Bi qu
ng mm non tng
i mc trong
n hin nay
Phm Th Thanh Thy
i hc
LuQuc: 60 14 05
ng dn: GS.TS. Nguyn Th M Lc
o v: 2010
Abstract. n v
(CBQL)
(MN). Khc tr
ng MN ca S
nh.
xut mt s bing MN tnh trong
n hin nay.
Keywords. c m qunh
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong sut qng Cng Sn Vi
n s nghio (GD-ng Chinh
ng) - C tng CS Vin th
nhim v ng a nng. Trong thi k n,
Ngh quyt Hi ngh ln th 4 cn ca
ng v GD-
u 16 LuCBQL giáo dục giữ vai trò quan trọng trong việc
tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục th 40-
ng Cng sn Vit Nam; Th c Ci ch n
Vinh s
chn 2005 -
Ch tch H u cho mt nc tt". Theo
li dy cng ti mi Vit Nam, h th
mt m rn c v s c hc nn tng trong h
thc qu n v th ch
tu, thm mng yu t n b cho tr
p mt"( Lut GD- - ng).
Thc hin quy-a Th
v mt s n GDMN, mng, lp MN tn
ng khp vi chng tc ng nhu c
cu thc hii, thc hi cp GDMN cho tr em 5 tui,
i phi thc hing b u kit
c(GD) tr. qu
p thii vi GDMN tn hin
nay.
“Biện pháp phát
triển đội ngũ cán bộ quản lý các trường MN tỉnh Nam Định đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo
dục trong giai đoạn hiện nay”
2. Mục đích nghiên cứu
CBQ
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
-
3.2. Đối tượng nghiên cứu
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1.
4.2.
-
4.3.
5. Giả thuyết khoa học
u S GD- dng mt s bin
xut trong lu
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài
xun
ng MN t xut trong lu
mt phn quan tr n khoa h t
t t
7. Phạm vi nghiên cứu
-
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
-
8.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-
-
8.3. Các phương pháp hỗ trợ khác
9. Cấu trúc của luận văn
Chương 1
Chương 2
Chương 3:
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG MẦM NON
1.1. Các khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Quản lý, chức năng quản lý, kỹ năng quản lý, tầm quan trọng của các kỹ năng quản lý
1.1.1.1. Quản lý
Qut t ch p quy lut ca ch th n
QL nh chc vc m
1.1.1.2. Chức năng quản lý
- - -
1.1.1.3. Các kỹ năng quản lý, tầm quan trọng của các kỹ năng quản lý
K m: k thu
p.
Tm quan trng c u hi t
s ng nhau y
m c thu
CBQL cp cao CBQL cp trung gian CBQL cp thp
Sơ đồ 1.1. Mối quan hệ giữa kỹ năng quản lý và người quản lý các cấp
1.1.2. Quản lý giáo dục và quản lý GDMN
1.1.2.1. Quản lý giáo dục
Q
1.1.2.2. Quản lý GDMN
giúp trẻ phát triển về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, thẩm mỹ,
hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
1.1.3. Quản lý trường học, và quản lý trường MN
Chuyên môn - Kỹ thuật
Liên nhân cách - Giao tiếp
Nhận thức - Khái quát
1.1.3.1. Quản lý trường học
Qung hp hp nhng ta ch th QL (hin tp
th du qu n lc vo
ng ly mi hong GD cng, nhm thc hing m
k hong tii v cht.
1.1.3.2. Quản lý trường MN
Qup hp nhng ta ch th ng MN (hiu
n tp th ng tm lc vt cht
n c thc hin mc hi
hiu qu k hong.
1.1.4. Đội ngũ, đội ngũ CBQL, những bổn phận chính yếu của đội ngũ cán bộ quản lý nói
chung, CBQL trường MN nói riêng
1.1.4.1. Đội ngũ: Theo t n ting Vit: p hp gm mt s
chm v hoc ngh nghip hng hong trong mt h thng (t
chc) nh
1.1.4.2. Đội ngũ CBQL trường MN
ng CBQL GD ch m QL ho ng
th GDMN - ng
ng m).
i vi mt tnh, 1 ng
c t GDMN.
