Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động của trung tâm hỗ trợ sinh viên đại học quốc gia hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.06 KB, 24 trang )

Bin pháp qun lý hot ng ca Trung tâm H tr
sinh viên - i hc Quc gia Hà Ni

Pht


i hc Giáo dc
LuQun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dng Xuân Hi
o v: 2012


Abstract: Trình b lý lun ca qun lý các hong h tr sinh viên (SV): Nêu
nhng khái nin công tác t chc, qun lý, hong h tr và nhng yu
t n hong h tr SV. Thc trng các hong h tr sinh viên ti
Trung tâm H tr sinh viên  i hc Quc gia Hà Nu tra, kho
sát nhu cu có th nhnh: công tác h tr là rt rng v nng v i
c nên hiu qu i vi
vic nâng cao chng giáo dc toàn din cho SV ct
s bin pháp nâng cao chng qun lý các hong h tr SV ti Trung tâm H tr
sinh viên   xut các bin pháp: Nâng cao nhn thc c
viên chc trong trung tâm ; Ci tin vic lp k hoch và t chc thc hin công tác h
tr ca Trung tâm h tr sinh viên (TTHTSV). Xây d vn hành các hong
h tr ng các lng xã h
tác h tr SV; Nâng cao hiu qu s d vt cht và b sung kinh phí cho công tác
h tr y mnh công tác king kt hong h tr SV nhm
nâng cao hiu qu công tác này

Keywords: Qun lý giáo dc; Sinh viên; i hc Quc gia Hà Ni; Trung tâm h tr
sinh viên



Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu
Trong bêu rõ: “Thực
hiện đồng bộ các giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo. Đổi mới
chương trình, nội dung, phương pháp dạy và học, phương pháp thi, kiểm tra theo hướng hiện
đại; nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, đặc biệt coi trọng giáo dục lý tưởng, giáo dục
truyền thống lịch sử cách mạng, đạo đức, lối sống, năng lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, tác
phong công nghiệp, ý thức trách nhiệm xã hội”.
n mi nht tip ni chic cc ta trong vic xác
nh giáo dc và khoa hc công ngh là quu.
i hc Quc gia Hà Ni c thành l t chc, sp xp li hc
ln  Hà Ni hc Tng hp Hà Ni hm Hà Nng
i hm Ngoi ng Hà Ni (theo Nghị định 97/CP ngày 10/12/1993 của Chính phủ).
c hong theo Quy ch T chc và hong do Th ng Chính ph
ban hành ngày 5/9/1994.
Ngay t khi mi thành lp, i Trung tâm Ni trú sinh viên (nay là
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên - TTHTSV) sát nhp các Ký túc xá (KTX) cng
thành viên. Trung tâm H tr sinh viên (được bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên từ tháng 1
năm 2009) là mt mô hình t chc mi trong công tác qun lý, phc v, h tr và phi hp t
cho k   hc sinh sinh viên (HSSV) c 
TTH cho s phát trin chung c
Thc t cho thy nhng kin thc và k c hng
v  sinh viên t c vào cuc sng ngh nghing thiu
kinh nghim, k c dn ti t l tht nghii vi sinh viên mng cao. Vì
vy, h cn h tr nhic tp ti KTX.
Nhn tha v này chúng tôi chn ni dung nghiên cu: “Biện pháp
quản lý hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ sinh viên - Đại học Quốc gia Hà Nội” là tài lun
c thit thc góp phn nâng cao cho ca trong giai

n hin nay.
2. Mục đích nghiên cứu
 tài nghiên cu nh







 n lý hong ca 
 ng h tr hiu qu cho sinh viên trong sinh hot, hc tp và nghiên cu khoa hc.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th lý lun công tác qun lý, phc v và h tr
SV.
- Khc trng công tác qun lý các hong h tr sinh
viên ti TTHTSV - 
-  xut gii pháp qun lý các ho ng h tr SV góp phn giáo dc toàn din ti
TTHTSV - n hin nay.
4. Khách thể và Đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu:
Công tác h tr sinh viên ti Trung tâm H tr sinh viên  i hc Quc gia Hà Ni.
Comment [c1]: 

Comment [c2]: Quản lí tổ chức, …
Comment [c3]: Đề xuất…
4.2. Đối tượng nghiên cứu:
Bin pháp qun lý hong h tr SV ti TTHTSV - 
5. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
TTHTSV có hong vào nghiên cu bin pháp qun lý

hot ng h tr SV trong sinh hot, hc tp, nghiên cu khoa hc và phi ho các k

Kho sát thc trng t n nay.
6. Giả thuyết khoa học
 TTHTSV các hong h tr SV u này
n yêu cu giáo dc toàn din cho SV.
No và các nhà qun lý chú trn vic t chc và qun lý hong h
tr sinh viên thì ho ng này s c trin khai hiu qu nh     o ca
c chn s c ci thin.
7. Phƣơng pháp chứng minh giả thuyết
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
G thng hóa các tài liu lý lun
v qun lý các hong h tr SV ti TTHTSV.  lý lun cho kho sát thc trng
và bin pháp qun lý công tác h tr SV ti TTHTSV - 
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- u tra bng phiu hi vi SV ni trú và ngoi trú cng thành viên trong
; ý kin cán b viên chc và giáo viên cng, các khoa.
- - 
- 
8. Cấu trúc của luận văn
 
trình bày trong 3 



:
Chƣơng 1: 
Chƣơng 2: 

Chƣơng 3:  

 
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN
1.1. Sơ lƣợc vấn đề nghiên cứu
Comment [c4]: (Hỗ trợ trong sinh hoạt, học
tập, nghiên cứu, tìm kiếm việc làm, kĩ năng
mềm v.v.? – Nên liệt kê rõ
Comment [c5]: Xem lại nhé: hình như số liệu
của Chương II là năm 2008????
1.1.1. Sơ lược vấn đề nghiên cứu tại một số nước trên thế giới.
t lch s phát trin giáo dc luôn gn vi lch s phát trii.
i hong khác ca xã hi, s i ca hong giáo dc gn lin
vi s i ca hong qun lý giáo dc, t t hin trong khoa hc v qun lý giáo dc
nhng yu t ng giáo dc và các hong h tr.
Th k i  trong thi k in khng hc tp trung ch yu là các
tài liu in và các nhà xut bn truyn thng rt phát tring hc vn có c
giáo viên trc tip ging bài và truyn th kin th   k XX là k nguyên
truyn thông, phát thanh, truyn hình, phim ng hc tc h
tr và b n mn mà giáo du s dng các
bin pháp và công c h tr.
c sang th k XXI, cùng vi s phát trin ca Internet, th gin t quan
 cn m li hc có nhu co
v các k  p, k i quyt v, k n bin,
kh i mi sáng ty, hong h tr i và ngày càng
phát trin.
 Vin nghiên cu qun lý giáo dc thui hc California, Los
Angeles (Higher Education Research Institute University of California, Los Angeles) 
tài liu nghiên cu ng c  nào (How Service
Learning Affects Students) ca 4 tác gi Alexander W. Astin, Lori J. Vogelgesang, Elaine

