1
Dy hc toán ng trung hc ph thông theo
ng phát tric gii quyt các vn
c thc tin
Developing mathematic eduacation in high school by solving real problems
NXB , 2012 S trang 102 tr. +
Cai Vit Long
i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc (B môn Toán);
Mã s:60 14 10
i ng dn: GS. TS. Nguyn Hu Châu
o v: 2012
Abstract. Nghiên c lý lun ca vic phát tric gii quyt các v v
thc tin. Thit k và t chc các hong vi các bài ging, bài toán gn vi sng
th Vit Nam. T chc thc nghim s ph kho
sát thc tr phù hp c tài vu kin giáo di
my hc Vit Nam.
Keywords: y hc; Toán hc; Trung hc ph thông
Content.
1. Lý do chọn đề tài
Qua thc tin dy hc môn Toán t ng trung hc ph thông và quá trình hc tp,
nghiên ci hc tôi có quan tâm nhin mi quan h v cn phát tric gii
quyt các v ca thc tin nhng nhu cu trong thi mi hin nay. Qua quá trình
nghiên c cun hút bi các bài toán thc t và da vào da vào các bài toán thc t
làm th nào phát tri c gii quyt v , t c mt s
y hc giúp cho viu qu truyt nhng kin thc cho h
c tip thu kin thc trên lp ca các hc trò.
Bên cc ph thông hin nay các bài ging,
gii quyt v ci sng thc cho hc sinh.
T nh a ch tài nghiên cu lu
“Dạy học toán ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực giải
quyết các vấn của đề thực tiễn”.
2
2. Lịch sử nghiên cứu
Các nước trên thế giới
chc
hp tác phát trin kinh tc sinh quc t PISA (Program for
International Student Assessment). Ma PISA là ki
hc sinh tui 15 gic trong khc khác trên th gi
ca PISA không ch u tra khng kin thc ca hc sinh hc ng mà vn
dng nhng tính hung ng dng hu ích trong cuc sng thông qua bc hiu,
Khoa hc và Gii quyt tình hung.
Tại Việt Nam
ng phát trin hiu công trình nghiên cu v phát tric
gii quyt vn ng liên h vi thc tin thông qua mt s dy hc trong
c ph u này chng t vic vn dng kin thc toán h gii quyt
các v thc tic nhiu nhà nghiên cu quan tâm. Tuy nhiên chúng tôi thy mm mà
Thứ nhất: Các bin pháp phát tric gii quyt các v ng dng trong thc tin
c.
Thứ hai: n thc tin.
Thứ ba: trình toán h gii quyt các bài toán trong thc tin.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Xây dng mt s bài ging, các bài toán i s, Gii tích, Hình hnh
ng phát tric gii quyt v ca thc tin phù hp vu kin i m
pháp dy hc Vit Nam.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Thứ nhất: Nghiên c lý lun ca vic phát tric gii quyt các v v thc tin.
Thứ hai: Thit k và t chc các hong vi các bài ging, bài toán gn vi sng thc
Vit Nam.
Thứ ba: T chc thc nghim s ph kho sát thc tr phù hp c tài
vu kin giáo di my hc Vit Nam.
5. Phạm vi nghiên cứu
Mt s ch ci s, Gii tích, Hình hc ph thông.
6. Mẫu khảo sát
Giáo viên và hng trung hc ph thông chuyên Hà Ni Amsterdam.
7. Câu hỏi nghiên cứu
Dy hc môn toán theo các bài toán ca thc tin có th thc hin trong khuôn kh
trình toán c gii quyt ca hc sinh không?
3
8. Giả thuyết khoa học
Dy hc môn toán theo các bài toán ca thc tin có th thc hin trong khuôn kh
trình toán THPT cho mng hc gii quyt v v thc
tin ca hc sinh.
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
9.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Nghiên cu mc tiêu, nt v i quyt v ca mt s
mô hình dy hc quc t.
Nghiên cu các ch i s, Hình hc, Gic ph thông.
Nghiên c lý luy h tài.
9.2. Phương pháp thực nghiệm
Thực nghiệm khảo sát thực trạng
Thc nghim kho sát phong cách dy hc cc phát tric gii
quyt v ci sng thc.
Thực nghiệm đánh giá giả thuyết
Thc nghim ging d thi c tài.