1.1.4.3. Những bổn phận chính yếu của đội ngũ cán bộ quản lý nói chung, CBQL trường MN nói
riêng
i QL cp thp phi h , b phn ca h c nh
v t chc.
i QL c hoch ho
ng c
i QL cp cao chm trc ti hoc kin
mi hong ca t chc.
a m thui quan h ca h trong
h thng GD hay v ph m nhn bn phn hoi QL cp thp, cp trung
gian hay cp cao.
1.1.5. Phát triển, phát triển đội ngũ, phát triển đội ngũ CBQL trường MN
1.1.5.1. Phát triển: v ch c
ci ti m rng (s ng) hay v
m, tm quan trng (chng Quc Bo ng kinh t hc)
1.1.5.2. Phát triển đội ngũ: m bo cho
v mt s ng b v t chun v c phm
cht s mm v i giao cho t
chc.
1.1.5.3. Phát triển đội ngũ CBQL trường MN: v s
ng b v t chun v m chc
u qu GDMN.
1.2. các yêu cầu phát triển giáo dục MN trong giai đoạn hiện nay
1.2.1. Định hướng phát triển GDMN
1.2.1.1. Quan điểm chỉ đạo
Ngh quyi hi biu toc ln IX cng; Quynh s -
nh s - ; Quy nh
-a Th th him ch
n GDMN.
1.2.1.2. Mục tiêu GDMN
M n v th ch, thm m
ng yu t n b cho tr c lp mt.
1.2.1.3. Yêu cầu về thực hiện nội dung, chương trình và phương pháp GDMN
- Ni dung GDMN phi bp vi s a tr
i, khe mnh nhanh nhn; bit
n, l , th
anh, ch, em, bnh dn, hp; ham hiu bi
hc.
- hin m th u v ND, CS,
GD tr em t tunh vic t chn tr n v th
ch, thm mng d n ca tr em tui
MN.
- yc t ch
tr ng vi.
1.2.2. Vai trò của đội ngũ CBQL trường MN trước yêu cầu đổi mới và phát triển GDMN
u 16 ca LuCBQL giáo dục giữ vai trò quan trọng
trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục”.
CBQL trường MN là CBQL GD đảm nhận trách nhiệm làm HT hoặc PHT trường MN
- “là người chịu trách nhiệm QL các hoạt động của nhà trường, do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền bổ nhiệm, công nhận
kép nhà lãnh đạo và nhà quản lý.
1.2.3. Một số yêu cầu cơ bản về phát triển đội ngũ CBQL trường MN
1.2.3.1.Yêu cầu về số lượng
71/2007/TTLT-- ch B
Ni vng dnh m s nghi
lp.
1.2.3.2. Yêu cầu về cơ cấu: tuu gic,
o.
1.2.3.3. Yêu cầu về chuẩn trình độ đào tạo
u l ng Mng dn ca B GD-
Ni v i v n/qu HT, PHT ph
o v ng trung c, ph v p
v QL.
1.2.3.4. Yêu cầu về phẩm chất của đội ngũ CBQL
- c phm cht ca m
- c phm cht c
1.2.3.5. Yêu cầu về năng lực của CBQL trường MN
- Th hin tng hc;
- Th hin tqung hc.
1.3. nội dung phát triển đội ngũ cán bộ quản lý GDMN
1.3.1. Xây dựng quy hoạch phát triển đội ngũ CBQL trường MN
- T ving ci, thc tr
ng chung MN.
- ra mc hi
ngh hoc kin ngh cn thi thc hin quy hoch.
1.3.2. Thực hiện các hoạt động phát triển đội ngũ CBQL trường MN
1.3.2.1. Tuyển chọn và bổ nhiệm
- Tuyển chọn: Vi hai hong c th n m a chn.
Tuyển mộ p m l
cn tuyn.
Lựa chọn: Trong s n m, cn la ch v s ng theo quy
ng thi nhng i h u kin v c
m ch.
- Quy trình bổ nhiệm CBQL trường MN nhio
ca m theo tng cp QL, thc hi b nhim, b nhim l
chuyn, t chc, min nhi nh s
-a Th .
1.3.2.2. Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ CBQL trường MN
n luyn. Hun luyn nh
lc, kh ng hin cng thng trong
vi b
1.3.2.3. Đánh giá CBQL GDMN
nh nhnh kt qu
n hoc mnh cho v
c.