K.Ikeda, . Mt phn
ca nghiên cu ch ra s cn thit tn ti ca mt u mi h tr hc tp cho SV trong các
ng có th giúp vic phi ming tích hp các hong h tr i vi ging viên.
* Mô hình nghiên cứu tại một số nước
Ti Singapore, mt Trung tâm H tr sinh viên Quc t  c thành lp vào
p nhn các câu hi trc tip và cung cp thông tin tin cy cho
sinh viên quc t v hc tp và sinh sng  Singapore. Các em có th tip cn d dàng vi các
ng và t chc giáo dc, các khóa hc, la chn nhà , các môn
th thao và các hng gii trí giúp nâng cao cuc sng toàn din ca SV.
Ti Australia, s quan tâm và h tr cho sinh viên là mt phn quan trng trong h thng
giáo dc Australiac du trong vic bo v và h tr các dch v dành cho
sinh viên. Các dch v c bi c cung ng m vi cht
ng b giáo dc ca Australia rn các nhu c
giáo.
1.1.2. Vấn đề nghiên cứu tại Việt Nam
 ng theo yêu cu phát trin cc trong th k XXI, ngành giáo dc - 
to có nhim v ng ngun li. Chúng ta phc "Chuẩn con người
Việt Nam thế kỷ XXI" vi nhng giá tr : c, cn cù, nhân ái, có 
n môn ngh nghip cao, có li sng, tác phong công nghip, có kh i nhp
quc t. Xây dng h thng cho vic t chc mt nn giáo dc "mở"
dng hóa long, lm bo cho mc hc sui.
T h thng ca nn giáo dc, chúng ta la chn nhng ni dung
 o phù h   c m o tt vi
nhng nhóm kin thc, k u ra: Nhóm kin thc nn tng; nhóm kin thc
ngh nghip chuyên môn; nhóm kin thc công c  hp tác, hi nhp và hc
tp sui; nhóm k ng cn h tr cho SV.
Ti mi hng nghiên cu, chng cao ngang tm khu vc,
tin tt chun mc quc t, gi i mi ca h thng giáo di hc Vit
Nam. Ngoài vio, cho và sn ph
t cung cp ngun nhân lc cho quá trình phát trin cc thì v trí và vai trò ca công

tác h tr c quan tâm.
Vi quy nh b sung ch  m v  i tên Trung tâm Ni trú Sinh viên
thành Trung tâm H tr sinh viên . ây t phá ca mô hình t chc
u tiên trong vic h tr toàn dii hc  Vit Nam.
Trong thc t, ã có mt s tác gi n v i sng, qun lý và giáo dc k
nng cho SV. Song bin pháp qun lý hong h tr SV  cp mt cách có h thng.
c biu v này ti 
1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Tổ chức
Thut ng “tổ chức”  ch tp hp cán b, công nhân viên hay mt s i tp hp li
vi nhau mt cách có ý thc nhm thc hin nhng hot ng tc mt mc tiêu
chung. Các thành viên c, t chc có gii tính khác nhau, tu
chung mt mng. 











 b phn 























.
Ma t chc nhm phc v li ích ca tp th và xã hi. Trong hong t
chc chu s o t mt trung tâm theo mt quy ch cht ch c ban hành.
1.2.2. Quản lý
K. Marx vit c mng xã hi trc ting chung nào tin hành trên
i ln, thì ít nhit s ch  u hoà nhng hong cá nhân
và thc hin nhng ch s vng ca toàn b  sn xut khác
vi s vng ca nhc lp ca nó. Mc tm thì t u khin
mình, còn mt dàn nhc thì cn phi có nh.
Comment [c6]: Cần tạo mối liện hệ giữa khái
niệm chung này với khái niệm “trung tâm” như 1
đơn vị chức năng của cơ sở giáo dục đại học
Theo tác gi Nguyn Quc Chí và Nguyn Th M Lc: “Hoạt động quản lý là các tác

động có định hướng, có chủ đích của chủ thể quản lý (người quản lý) đến khách thể quản lý
(người bị quản lý) trong một tổ chức nhằm làm cho tổ chức vận hành và đạt được mục đích của tổ
chức”. Hin nay, hong quQuản lý là quá trình đạt đến
mục tiêu của tổ chức bằng cách vận dụng các hoạt động (chức năng) kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ đạo
(lãnh đạo) và kiểm tra
1.2.3. Sinh viên đại học và sinh viên nội trú
i hc tp ti các i hc, ng hay trung cp chuyên nghip.
  c truyt kin thc bài bn v mt ngành ngh, chun b cho công vic sau này
ca h. H c xã hi công nhn qua nhng bng cc trong quá trình hc. Quá trình
hc ca h c là h i tri qua bc tiu hc và trung hc.
Hc sinh sinh viên ni trú là nhc tng b trí  trong khu ni
trú theo hng ca SV ng ban qun lý Khu nng
1.2.4. Các khái niệm về KTX
Ký túc xá (hay còn gọi là khu nội trú) là nh thuc quyn qun lý cng bao gm: nhà
p, câu lc b  phc v hc sinh, sinh viên n,
sinh hat, hc tp và rèn luyn nhm góp phn thc hin tt mc tiêu, nhim v o cng.
1.3. Hoạt động hỗ trợ sinh viên
1.3.1. Hoạt động và hoạt động hỗ trợ
Khái nim hong h tr tác gi mu c tài này là hong ca nhiu cá
nhân cùng chung mo nên hong tp th c. Hong tp th là hình thc cùng nhau
hong ca mt nhóng các yêu cu: Tt c u n lc thc hin m
thng nht ca hong. Có s phân công rõ ràng và gia các thành viên có quan h trách nhim và ph
thuc ln nhau. Mi thành viên ca tp th kim tra tng phn ca hong.
T khái nim hong tp th là hong có mc thng nht có k hoch, có t chc
ng ti mt m coi hong h tr sinh viên là hong b sung vào các hong
khác (hoạt động học tập, hoạt động nghiên cứu…) ng ti m tr thêm, b sung thêm theo nhu
cu ca sinh viên nhm mc tiêu phát trin toàn din cho sinh viên, tu king cho sinh viên
phát huy tia h.
1.3.2. Hoạt động hỗ trợ được quy định trong quy chế SV nội trú
Ti  27/2011/TT-a B giáo do v