Thc nghim kim tra, so sánh vi ch nh giá hiu qu c tài.
Phương pháp thống kê toán học
Thng kê, phân tích x lý s liu thc nghi u qu c tài.
10. Đóng góp của luận văn
10.1. Về mặt lý luận
lý lun và thc tin ca hình thc dy hc vi các bài toán gn lin vi thc tin.
10.2. Về mặt thực tiễn
xuc mt quy trình t chc dy hc môn toán vi các bài toán gn lin vi thc tin theo
ng phát trin mt s yu t v c gii quyt v ci sng thc cho hc sinh.
11. Cấu trúc của luận văn
lý lu thc tin c tài nghiên cu.
t k và t chc dy hc vi các bài toán gn lin vi thc tin.
c nghim.
Kt lun và khuyn ngh
Tài liu tham kho
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Một số vấn đề về lý luận
1.1.1. Bài toán, bài toán thực tiễn và Quá trình toán học hóa
1.1.1.1. Các bài toán thực tiễn
4
Bài toán là nhu cầu hay yêu cầu đặt ra sự cần thiết phải tìm kiếm một cách ý thức phương
tiện thích hợp để đạt tới một mục đích trông thấy rõ ràng nhưng không thể đạt được ngay.
1.1.1.2. Mô hình hóa toán học và quá trình toán học hóa
Sơ đồ 1.1. Quá trình mô hình hóa theo Kaiser
Sơ đồ 1.2. Mô hình toán học của tác giả James Stewart
Sơ đồ 1.3. Mô hình toán học của tác giả James Stewart
Khi gii các bài toán thc ti ta cn tìm cách dch nó sáng ngôn ng toán h c
bài toán thun túy toán h
Mô hình th gii
thc
Bi cnh thc t
Mô hình toán hc
Kt qu toán hc
Thực tế
Toán học
Bài toán thực tế
Mô hình toán
học
Dự đóan
Kết luận toán
học
Công
thức
Kiểm tra
Giải
Phân tích
5
Sơ đồ 1.4. Quá trình toán học hóa theo PISA
Thế giới thực Thế giới toán học
- Quy trình ba giai đoạn toán học hóa
Giai đoạn thứ nhất. Quy trình toán hc hóa bu bng vic chuyn bài toán t th gii thc
sang bài toán ca th gii toán hc.
Giai đoạn thứ hai. Phn suy din ca quy trình mô hình hóa. Mt khi hn th
c v thành mt bài toán.
Giai đoạn thứ ba. n cui cùng trong vic gii quyt mt v n vic
phn ánh v toàn b quá trình toán hc hóa và các kt qu.
- Quy trình 5 bước toán học hóa
c 1. Bu t mt v t ra trong thc t.
c 2. T chc các v thc tin theo các khái nim toán hnh các yu t toán
h
c 3. Dn thoát khi thc tit gi thit, khái quát hóa, mô
hình hóa theo ngôn ng toán, chuyn thành v ca toán hc.
c 4. Gii quyt bài toán.
c 5. Làm cho li gia th gii thc, bao gm vic xác
nh nhng hn ch ca li gii.
1.1.2. Năng lực (Competence) và năng lực toán (mathematical competence)
1.1.2.1. Năng lực (Competence)
Năng lực là đặc điểm của cá nhân thể hiện mức độ thông thạo, tức là có thể thực hiện một cách
thành thục và chắc chắn một hay một số dạng hoạt động nào đó.
n th
c 5
V ca
th gii thc
n th nht c 1,2,3
V ca toán
hc
n
th 2
Buc 4
Li gii ca
v thc
n th ba
c 5
Li gii Toán hc
6
1.1.2.2 Năng lực toán (Mathematical competence)
Năng lực toán là t hp các k m bo thc hin các hong toán hc.
Bm ca ba c c toán hc
Cấp độ của năng lực
Đặc điểm
Cấp độ 1: Ghi nhớ, tái
hiện
Hc sinh có th:
Cấp độ 2: Kết nối và tích
hợp
Hc sinh có th:
nhiên.
Cấp độ 3: Khái quát
hóa, toán học hóa
Hc sinh có th:
Ngoài ra, còn mt s yu t n s hình thành và phát tric toán hc: Yếu
tố tự nhiện – sinh học, Yếu tố môi trường xã hội và giáo dục, Yếu tố nội dung của toán học, Yếu tố
hoạt động của học sinh.
