Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề công nghệ thông tin ở trường trung cấp nghề đồng hồ điện tử tin học hà nội trong giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.93 KB, 22 trang )

Qun lý hong dy hc thc hành nhóm
ngh Công ngh thông tin  ng Trung cp
ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni trong
n hin nay

Lê Minh Tho

i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: TS. Trn Hu Hoan
o v: 2012


Abstract: Nghiên cu lý lun v hong dy hc, dy hc thc hành; qun lý hot
ng dy hc, dy hc thc hành và các yu t n quá trình dy h
giá thc trng công tác qun lý ho ng dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh
thông tin  ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà N xut bin
pháp qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh thông tin  ng
Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni. Trin khai kho nghim tính cp
thit và kh thi các bin pháp.

Keywords: Qun lý giáo dc; Công ngh thông tin; Giáo dc trung hc; Trung cp ngh
ng h n t Tin hc; Hong dy hc


Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
CNH- 
- 
Phát triển


và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao là một đột phá
chiến lược, là yếu tố quyết định đẩy mạnh phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ, cơ cấu
lại nền kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng và là lợi thế cạnh tranh quan trọng nhất, bảo
đảm cho phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững….Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu đa
dạng, đa tầng của công nghệ và trình độ phát triển của các lĩnh vực, ngành nghề. Thực hiện liên
kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp, cơ sở sử dụng lao động, cơ sở đào tạo và Nhà nước để phát
triển nguồn nhân lực theo nhu cầu xã hội

- - 


- - 

 
- -  

“Quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề
Công nghệ thông tin ở Trường Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội trong giai
đoạn hiện nay”  
, 


2. Mục đích nghiên cứu


 -
- 
3. Nhiệm vụ nghiên cứu

- 


- 
- - 
- 
- - 
- 
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
Hong dy hc thc hành tng Trung cp Ngh.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
Qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh thông tin  ng Trung
cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni.
5. Giả thuyết khoa học
Vic nghiên c xut bin pháp qun lý hong dy hc ca ng Trung cp
Ngh ng h - n t - Tin hc Hà N hong dy hc thc hành nhóm ngh
Công ngh thông tin, m khoa hc, thc tin và áp dng b chc chn s
nâng cao chng qu o.

6. Phạm vi nghiên cứu
 tài tp trung nghiên cu công tác qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh
Công ngh thông tin  ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni giai n t
n nay. Gii hn trong phm vi nghiên ci vi h  trung cp
ngh.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
 gii quyt các nhim v nghiên cu, tác gi s dng phi h   
nghiên cu sau:
+ Phương pháp nghiên cứu lý luận: Thu thc tài liu, nghiên cu, tham kho các
tài liu v qun v nghiên cu.
+ Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn: u tra - kho sát bng phiu hi, tìm
hiu thc t, tng kt kinh nghim, tham vn chuyên gia.

+ Nhóm phương pháp xử lý số liệu: nh tính, thng kê và phân tích s liu
thng kê.
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc, lu

 lý lun v hong dy hc và qun lý hong dy hc thc hành 
ng Trung cp Ngh
c trng qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh thông tin 
ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni
n pháp qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh thông tin 
ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
DẠY HỌC THỰC HÀNH Ở TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Vic nâng cao chng dy hng dy ngh nói
riêng t  thành v quan tâm cc trên th giVit Nam. Nhm
ng nhu cu phát trin giáo do ca xã hi, nâng cao chng dy hc bng
vic xây dng các bin pháp qun lý dy hc có vai trò ht sc quan tr c
các nhà khoa hc qun lý giáo dc ht su công trình nghiên cu trong và
 tìm ra nhng bin pháp qun lý hot ng dy hc hiu qu nht.
 Vit Namu công trình nghiên cu v các bin pháp qun lý dy hc ca các
nhà nghiên cu, các nhà qun lý giáo dn s ging dy  i hc
vii dng giáo trình, sách tham kho, ph bin kinh nghic công b. Tiêu biu là
các tác ging Quc Bo, Nguyn Quc Chí, Nguyn Th M Lc, Các công trình nghiên
cu ca các tác gi i quyt v lý lun rn v khoa hc qum
qun lý, bn cht ca hong qun lý, thành phn cu trúc, ch
và ngh thut qun lý. ng thi các công trình nghiên cu nêu rõ các bin pháp qun
lý dy hc hiu qu và phân tích mt cách bin chng các yu t n quá trình dy hc.