vic ban hành quy ch hc sinh, sinh viên ni trú t giáo dc thuc h thng giáo dc quc dân,
tu 11 ghi rõ các hong h tr SV ni trú.
1.3.3.Chức năng, nhiệm vụ của TTHTSV ĐHQGHN trong hoạt động hỗ trợ SV.
Comment [c7]: Có thể tích hợp với phần trên
Comment [c8]: Có các điều khoản bổ sung
của ĐHQG không?
TTHTSV  thc hin công tác qun lý, phc v hc sinh - sinh viên (SV) ni trú; t chc và
phi hp t chc các hong nghio và bng các k n thit cho SV;
t chc cung cp các dch v i sng và h tr hc tp, nghiên cu khoa hc cho SV.
1.3.4. Các chức năng quản lý trong các hoạt động hỗ trợ SV ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
nh mc tiêu ca công tác h tr SV là nhng ni dung nào. Các ngun lm bo rng
có th c các m ra ca công tác h tr SV. Sp xp các ngun lc tp trung cho tng giai
 c mc tiêu là h tr SV hiu qu nht.
+ T chc có hiu qu công tác qun lý và phi hp ngun lc, vt lc trong hong h tr sinh
viên (các đơn vị thành viên trong đại học Quốc gia, chính quyền địa phương và các đơn vị phối hợp, ).
Hình thành quy trình trin khai bao gm vic sp xp nhân s cho tc thc hi c hiu qu
cao nht trong công tác h tr SV (nhân sự kiêm nhiệm, tuyển mới hoặc cộng tác, ).
+ Vic ch o giám sát là quá trình liên kt, tp hp gia các thành viên trong t chng viên
khuyn khích h hoàn thành nhng nhim v v công tác h tr SV mt cách trách nhim, hiu qu trên c
s chun mc ca k hoch và m ra.
1.4.5. Nội dung quản lý hoạt động hỗ trợ SV của TTHTSV.
Tp trung vào 2 nhóm v sau:
(1) Nhóm các hong dch v, phc v và h tr nm trong chm v ca các KTX thuc
TTHTSV.
(2) Nhóm các hong phi hp h tr o k n theo nhu cu ca SV 
T k hoch trin và theo tc, công tác t chc các hoc
thc hin hiu qu bng cách phi hp ngun lc, vt lc trong hong h tr SV bao gm vic sp xp
nhân s cho tc thc hi c hiu qu cao nht ti 2 KTX trong trung tâm tp trung vào 2
nhóm nhim v chính.
1.4. Những yếu tố ảnh hƣởng tới công tác quản lý các hoạt động hỗ trợ SV.

1.4.1. Mục tiêu của giáo dục Đại học
là yu t ng cho các hong h tr SV i
hc. Nu không bám sát mc tiêu giáo dc yêu cu ca công tác h tr s không
t hiu qu.
Vì vy, công tác h tr nhm thc hin c th m Nâng cao chất lượng giáo dục toàn
diện, đặc biệt coi trọng giáo dục lý tưởng, giáo dục truyền thống lịch sử cách mạng, đạo đức, lối sống, năng
lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, tác phong công nghiệp, ý thức trách nhiệm xã hội ”.
1.4.2. Nhận thức của lực lực lượng tham gia
Nhn thc ca các lng tham gia qun lý các hong h tr cho SV i các
v: Nhn thc co, CBQL, GV v s cn thit ca công tác h tr SV; SV hiu th nào v
công tác h tr; ý a công tác h tr SV n hin nay; vai trò ca các t chc
ng; Vai trò trách nhim ci.
1.4.3. Đặc điểm của Đại học Quốc gia Hà Nội
Comment [c9]: Trước khi nói về chức năng
quản lí, cần liệt kê và bình luận các hoạt động
hỗ trợ hiện nay >>> Đưa 1.3.5 lên đây
Li hc có v c bit trong h thng giáo di hc ca Vit Nam v o khoa h
bn gm khoa hc t nhiên và khoa hc xã higm nhing thành viên v
c.
S mào to ngun nhân lc ch cao, bng nhân tài; sáng to, nghiên
cu khoa hc và phát trin công ngh nh cao; óng vai trò nòng cu ti mi trong h thng
giáo di hc Vit Nam.
1.4.4. Đặc điểm của sinh viên
SV nhi có hong ch o là hc tp, rèn luyn kin thc, k  xo ngh
nghip. m tâm lý quan trng ca SV là s phát trin t ý thc. Vì vy, SV có nhng hiu bit, thái
, kh  ch u chnh s phát trin phù hp vi xu th ca xã hi. Ni bt
là tình cm ngh nghip, hc tp ch, sáng ta chn. Hong h tr rt cn thit
  nghip ca h.
Kết luận chƣơng 1
 nghiên cu thc tin bin pháp qun lý hong h tr ca Trung tâm H tr  tài

nh các v lý lun và s dng mt s khái nim sau:
- Tổ chức: T chc  ch tp hp cán b, công nhân viên hay mt s i tp hp li vi nhau
mt cách có ý thc nhm thc hin nhng hong tc mt mc tiêu chung.
- Quản lý: Hong qung, có ch a ch th qun lý
(người quản lýn khách th qun lý (người bị quản lý) trong mt t chc nhm làm cho t chc vn hành
c ma t chc
- Hoạt động và hoạt động hỗ trợ: Hong h tr sinh viên là hong b sung vào các hot
ng khác (hong hc tp, hong nghiên cng ti m tr thêm, b sung thêm theo
nhu cu ca sinh viên nhm mc tiêu phát trin toàn din cho sinh viên, tu kin, môi tng cho sinh
viên phát huy tia h.
- Biện pháp quản lý hoạt động hỗ trợ sinh viên: Là các bin pháp qun lý có mc tiêu, có k hoch
t c các thành viên ca t chu thng nht thc hin k hoch và m  phân
công rõ ràng trách nhi các thành viên.
- Những yếu tố ảnh hƣởng tới các hoạt động hỗ trợ SV: u t ng
cho các hong h tr SV i hc bao gm: Nhn thc ca các lng tham gia qun
lý các hong h tr cho SV. m c o. m ca sinh viên là nhng nhân t
quan trng n vic qun lý hong h tr SV.
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN
TẠI TRUNG TÂM HỖ TRỢ SINH VIÊN - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
2.1. Vài nét về Đại học Quốc gia Hà Nội
2.1.1. Giới thiệu chung
2.1.2. Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi của Đại học Quốc gia Hà Nội
2.1.3. Tổ chức bộ máy
2.2. Giới thiệu cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
2.2.1. Chức năng nhiệm vụ của các Phòng, Ban chức năng và các đơn vị trực thuộc TTHTSV.
2.2.2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự.
2.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của các Phòng, Ban.
2.3. Khảo sát thực trạng quản lý và đánh giá các hoạt động hỗ trợ SV ở ĐHQGHN.
 có s liu phân tícng th các hong, chúng tôi tin hành xây dng các phiu

u tra v các ni dung hong trong chm v c giao theo 2 nhóm:
* Nhóm các hoạt động dịch vụ, phục vụ và hỗ trợ nằm trong chức năng nhiệm vụ của các KTX
thuộc TTHTSV.
* Nhóm các hoạt động phối hợp hỗ trợ đào tạo kỹ năng và tư vấn theo nhu cầu của SV ĐHQGHN.
Bn mu ng u mu cho các khách th khác
nhau, chúng tôi tiu tra trên s ng là 800 SV (50% là SV ni trú, 50% là SV ngo
322 sinh viên nam (chim 40.25%) và 478 sinh viên n  2 (43.75%); 390 sinh
  nhi là 60 em (7.05%); 157 ng
i hc Khoa hc T i hc Khoa hc Xã h
i hc Công Ngh i hc Kinh t (15.00%), 88 sinh
viên Khoa Lut (11.00%), 157 sini hc Ngoi Ng (19.63%).
Trên c s  có thc trng kt qu a SV v mi nhóm ho
minh chng khoa h có gii pháp tt nht h tr SV nhm giáo dc toàn din cho SV ca 
2.3.1. Khảo sát thực trạng và đánh giá nhóm các hoạt động dịch vụ, phục vụ và hỗ trợ nằm trong chức
năng nhiệm vụ của các KTX thuộc TTHTSV
Trong nhTTHTSV - p trung nhiu ngun l ci to, nâng
cp các khu KTX và t chc cung cp các dch v theo nhu cu ca SVng v tp trung ch
yu v ch - , tin nghi sinh hong t hc. Chúng tôi tiu tra vi s ng 400
phiu (trên tổng số 800 phiếu của cả đợt điều tra đối với cả SV nội trú và ngoại trú) c phát ngn
tng cá nhân SV trong các tp th phòng trong 2 Ktx (Ký túc xá Mễ trì và Ký túc xá Ngoại ngữ) thuc TTHTSV.
Kt qu c tng hp theo dng bng, pha trên tn suc chia
theo t l phi vi mi mc.
- So vi các khu KTX cho SV ci hng ti khu vc phía Bc, 2 khu KTX
M trì và Ngoi ng thuc TTHTSV c tiên phong trong vic
ng chng sng và hc tp cho SV ni trú thông qua viu các thit b cn
thit ti mi phòng  ca SV.
-  phc v c qui phc v ti các KTX luôn là mt
nhân t quan trng góp phn ti các khu ni trú SV. Trong nghiên cu
 ánh giá chng công tác qun lý, phc v ci
làm dch v ti 2 KTX M trì và Ngoi ng, chúng tôi ly ý kia SV mt cách y  v công

