i hc Giáo dc
ngành: ; 60 14 05
PG
2011
Abstract:
Keywords:
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Quản lý phát triển đội ngũ giáo viên GDTX huyện An Lão tha
̀
nh
2
phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ giáo dục trong giai đoạn hiện nay”
2. Mục đích nghiên cứu
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
+ Khách thể nghiên cứu:
+ Đối tƣợng nghiên cứu
4. Giả thuyết khoa học
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
-
6. Phạm vi nghiên cứu
-
Phòng.
- .
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
7.2. Nhóm nghiên cứu thực tiễn
3
7.3. Nhóm phương pháp hỗ trợ:
-
- excel
8. Cấu trúc luận văn
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
GIÁO VIÊN GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
- Về giáo dục thường xuyên:
học tập suốt đời và xã hội học tập.
Covey, Gary Hamel, Kevin Kelly, Philip Kotler, John Kotter Michael Porter, Perer Senge,
Thoms L. Friedman, Raja.Roysingh, Tsunesaburo Makiguchi
- -
4
- Về đào tạo phát triển giáo viên:
- 90 có các cô
-
-
1.2. Lý luận về quản lý và quản lý giáo dục
1.2.1. Quản lý
- Quản lý xã hôi một cách khoa học là sự tác động có ý
thức của chủ thể quản lý đối với toàn bộ hay một những hệ thống khác nhau của hệ thống xã
hội. Trên cơ sở vận dụng đúng đắn những qui luật và xu hướng khách quan vốn có của nó
nhằm đảm bảo cho nó hoạt động và phát triển tối ưu theo mục đích đặt ra” [24, tr. 48].
Theo Henry Fayon (1841- Quản lý là quá trình đạt đến mục tiêu của tổ
chức bằng cách vận dụng các hoạt động (chức năng) kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ đạo (lãnh
đạo) và kiểm tra”. Ông khẳng định“Khi con người lao động hiệp tác thì điều tối quan trọng
là họ cần phải xác định rõ công việc mà họ phải hoàn thành, và các nhiệm vụ của mỗi cá
nhân phải là mắt lưới dệt nên mục tiêu của tổ chức” [29, tr. 46].
1. Chức năng kế hoạch hóa
2. Chức năng tổ chức
3. Chức năng lãnh đạo (chỉ đạo)
4. Chức năng kiểm tra đánh giá
5
1.2.2. Quản lý giáo dục
, ,
,
: .
,
.
Ở cấp vĩ mô:
Ở cấp vi mô:
Nội dung quản lý nhà trường:
-
, chính sách giáo d
,
-
, , tài chính
-
ban hành.
- ,
,
.
1.3. Giáo dục thƣờng xuyên trong hệ thống giáo dục quốc dân
1.3.1. Giáo dục thƣờng xuyên
n, bao
6
-
-
-
1.3.2. Nhiệm vụ của trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện
-
-
-
-
thô
-
1.3.3. Giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên
7
1.4. Lý luận quản lý phát triển đội ngũ giáo viên giáo dục thƣờng xuyên
1.4.1. Khái niệm phát triển
1.4.2. Quản lý phát triển đội ngũ giáo viên
1.4.2.1. Tuyển chọn giáo viên
1.4.2.2.Sử dụng giáo viên
1.4.2.3. Bồi dưỡng giáo viên
1.4.2.4. Đánh giá giáo viên
1.4.2.5. Đãi ngộ
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN HUYỆN AN LÃO
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
2.1. Khái quát về Trung tâm Giáo dục Thƣờng xuyên huyện An Lão, thahf phố Hải
Phòng
2.1.1. Điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế, văn hóa, xã hội huyện An Lão, thành phố Hải
Phòng
An Lão là mt huyn thun nông, nm phía tây nam ca thành ph Hi Phòng, vi
din tích t nhiên là 110,85 km2. Huyn An Lão v hành chính (15 xã và 02 th
trn), có 34321 h dân, 129563 nhân khu, t l phát trin dân s khong 0,095%. Kinh t ca
huyn ch yu là kinh t nông nghip, mc thu nh i thp so vi thu
nhp bình quân trong toàn thành ph, khoi/tháng.
2.1.2. Quá trình phát triển của Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện An Lão
Trung tâm giáo dng xuyên huyc thành lp t
s chuyi t ng B n theo Quynh s -
8
20/5/1997 ca B ng B vic ban hành Quy ch v t chc và hong các
trung tâm GDTX cp huyn.