1.2. PISA và các bài toán của PISA
1.2.1 Tổng quan về PISA (Programme for International Student Assessment)
PISA (Programme for International Student Assessment) c sinh
quc t do t chc hp tác và phát trin kinh t OECD (Organisation for Economic Cooperation and
Development) khng và ch o t c thi PISA lc t
chc vc tham gia trc không thuc kht
kho sát tip theo vi chu k t kho sát tip theo s t
ch n b ca
mình nhm phc các mc tiêu giáo dn.
Đặc điểm của PISA: kho sát giáo dc ln nht trên th gii t năng
lực phổ thông ca hc sinh tui 15
Mục tiêu của PISA: c ca hc sinh tui 15 c: Toán hc
c hiu (reading); Khoa hc (science); Gii quyt tình hung (problem solving).
Dạng thức bài thi của PISA: ng 40% dng câu hi tr li ngn; 8%
loi câu hng 52% loi câu hi trc nghim khách quan nhiu lc chn.
7
Khung đánh giá của PISA đối với lĩnh vực toán học:
- Mt là: Tin trình: Bao gm nhng k p vi mi c giáo d
- Hai là: Ni dung: Nhng nc xem xét khi xây dn lin vi
i sng thc bao gm:
1.2.2. Bài toán của PISA
1.2.2.1. Đặc điểm các bài toán của PISA
Các bài toán cu xut phát t bi cnh, tình hung và nhng v thc tin ca
cuc sng cá nhân, cng ng hay toàn cu có th xy ra hàng ngày. Các bài toán PISA bao ph toàn
b nn ph c thit k i dng các bài tp rng, có hình nh,
bng bi th minh ha và thách thi gii bi li dt các câu hi t d n
khó.
1.2.2.2. Một số bài toán của PISA và các phân tích
1. M309_Xây dựng các hình khối (M309_Building Blocks)
Susan thích xp các hình khi bng nhng khi l. Mt hình khc ch ra
Susan có nhiu khi l. Bn gn các khi li vi
có các hình khi khác.
c tiên, Susan gn tám khi li v có hình khi gi A
R C ây:
Câu hỏi 1: Xây dựng các hình khối
Susan cn bao nhiêu khi l làm hình khi B?
Tr li: . . . . . . . . . . khi l
8
Câu hỏi 2: Xây dựng các hình khối
Susan cn bao nhiêu khi l làm hình khi C?
Tr li: . . . . . . . . . . khi l
Câu hỏi 3: Xây dựng các hình khối
Susan nhn ra rng, bn u khi l c cn thi làm
hình kh C. Bn y nhn ra rng có th dán các khi l v có
hình khi trông gi trng bên trong. S ti thiu các khi l
mà Susan c làm hình khi gi C mà rng rut là bao nhiêu?
Tr li: . . . . . . . . . . khi l
Câu hỏi 4: Xây dựng các hình khối
Bây gi Susan mun làm mt hình khi trông git hình khc rut dài 6, rng 5
và cao 4 hình l. Bn y mun dùng ít nht các khi l có th, bng cách
trng l rng ln nht có th bên trong hình khi.
S ti thiu các khi l làm hình kh này là bao nhiêu?
Tr li: . . . . . . . . . . khi l
Cách cho điểm:
Câu hm tm: Các tr li khác
Câu hm tm: Các tr li khác
Câu hm tm: Các tr li khác
Câu hm tm: Các tr li khác
Phân tích:
Nội dung toán trong bài tập: Quy np; Th tích khi hp ch nht
Các yêu cầu về năng lực toán: thc hic các nhim v c bài tp này, hc sinh cn
bit cách quy np t n phc tp; bit phng hp r
Hn bit phân chia hay lp ghép các khi ch nht và quy tc cng th tích.
1.2. Một số vấn đề về thực tiễn
1.2.1. Các vấn đề trong chương trình giáo dục phổ thông
1.2.1.1. Nội dung chương trình toán học phổ thông
Vit v và gii quyt v n lin vi thc t.
1.2.1.2.Thời luợng học
Thng dành cho môn toán rt hn ch, g ng v thc tin
vào dy hc nu mun theo kp ti
1.2.1.3.Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
1.2.2. Các vấn đề về phong cách học tập của người học
Hc sinh là thành t quynh trong quá trình dy hcc tp ci hc
ng ln vii mi giáo dc.