tác phc v cng này.
Các dch v tín dn là các loi hình dch v c bit, rt cn thii vi SV
n hin nay, nhng tin ích cho hc tng Internet không dây,
các dch v c kho, bình nóng lc ung tinh khiu là nhng vt dng rt cn thit
cho sinh hot c tán thành là khá tt v công tác quu
hành.
2.3.2. Nhận xét chung về kết quả khảo sát thực trạng và đánh giá nhóm các hoạt động dịch vụ, phục vụ
và hỗ trợ nằm trong chức năng nhiệm vụ của các KTX thuộc TTHTSV
SV tm hài lòng vu kin CSVC hin ti. Tuy nhiên nc ci to li phòng , khu vc
v sinh, khu vc tm git cc ci to r c bit là dch v trông gi p,
xe máy, dch v ging cn phi nâng cao chng.
Bin pháp qun lý còn thiu linh ho ng nhu cu ngày càng cao ca SV
n hin nay. SV có nhu ci vi các loi dch v nâng cao chng cuc sng, sinh
hot và hc tp, gii trí.
2.3.3. Khảo sát thực trạng triển khai và đánh giá nhóm các hoạt động phối hợp hỗ trợ đào tạo kỹ năng
và tư vấn theo nhu cầu của SV ĐHQGHN.
ng nm trong chc m v mi ca TTHTSV. Vi m
kho sát nhu cu b sung vn sng, tri thc xã hi và mt s k o sát mt s
ni dung nhm có nhng thông tin cho vic la chn b sung mt s hong h tr cho s 
nhu cu. C th 
- Các ý kin ca SV i thng th các mt hong c
SV t hài lòng vi nhiu hong h tr hc tp, nghiên cu khoa hc, thc
thành, thc tp chuyên môn, hong ca các phòng ban ch vt cht phc v nhu c
hoá tinh thn ca SV.
- SV rt có nhu co k c t 
nhiu lo k ng nhu cu ca SV. Vy nên ving m r
to, dy k m hin nay rt cn thit cho SV.
- i vi nhóm các k ng, nhu cu c
nhu co b sung các k c tip ti vic thc hin các mi quan h ngh
nghi t trình, 40,5% SV có nhu cu theo hc; k  chc và qun lý công

vic, có 39,5% SV có nhu cu; k p bng ngoi ng có 51,2% SV có nhu cu; k c
hành ngh nghip, có 45% SV có nhu cu và k u có 41% có nhu cu.
u kic SV cho là quan trng và khá quan trng ni bt là: Ni dung hc phù hp :
72,1%, kinh phí hc phù hp: 71,3%, ging viên có kinh nghim: 70%.
2.3.4. Nhận xét chung về kết quả khảo sát thực trạng triển khai và đánh giá nhóm các hoạt động
phối hợp hỗ trợ đào tạo kỹ năng và tư vấn theo nhu cầu của SV Đại học Quốc gia Hà Nội
Vi các nhóm k p ng x, thuyt trình hay làm vic phn ánh
vi t l khá cao vi vic SV không t tin khi trình bày mng vi các nhà qun lý hoi tác.
Ngoài ra, hong h tr i 60,7% ý kin cho rng hong này là t. V
nhu cu b sung thêm kin thc và k n 82,6% SV sn sàng tham gia các khoá tp hun, ch
có mt s u này.
2.4. Đánh giá thực trạng quản lý hoạt động hỗ trợ SV tại TTHTSV
- 



















trình xây dng k hoch cho 2 mng công vic nm trong chm v ca TTHTSV và kt qu
trin khai d o k m bt bui vi sinh viên thuc h c bit (chất lượng cao,
tài năng, chương trình tiên tiến, trình độ quốc tế) bu thc hin t c 2009 - c
2010  2011 c trình bày c th  các m
2.4.1. Điểm mạnh, điểm yếu, thuận lợi và khó khăn đối với hoạt động cung cấp dịch vụ, phục vụ và hỗ
trợ SV
2.4.1.1. Điểm mạnh
Các d án cung cp dch v theo nhu cc khnnh bng s hài lòng ca SV thông qua
chng và dch v có cùng chn hc tp kinh nghi truyn thông

2.4.1.2. Điểm yếu
-  m trong cung cp dch v phc v SV quy mô còn nh l, phm v còn hn
hp và vic xây dng k hong quát nên trong quá trình vn hành còn nhng bt cp nhnh.
2.4.1.3. Thuận lợi
- Cung cp dch v phc v theo nhu cu ca SV c s ng h mnh m co các cp,
s ng thun cng thành viên, các khoa trc thuc. Bi mc tiêu ca nó là nâng cao chng các dch
v góp phn nâng cao cho ca ng thi sng và thu nhp ca cán b viên
chc thuc TTHTSV.
2.4.1.4. Khó khăn
Vic cung cp dch v ng xã hi hoá cn thit phi có s ng b 
h tng k thut (điện, nước, các trang thiết bị khác, ) và chính sách xã hi hoá cc nói chung và
 ch ququn lý và khai thác các dch v xã hi hoá.
2.4.2. Điểm mạnh, điểm yếu, thuận lợi và khó khăn cu
̉
a viê
̣
c phối hợp tổ chức đào tạo kỹ năng và tư vấn
theo nhu cầu của SV Đại học Quốc gia Hà Nội
2.4.2.1. Điểm mạnh

