu dân số từng nước ?
- GV yêu cầu HS đọc, trả lời từng câu hỏi của bài
(nhiều nhất : Ấn Độ, ít nhất : Lào
BT4 : - Giới thiệu lớp tỉ
- GV hướng dẫn đếm từ 100 triệu đến 1000 triệu
1 tỉ = 1 000 000 000
3. Hoạt động 3 : Củng cố
- Chuẩn bò : Dãy số tự nhiên
- GV tổng kết đánh giá tiết học

nước 12/1999

- HS đọc số
- HS dựa vào bảng đọc, so
sánh nước có dân số nhiều
nhất, ít nhất.
- HS làm bút chì

- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 3 - Tiết 14
Tên bài dạy: Dãy số tự nhiên
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
 Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy
số tự nhiên.
 HS nêu được đặc điểm của dãy số tự nhiên, làm đúng các bài tập.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ vẽ sẵn tia số (như SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 :Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- 2 HS, mỗi em làm 1 bài
+ GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2c,d/tr.17 SGK
- HS làm vào nháp
+ Nhận xét, ghi điểm
- HS nhận xét, sửa bài
- Bài mới :DÃY SỐ TỰ NHIÊN
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới

* Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- 3-4 HS kể : 5,8,10,35,237…
- GV : Em hãy kể một vài số đã học ? GV ghi các
số lên bảng  GV giới thiệu : Các số 5, 8, 10, 35, 237 - HS đọc các số
- HS nghe
… được gọi là các số tự nhiên.
- 4-5 HS kể
- Em hãy kể thêm 1 số các số tự nhiên khác ?
- 2 HS lên bảng viết
- Gọi HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến
- Lớp viết vào vở nháp
lớn bắt đầu từ số 0 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, …,
99, 100, 101, …)
- Hỏi : Dãy số trên là dãy các số gì ? Được sắp xếp - HS trả lời, nhậ xét
theo thứ tự nào ?
- GV kết luận : Các số tự nhiên sắp xếp theo thư tự - Vài HS nhắc lại
từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 được gọi là dãy số tự
nhiên.
- HS nêu đâu là dãy số tự
- GV viết lên bảng con một số dãy số tự nhiên :
16


0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, …
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, …
0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, …
- GV treo bảng phụ có vẽ tia số  đây là tia số
biểu diễn các số tự nhiên.
- Điểm gốc trên tia số ứng với số nào ?
- Mỗi điểm trên tia số ứng với gì ?

- Các số tự nhiên biểu diễn trên tia số theo thứ tự
nào ?
- Cuối tia số có dấu gì ? Thể hiện điều gì ?
- Cho HS vẽ tia số, nhận xét.
* Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
+ GV hỏi :
- Thêm 1 vào số 0 ta được ?
- Vò trí số 1 so với số 0 ?
- Thêm 1 vào số 1 ta được ? Số này đứng ở đâu trên
dãy số so với 1 ?
- Khi thêm 1 vào số 100 ta được số nào ? Số này
đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với 100 ?
+ GV : Khi thêm 1 vào bất kì số nào trong dãy số tự
nhiên ta cũng được số liền sau số đó. Vậy dãy số tự
nhiên có thể kéo dài mãi mãi và không có số tự nhiên
lớn nhất.
- Khi bớt 1 ở 5 ta được mấy ? Số này đứng ở đâu
trong dãy số tự nhiên so với số 5 ?
- Tương tự bớt 1 ở 4 …
- Bớt 1 ở số 100 …
+ Kết luận : Khi bớt 1 ở số tự nhiên bất kì ta được số
nào ?
- Có bớt 1 ở số 0 được không ?  Có số nào nhỏ hơn
0 trong dãy số tự nhiên không ?
+ Kết luận : 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự
nhiên nào nhỏ hơn 0, 0 không có số tự nhiên liền trước.
- GV nêu 7 và 8; 100 và 99 nêu câu hỏi gợi mở để
HS xác đònh “hơn, kém” 1 đơn vò
 Kết luận : Vậy 2 số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém
nhau bao nhiêu đơn vò ?