Thc tin cho thy, phong cách hc tp ci hc hin nay có mt s v:
9
+ Hc tp mt cách th ng, hc thp theo phong cách luyn thi. Mc tp
chính ca hc sinh không ph phát tri t qua các k thi.
+ Hc sinh hc tp vc ny, nên ch chú trng vào ni dung, các dng
ng gp trong các k thi mà không chú ý rèn luyy sáng tc
thc hành gii quyt v.
+ Hc sinh nm vng lý thuyc các bài rc luyu
k ng, thiu vn sng thc t, không gii quyc các v ny sinh trong cuc sng.
1.2.3. Một số thực trạng của việc sử dụng các phương pháp dạy học toán hiện nay
1.2.4. Một số thuận lợi của đổi mới phương pháp dạy học môn Toán hiện nay
1.2.5. Một số khó khăn, hạn chế của việc đổi mới phương pháp dạy học môn Toán hiện nay
1.2.6. Một số định hướng khai thác ứng dụng của toán học trong thực tế
1.2.7. Một số biện pháp để khai thác ứng dụng của toán học trong thực tế
1.2.8. Một số ý nghĩa của việc khai thác những tình huống thực tế vào dạy học môn Toán
1.2.9. Một số khó khăn của việc khai thác những tình huống thực tế vào dạy học môn Toán
1.2.10. Thực trạng của việc dạy học gắn với thực tiễn ở một số trường trung học phổ thông tại
Việt Nam
1.3. Các tiếp cận dạy học
1.3.1 Tiếp cận Dạy học định hướng phát triển năng lực
1.3.1.1. Các quan điểm của Dạy học định hướng phát triển năng lực
1.3.1.2. Mô hình cấu trúc năng lực trong dạy học phátm triển năng lực
1.3.1.3. Nội dung dạy học định hướng phát triển năng lực
1.3.1.4. Phương pháp dạy học định hướng phát triển năng lực
1.3.2. Tiếp cận đánh giá năng lực toán học phổ thông của OECD/PISA
Kết luận chƣơng 1
t s v v lý lun và thc ti cho
i vi v lý lut s khái nic dùng trong lun
m khoa hc chuyên môn và các lum ca các khoa h làm lun
c khoa hc cho gi thuyt c i vi vn v thc tin, chúng tôi tng kt mt s thc trng
hin nay ca giáo dc, v thc tim xun ca tài.
10
CHƢƠNG 2
THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC VỚI CÁC BÀI TOÁN GẮN LIỀN VỚI THỰC TIỄN
2.1. Xây dựng Quy trình tổ chức dạy học với các bài toán gắn liền với thực tiễn
Các bài toán ở phía dưới đều được thiết kế theo các quy trình ở trên
2.2. Thiết kế và tổ chức dạy học với các bài toán thực trong môn Hình học
2.2.1.Bài dạy 1:
Hệ thức lƣợng trong tam giác – Định lý hàm số Cosin – Định lý hàm số Sin
Bài toán 1:
Hai tàu thy cùng xut phát t mt v
trí vi vn tc ,
ng hp vi nhau
mt góc ). Hi sau mt gi
hai tàu cách nhau bao xa?
Bài toán 2:
i ta mung cách BC
11
lên k hoch xây dng mt cây cu thn kinh phí nên h ch có th c
các s li dài . Lic
yêu cu không? Và các giá tr khong cách BC và AC là khong bao nhiêu?
2.3. Thiết kế và tổ chức dạy học với các bài toán thực trong môn Đại số
2.3.1.Bài dạy 2.3.1 Hàm số bậc nhất
Bài toán thit k phí thuê xe: Mt nhóm hi t Hà Nn rng
ng là 250km và nhóm hc sinh cn phi la chn các loi
hình thuê xe nào vi chi phí r i các bng giá thuê s d
BẢNG CHI PHÍ THUÊ CÁC LOẠI XE
tính:
2.3.2. Luyện tập: Phương trình bậc nhất và phương trình bậc 2 một ẩn
Bài 2.3.2.1. Chim di cư. Mt nhà khoa hc chuyên nghiên cu v n ra rng
mt s ng tránh bay xuyên qua mc rng lng bay t t lin
c rng vào ban ngày nên khi bay s tn nhiu
st con chim v o cách
t lin 5 dm gn nht t t lin ti
o). Con chim bay tm C trên b bi
bay dc t b bin ti ch làm t ra hình phía
i. Nó s dng 10 kcal/ d bay trên b bin vào 14
kcal/ d bay trên mt bin. Hi:
a) Gi s con chim bay 10 dm trên bing
i s dn ch làm t?
b) Gii s ng d tr. Con
ng d tr nu bay thng t n D không?
c) m C v trí nào thì con chim s dng va hng d tr?