Vic t chu tra nhu cu ca SV  là ni dung quan trng trong vic kho
c trng vic trang b nhng k n thc ca SV lãnh
Comment [U10]:
o TTHTSV  ngh c  ban hành trong quy ch o  vi
i vi sinh viên chng cao và các h c bit bt buc phi
hoàn thành 5 k n thit.
2.4.2.2. Điểm yếu
Thc t trin khai mng công tác này ti TTHTSV trong thi gian va qua hiu qu 
c nhu cu thc t ca SV do nh: Công tác
lp k ho th, rõ ràng, s ng thun cao t   liên
quan trong vic phi hp t chc ng nht cao.
2.4.2.3. Thuận lợi
Nhng kin thc k SV thy thiu hc SV ý thc m,
mong muc b sung bao gm các k  c nhóm, k  chc
công vic và qun lý thi gian, K u; K t trình, k c hành
ngh nghip, k p ng x
2.4.2.4. Khó khăn
Ngun nhân lc ca trung tâm hin tc yêu cu ca công tác h tr SV trong giai
n hin nay. Kinh phí b sung cho vic thc hin ch- nhim v mi 
phi hp trong thc hin công tác h tr gia các  ng b.
2.4.3. Đánh giá kết quả dự án đào tạo kỹ năng mềm cho sinh viên chất lượng cao của
ĐHQGHN
Ch o k m cho sinh viên thc s o ra s hng khi ca sinh
viên, các em ngoài vic trang b kin thng gi c hc tp nhng k
c, qun lý bn thân, thi gian.
Vì vy, hoo k m cho sinh viên cc tip tc trin khai, duy trì
và m rng hình thc và ng hc tp. Tuy nhiên, hình tho phi là hc trc tip
không hc Elearning. Bi vì hc theo hình thc này ch là kin thc v k 
Kết luận chƣơng 2
Qua nghiên cu tài liu tra, kho sát, phng vn và x lý s liu u tra ng

là SV và cán b viên chc có tham gia vào các hong h tr SV, tác gi nhn thy: Nhu cu
ca công tác h tr là rt rng v ni dung và ng v ng (cả SV nội trú và ngoại trú)
c s có nhi vi
vic nâng cao chng giáo dc toàn din cho SV c
Nguyên nhân do các ging b, công tác lp k hoch và
phi hc s ng thun t  thành viên ca 
phi k n kt qu kho sát v nhng thit ht n k mm và các hong h
tr ng hc tp và nghiên cu khoa hc n  o.
Nhn thc ca mt b phn không nh cán b viên chc còn hn ch i vi mng hong
phi hp h tr o k n theo nhu cu.
i hc qunh c th v vic phi hp cht ch gi 
ch vn hành trong các hong h tr c hp dn trong ving các
ngun lc ngoài xã hi còn nhiu hn ch.
Vì là hong h tr nên vic ch o xây dng k hoch trin khai và ki
ng yêu cu chung trong vic góp phn nâng cao cho và hoàn thin sn
pho ca .
Ch o k ã to ra s hng khi u  sinh
viên t c vào cuc su hành t chc l mt
s hn ch cn khc phi hp v o trong vic thông tin,
tuyên truyn ti SV.
V ni dc tp còn nng v kin thc (hình thức đào tạo như hiện nay
chỉ là kiến thức về kỹ năng) ng hong rèn luyn k t cách trc tip.
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ SINH VIÊN TẠI
TRUNG TÂM HỖ TRỢ SINH VIÊN - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
3.1. Các nguyên tắc lựa chọn giải pháp
3.1.1. Nguyên tắc tính thực tiễn
Thc tin ch có giá tr c thc tin kim nghim. Do
i bin pháp ki da trên nhng phân tích chính xác, khoa hc v tình hình thc tinc

bit trong nn kinh t th ng hin nay.
3.1.2. Nguyên tắc tính đồng bộ
 c mc tiêu qun lý, các bin pháp phc thc hing b h tr b sung cho nhau,
c phép coi nh bin pháp nào.
3.1.3. Nguyên tắc tính hiệu quả
Gi  thc hin s i mi phm bc kt qu c yêu c
gii pháp cn phi có s k tha và phát huy nhng yu t tích cc nh m bo tu kin tt nht
cho sinh hot và hc tp ca SV góp phn nâng cao cho và nghiên cu khoa hc ca SV
ng thành viên, các khoa trc thuc ca 
3.1.4. Nguyễn tắc đảm bảo tính khả thi
Bin pháp qui s sáng to không ngng ca ch th qun lý, giúp cho vic áp dng vào
thc tic thun li, có hiu qu thit thc. Các bin pháp qu ra phc xây dng theo quy
trình khoa hm bo tính chính xác, phù hp vi tng qun lý mà bin pháp ng ti.
3.2. Một số biện pháp nhằm nâng cao chất lƣợng công tác quản lý các hoạt động hỗ trợ SV
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ viên chức trong TTHTSV
3.2.1.1. Mục đích của biện pháp
 hành ng úng trc ht phi nâng cao nhn thc v nhng vn  s hành ng và trin khai
i vi CBVC trong mi t chc. Bi vì khi ã nhn thc úng thì vic thc hin s tin hành rt thun li
vi hiu qu cao.
3.2.1.2. Nội dung của biện pháp
Hong h tr SV là mt trong nhng ni dung quan trng trong vic tu kin cho hc tp
và nghiên cu khoa hn nhân cách, li sng cho SVng tt
nht trong sinh hoc nhng k n, cn thit, quan tr ng phó vi nhng tình
hung xy ra trong cuc sc cnh tranh trong quá trình tìm kim vic làm. Nhn
thc luôn phng, có nhn thi có th ch  i
ng tham gia s tích cc, ch ng và t nguyn tham gia các hong h tr ca trung tâm.
3.2.1.3. Cách thực hiện của biện pháp
a) i vi cán b, viên chc:
+ T chc tp hu trong và ngoài nc, t chc các hi tho v công tác h
tr SV kt hp khu cn h tr ca SV .

+ Mi các chuyên gia tâm lý, chuyên gia v c qun lý gii thiu v công tác h tr SV trong giai
n hin nay  Vit Nam và trên th gii. Nhng khoá ào to ngn hn hoc ào to tp trung v chuyên môn s
nâng nhn thc, trì ca CBVC thuc TTHTSV.
b) i vi SV:
+ T chc các bui sinh ho lng ghép trong các bui sinh hot chính tr  các
hong chung c tr SV, T chc các diSV i
thông tin v công tác h tr i vi nhc thù kt hp n, h tr. Cung cp tài
liu, sách tham khoc bit là trong các ni san cng, ca trung tâm và phát hành sách gii
thiu nhu cn bit v công tác h tr SV  HQGHN.
3.2.2. Biện pháp 2: Cải tiến việc lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác hỗ trợ của TTHTSV
3.2.2.1. Mục đích của biện pháp
Vic xây dng k hoch và t chc thc hin là nhng chng ca công tác qun lý.
Nu không có k hoch rt d i vào tính tu tia tính k hoch cao s giúp cho tng b phn
hoàn toàn ch ng trong công vic.
3.2.2.2. Nội dung của biện pháp
K hoch c xây dng da trên chin lc phát trin ca trung tâm (t 5 n 10 nm) và k
hoch tng nm hc có s iu chnh cho phù hp vi c im và hiu qu i vi tng nm hc. Tính
c thù ca HQGHHN là i hc a ngành, c vi các n v ào to khoa hc c bn (mô hình
đào tạo nhiệm vụ chiến lược, đào tạo a+b, ) nên vic xây dng k hoch cho công tác h tr phi da trên
c thù ca các trng. Ngoài ra, vic lp k hoch ca TTHTSV i vi công tác h tr không ch vi SV
Vit Nam mà còn phi hng n các dch v phc v sinh viên quc t vi nhng khác bit v ngôn ng,
vn hoá và tôn giáo (các loại hình đào tạo diện hiệp định, liên kết, ).
3.2.2.3. Cách thực hiện
c ht, cn trang b nhng kin thn v xây dng k hoch công tác h tr cho giáo viên,
cán b, viên ch chi phi hp (thông qua tập huấn và
cung cấp khung hoạt động của công tác hỗ trợ). Bi vic lp k hoch tu thuc vào nhiu yu t: i
ng h tr khác nhau; Ni dung, hình thc, mh tr khác nhau; K hoch ca tng tun, tháng,
quý khác nhau và khác vi k ho; K hoch phi hp mi ging viên   và cán b ca
 thanh niên, Hi sinh viên; Nhu kin vt cht phc v cho vic thc hin k hoch  các n
v; Trong quá trình trin khai cn phi bám sát k hoc