Các công trình trên thc s n v mt lý lun và thc tin trong công tác qun lý
giáo dc trên c c.
1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến đề tài
1.2.1. Quản lý
Các tác gi Nguyn Quc Chí và Nguyn Th M Lc cho rQuản lý là các tác động
có định hướng, có chủ đích, của chủ thể quản lý (người quản lý) đến khách thể quản lý (người bị
quản lý) – trong một tổ chức – nhằm làm cho tổ chức vận hành và đạt được mục đích của tổ
chứcQuản lý là quá trình đạt đến mục tiêu của tổ chức bằng cách vận dụng
các hoạt động (chức năng) kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ đạo (lãnh đạo) và kiểm tra
1.2.2. Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường
1.2.2.1. Quản lý giáo dục
Tác gi Nguyn Ngc Quang cho rQuản lý giáo dục là hệ thống tác động có mục
đích, có kế hoạch, hợp quy luật của chủ thể quản lý, nhằm làm cho hệ vận hành theo đường lối
và nguyên lý giáo dục của Đảng, thực hiện được các tính chất của nhà trường xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, mà tiêu điểm hội tụ là quá trình dạy học – giáo dục thế hệ trẻ, đưa giáo dục tới mục
tiêu dự kiến, tiến tới trạng thái mới về chất
1.2.2.1. Quản lý nhà trường
Tác gi Nguyn Ngc Quang cho rQuản lý nhà trường là tập hợp những tác động
tối ưu của chủ thể quản lý đến tập thể giáo viên, học sinh và cán bộ khác, nhằm tận dụng các
nguồn dự trữ do nhà nước đầu tư, lực lượng xã hội đóng góp và do lao động xây dựng vốn tự có.
Hướng vào việc đẩy mạnh mọi hoạt động của nhà trường mà điểm hội tụ là quá trình đào tạo thế
hệ trẻ. Thực hiện có chất lượng mục tiêu và kế hoạch đào tạo, đưa nhà trường tiến lên trạng thái
mới
1.2.3. Dạy học và quản lý hoạt động dạy học
1.2.3.1. Dạy học
Nói đến dạy học là nói đến hoạt động dạy và học
của thầy và trò trong nhà trường, với mục tiêu là giúp học sinh nắm vững hệ thống kiến thức
khoa học, hình thành hệ thống kỹ năng, kỹ xảo và thái độ tích cực đối với học tập và cuộc sống

phát tri







 

1.2.3.1. Quản lý hoạt động dạy học
Bao gm: Qun lý mc tiêu dy hc; Qun lý vic xây dc, k
hoch dy hc. Qun lý quá trình thc hin ni dung dy hc; Qun lý hong ging dy ca
giáo viên; Qun lý hong hc tp ca hc sinh; Qun lý vic kim tra  t qu hc tp
ca hc sinh; Qu vt cht k thut, thit b phc v cho hong dy hc:
1.2.4. Dạy học thực hành và quản lý dạy học thực hành
1.2.4.1. Dạy học thực hành
Dy hc thc hiu là quá trình t chc các hong dy ca giáo viên và
hong hc ca hc sinh theo mu kin thc t ca quá trình dy ht
ra.
1.2.4.2. Quản lý dạy học thực hành
Bao gm : Qun lý mc tiêu dy hc thc hành; Qun lý nình, k hoch
dy hc thc hành; Qun ly hc thc hành; Qun lý hong dy thc hành
ca giáo viên; Qun lý hong hc ca hc sinh; Qu vt cht, thit b phc v dy
hc; Qun lý kim tra - y hc thc hành.
1.3. Quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trƣờng Trung cấp
Nghề
1.3.1. Nhóm nghề Công nghệ thông tin
Ngh là mc ho i có
c nhng tri thc, nhng k  làm ra các loi sn phm vt cht hay tinh th
c nhng nhu cu ca xã hi.
Nhóm ngh là tp hp nhiu ngh trong cùng m

1.3.2. Dạy học thực hành nghề
D 
   

1.3.3. Sự khác nhau giữa dạy học lý thuyết nghề và dạy học thực hành nghề
Dy lý thuyt ngh và dy thc hành ngh o ngh có cùng mt m
i có nhng nhim v khác nhau.
1.3.4. Nội dung quản lý dạy học thực hành nghề
1.3.4.1. Quản lý mục tiêu dạy học thực hành
Bao gi vi hc; i vi dy; i vi qun lý; i vi s
dng.
1.3.4.2. Quản lý chương trình, nội dung dạy học thực hành
Qun lý ni dung dy hc th m bo: Phù hp vi mo; Tính cân
i và toàn din gia kin thc k  xo và giáo dc chính trc; Phi
gn lin vi thc t sn xut; Tính khoa hn, hii; Tính thng nht chung; Tính liên
thông và tính h thng.
1.3.4.3. Quản lý phương pháp dạy học thực hành
Qum hình thành cho hc t hc, t nghiên cu, bin
quá tro thành quá trình t o. Bng cho giáo viên và hc sinh áp
du qu vi tng ngh hay chuyên môn.
1.3.4.4. Quản lý hoạt động dạy ca giáo viên
  , tinh

















 , 










,  n.
1.3.4.5. Quản lý hoạt động học ca học sinh













 







 , 


, 



























.
1.3.4.6. Quản lý cơ sơ
̉

̣
t châ
́
t, thiê
́
t bi
̣
phục vụ dạy học thực hành
 , 










 , 






 


















.