Bài 2.3.2.1. Mt nhà sn xuc gii khát qu t c dù trong
chc cam nguyên cht. Mnh mi ca chính ph c ung g
c ua ít nhc ép trái cây. Hc gii khát phi thêm
c cam nguyên ch t phù
hp vi quy nh mi ca chính ph?
Xe Kia Morning
Xe Kia Forte
Giá thuê xe
100
60
S km min phí.
0
100
Phí áp dng cho km sau min
phí
0,2
0,5
ng di chuyn
250
250
12
Bài 2.3.2.2.
Đánh thuế thu
nhập
Thu là thu li ích cho xã hi, nh có ngun thu nhp thu ng nhiu
li ích: khám cha bnh mi h tnh ving xá, cu c
Sau c thu thu nhp cá nhân trính trên mi trong mi có m
không l không b thu nhp cá nhân. Mi có mn
t quá 20 000$ s b thu nhp 8% s a h. Trên 20 000$
thì s b n phúc li xã hi.
a) Bn An kic mn Bình king kim
i tin thu ca các b
b) Lp công thc hàm thu vi là s tin. V bi biu th tin thu thu nhp cá nhân
ng vi hàm .
c) Xét ma các bt tin thu ca h:
Tên
Mai
Trúc
Tiền thuế ($)
0
1000
2000
T em có nhn xét gì v mi quan h gia tic thu nhp ca mt cá nhân tính theo
m
Bài 2.3.2.3. Speeding Tickets
mt s vùng, vn tc cao nhng là 65 km/h và thp nht là 40 km/h. S tin pht
F do vi phm t là 15$ cho mt quá vn tc tc vn tc ti thiu.
a.
b.
13
c.
Bài 2.3.2.4. i thi chu
i minh hng chc ca mi
là mt hàm s ca thi gian t. Din t bng l th? Ai
thng trong cuy ra vi B?
2.4. Thiết kế và tổ chức dạy học với các bài toán thực
trong môn Lƣợng giác
2.4.1: Luyện tập đồ thị hàm số
Bài 2.4.1. Mt ngn h t vòng
quay trong mi hai phút. Ti thm . Vi khong
cách và tính bi công thc:
phút và
a) Tìm khong cách ti thm 9 giây, 15 giây,
27 giây?
b) Trong khong bu t n 30 giây khong cách s nào? Minh ha?
c) Khong cách bng bao nhiêu khi dn ti giá tr giây?
Bài 2.4.2: Chii: Trong mt ngày, khi mt tru vào bu
ca m có chiu dài là:
và là thi
gian bu t lúc 6:00 gi sáng
a) Tìm chiu dài bóng c i
thm 8:00, 14:00, 17:45
b) Khi thi trong khong 12 ting thì
chiu dài bóng nng c thay
nào? Minh ha b th?
c) T th cnh các giá tr ca mà tu dài ca bóng bng chiu cao
cng vi nó là các khong thi gian nào trong ngày?
d) Em hãy d u gì xi vi bóng cg ti thm gn lúc 18:00
14
2.5. Một số bài toán thực tiễn luyện tập
2.5.1. Fencing a Field
Bài 2.5.1. Lập hàng rào nông trại.
Bn hãy xem xét v sau: Mt
nông dân có 2400 ft hàng rào và mun rào
mt m t hình ch nht k vi 1 dòng
sông. Ông ta không cn xây rào dc theo sông
(hình v). Tính các s a mn có
din tích ln nht mà ông ta có th xây rào.
a. Làm các thí nghim bng cách v
nhiu gi biu ding hp. Tính din
tích mng hp và dùng kt qu c ca mn ln nht có th.
b. Dùng 1 hàm s biu din din tích ca mn theo 1 cnh.
gii quyt v, so sánh kt qu vi phn a.