thc hin và ti trin khai ca k hoch.
3.2.3. Biện pháp 3: Xây dựng cơ chế vận hành các hoạt động hỗ trợ SV
3.2.3.1. Mục tiêu của biện pháp
Công tác h tr SV là vic làm thit th tu kin tt nht cho sinh hot, rèn luyn ca SV
tng thi cung cp nhng kin thc, k c v cho vic hc tp và nghiên cu khoa hc
nhm hoàn thin sn pho ca SV thuc y, các hong h tr phi c vn
hành m bo c yêu cu v trách nhim ca các bên tham gia và quyn l i vi
SV.
3.2.3.2. Nội dung của biện pháp
Xây dnh c th, phù hp vi công tác quo theo
hc ch tin ch  nh rõ trách nhim ca các bên tham gia hong h tr và
quy cc chuyên môn, nghip v ca cán b làm công tác h tr cc nâng
ng yêu cu công tác h tr u kin mnh biên cán b làm công tác h tr SV phi
nh y .
c tu kin t rèn luyn v phm cht chính trc tu
kin v  thao, rèn luyn sc khe và các ho
ng t hc lo. c bit chú ý n nhng khác bit v vn hoá, tôn giáo
trong SV giai on hin nay.
3.2.3.3. Cách thực hiện
Tác gi  xut TTHTSV phu mi xây d vi 2 nhóm ho
sau:
a) Nhóm hong dch v, phc v và h tr nm trong chm v ca các KTX là ht
sc quan trng và cn thiu kin hin ti c Xây dng quy trình qun lý
SV ng hii; Thc hin mô t công vic và nghip v i vi các phòng, ban chc
thuc; Xây d bng mô t công vic; Xây dnh v khai thác và s
d vt cht phc v SV m bo chng, hiu qu; Các dch v, phc v ng xã hi hóa
phm bo hài hòa gia 3 tiêu chí: li ích ca SV; li ích ca cán b viên chc thuc trung tâm và li ích
c
b) Nhóm các hong phi hp h tr o k n theo nhu cu ca SV 
là nhng ni dung công vic nm trong chm v mc b i tên và m rng chc

a trung tâm. Vì vy, phi xây d vn hành phù hp vi yêu cu ca hình tho theo
hc ch tín ch ng chuu ra trong kinh v Xây dng k hoch tng
th u h tr ca SV thuc các chuyên ngành khác nhau; Lp k hoch h tr SV theo nhu
c; Hoàn thin k hoi thông tin v  liên
quan trc thuc Xin phê duyt ca  theo mô hình d án hoc k hocng niên.
3.2.4. Biện pháp 4: Huy động các lực lượng xã hội khác trong và ngoài ĐHQGHN tham gia công tác
hỗ trợ SV
3.2.4.1. Mục tiêu của biện pháp
Giáo dc Vit Nam là nn giáo dng Ving hc nhân dân.
Vì vy, a dng hoá các hình thc, ni dung và các lc lng xã hi tham gia công tác h tr s góp phn
nâng cao cht lng và tng tính cnh tranh i vi nhng hot ng h tr theo nhu cu ca SV.
3.2.4.2. Nội dung của biện pháp
Khi có nhiu lng cùng phi hp tham gia trong công tác h tr và giáo dc, nhân
cách, li sng thì SV c h tr và giáo dc toàn di C tt nhc các lc
ng và các t chng hành cùng trung tâm và  o.
3.2.4.3. Cách thực hiện
Trung tâm ch ng lên k hoch phi hp hon (khoảng 3 – 5 năm) hoc
ti vi tng nhóm ni dung: Có s ký kt hp tác vi lãnh o HQGHN, hp ng trin
khai thc hin i vi TTHTSV  sâu liên chuyên môn và th mnh ca
các t chc xã hi chia theo 2 nhóm ni dung:
a) Nhóm các hong dch v, phc v và h tr: La chi tác là nhng nhà cung cp
dch v chuyên nghip  chuyên môn cao.
b) Nhóm hong phi hp h tr o k n theo nhu cu: Xây dng ni dung
thc hin và phân công trách nhim c th, thi vi t 
nhim ca các bên liên quan. La ch phi hp t chc da trên chuyên môn ca h 
nhu cu ca SV i v ;  và sm nhn SV v , thi gian,
 h sp xp thi gian hp lý nht và b trí cán b qun lý lp; Trong quá trình t chc các hot
ng này cn tin hi t phía SV v chng, hiu qu.
3.2.5. Biện pháp 5: Nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và bổ sung kinh phí cho công tác hỗ trợ
SV

3.2.5.1. Mục tiêu của biện pháp
Các hong h tr SV s hiu qu u CSVC c trang b nc yêu cu
ng chun hoá và hii hoá. ng thi vic b sung ngung xuyên phù hp cho
vic u t, nâng cp CSVC và duy trì các hong này thì công tác h tr SV s t hiu qu cao.
3.2.5.2. Nội dung của biện pháp
S dng hp lý và khai thác hiu qu CSVC phc v cho hot ng h tr SV là yêu cu quyt
nh n cht lng và hiu qu ca các hot ng h tr.
Trong bi cnh ngun lc u t có hn, HQGHN chn phng án thng nht qun lý, khai thác
và CSVC dùng chung nên bc u ã to ra nhng thun li nht nh cho công tác h tr SV. Vì vy, k
hoch và ngân sách thng xuyên cho hot ng h tr cn c HQGHN u t b sung thêm, kt hp
khai thác hiu qu CSVC dùng chung và huy ng các ngun lc t bên ngoài là nhng ni dung quan
trng  thc hin tt nht công tác h tr SV góp phn giáo dc toàn din cho SV HQGHN.
3.2.5.3. Cách thực hiện
Ch o công tác s d vt cht  các phòng ban mt cách khoa hc và hiu
qu: Giao cho phòng T chc - Qun tr (sau này đề xuất là phòng Quản trị - Dịch vụ) lp k hoch. Tóm
li, nâng cao hiu qu s d vt cht phc v cho công tác h tr SV là mt khâu quan tr t
chc qu vt cht, tài sn, trang thit bn làm vic, ging dy và hc tp cho ging
 SV.
3.2.6. Biện pháp 6: Đẩy mạnh công tác kiểm tra, đánh giá tổng kết hoạt động hỗ trợ SV
3.2.6.1. Mục tiêu của biện pháp
Trong công tác qun lý nu không có s kin lý. Vic kim
t chng và cn thit ca công tác qu thng
qun lý giáo dc s tr thành mt h thng mt chiu. Kis nhc s phn hi, kp phát
hin nhng v cu chnh.
3.2.6.2. Nội dung của biện pháp
Ki qun lý tp hp các thông tin, s liu qua
c nhng viên ht kh a SV và các lng giáo dc trong và ngoài
trung tâm. Vì vy, thc hin vic kiu qu s i nhiu li ích thit thc:
- Giúp trung tâm bic kt qu ca công tác h tr SV i vi tng ni dung và t u
chnh, phát trin, nâng cao các hong cho phù hp. S dng kt qu này  xut ng thành viên