1.3.2.4. Thực hiện chính sách cán bộ đối với CBQL trường MN
GD cm quyn c
ng hn mc c th v m cht. T thay th, b
m chc tt mp thng hc.
1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển đội ngũ CBQL trường MN
1.3.3.1. Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
Ngh quyt hi ngh ln th th s 40 c
c; Quynh s --1-2005 ca Th
v vi
n 2005 c hi
quy ho
1.3.3.2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng
ng thit thc. Thc t cho th
p v ng
ng th thun ti
1.3.3.3. Đầu tư tài lực và vật lực
Hou
n nhm phc v s
thit b phc v ng, ch i v
1.3.3.4. Môi trường phát triển
u ng bu t
u v c ca cng i hc tp a
c bi nhn thc v
tm quan trng ca ving hc.
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG MẦM NON TỈNH NAM ĐỊNH
2.1. Khái quát tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định
2.1.1. Tình hình phát triển kinh tế
2.1.1.1. Vị trí địa lý và dân số
nh - t nm h nh T
t 50/61 t
v
t trong 6 t t c c.
2.1.1.2. Tình hình phát triển kinh tế
- Kinh t ca tn v u quu kinh t tip tc
chuyn dp vn kinh t nhi-
c.
- Sn xun vi t n xup n
n dn sang sn xuch v hong nh.
2.1.2. Tình hình phát triển về văn hóa xã hội
2.1.2.1.Tình hình chung
i sng vt ch n c c ci thi t
c nhiu
kt qu thit th i nh, quc gi v
tr rng.
2.1.2.2. Tình hình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Nam Định
a)
Quy mô trường lớp:
Bảng 2.1. Tình hình trường lớp MN, Phổ thông tỉnh Nam Định năm học 2009 – 2010
TT
Cấp học
Trƣờng
Lớp
Học sinh
Giáo viên trực tiếp
1
MN
259
3.520
107.822
6.073
2
Tiu hc
290
4.418
28.231
6.702
3
THCS
245
3.175
28.457
8.162
4
THPT
54
1.253
23.748
57.589CL
9.995NCL
(Nguồn: Phòng tổng hợp của Sở GD-ĐT Nam Định)
BIỂN ĐÔNG
thng MN, Ph nh
i ng -nh;
b) Chất lượng GD và ĐT: c B
tut chuc 2009
2010 t l HS tt nghi c
dc v ch
c) Đội ngũ giáo viên:
Hin t t chu
t chut chun
t chut chu
chut chun
0
20
40
60
80
100
MN Tiểu học THCS THPT GDTX GDCN
Tỉ lệ đạt chuẩn và trên chuẩn của đội ngũ giáo viên tỉnh Nam Định
năm học 2009-2010
Đạt chuẩn
Trên chuẩn
Sơ đồ 2.1: Tỉ lệ đạt chuẩn và trên chuẩn của đội ngũ giáo viên
tỉnh Nam Định năm học 2009 - 2010
d) Cơ sở vật chất: Hu h
chu tip p x
cp mng lp hi n k thut phc v cho
vii mi GDPT.
2.2. Về phát triển giáo dục MN tỉnh Nam Định
2.2.1. Thực trạng giáo dục MN tỉnh Nam Định
2.2.1.1. Quy mô, mạng lưới trường lớp, loại hình trường
c 2010 2011 t
c; c).
S tr tu l
tr ra t 48,3%, tr ra lp mt 95,9%, tr 5 tui ra lt 99,9% tng s tr
tui. Tr khuyt tp t t t l 60,8%
m
2.2.1.2. Chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục
T l
c bit tr m tui. Kt qu
n tr n: th ch, nhn th
cm- i, thm mc 2009 - 2010 cho thy: trong 25451 tr 5 tu
t qu i tui. Hic hin
u kih
2.2.1.3. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
Tng s CB, GV, NV c
ch i (85,1%)
qu t chut 82,4%.
GVMN: T l ng lt chun 28,4% .
Trong nh i v
c ti thin tc.
2.2.1.4. Cơ sở vật chất
ng MN ti tn li
nh ch u tit t ngu
c ct chun qut 35,1%.
2.2.1.5. Đánh giá chung
a) Kết quả đạt được
Trong nhn.