2.1.3. Các thành tựu đã đạt được của Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện An Lão
2.1.3.1. Các thành tích về giảng dạy lao động hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
Bảng 2.1. Tổng hợp quy mô học sinh học hướng nghiệp dạy nghề của Trung tâm GDTX huyện
An Lão thành phố Hải Phòng
c
Tng s
Chia ra các ngh ph thông
Tin
Ngoi
ng
n
dân
dng
len
May
Làm
hoa
Làm
n
Sa xe
máy
n
t
LP
HS
HS
HS
HS
HS
HS
HS
HS
HS
HS
2005
2006
15
713
90
100
95
98
135
40
50
45
60
20076
2007
20
760
145
15O
120
60
55
45
55
50
80
2007
2008
18
769
88
120
92
66
78
65
70
100
90
2008
2009
14
682
50
99
72
140
65
44
39
71
102
2009 -
2010
16
755
85
55
67
89
98
77
93
101
90
Cng
83
3679
458
524
446
453
431
271
307
367
422
2.1.3.2. Các thành tích về công tác giảng dạy bổ túc THPT
Bảng 2.2: Tổng hợp quy mô học sinh BTVH THPT Trung tâm GDTX huyện An Lão
thành phố Hải Phòng
c
Tng s
Khi 10
Khi 11
Khi 12
HS tt nghip
lp 12
LP
HS
LP
HS
LP
HS
LP
HS
2005 - 2006
13
601
05
233
04
186
04
182
179
2006 - 2007
12
567
04
198
04
191
04
178
173
2007 - 2008
10
471
03
139
04
190
03
142
138
2008 - 2009
11
510
04
181
04
189
03
140
136
2009 - 2010
08
388
02
101
03
150
03
137
132
Cộng
54
2537
18
852
19
906
17
779
758
2.1.3.3 Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên giảng dạy Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp
huyện An Lão thành phố Hải Phòng
9
Bảng 2.3: Tổng biên chế đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên giảng dạy tại Trung tâm giáo
dục thường xuyên huyện An Lão thành phố Hải Phòng
Tng s
Chia ra
biên
N
CBQL, GV,
u
GV, NV
hp
ng
GV
thnh
ging
Th
i
hc
Cao
ng
Trung
cp
Khác
23
6
16
4
3
1
17
2
3
0
2.1.3.4. Cơ cấu đội ngũ giáo viên giảng dạy tại Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố
Hải Phòng theo hình thức tuyển dụng
- Tng s cán b, giáo viên, công nhân viên, giáo viên thnh gi
+ Cán b qui; Phó giám i
+ Nhân viên hành chính s nghii; chia ra: k i; hành chính -
th qui; bo v i.
+ Giáo viên trc tip ging dt 53,
3 %. Giáo viên hng dài hn: 5 t 33,3%. Giáo viên hng thnh ging theo
tit di; chim 13,3 %.
2.1.3.5. Trình độ chuyên môn đào tạo của đội ngũ giáo viên giảng dạy tại Trung tâm GDTX
huyện An Lão thành phố Hải Phòng
S giáo viên trc tip ging dy ti Trung tâm GDTX huyn An Lão thành ph Hi
i chim 65,2% tng s cán b, viên ch giáo viên thnh
ging theo thi v Th i hc có
13/15 gv chi ng có 1/15 giáo viên chim 6,6%; S c
o ti hm là: 11/15 giáo viên: chim 73,3%. S c
o tm k thut là: 2/15 giáo viên: chim 13,3%; S c
o tng k thut khác có chng ch u kin tham gia ging dy
ngh ph thông là: 2/15 giáo viên; chim 13, 3%.
2.1.3.6. Chất lượng đội ngũ giáo viên giảng dạy tại Trung tâm GDTX huyện An Lão thành
phố Hải Phòng
Qua kho sát thc t c phân tích trên bi y
chi Trung tâm GDTX huyn An Lão Hu,
10
gia yêu cu v c chuyên môn nghip v, tâm huyt ngh nghip và thc t chng
a Trung tâm GDTX huyn An Lão còn mt khong cách rt ln cc thu hp
nhng nhu cu nâng cao chng ging dy trong Trung tâm GDTX huyn An Lão
thành ph Hi Phòng
2.1.3.7. Về giới tính hiện nay tại Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
T l giáo viên nam và n chênh lch rt lu này dn tu
ki nhi vì t l n chin
i vi n, do b chi phi nhiu bi công vic hin ch
làm m, làm vu kin và nhu c
chim t l thp.
2.1.3.8. Về thâm niên giảng dạy của ĐNGV tại Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố
Hải Phòng
Phn ln các giáo viên có thâm niên ging dy t lên chin 75% (trong
nên chim 40%) còn li
25% là giáo viên tr m; s giáo viên tr và s giáo viên có kinh nghim (t
thun li cho quy hoch, b.