p loi hnh kim SV theo quy ch o.
- Giúp SV bit cách t t qu rèn luyn và các hong h tr t ng
tht qu rèn luyn thông qua các hong cng khác nhau.
- Giúp cán b qun lý, ging viên và SV hi công tác h tr. Vic t 
n và khách quan s c nhng nhân t tích cc nht trong mi cá nhân
và s lan ta trong cng giúp hoàn thin nhân cách ca SV.
3.2.6.3. Cách thực hiện
T nghiên cu thc trng v qun lý các hong h tr ca TTHTSV cho thy công tác kim tra
u qu ca hong này ã c tin hành nhng cha tng th. Trong quá trình trin
n vic kii vi tng ni dung trong các hong h tr
(nhất là đối với các hoạt động phối hợp hỗ trợ đào tạo kỹ năng và tư vấn theo nhu cầu) cán b qun
lý kim tra ch yu nhm vào kt qu ho xp loTác gi  xut mt
 thc hin quá trình king h tr cho SV t
i vi nhóm các hong dch v, phc v và h tr: Sau khi la chi tác là nhng
nhà cung cp chuyên nghip cn thng nhi vi yêu cu v chng các dch v, phc v và
xây dng bng hi vi tc v chng dch v phc v, kinh phí s dng.
c bit, i vi SV phi có nhng phiu óng góp ý ki  u chnh cho nhp
theo.
i vi nhóm hong phi hp h tr o k n theo nhu cu: (đề xuất
phương án như sau)
Bước 1: Xây dựng tiêu chí đánh giá
Bảng 3.1. Xếp loại và tiêu chí đánh giá
STT
Xếp loại
Yêu cầu
1.
Loi tt
Nm c mc tiêu ca hong, bit phi h thc hin yêu cu và gii
quyt v t kt qu tt
2.

Lot
Nc mc tiêu ca hong, bit phi h thc hin yêu cu và gii
quyt v t kt qu c tt
3.
Loi không
t
Nc mc tiêu ca hot phi h thc hin yêu cu và
gii quyt v t kt qu thp
Bước 2: Xác định quy trình
SV t i dung và tiêu chí ca 3 m t qu nh nêu  trên; Ging
viên xem xét kt qu a SV.
Bước 3: Chuẩn bị kiểm tra, đánh giá
Th sát hong; Chun b các câu h SV t ; Bn thu hoch; Phi.
Bước 4: Tổ chức thực hiện
SV t ng cách tr li các câu hi trong phii hong; SV t 
giá và xp loi theo m ca tiêu chí nêu  trên
Bước 5: Sử dụng kết quả tự đánh giá của SV
- Cán b qun lý lp tp hp phiu và xem xét kt qu; Nhn xét kt qu; Báo cáo kt qu b
bn v Ban ch o.
Bước 6: Tổ chức biểu dương, khen thưởng
ng viên nhng cá nhân tích cc s có tính cht lan ta trong cng SV v vic tham gia các
hong h tr ca trung tâm. Hình thng có s kt h SV nhn thc rõ nht ca công tác
h tr.
3.3. Khảo sát tính cần thiết và khả thi của các biện pháp hỗ trợ SV tại TTHTSV
Sau khi nghiên cu lý lun chung v các v qun lý, t chc và qun lý các hong h tr
  nn tng cho v nghiên cu. Chúng tôi tin hành kho sát thc trng qun lý hong
h tr SV ti TTHTSV. Qua vic trng, tác gi lu xut và tin hành kho sát cn
thit, tính kh thi ca 6 bin pháp qun lý hong h tr i vi CBVC ti trung tâm nhm nâng cao hiu
qu công tác h tr 
Bin pháp 1: Nâng cao nhn thc ci ng cán b viên chc trong trung tâm.

Bin pháp 2: Ci tin vic lp k hoch và t chc thc hin công tác h tr ca TTHTSV.
Bin pháp 3: Xây d vn hành các hong h tr SV.
Bing các lng xã hi khác trong và ngoài HN tham gia công tác h
tr SV.
Bin pháp 5: Nâng cao hiu qu s d vt cht và b sung kinh phí cho công tác h tr SV.
Biy mnh công tác king kt hong h tr SV.
3.3.1. Mục đích khảo sát
Tìm hiu s ng thun c tính cn thit ca các bin pháp, xác
nh nhn thc v tính kh thi ca các bi xut
3.3.2. Đối tượng thăm dò
- c: i; Cán b, viên chi
3.3.3. Nội dung thăm dò
- Nhn thc v m cn thit ca 6 bi ra:
Rt cn thit; Cn thit; Không cn thit
-  m kh thi ca các bi ra:
Rt kh thi; Kh thi; Ít kh thi
3.3.4. Kết quả
- Tính cn thit vm là:
Rt cn thim; Cn thim; Ít cn thim
- Tính kh thi vm là:
Rt kh m; Kh m; Ít kh m
Bảng 3.1. Kết quả khảo sát tính cần thiết của các biện pháp quản lý hoạt động hỗ trợ SV đƣợc xếp
thứ bậc nhƣ sau
STT
Biện pháp Quản lý
Điểm trung
bình
Xếp thứ
bậc
1.

Nâng cao nhn thc c viên chc trong Trung
tâm H tr sinh viên
2.95
1
2.
Ci tin vic lp k hoch và t chc thc hin công tác h tr
ca Trung tâm H tr sinh viên
2.89
2
3.
Xây d vn hành các hong h tr sinh viên
2.82
3
4.
y mnh công tác king kt hong h tr
SV
2.61
4
5.
ng các lng xã hi khác trong và ngoài 
tham gia công tác h tr SV
2.52
5
6.
Nâng cao hiu qu s d vt cht và b sung kinh phí
cho công tác h tr SV
2.36
6

Nhận xét:

Thông qua bng trên chúng ta nhn thy các bic sp xp th bc theo m cn thit
ca kt qu c t yêu cu ca quá trình qun lý t nhn thc n hành
ng, t k hon công tác kip vi quy lut t nhiên ca các yêu cu
trong quá trình qung kt qu lôgic và khoa hc.



Bảng 3.2. Kết quả khảo sát tính khả thi của các biện pháp quản lý hoạt động hỗ trợ SV đƣợc xếp thứ
bậc nhƣ sau
STT
Biện pháp Quản lý
Điểm trung
bình
Xếp thứ
bậc
1.
Ci tin vic lp k hoch và t chc thc hin công tác h tr
ca Trung tâm H tr sinh viên
2.88
1
2.
Xây d vn hành các hong h tr sinh viên
2.85
2
3.
 ng các l ng xã hi khác trong và ngoài
tham gia công tác h tr SV
2.79
3
4.