Chng CS, GD tr m.
i t 6 -ng
t chun quc gia.
c 2009- 2010, S GD- nh ra Ngh
quyt s 141/2010/NQ- vin GDMN tn
a nhng kt qu c:
- S o, ch o kp thi ca cp u p trong
vic hin k ho n GDMN.
- S phi hc c c cha m
i 6 tui.
- p thu qu c ng tr GD-
- nh.
- n tum.
b) Những hạn chế bất cập :
- t ch n,
i s
- CSVC, trang thit b
- n hng v u, nhim v
c giao.
2.2.2. Thực trạng đội ngũ CBQL các trường MN tỉnh Nam Định
2.2.2.1. Số lượng CBQL các trường MN
ng hng ht s 7-
ng hng I vi 607 CBQL (253 HT, 354 PHT). u l ng
ch s 71/2007/TTLT--BNV s b
nhing MN CL ca ti, c th
ng hi
(1)
ng hi
(2)
Cng i.
y s p hii.
Tng s c b m ng
n GDMN ca tnh.
Bảng 2.2: Tình hình về số lượng CBQL các trường MN tỉnh Nam Định
TT
Đơn vị
(Huyện, TP)
Trƣờng MN và nhu cầu CBQL
Tổng số CBQL
trƣờng MN hiện có
Tng s
ng
Long
S
CBQL
cn
Hiu
ng
Hiu
ng
Tng
s
S
CBQL
thiu
I
II
1
nh
28
12
16
68
27
31
58
10
2
M Lc
11
9
2
31
10
12
22
9
3
V Bn
18
17
1
53
18
26
44
9
4
38
38
114
38
49
87
27
5
Nam Trc
33
30
3
96
30
39
69
27
6
Trc Ninh
28
28
84
28
35
63
21
7
26
23
3
75
26
40
66
9
8
Hi Hu
35
35
105
35
47
82
23
9
ng
20
20
60
19
33
52
8
10
Giao Thy
22
22
66
22
42
64
2
Tổng cộng
259
234
25
752
253
354
607
145
2.2.2.2. Chất lượng đội ngũ CBQL các trường MN tỉnh Nam Định
a) Trình độ đào tạo nghiệp vụ MN
Ci hi (38,4%);
Trung ci (15,6%). T l t chu
Bảng 2.3. Trình độ chuyên môn của CBQL các trường MN tỉnh Nam Định
S TT
TS CBQL
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
1
nh
58
32
1
10
2
M Lc
23
12
7
4
3
V Bn
44
22
14
8
4
87
44
29
4
5
Nam Trc
69
26
38
21
6
Trc Ninh
63
33
18
2
7
66
36
9
21
8
Hi Hu
82
41
36
5
9
ng
52
20
30
2
10
Giao Thy
63
3
45
15
Cộng
607
279
233
95
Tỷ lệ
46,0%
38,4%
15,6%
b) Tình hình bồi dưỡng, đào tạo nghiệp vụ quản lý (Bảng 2.4)
p bng nghip v y, hi
c b ng nghip v i
c khi h c b nhi ng.
c) Trình độ lý luận chính trị của đội ngũ CBQL trường MN Nam Định (Bảng 2.4)
ng cng sn Vi 88,3%, trong
i (83,3%); trung ci (5%).
- tin h Ngoi ng
vy, nht thi- n tu kic bng kin
thc v tin hi ng n cc.
Bảng 2.4. Tình hình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, chính trị,
tin học, ngoại ngữ của đội ngũ CBQL các trường MN
S
TT
TS
CBQL
qu
Tin
hc
Ngoại
ngữ
Tr
Cp
S
cp
BD
NH
TS
ng
Tr
cp
cp
Qua
BD
1
TP. N.Định
58
58
53
51
2
3
0
2
M Lc
23
1
19
3
21
18
3
11
0
3
V Bn
44
29
10
38
38
20
1
4
87
75
12
80
75
5
19
5
5
Nam Trc
69
54
15
63
17
36
10
6
3
6
Trc Ninh
63
59
4
57
48
9
34
1
7
66
1
45
12
63
2
51
10
6
0
8
Hi Hu
82
76
6
80
8
65
7
6
0
9
ng
52
1
31
15
46
1
31
14
48
1
10
Giao Thy
63
48
11
55
50
5
10
1
Cộng
607
3
494
88
556
28
463
65
163
12
Tỷ lệ %
0,5
78,9
19,7
91,6
5
83,3
11,7
26,8
1,97
2.2.3. Cơ cấu đội ngũ CBQL của các trường MN
- S chim 99,7%.