2.5.2. Fencing a Garden Plot
Bài 2.5.2. Lập hàng rào khu vườn
M i ch mu n bên
ng (hình vng ph
tn rào còn li ch tn
có din tích 1200 .
a. Tìm hàm s biu din giá ti xây rào cho khu
n.
b. Tìm các c tn ít tin xây rào nht.
c. Ni ch có t xây rào, hãy tìm khong giá tr ca chiu dài hàng rào
ng.
2.5.3. Light from a Window
Bài 2.5.3. Ánh sáng từ cửa sổ.
Mt ca s nhà Norman có hình dng mt hình ch nht xi
na hình tròn (hình v). Phi xây mt ca s nhà Norman có chu vi 30 ft.
a. Tìm hàm s biu din din tích ca ca s.
ca s cho vào ánh sáng nhiu nht.
15
2.5.4. Biodiversity
Bài 2.5.4. Đa dang sinh học
Mt s nhà sinh vt hc biu din s ng loài là trên mt din tích là (ví d t
o) bng mi quan h S ng - Din tích
và là nhng hng s c vào loài sinh vt và long.
a. Gi
b. S d chng t rng nu thì khi di ng
loài lên 8 ln.
2.5.5. Transparency of a Lake
Bài 2.5.5. ng ánh sáng nh sâu khác nhau
i mt cái hu này giúp các nhà sinh vt hc nhng loi hình sinh tn mà h
h trc (hoc mt vt liu trong suy tinh hoc
lastic) mt phn b hp th. D dàng thy rc thì càng nhiu ánh sáng b hp th.
Ma s hp th ng ánh sáng xuyên qua mng vt
chc minh ha qua ví d sau.
Nu và I là kí hi ng vt cht và x là
ng vt cht thì theo lut Beer-Lambert
16
i (ch ph thuc bn cht mng).
a. Gi
b. Mt h có k=0.025 v ánh sáng là ánh
sáng sâu 20 ft.
Kết luận chƣơng 2
ng nên mt s bài toán thc tin v các ch i
s, Hình hnh mc cc
bài dy, giáo viên thit k ng, hc sinh thc hin mô hình hóa Toán hc bài toán
thc tin, hc sinh xây dng chic gii quyt bài toán, hc sinh gii quyt bài toán và chuyn v
li gii ca bài toán thc tin, giáo viên và hi vi các bài toán, chúng tôi
thit k bài ging và t chc dy hc vng phát tric ca hc
sinh.
t kt 2 bài ging: H thng trong tam giác nh lý
hàm s cos nh lý hàm s sin và 8 bài toán thc tin và 5 bài toán thc tin luyn tp vi tiêu chí
rèn luyn và phát tric gii quyt v ca thc tin. Các bài toán này gi cuc
sng thc tin và gn lin vi bài ging trên lp.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
3.2. Nội dung thực nghiệm
Bài toán của ngƣời thợ làm thùng đựng dầu Lớp 12 Anh 1
Bài toán 1: Mt nhà sn xu dng du có dng hình tr ) vi th tích cha
c
a) Bit chiu cao ca hình tr là 1 . a
hình tr?
b) Và tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình
tr vi chi câu a/?
c) Tìm mi liên h giu cao ca hình tr
nhà sn xut tn ít thép nht khi to ra hình tr này?
Bài toán 2: Mt sn xuc vi hình tr
hông có nc dung tích
200l
17
a) Bi . Tính chiu cao c
b) Tính din tích toàn phn ca hình tr.
c) Tính t l chin xut tn ít vt liu thép nh sn xut
thùng chc?
c?
Thực nghiệm tại lớp 12 Hóa 2:
Bài toán chỗ ngồi trong rạp chiếu phim
Mi bit rng mt vt th hoc mc mi nhìn rõ hay không còn
ph thuc vào khong cách t n vt th c rõ ràng ca mt vt th
nh bi góc to thành bt cc gi là góc
nhìn. Nu bt bng, bn nên d c góc nhìn
ln nht. Nu bc trc treo trên tm m y rng góc nhìn
s rát nh nu bng quá gn hoc quá xa.