Nâng cao nhn thc c viên chc trong Trung
tâm H tr sinh viên
2.77
4
5.
y mnh công tác king kt hong h
tr SV
2.65
5
6.
Nâng cao hiu qu s d vt cht và b sung kinh phí
cho công tác h tr SV
2.39
6
Nhận xét:
Thông qua bng trên chúng ta nhn thy các bic sp xp th bc theo m
tính kh thi cao ca kt qu n  ng ca yêu
cu công tác qun lý sp xp theo th t t k ho vn hành, t ng lng
n tip tc nâng cao nhn thc và kt hp king thi nâng cao hiu
qu s dy là bng kt qu rt kh thi v tính ng dng và s hiu qu khi trin
ng b.
Kết luận chƣơng 3
Trên c s các khái nim liên quan c trình bày trong chng1, thc trng công tác h
tr SV ca trung tâm c trình bày ti chng 2. Tác gi  xut mt s nguyên tc xây dng
các bin pháp qun lý công tác h tr SV.
Mi bia trên nhng phân tích ca tính thc tin và yêu cu v công
tác h tr SV ca HQGHN trong giai on hin nay, tính ng b ca ngun lc, vt lc và th
mnh ca HQGHN, tính hiu qu ca bin pháp và tính kh thi khi c a vào áp dng.
Qua vic trng, tác gi tin hành khn thit và tính kh thi
khi a ra 6 bin pháp qun lý hong h tr ti trung tâm nhm nâng cao hiu qu công tác h tr

và góp phn hoàn thin sn pho c

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Hong h tr SV là hong rt cn thit  i hc. Thông qua các hot
ng này, SV ng hc tp, rèn luyn và nghiên cu khoa hc tt hn, t 
nhn thn v các giá tr ca ca cuc sng. T chc tt các hong h tr s nâng
cao cho cng i hc, góp phn vào vic giáo dc toàn din cho SV
ây là v i s quan i hc và toàn xã hi.
T ng s có nhng gii pháp phù hi vc thù ca mình nhm giúp SV có
nhu kin tt nh phát tri v kin thc, k c tp và cuc sng.
Khi thc hin  tài, tác gi  gng làm sáng t mt s v lý lun v công tác t
chc, qung, qun lý các KTX và mt s khái nin công tác h tr
t s yêu c có th làm tng giáo dc
i hc.
 o sát thc trng v hong h tr i vi SV hc tt
qu cho th SV rt có nhu cu h tr ng hc tp, rèn luyn và mong muc
o các k  sung thêm nhng kin thc  có th hoàn thin mình.
Qua vic kho sát thc trng qun lý hong h tr SV y bc tranh toàn cnh v
hiu qu qun lý hong này và công tác phi hp hin nay cho kt qu còn khiêm tng
thi, ch ra nhng mt mnh, mt yu, thun li dung ca hot
ng h tr ti TTHTSV.
 tài, tác gi  xut 6 bin pháp qu hong h tr SV t hiu qu
cao, bao gm:
Bin pháp 1: Nâng cao nhn thc c viên chc trong trung tâm.
Bin pháp 2: Ci tin vic lp k hoch và t chc thc hin công tác h tr ca
TTHTSV.
Bin pháp 3: Xây d vn hành các hong h tr SV
Bing các lng xã hi khác trong và ngoài tham gia
công tác h tr SV.

Bin pháp 5: Nâng cao hiu qu s d vt cht và b sung kinh phí cho công tác
h tr SV.
Biy mnh công tác king kt hong h tr SV.
Kt qu khn thit và tính kh thi ca các biu thy rt cn
thit và kh  khnh nu nhà quo quan tâm n vic nâng
cao chng ca công tác h tr SV thì hong này s c trin khai hiu qu, nh 
u kin hc tp ca SV chc chn s c ci thiu này là hoàn toàn trùng
khp vi gi thit khoa hc c tài.
Các bin pháp qun lý hong h tr  tài còn có th là kênh tham kh
tin c  khác la chn và s dng trong vic t chc các hong h tr cho SV.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ giáo dục và Đào tạo
- T chc các hi ngh, hi th v yêu ci vi các hong h tr SV
n hin nay.
- Sm ban hành chun yêu cu mi thc hin công tác h tr i vi sinh viên ti
i hc.
2.2. Đối với Đại học Quốc gia Hà Nội
- Ban hành quy ch phi hp thc hin công tác h tr i vi SV 
v thành viên.
- Cp và b ng xuyên cho hong h tr i vi SV 
hc ti .
- ng hóa các loo k n hình tho trc tip.
2.3. Đối với Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
- Tip t xut trong lun lý hong h tr
ti trung tâm.
- ng quán trit n toàn th cán b, viên chc và SV v m quan
trng ca công tác h tr.
- Tuyn dng và ào to cán b, viên cht chun c
- Cu trúc li các phòng chuyên môn gm: Phòng T chc  Hành chính; Phòng H tr và
Công tác SV; Phòng Qun tr  Dch v; Phòng Tài chính - K toán.

2.4. Đối với các đơn vị thành viên trong ĐHQGHN
- ng công tác phi hp h tr và qun lý SV.


References

n
1. Lut giáo dc ca Quc h c Cng hòa xã hi ch  t Nam (S

2. Lut si, b sung mt s u ca lut giáo dc ca Quc hi khóa XII, k hp th 6
(S 
3. Ngh nh ca chính ph v vic thành li hc Quc gia Hà Ni s 97/CP ngày 10

4. Ngh nh ca chính ph v i hc Quc gia s -
2001.
5. Quy ch i hng và trung cp chuyên nghip h chính quy,
nh s  
6. Quy ch công tác hc sinh, sinh viên ni hng trung hc
chuyên nghp và dy ngh giáo do ban hành s 2137/GD-

7. Quy ch hc sinh, sinh viên ni trú t giáo dc thuc h thng giáo dc quc
 27/2011/TT-
8. nh Công tác Sinh viên  i hc Quc gia Hà Nnh s
- CT&HSSV, ngày 18/8/2009 ci hc Quc gia Hà N
9. Quynh s   vic B sung ch
nhim v i tên Trung tâm Ni trú sinh viên thành Trung tâm H tr sinh viên TTHTSVca
i hc Quc gia Hà Ni.
10. Quynh s  09 v vic Ban hành Quy ch t
chc và hong ca Trung tâm H tr sinh viên TTHTSVci hc Quc gia Hà
Ni.

11. i hc Quc gia Hà N
B/ Tài liu tham kho
12. ng Quc Bc Vit Nam, 2011.
13.  phát trin ngun lc  phát tri
14. n nghiên cu khoa hc, 2009.
15. Nguyn Tii hc Quc gia Hà Ni, 2010
16. , 













 , , 


, 2011
17. Lê Ngi hc giáo di hc Quc gia Hà Ni, 2009.
18. Nguyn Th  - Nguy

oa hc qui hc
Quc gia Hà Ni, 2010.
19. Trn Th Tuyc hi hm, 2009.

20.  i hc Quc gia Hà Ni, 2009.
21. Phm Vic h i hc Quc gia Hà Ni, 2007.
22. p, NXB chính tr Quc gia, Hà Ni, tp 23, 1993.
23. Phm Minh Ht s v v giáo dc và khoa hc giáo dc - Hà
Ni, 1996.
24. Nguyn Ngng khái nibn v qun lý giáo dng CBQL
i, 1998.
25.  lý lun ca khoa hc qun lý giáo dng CBQL GD &

      ng v ct yu ca qu
xut bn khoa hc và k thut.

×