- S ng MN (xem bi i)
Thâm niên công tác của cán bộ quản lý trường mầm non
tỉnh Nam Định năm học 2010-2011
46.1%
22.2%
20.9%
10.2%
0.5%
Trên 20 năm
Từ 15-19 năm
Từ 10-14 năm
Từ 5-9 năm
Dưới 5 năm
Sơ đồ 2.2. Thâm niên công tác của CBQL trường MN tỉnh Nam Định 2010-2011
- i (46,1%); T 15-i (22,2%); T 10-
i (20,9%); T 5- i (0,5%)
2.2.4. Phẩm chất, năng lực của đội ngũ CBQL các trường MN tỉnh Nam Định
2.2.4.1. Về phẩm chất
Ưu điểm: m chn c
Hạn chế: li m
qu
2.2.4.2. Về năng lực
- n cho rng MN tnh hit ph
quy chu l ng MN, bi chc thc hin t
m v. T chc tt
ng, h tr m cho GV. Song do
c thit k, thit lp b ch ng.
- t b ng ho qu
tn dt ct b ng hu; Thiu hiu bit v QL
ng ngun lc v t
ng.
- c v c vng
n, hp dn, tp th
mu, song vic thc hit chc KT nh dn
ng.
- c v c thit l th
dng h thng dn
thp, x n t
kinh t thp, vic s dng h th n ch.
- V c thc hi ca
ng (k ho chc, ch o m tra -
m yu nh p s lic trng, vch ra m
kin ngun la chc hin ma k hoch chi
ho ng CBn ch
trong vinh chuu ch
49% s u v kh
- V ch ch ng MN
t lp b ngun l
mt s ng MN thc hin ch chc thc hin k hot.
- Ch o: 90% s ng MN v
kh ng dc .
cht ch vn nhau, b tr cho
nhau.
2.3. Thực trạng công tác phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng MN tỉnh Nam Định
2.3.1. Thực trạng về việc quy hoạch phát triển đội ngũ
Thc hin Quy-TTg ca Th v mt s
quyt 24/NQ-
UBND tnh s -UB v vi n GDMN giai
n 2004 2010.
nh ho N GV MN,
N ,
N
.
2.3.2. Thực trạng về công tác đào tạo, bồi dưỡng
- c t hc, t bng.
u qu tt.
- T, bn vi quy hoch chic,
vc, thi
ng, ph thc
b
2.3.3. Thực trạng về tuyển chọn, bổ nhiệm
nh thc hin chn, b nhim, s dng, min
nhing MN.
,
- BGDDT-
2.3.4. Thực trạng về đánh giá
,
,
,
a s.
Vic king dng li kt lun cm tra, thanh tra;
nhng tn t
kim tra chm khc phc hoc thc hin.
2.3.5. Thực trạng về thực hiện các chính sách cán bộ
-
c hin tt ch
t c
ng MN.
cp ngh nghip, ph cp chc vnh
m cc trin khai thc hii ch -
n lc vt cht cho ving MN.
2.3.6. Thực trạng cơ sở vật chất và tài chính
Hin nay, t c. Tt c
-
m nhing hc.
u ki n, thit b k thuc c c
trang b p v dng, bo qun
n k thut biu hin nhng tn ti y mt b phng
MN, cc khc phc.
2.3.7. Môi trường phát triển của đội ngũ CBQL
a nhu c ng hing MN tu
y, kh n chn, bng, b nhim CBQL t t
cao.
Nu vic b nhic thc hi
, hng thun li nhc kh
ng CSGD tr ng MN tnh.
2.4. Đánh giá chung
- Ưu điểm:
, mn tr, phm ch c t
tinh thi tp th, vng.
+ ng MN t
p bng
nghip v QL, ,
c mt.
- Hạn chế:
bt cp,
kin thc v t, v t chc b n ch, mt s
ng MN ln tui li thiu kin thc v c k thut,
ngoi ng ra.