Bài 1: Màn chiu trong rp chiu phim có chiu cao 22 ft và khong cách t v trí thp nht
ca màn chin sàn nhà là 10ft. Các gh xem phim cùng nm trên mt mt phng vuông góc vi
màn chiu nhau, gh u tiên cách màn hình là 7 ft, và các hàng gh tip theo cách
nhau 3 ft. Nu bn hãy quynh chn mt v trí ngi thích h góc nhìn n
màn chiu ln nht. Gi s rng khong cách t mt ca bn mt sàn là 4 ft và khong cách t
ch bn ngn màn hình là ). (1 feet )
18
a) Khi bn ngi hàng gh B (hàng gh th 2) tính t màn
nh xung. Tính góc nhìn ?
b) Tìm sao cho góc t giá tr ln nht?
i xem s hàng gh t giá tr ln nht? Bit hàng gh gn màn nh
bu t: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P
Bài 2: Hong nhóm
ng cách gia các lp h t trí nhìn bng sao cho góc nhìn ca hc
i vi Bt giá tr ln nht?
trí góc nhìn ca bàn hc ch em ngi (gm góc nhìn chiu ngang và góc nhìn chiu rng)
b) Em hãy tìm v trí trong lp hc có cách nhìn, góc nhìn thun li nht
c) Ch ngi ca bn nào là có góc nhìn rng nht? T t lu
mt s bn trong lp có cách nhìn thun li nht?
Bài 3: Bài về nhà
Tip tc bài tp 1: Chúng ta vn gi nguyên các gi thit
v khong cách t gh n màn hình,
khong cách gia các hàng gh ging ht trên, và các
dãy gh t trên mt phng nghiêng mt
góc so vi mt nm ngang, bn hãy tìm
khong cách trên mt phng nghiêng sao cho góc nhìn
t giá tr ln nh).
19
3.3. Tổ chức thực nghiệm
3.3.3. Phương pháp thực nghiệm
Chúng tôi cùng giáo viên tham gia thc nghim nghiên cu và s dng tài li thit k và
thc hin k hoch bài hc theo d tính. Thc nghic tin hành vi vic vn dng các
y h ng d c
nhóm.
3.4. Đánh giá thực nghiệm
3.4.1. Phiếu điều tra đánh giá thực nghiệm
Qua phiu tra trên chúng tôi nhn thy
c ca mình các em rt ý gp nhng bài toán và tính hu
bài toán thc tin trên.
2. Các bài toán t m i vi hng chuyên.
3. Cm giác khi gic bài toán trên là rt hng thú.
gii trí hay th thách trong cuc sng, rèn luyn kh duy,
suy lun.
5. Mt s ht s các ý ki
.
3.4.2. Phân tích nội dung trả lời các bài toán thực nghiệm
3.4.2.1. Bài toán của người thợ làm thùng đựng dầu
ng dn làm bài toán 1 thì tt c c bài toán 2 thùng
ng d không có np.
3.4.2.2. Bài toán chỗ ngồi trong rạp chiếu phim
Tt c các nhóm hn dng các kin th c t trong ti v trí ca
mình ngc v trí ngi nào trong lp là thích hp nht.
Kết luận chƣơng 3
t qu thc nghim ca hai bài toán thc tin cho hc
sinh lng THPT chuyên Hà Ni Amsterdam, Hà Ni. Kt qu thc nghin nào
20
minh hc tính kh thi và hiu qu c tài. Qua quá trình thc nghiu quan trng là
thc s hình thành kh hc, t tìm kim thông tin, t cm nhc mi liên h
gia toán hc vào thc tic sinh ham hiu bit, mun tìm ra mt s các
ng mi trong cuc sng và gii quyt các v thi sng.
y, có th nói rng vic Dạy học toán ở trường trung học phổ thông theo định hướng
phát triển năng lực giải quyết các vấn đề của thực tiễn i hiu qu cao cho hc sinh nhm
góp phn giúp các em hoàn thin tri thc và các k i quyt v troni sng thc.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình nghiên cu, luc các kt qu
lý lun c tài: khái nim, các lum khoa hc chuyên môn và các
lum ca các khoa hc khác liên q làm lun c khoa hc cho gi thuyt c
tài. Trình bày các vn v thc tin: tng kt mt s thc trng hin nay ca giáo dc, v thc tin
m xun c tài.
lý lun ca quy trình t chc dy hc các bài toán gn lin vi thc tin:
nh mc cc bài dy, giáo viên thit k
ng, hc sinh thc hin mô hình hóa Toán hc bài toán thc tin, hc sinh xây dng chic gii
quyt bài toán, hc sinh gii quyt bài toán và chuyn v li gii ca bài toán thc tin, giáo viên và
hc.