Do vy, cn có s ng k hoch b
2.2. Thực trạng công tác quản lý phát triển đội ngũ giáo viên ở Trung tâm GDTX huyện
An Lão, thành phố Hải Phòng
2.2.1. Công tác quy hoạch phát triển đội ngũ giáo viên Trung tâm giáo dục thường xuyên
huyện An Lão thành phố Hải Phòng
2.2.2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên Trung tâm giáo dục thường xuyên
huyện An Lão thành phố Hải Phòng
Bảng 2.4: Đánh giá của giáo viên Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện An Lão thành phố
Hải Phòng về hiệu quả đào tạo, bồi dưỡng giáo viên
11
TT
Hình thức đào tạo, bồi dƣỡng
Hiệu quả
1.
2,1
2.
2,5
3.
2,00
4.
2,05
5.
uyên môn
2,30
6.
0,00
có
Nguyên nhân gây cản trở đến công tác tự đào tạo, bồi dưỡng
Bảng 2.5: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của GV
Trung tâm GDTX An Lão thành phố Hải Phòng
Yếu tố ảnh hƣởng
Khó khăn
Thuận lợi
Không ý kiến
Số
lƣợng
Tỷ lệ %
Số
lƣợng
Tỷ lệ %
Số
lƣợng
Tỷ lệ %
Kinh t
10
43,47
10
43,47
3
13,04
Chính sách h tr c
11
47,82
8
34.78
4
17,39
Hình tho, bng
10
43,47
7
30;43
6
26,08
u kin tui tác
8
34,78
9
39,13
6
26,08
Qu thi gian
10
43,47
8
43,47
5
21,73
Quá trình tip thu
9
39,13
6
26,08
8
43,47
V sc khe
9
39,13
7
30,43
7
30,43
d, Nhu cầu bồi dưỡng của giáo viên Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải
Phòng.
Bảng 2.6. Nhu cầu bồi dưỡng của đội ngũ giáo viên Trung tâm GDTX huyện An Lão thành
phố Hải Phòng
1
81,00
12
2
88,00
3
62,00
4
76,00
5
66,00
6
65,00
Về các hình thức bồi dưỡng giáo viên Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải
Phòng cần sử dụng.
Bảng 2.7.Các hình thức bồi dưỡng giáo viên Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải
Phòng cần sử dụng
STT
Hình thức đào tạo, bồi dƣỡng
Điểm TB
1
2,27
2
2,78
3
2,23
4
2,53
5
2,72
6
2,66
2.2.3. Phương pháp, hình thức tổ chức phát triển đội ngũ giáo viên của cán bộ quản lý
Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
2.2.3.1. Hình thức tổ chức phát triển đội ngũ giáo viên của cán bộ quản lý Trung tâm GDTX
huyện An Lão thành phố Hải Phòng
và
2.2.3.2. Công tác tổ chức phát triển đội ngũ giáo viên của cán bộ quản lý các Trung tâm
GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
+ Chính sách tuyn dng:
13
Phòng.
Bảng 2.8. tác dụng của các chế độ chính sách hiện nay đối với việc phát triển đội ngũgiáo
viên Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
STT
Chế độ
Kết quả (điểm trung bình cộng )
CBQL
Giáo viên
1
1,91
1,97
2
1,86
1,91
3
1,85
2,00
4
2,36
1,85
5
1,71
1,55
6
2,19
2,06
7
1,80
1,94
8
à giáo
1,70
1,98
9
1,70
1,97
10
2,15
2,31
+ Thực trạng về xây dựng đội ngũ giáo viên cốt cán tại Trung tâm GDTX huyện An Lão
-
-
-
-
+ Thực trạng về đánh giá, xếp loại giáo viên tại Trung tâm GDTX huyện An Lão thành
phố Hải Phòng.
14
-
-
-
-
-
-
2.3. Đánh giá thực trạng công tác phát triển đội ngũ giáo viên Trung tâm GDTX huyện
An Lão thành phố Hải Phòng
2.3.1. Những thành tựu
Phò
2.3.2. Những hạn chế
-
CHƢƠNG 3
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN HUYỆN AN LÃO
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
15
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả
3.2. Đề xuất các biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên Trung tâm giáo dục thƣờng
xuyên huyện An Lão thành phố Hải Phòng
3.2.1. Biện pháp 1: Xây dựng quy hoạch phát triển đội ngũ giáo viên cho Trung tâm Giáo
dục thường xuyên huyện An Lão thành phố Hải Phòng
3.2.3.1 Mục đích của biện pháp
-
3.2.3.2. Nội dung biện pháp
-
-
-
o nói riêng.
-
-
-
-
16
-
-
3.2.3.2. Tổ chức thực hiện
Đối với Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
-
-
-
công tác.
- Trung tâm GDTX
-
Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng
-
-
Lão.
-
17
tâm.
Đối với Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
-
Đối với Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng
giáo viên.