CBQL tr chc nhiu kinh nghic vn d
ch c t chc ch c.
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRƢỜNG MẦM NON TỈNH NAM ĐỊNH TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng MN
3.1.1. Đảm bảo tính phù hợp với lý luận và thực tiễn
3.1.2. Đảm bảo tính khả thi
3.1.3. Đảm bảo tính đồng bộ
3.2. các biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng MN tỉnh Nam Định trong
gia đoạn hiện nay
Sơ đồ 3.1. Các biện pháp phát triển CBQL trường MN tỉnh Nam Định trong giai đoạn hiện nay
3.2.1. Biện pháp 1: Xây dựng quy hoạch đội ngũ CBQL trƣờng MN tỉnh Nam Định
3.2.1.1. Ý nghĩa của biện pháp
ch Cng hm
m bn np, ch ng c nhim v
c m
3.2.1.2. Nội dung của biện pháp
m chc, vng
v s ng b v m bo s chuyn tip
h CB cng.
3.2.1.3. Cách thực hiện
a) D ng MN nhu hic v
V s ng; v ch
CBQL; v nghip v QL; v ; v tin hc ngoi ng; v
ng MN
nh ngun CBQL cng MN cn
c) Vich
u kin thc hin:
Biện pháp
6: Nâng cao
năng lực cho
CBQL các
trường MN
thông qua
thực hiện cơ
chế “tự chủ tự
chịu trách
nhiệm về thực
hiện nhiệm
vụ, tổ chức bộ
máy, biên
chế, tài
chính
Biện pháp
1: Xây
dựng quy
hoạch đội
ngũ CBQL
trường MN
tỉnh Nam
Định
Biện pháp
2: Đổi mới
hoạt động
đào tạo, bồi
dưỡng đội
ngũ CBQL
trường MN
Biện pháp
3: Cải tiến
việc lựa
chọn và bổ
nhiệm
CBQL
trường MN
Biện pháp
4: Xây
dựng, thực
hiện chế độ
chính sách
và điều
kiện làm
việc cho
CBQL
trường MN
Biện pháp
5: Tăng
cường
công tác
kiểm tra,
thanh tra,
đánh giá
hoạt động
quản lý
trường MN
- - ch ng ch c
ch.
- C thc hin.
- ng h thng thu th t, t
mc.
- Phc s ng h cp t
ng c c- a tnh.
3.2.2. Biện pháp 2: Đổi mới hoạt động đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ CBQL trƣờng MN
3.2.2.1. Ý nghĩa của biện pháp
t trong nhng ni dung quan trng nht ca chi i t c
nguc quy hot l
tham gia ca nhiu yu tng gi
c
ng nhm khc phc nhng hn cht
ng s
3.2.2.2. Nội dung của biện pháp
ng cn phm bi m t hp t tui,
b thn. Phi coi trng c ng lp
vi t hc, t luyn trong thc t cuc s
i v ng hc c n kh
thut, nghip v QL.
3.2.2.3. Cách thực hiện
ng v p v: to ngun CBQL t hn
bng; khuy hc, t bng ; c bng
: Chu trung c cho
p, 65 mi qua lng CBQL d
ngun.
c) V nghip v QL: cn ph l n v QLGD cho HT,
c ng nghip v QL GDMN (S
GD-t v c vin QLGD); chun b b nhi
n hn t
d) V tin hc ngoi ngu ki b nhi nhim l
mi t hc, t bng. S GD- - hoch m
l v ngoi ng c.
Mc tia GDMN tt chu
t chun v kin tht chun v .
u kin thc hin:
- -nh c nh, quy ch
, bp v c
bt bung cho tng ch nh v nh k kim tra kin thc hay
nghip v
- ng k hong th theo tc
tn.
- u cho m mi mt;
m u ca cp h c t a
3.2.3. Biện pháp 3: Cải tiến việc lựa chọn và bổ nhiệm CBQL trƣờng MN
3.2.3.1. Ý nghĩa của biện pháp
H Ch Tt bu do CB t
vo phi trng CB ph sung
CB, phng gi i.
Vic chn la, s dt thit vi nhau. Chn la
thun l b dng vi chc
giao.