3. Thit k và t chc mt s bài dy vi các bài toán gn lin vi thc tin trong cuc sng
hàng ngày.
4. Tin hành thc nghim mt s các giáo án. Bài toán ci th làm b tôn
c và Bài toán ch ngi trong rp chiu phim.
5. Ni dung lu làm tài liu tham kho cho các giáo viên và hc sinh mu
ng kh ng dng thc tii sng thc.
6. Tài liu tham kho tt cho các Cuc thi gii gii các bài toán thc trong thc tin.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với giáo viên Toán ở các trường THPT
xut, quán trii my hc và vic vn d
y hc mt cách sáng to và phù hp vng hc sinh.
2.2. Đối với các cấp quản lý của ngành Giáo dục
Các cp qung bii my hc và vic vn
dng dy.
N
,
: , , ,
,
21
,
.
,
, ,
.
2.3. Đối với các cơ sở nghiên cứu khoa học Giáo dục
c
t li cách kic sinh không ch bit gic bài tng th
i quyt mt s các v mang tính thc tin.
References.
1. Nguyễn Hữu Châu. Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học, Nhà xut
bn Giáo dc, 2006.
2. Nguyễn Hữu Châu. Dạy giải quyết vấn đề trong môn toán
,1995
3. Nguyễn Hữu Châu. Dạy và học toán theo lối Kiến tạo
4. Nguyễn Hữu Châu. Các phương pháp daỵ học tích cực .
5. Nguyễn Hữu Châu. Dạy học toán nhằm nâng cao hoạt động nhận thức của học sinh .
6. Nguyễn Hữu Châu. Cơ sở lí luận của lí thuyết Kiến tạo trong dạy học Thông tin
KHGD 2004
7. Nguyễn Hữu Châu. Dạy học Hợp tác
8. Nguyễn Hữu Châu. Những vấn đề cơ bản về Chương trình và Quá trình dạy học. NXB
9. Nguyễn Hữu Châu ( chủ biên ) , Vũ Quốc Chung, Vũ Thị Sơn. Phương pháp, phương
tiện , kĩ thuật và hình thức tổ chức dạy học trong nhà trường.
10. Nguyễn Hữu Châu ( chủ biên ), Đố Đức Thái, Đặng Quang Việt. Dạy học môn Đại số
đại cương ở trường sư phạm trong sự gắn kết với chương trình toán phổ thông
11. Nguyễn Hữu Châu, Đinh Quang Minh. Giải các bài toán phổ thông theo quan điểm Hàm .
12. Robert Marzano ( Nguyễn Hữu Châu dịch ). Nghệ thuật và Khoa học dạy học. NXB Giáo
13. Vũ Cao Đàm. Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Giáo dc, 2007.
14. Nguyễn Thị Phƣơng Hoa. Chương trình đánh giá học sinh quốc tế PISA – Mục đích, tiến
trình thực hiện, các kết quả chính. Tp chí khoa hc i hc Quc gia Hà Ni, s 25, 2009.
22
15. Nguyễn Bá Kim. Phương pháp dạy học môn Toán, Nhà xut bi hm Hà Ni,
2004.
16. Nguyễn Bá Kim. Phương pháp dạy học môn toán. .
17. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Dạy học phát triển các năng lực của học sinh trong thế kỷ 21.
.
18. Bùi Văn Nghị. Vận dụng lý luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông. Nxb
.
19. Bùi Văn Tuyên. Bài tập nâng cao một số chuyên đề Toán 6, Nhà xut bn giáo dc, 2011.
20. Nguyễn Quốc Trịnh. Dạy học phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông với các
bài toán tiếp cận chương trình đánh giá học sinh quốc tế (PISA).
21. James Stewart. Calculus - Early Transcendentals 5e,
Textbook_ebook4friends.blogspot.com
22. James Stewart. Precalculus_5th_txtbk.
23. OECD. PISA released items mathematics 2006.
24. G. Polya. Sáng tạo toán học. Nxb Giáo dc Vit Nam, 2010.
25. G. Polya. Giải một bài toán như thế nào? Nxb Giáo dc Vit Nam, 2009.
26.