4. Hoạt động 4 : Luyện tập – Thực hành
BT1 :
- Cho HS nêu yêu cầu

nhiên
- Nhận xét
- HS quan sát, lắng nghe

- Số 0
- Với 1 số tự nhiên
- Số bé đứng trước, số lớn
đứng sau
- Có dấu mũi tên thể hiện tia
số còn tiếp tục
- HS vẽ vào nháp

- Được số 1
- Liền sau số 0
- Được số 2, đứng liền sau số
1
- Được số 101, đứng liền sau
số 100
- HS nghe, nêu lại đặc điểm
(2-3 em)

- Được số 4, đứng liền trước
số 5
- … được số 3 …
- … được số 99 …
- … được số liền trước …

- Không, không có

- 7 kém 8 : 1 đơn vò, 8 hơn 7 :
1 đơn vò, 99 kém 100 : 1 đơn
vò, 100 hơn 99 : 1 đơn vò
- Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vò

17


- Cho HS làm bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét, cho sửa bài.
BT2 :
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vò ? Tìm số liền trước.
- GV sửa, chấm bài.
BT3, 4 (a):
- GV : 2 số liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn
vò ?
- GV : Cho HS nêu đặc điểm của từng dãy số : dãy số
tự nhiên liên tiếp, dãy các số chẵn, dãy các số lẻ.
- Chấm bài, cho sửa bài
- Nhận xét
5. Hoạt động 5 : Củng cố
- Trò chơi thi đua : 2 nhóm tiếp sức viết dãy số tự
nhiên bắt đầu từ số 99
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV tổng kết, đánh giá tiết học


- HS đọc đề, 2 HS lên bảng,
lớp làm vở

- 1 em đọc đề, HS trả lời, lớp
làm nháp

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm bài 3, 4 vào vở toán
lớp
- 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS
- Thự hiện trò chơi
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 3 - Tiết 15
Tên bài dạy: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. MỤC TIÊU :
 HS biết về đặc điểm của hệ thập phân, giá trò của chữ số phụ thuộc vào vò trí của
chữ số đó trong một số cụ thể.
 - Sử dụng được 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trò của mỗi chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ viết sẵn BT1, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :

+ GV gọi 3 học sinh lên bảng viết số thích hợp vào chỗ - 3 em, mỗi em làm 1 bài
chấm : 7, 8, ……
1000, ……, 1004
8998, 8999, ……
- HS nhận xét, sửa
+ GV nhận xét kết quả, ghi điểm
- Bài mới: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Đặc điểm của hệ thập phân
18


+ GV nêu BT và yêu cầu HS làm :
- 10 đơn vò = … chục
- 10 chục = … trăm
- 10 trăm = … nghìn
- 10 nghìn = … chục nghìn
+ Gợi ý HS nêu được : 10 đơn vò ở 1 hàng tạo thành 1
đơn vò ở hàng trên liên tiếp nó.
+ GV : - Viết số : Chín trăm chín mươi chín : 999
- Viết số : Hai nghìn không trăm linh năm
- Viết số : Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm
linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba
+ GV gợi ý HS nêu : “Với 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên”
+ 999 : Cho HS nêu giá trò của mỗi chữ số 9 (9 đơn vò,
9 chục, 9 trăm)
+ GV : Viết số tự nhiên với các đặc điểm như trên
được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành

BT1 :
- GV đưa bảng phụ đã viết sẵn đề bài tập 1/tr.20
- GV đưa bảng phụ rồi chuyển thành : GV đọc số, HS
viết số rồi nêu gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vò ?
BT2 :
- Cho HS làm theo mẫu
- GV chấm bài, cho sửa bài
BT3 : (chỉ viết giá trò chữ số 5 của 2 số)
- Đưa bảng phụ chép sẵn đề, yêu cầu HS đọc đề.
- Cho sửa bài, chấm bài.
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV đọc số : chín mươi hai nghìn năm trăm hai
mươi ba
- GV tổng kết, đánh giá tiết học.