3.2.3.2. Nội dung của biện pháp
Ngh quy cn chung ci CB
thi k CNH- m ch tc
t chc k lu mt thit v
vic khoa ht hiu qu thit thc".
Thc hin mu l b nhim
chung TCSP MN, thi gian v
3.2.3.3 Cách thực hiện
a) nhim:
-u b nhi
Ni v t ch kii vi chc v s b
nhim.
- xu c th c: gii thiu, l
nhich, nhp th o kt lun (2/3 s
i v
- nh b nhim HT hong
MN (nhim k nhim li).
u kin thc hin
+ B nhim CBQL ph m b nhim
ng lc mt th
chn hin nay.
+ Phu l ng
h p v yu hic cn
phi x p thu sc khon tu kin cho h t
chc hoc ngh c tinh gi.
3.2.4. Biện pháp 4: Xây dựng, thực hiện chế độ chính sách và điều kiện làm việc cho CBQL
trƣờng MN
3.2.4.1. Ý nghĩa của biện pháp
Muc tim lc c , cn phi
p, ch s dng h
ng thc p.
Vim bn ch u ki
nt s t nhu cu ct thc.
3.2.4.2.Nội dung của biện pháp
Một là: m bo ch hc t
h h ng c v n nghip v
lu p v, tin hc, ngoi ng.
Hai là: ph c c tham quan, hc tp kinh
nghim QL n, trc.
Ba là: m bo ch ng kp thi.
Bốn là: t b dy hc
c ca b c b nhim.
3.2.4.3. Cách thực hiện
- Cn thn c ng thu-
tr c c
- ng MN phc son tho b
bn, UBND tt mu lc khi trin khai thc hing th
phi dnh, nh.
- hoch kic cht t ng,
phng.
- u kin thc hin:
+ C ch v nh m
p vi thc t hin nay.
+ T i vi s n cp
hc MN, cn t chc, ch o thc hiu qu i mi.
3.2.5. Biện pháp 5: Tăng cƣờng công tác kiểm tra, thanh tra đánh giá hoạt động quản lý
trƣờng MN
3.2.5.1. Ý nghĩa của biện pháp
- Kim tra, thanh tra nhc thc hi
ng thanh tra phi gn lin v
- ki
nhim, b nhim l
3.2.5.2. Nội dung của biện pháp
- T chc b S
b.
- ng k hoch, nc thanh tra.
- ki c: kit xut, kinh
k.
3.2.5.3. Cách thực hiện
- ng ch o kp thi cp QL v m
tra.
- c, tn t
vi thc t hong c.
- p hup v vng
tinh k.
- Ci thing
ng MN.
3.2.6. Biện pháp 6: Nâng cao năng lực cho đội ngũ CBQL trƣờng MN thông qua thực hiện
cơ chế “tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tài
chính,…”
3.2.6.1. Ý nghĩa của biện pháp
Ngh nh s - n t ch,
t chm v thc hin nhim v, t chc b m
c cu qu,
ng s thc hin t ch,
t chm phi cam km v c giao; thc hi
ch; thc hin quyn t ch phi gn vi t chm; bm lc,
quy ca t chnh c
3.2.6.2. Nội dung của biện pháp
hoch giao quyn t ch i
dung: quyn t ch t chm v thc hin nhim v cng, v t chc b
, v dng CBGV.
c t ch: T ch mt ph ch
3.2.6.3.Cách thực hiện
a) T chc thc him
b) T chm
c) Tri
u kin thc hin
- i mnh dn giao quyn t ch, t cho
u kim bo cho cng MN thc hin nhim v.
- ng h c hin ca l
- ng d
t nhim v c
3.3. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
3.3.1. Mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các biện pháp qua ý kiến chuyên gia
n c-
a S GD - ng MN tnh. Kt qu cho
thy 100% s i nhng bi
3.3.2. Tính cần thiết và khả thi của các biện pháp nhờ vào kết quả tổng kết kinh nghiệm
quản lý
n nay bicao chng MN mt s t
dt 5/6 bi xut trong lu
t ch, t chm v thc hin
nhim v, t chc b i, bic s ng
ng h p QLGD, GV, ph c bi
vi
trin GDMN tnh.
c t ng tt cp hc MN, S
GD-u quan cu kin cn
thit. M ng MN phi nhn th c v i CBQL,
n dng mc t
c MN mi m th n
khnh GD- m tin vng chc cng b nh-
a ch y ca GD-
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Vi mu, "Biện pháp phát triển đội ngũ CBQL trường
MN tỉnh Nam Định đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay"
1.1.