3.2.3.4. Điều kiện để thực hiện biện pháp
- ng cng công tác kiánh
giá u chnh quy hoch.
-
3.2.2. Xây dựng chuẩn nghề nghiệp giáo viên Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện An
Lão thành phố Hải Phòng
3.2.1.1. Mục đích của biện pháp
-
-
-
18
3.2.1.2. Nội dung biện pháp
-
-
3.2.1.3. Tổ chức thực hiện biện pháp.
-
-
ng tâm
GDTX.
3.2.1.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
-
-
-
-
3.2.3. Biện pháp 3: Tuyển dụng, phát triển đội ngũ giáo viên Trung tâm giáo dục thường
xuyên huyện An Lão thành phố Hải Phòng
3.2.3.1. Mục đích của biện pháp
19
3.2.3.2. Nội dung của biện pháp
-
-
-
-
3.2.3.3. Tổ chức thực hiện
- Huy ng các ngun l phát trigiáo viên Trung tâm giáo dng
xuyên huyn .
- X công tác
viên.
-
-
GDTX hu
-
-
Về nguồn tuyển dụng:
Về quy trình tuyển dụng:
20
-
-
-
-
Về bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
-
-
-
-
-
-
-
Về việc xây dựng đội ngũ giáo viên cốt cán
-
21
-
-
3.2.2.4. Điều kiện thực hiện biện pháp
-
.
-
tác
3.2.4. Biện pháp 4: Xây dựng môi trường thuận lợi để phát triển đội ngũ giáo viên Trung
tâm giáo dục thường xuyên huyện An Lão thành phố Hải Phòng
3.2.4.1. Mục đích của biện pháp
3.2.4.2. Nội dung
khác
3.2.4.3. Tổ chức thực hiện
- Xây dng tp th giáo viên Trung tâm GDTX huyn An Lão thành ph Hi Phòng
theo tinh th chc bit hc h
.
-
22
-
- n An Lão
3.2.4.4. Điều kiện để thực hiện biện pháp
-
- -
3.3. Mối quan hệ của các biện pháp
3.4. Trƣng cầu ý kiến về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp phát triển
ĐNGV Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
Bảng 3.1: Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các nhóm biện pháp
TT
Các biện pháp
Điểm Trung bình
Tính
hợp lý
Tính khả
thi
1
4,6
5,2
2
4.8
5,5
3
Phòng.
4,7
5,2
23
-
-
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
24
- -
2. Khuyến nghị
* Kiến nghị ứng dụng kết quả nghiên cứu
2.1.Đối với các cấp quản lý giáo dục
-
-
2.2. Đối với Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
-
-
-
2.3. Đối với giáo viên tại Trung tâm GDTX huyện An Lão thành phố Hải Phòng
-
- -
* Khuyến nghị về hướng nghiên cứu tiếp theo
-
viên các trung tâm GDTX
References
1. Đặng Quốc Bảo (2001), Một số khái niệm về quản lý giáo dục -
25
2. Đặng Quốc Bảo (2001), Dự báo giáo dục và một số vấn đề có liên quan đến công
tác dự báo giáo dục.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo - Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2002-2003;
2003-2004; 2004-2005; 2005-2006; 2006-2007; 2007-2008; 2008-2009.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo: -
Quy chế tổ chức và hoạt động đối với Trung tâm giáo dục
thường xuyên.
5. Nguyễn Thanh Bình (2004), Đội ngũ giáo viên yếu tố góp phần tạo nên chất lượng
giáo dục - P
6. Nguyễn Đình Chỉnh - Phạm Ngọc Uyển (2001), Tâm lý học quản lý Nxb CTQG
-
7. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Hội nghị Trung ương II khoá VIII -
8. Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X -
9. Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Hội nghị Trung ương IX khoá IX - Nxb
10. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Triển khai nghị quyết Đại hội Đảng IX trong
lĩnh vực khoa giáo -
11. Đảng Cộng sản Việt Nam (1992), Văn kiện Hội nghị Trung ương III khoá VII -
12. Phạm Minh Hạc (2002), Giáo dục Việt Nam trước ngững cửa thế kỷ XXI - Nxb
CTQG -
13. Ngô Công Hoàn (1997), Tâm lý học xã hội trong quản lý -
14. Đặng Vũ Hoạt - Hà Thế Ngữ (1996), Giáo dục học - Nxb Giá
15. Trần Kiểm (2002), Khoa học quản lý nhà trường phổ thông - Nxb Đại học quốc
gia
16. Trần Kiểm (2004), Khoa học quản lý giáo dục, một số vấn đề lý luận và thực tiễn
-
17. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản về lý luận QLGD -
18. Tập thể tác giả (2001), Xã hội hoá công tác giáo dục nhận thức và hành động -
-