- 1 HS làm bảng, lớp làm vào
vở nháp
- HS trình bày, nhận xét

- HS nêu
- 1 HS viết số 999
- HS : 2 005
- HS : 685 402 793
- HS nêu, nhận xét
- HS tư nêu giá trò từng chữ số
- HS lắng nghe, hiểu

- HS làm bảng con theo yêu
cầu của GV


- HS làm vào vở

- HS làm vào vở
- HS sửa bài
- HS viết số, nêu giá trò mỗi
chữ số
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 4 - Tiết 16
Tên bài dạy: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. MỤC TIÊU :
 Bước đầu hệ thống hóa cho HS một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự
nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
 HS xác đònh được số này lớn hơn hoặc bé hơn hoặc bằng số kia để xếp đúng thứ
tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
19


 GV : Bảng phụ ghi sẵn tia số trang 21.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ GV gọi 1 HS lên bảng viết 2 số tự nhiên
+ 1 HS làm bài tập 3 (2 bài đầu)
- GV nhận xét, ghi điểm

- Bài mới: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* So sánh các số tự nhiên
+ Căn cứ vào từng trường hợp so sánh 2 số tự nhiên ở
SGK, GV nêu :
- 100 và 99  HS nêu : Số nào có nhiều chữ số hơn
thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- 29 869 và 30 005 : GV nêu từng cặp số … 2 < 3 
29 896 < 30 005
- 25 136 và 23 894  GV gợi ý để HS xác đònh :
hàng vạn cùng là 2, hàng nghìn có 5 > 3
 25 136 > 23 894
- GV hỏi trường hợp 2 số tự nhiên bằng nhau.
+ Cho HS nêu dãy số tự nhiên (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,…)
- Hãy so sánh 5 và 7 (số đứng trước bé hơn số đứng
sau)
- GV nêu ví dụ thêm.
- Đưa bảng phụ vẽ tia số, gợi ý để HS thấy : 4 và 10
(4 gần gốc 0 nên là số bé hơn.
- GV kết luận : Bao giờ cũng so sánh được 2 số tự
nhiên.
* Xếp thứ tự các số tự nhiên
+ GV nêu 1 nhóm các số tự nhiên : 7 698, 7 968, 7 896,
7 869 cho HS xếp theo thứ tự :
- Bé đến lớn : 7 698, 7 869, 7 896, 7 968
- Lớn đến bé : 7 968, 7 896, 7 869, 7 698
+ GV giúp HS nhận xét : Bao giờ cũng xếp được thứ tự
của các số tự nhiên.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
BT1 : (làm cột 1)

Cho HS làm rồi sửa bài
BT2 :
a/ 8 136, 8 316, 8 361

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- 2 HS lần lượt thực hiện
- HS nhận xét

- HS nghe, nhận xét và nêu
kết luận

- HS xác đònh số chữ số  so
sánh từng cặp chữ số
- HS xác đònh, so sánh, kết
luận
- HS trả lời
- HS nêu, nhận xét
- HS nhận xét so sánh 5 < 7

- HS nhận xét, nêu kết luận

- HS dựa vào kiến thức mới
học ở hoạt động 2 để xếp thứ
tự theo yêu cầu
- HS nêu

- HS làm bài vào vở
- HS dựa vào lý thuyết đã học
để xếp theo yêu cầu

20


c/ 63 841, 64 813, 64 831
BT3 :
a/ 1 984, 1 987, 1 952, 1942
- GV chấm bài, sửa bài
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- Chuẩn bò : Luyện tập
- GV tổng kết, đánh giá tiết học.

- Sửa bài
- HS dựa vào lý thuyết đã học
để xếp theo yêu cầu
- Sửa bài
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 4 - Tiết 17
Tên bài dạy: Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên, làm quen với bài tập dạng x <
5, 68 < x < 92.

 HS viết, so sánh được các số tự nhiên, bước đầu làm quen dạng x < 5, 2 < x < 5
với x là số tự nhiên.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ ghi sẵn BT4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ
GV gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập 1 (cột 2), 2b,
3b trang 22.
- GV nhận xét, ghi điểm
- Bài mới:
LUYỆN TẬP
2. Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành
BT1 :
- Cho HS đọc đề bài, tự làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm
- Có thể mở rộng thêm …
BT3 : GV cho HS làm bài vào vở, chấm, sửa bài
BT4 :
- GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn BT4 :
a/ x < 5
- Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0, 1, 2, 3, 4
- Vậy x là 0, 1, 2, 3, 4.
b/ HS nêu : “Tìm số tự nhiên x , biết x lớn hơn 2 nhỏ
hơn 5. Vậy thành 2 < x < 5. Vậy x là 3, 4.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- 3 em lên bảng, mỗi em làm
1 bài, lớp làm nháp.
- Nhận xét, sửa bài

- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
bài tập

a. 0, 10, 100
b. 9, 99, 999
- HS điền số thích hợp vào
- HS nêu yêu cầu : nêu các số
nhỏ hơn 5
- Trình bày
- HS chọn theo điều kiện, làm
vào vở

3. Hoạt động 3 : Củng cố
21


- GV tổng kết, đánh giá tiết học.

- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 4 - Tiết 18
Tên bài dạy: Yến, tạ. tấn
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn ; mối quan hệ của tạ, tấn
với ki-lô-gam.
 - HS chuyển đổi được đơn vò đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam.
- HS thực hiện được phép tính với các số đo : tạ, tấn.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ viết sẵn quan hệ giữa các đơn vò
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ
- 2 em mỗi em làm 1 bài
GV gọi 2 HS lên bảng làm : Tìm x là số tự nhiên,
- HS làm nháp, nhận xét, sửa
biết : a/ x < 4 ; b/ 1 < x < 4
bài
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Bài mới :YẾN, TẠ, TẤN
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu yến, tạ, tấn
a/ Giới thiệu yến :
- Gọi HS nêu lại các đơn vò đo khối lượng đã học 
- HS : ki-lô-gam, gam
GV nêu : Để đo khối lượng của các vật nặng hàng
- HS lắng nghe
chục kg ta còn dùng đơn vò yến.
- Viết bảng 1 yến = 10 kg.
- HS đọc 2 chiều
- Hỏi : Có 10 kg khoai = ? yến
- HS : 1 yến
b/ Giới thiệu tạ, tấn :
- GV tiến hành như đối với yến (ví dụ với tạ : xi- HS hoạt động cá nhân, đóng
măng, gạo, …; tấn : voi, xe chở hàng nặng, …)
góp bài
 Ghi nhớ : 1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
- HS đọc, có thể thuộc luôn

1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
3. Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
BT1 :
- HS điền bút chì và thử đổi ra
- GV giải thích về khối lượng nặng ứng với đơn vò cho
kg
HS
- GV nhận xét, chốt lại
BT2 :
- HS lắng nghe
- Dựa vào quan hệ giữa các đơn vò đo khối lượng, GV
22


hướng dẫn HS cách đổi :5 yến = ? kg
 1 yến = 10 kg  5 x 10 = 50 kg.
Như vậy 5 yến = 10 kg
- 5 yến 3 kg = 50 kg + 3 kg = 53 kg
(Không viết vào)
- Cho HS làm vào vở toán lớp
- Thống nhất đáp án
- GV chấm bài, nhận xét
BT3 : Chọn 2 bài hàng dưới
Cho HS làm bảng con (phải viết tên đơn vò)
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV hỏi HS : ? kg = 1 yến = 1 tạ = 1 tấn
1 tạ = ? yến
1 tấn = ? tạ
- GV tổng kết, đánh giá tiết học.


- Nắm cách đổi từ đơn vò lớn
sang đơn vò bé

- HS làm vào vở, sửa bài

- HS làm bảng con
- HS trả lời

- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 4 - Tiết 19
Tên bài dạy: Bảng đơn vị đo khối lượng
I. MỤC TIÊU :
 HS nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-to-gam; quan hệ của
chúng với gam.
 - HS biết chuyển đổi được các đơn vò đo khối lượng.
- HS thực hiện được các phép tính với số đo khối lượng.
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ kẻ sẵn các dòng cột như SGK nhưng chưa điền vào.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 :Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ
- 1 HS trả lời
GV gọi HS lên bảng trả lời về mối quan hệ của tạ,
- HS nhận xét

tấn với kg.
- HS nghe
- GV nhận xét.
- Bài mới :BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯNG
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu đề-ca-gam, héc-to-gam
+ GV : Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, trăm
- HS nghe
gam người ta cần dùng các đơn vò đề-ca-gam, héc-togam
- 1 đề-ca-gam = 10 gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag.
- HS đọc
10 g = 1 dag
23


- 1 héc-to-gam cân nặng bằng 10 dag và bằng 100g
Héc-to-gam viết tắt là hg
1 hg = 10 dag = 100 g
- 1 quả cân nặng 1g, bao nhiêu quả cân nặng 1 hg ?
* Giới thiệu bảng đơn vò đo khối lượng
- GV cho HS nêu lại các đơn vò đo khối lượng đã học
 hướng dẫn HS nêu theo thứ tự.
- GV viết vào bảng đã kẻ sẵn, cho HS nhận xét : Các
đơn vò bé hơn kg là : hg, dag, g (bên phải); các đơn vò
lớn hơn kg là : tấn, tạ, yến (bên trái).
- Cho HS nêu mối quan hệ giữa hai đơn vò đo kế tiếp
nhau giữa đơn vò đã biết rồi viết tiếp vào bảng kẻ sẵn.
- Cho HS đọc lại bảng
3. Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành

BT1 :
- GV cho HS đọc yêu cầu
- GV : Mỗi chữ số trong khối lượng ứng với 1 đơn vò đo
 Thực hành đổi là chủ yếu :
7 kg = 70 hg = 700 dag = 7000 g
2 kg 100 g = 2000 g + 100 g = 2100 g
(không viết)
- Cho HS làm bài vào
- GV chấm, nhận xét.
BT2 :
- Cho HS làm nháp
- GV sửa bài, lưu ý viết tên đơn vò :
380 g + 195 g = 575 g
4. Hoạt động 4 : Củng cố
- GV gọi HS đọc lại bảng đơn vò đo khối lượng,
quan hệ giữa các đơn vò đo.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bò : Giây – Thế kỉ
- GV tổng kết, đánh giá tiết học

- HS đọc
- HS : Cần 10 quả cân như thế
- 2-3 HS kể trước lớp
- HS nhận xét
- HS nhận ra : Mỗi đơn vò đo
khối lượng đều gấp 10 lần đơn
vò bé hơn liền sau đó
- 1 HS đọc

- HS chú ý nghe và thực hành

là chủ yếu để nắm cách đổi

- HS làm vào vở, sửa bài

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm
nháp

- 1 HS đọc, nêu quan hệ
- HS nghe

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MƠN TỐN - TUẦN 4 - Tiết 20
Tên bài dạy: Giây, thế kỉ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
 - HS biết đơn vò giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác đònh một năm cho trước thuộc thế kỉ.
 HS chuyển đổi các đơn vò trên đúng. Xác đònh được một năm cho trước thuộc thế
kỉ nào.
24


 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Đồng hồ có 3 kim chỉ giờ, phút, giây.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Ổn đònh
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ GV gọi 3 HS đọc bảng đơn vò đo khối lượng (lớn đến

bé), nêu mối quan hệ giữa các đơn vò đo.
+ GV nhận xét.
+ Bài mới :GIÂY – THẾ KỈ
2. Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới
* Giới thiệu về giây
+ GV dùng đồng hồ đủ 3 kim ôn về giờ, phút và giới
thiệu về giây. Hỏi :
- Kim giờ đi từ 1 số nào đó đến số tiếp liền hết 1 giờ
- Kim phút (GV cho HS xem) từ 1 vạch đến 1 vạch tiếp
hết ?
- Cho HS nêu 1 giờ = ? phút
- Kim giây đi từ 1 vạch đến vạch tiếp liền là 1 giây.
- Thời gian đi hết 1 vòng là 1 phút.
+ GV : 1 phút = 60 giây
+ GV đưa, hỏi thêm ví dụ để HS nhớ quan hệ giờ, phút,
giây.
* Giới thiệu về thế kỉ
- GV giới thiệu : đơn vò đo thời gian lớn hơn “năm” là
thế kỉ, 1 thế kỉ = 100 năm.
- Hỏi vậy 100 năm = ? thế kỉ.
- GV : Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ I
- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II
- Vậy năm 1975 là thế kỉ ?
- Lưu ý : Ta dùng số La Mã để ghi thế kỉ.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
BT1 :
- Cho HS đọc đề, tự làm bài, sửa bài.
- Lưu ý : 1 phút 8 giây = 60 giây + 8 giây = 68 giây
(không viết)
BT2 a, b:

- HS trình bày, lưu ý trả lời tròn câu : “Bác Hồ sinh
năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ thứ XIX”
- GV nhận xét, chốt lại.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- HS đọc, nêu mối quan hệ
- HS sửa bài

- HS quan sát chuyển động
của các kim
- HS : ví dụ 12, 23,…
- HS : 1 phút
- 1 giờ = 60 phút
- HS xem, nghe, nắm
- HS nhắc lại
- HS nhận ra khác đo khối
lượng đã học

- HS đọc
- HS trả lời
- HS nghe
- HS : thế kỉ XX

- HS làm vào vở toán lớp

- HS làm việc theo cặp
- HS trình bày, nhận xét
25



×