.
1.2. -
1.3.
Biện pháp 1: Xây dựng quy hoạch đội ngũ CBQL trường MN tỉnh Nam Định.
Biện pháp 2: Đổi mới hoạt động đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ CBQL trường MN.
Biện pháp 3: Cải tiến việc lựa chọn và bổ nhiệm CBQL trường MN.
Biện pháp 4: Xây dựng, thực hiện chế độ chính sách và điều kiện làm việc cho CBQL
trường MN.
Biện pháp 5: Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, đánh giá hoạt động quản lý
trường MN.
Biện pháp 6: Nâng cao năng lực cho CBQL các trường MN thông qua việc thực hiện
cơ chế “tự chủ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tài
chính, ”
Nhng bing tt s i s n mnh m ca
ng MN tnh.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ GD&ĐT
-
-
2.2. Đối với UBND tỉnh Nam Định
- quy
phi kt hp ch o cht ch cp u n, ch
thc hin tch s 35/2006/TTLT- -BNV v ng dnh mc
c bing dn thc hin v p qu
ch n dng, s d s nghip
cc, quyn t ch, t chm v thc hin nhim v
i v s nghip
- ng ngu vt chng.
2.3. Đối với Sở GD-ĐT
-
-
MN.
-
References
A. VĂN KIỆN, VĂN BẢN
1. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng Ch th 40-a v vi
d cao ch qu
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (1977), Ngh quyt hi ngh ln th
chi ca thi k y m
tr qui
3. Đảng Cộng sản Việt Nam i h quc gia, 2001
4. Đảng cộng sản Việt nam i hi bic ln th
Qui.
5. Chính phủ nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam y m
c, y t dc th thao".
6. Thủ tƣớng Chính phủ b nhim, b nhim ln, t
chc, min nhi
7. Thủ tƣớng Chính phủ (2002) Quynh s 1- mt s bi
c mm non".
8. Thủ tƣớng Chính phủ (2006), Ngh nh s -nh quyn t ch, t
chm v thc hin nhim v, t chc b i v
s nghing l
9. Thủ tƣớng Chính phủ n 2006-
2010"
10.Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Giáo dục, NXB
qui
11. Bộ Giáo dục và Đào tạou l ng nh s
-
12. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), K yu Hi thc MN trong thi k
i mi.
13. Bộ Giáo dục và Đào tạot hu
t hc.
14. Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội Vụ ng dnh m s nghip
15. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), "Chun ngh nghim non".
16. Tỉnh ủy Nam Định, K hoch s 24-KH/TU, v ving
qu
17. Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định (2004) Ngh quyt 24/2004/NQ-
7/12/2010 v vin GDMN tn 2004-2010
18. Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định (2010) Ngh quyt 141/2010/NQ-
v vin GDMN t
19. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (2004) Quynh s -t
c MN t
20. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định n GDMN tn
B. SÁCH, TÀI LIỆU
21. Nguyễn Quốc Chí và Nguyễn Thị Mỹ Lộc khoa hc qu
22. Phạm Minh Hạc t s v v o d
23. Nguyễn Ngọc Quang n v n qu
24. Zimin. –.V - Kônđakốp M– I - Xaxeđôtôp. N. I ng v qung
h quc, B i dch i).
25. Đặng Quốc Bảo – ng Kinh t c h
c
26. Đặng Quốc Bảo – Nguyễn Đắc Hƣng c Ving t
t b quc gia i
27. Nguyễn Phúc Châu
28. Học viện Quản lý Giáo dục u tp huc quc
hic mm non"
29. Trần Kiểm c quc Mt s v c ti
i
30. Hồ Chí Minh p, t qui
31. Lƣu Xuân Mới u khoa h
32. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Hà Nội ( 2007 ), "Cc
qung"
33. Trung tâm biên soạn từ điển (1995). T i
34. Nguyễn Phú Trọng – Trần Xuân Sầm ng lun c khoa hc cho vi
cao ch thi k CNH Quc
Ni.