1.3.4.7. Quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học thực hành
Kim tra - ng trong quá trình dy hng ly tích
cc hong dy hc và là công c  i hc. Qua KT-n lý
u chnh, ci tin n hoch dy hng thi mi
ny h phù hp mc tiêu.
1.3.5. Quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trường
Trung cấp Nghề
Nhóm ngh Công ngh thông tin là ngh nhng ngh thuc ngành công ngh cao, i
nhà qun lý cn phi chú ý: Xây dng mc tiêu, o; Xây dng và phát trin
ng hc; ng dy, hc tp; Kim tra - 
1.4. Tiểu kết Chƣơng 1
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỰC HÀNH NHÓM NGHỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ở TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ ĐỒNG HỒ - ĐIỆN TỬ -
TIN HỌC HÀ NỘI
2.1. Khái quát về Trƣờng Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
2.1.1. Chức năng, nhiệm vụ
ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Nng dy ngh công lp
trc thuc S  ng -   - Xã hi Hà N c thành lp theo quy nh s
-TC ngày 03/11/1975. Vi chm v chính cng: ào to nhân lc
k thut  trình  trung cp nghp ngh.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy
2.1.3. Nghề và quy mô đào tạo
+ Nghề đào tạo: Sa chng h; Sa chn t; Sa cha và lp ráp máy vi tính;
Tin hc ng dng; Qun tr mng máy tính; Thit k trang Web; Thit k  ho; Tin h
phòng và k toán doanh nghip.
+ Quy mô đào tạo: 400 h
2.1.4. Chương trình đào tạo
2.1.5. Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý
Tng s CBGV ci, gm: 46 giáo viên, 16 cán b nhân viên

(thc s: 6, i hc: 30, cng: 2  khác: 14).
2.1.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật
2.1.7. Phương hướng phát triển nhà trường giai đoạn 2011-2015
2.2. Thực trạng quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trƣờng
Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
2.2.1. Hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trường Trung cấp
Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
2.2.1.1. Mục tiêu chương trình đào tạo
- Mi vi các ngh o   trung cp ngh.
- Mc tiêu c th v k i vi 4 ngh thuc nhóm ngh Công ngh thông tin: Qun
tr mng máy tính; Thit k trang Web; Thit k  ha; Tin h.
2.2.1.2. Nội dung chương trình và kế hoạch dạy học thực hành:
No các ngh thuc nhóm ngh Công ngh thông tin mà nhà
ng thc hic xây d các qnh v  trung
cp ngh do B ng - i ban hành ti Quynh s -
.
2.2.1.3. Hình thức tổ chức, phương pháp dạy học thực hành
- Hình thc: Chia theo ca (bui).
- ng pháp thc hin: Ging dy lý thuyc, thc hành sau và ging dy tích hp.
2.2.1.4. Hoạt động dạy thực hành ca giáo viên
+ Về đội ngũ giáo viên dạy thực hành
Bảng 2.2: Trình độ giáo viên giảng dạy nhóm nghề Công nghệ thông tin
Số
lƣợng
Trình độ chuyên môn
Ngoại ngữ

phạm
nghề
Thâm niên giảng dạy

Th.S
ĐH
Khác
ĐH
B trở
lên
<5
năm
5-10
năm
>10
năm
27
6
21
0
2
25
27
8
12
7
(Nguồn: Phòng Tổ chức hành chính)
+ Về hoạt động dạy thực hành của giáo viên
   c phân công ging dy thc hành cho tng môn hc/modul
ngh  vào mc tiêu, yêu cu ca tng môn hc/modul tin hành nghiên cu lp h 
ging dy.
2.2.1.5. Hoạt động học thực hành ca học sinh
Quá trình hc thc hành ca h  c din ra ti các phòng máy tính ca nhà
ng, mi hc sinh s c luyên tp trên 1 máy tính. Hc sinh c phân theo ca, nhóm, v trí

thc tc tiêu v k c.
2.2.1.6. Cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ dạy học thực hành
5 phòng hc thc hành máy tính, mi phòng trc trang b thêm các
y hc b tr ng phn mm
qun lý quá trình thc hành ca hc sinh.
2.2.1.7. Kiểm tra - đánh giá kết quả học tập ca học sinh
Giáo viên t  kim tra, thi khi kt thúc môn ho ngh.
2.2.2. Quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trường
Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
2.2.2.1. Quản lý nội dung chương trình, kế hoạch dạy học
+ Về quản lý chƣơng trình đào tạo
Vic xây dng và qung thc hi
bng dn ca Tng cc dy nghng xuyên xem xét, chnh lý
các tài li
+ Về quản lý xây dựng kế hoạch đào tạo
 vào mc tiêu, no to ca tng ngh, xây dng k hoch
o toàn khóa và tng lng. Vic lp k hoc Ban
giám hic chun b trong gc mi
c.
2.2.2.2. Quản lý việc lập kế hoạch công tác, hồ sơ chuyên môn ca giáo viên
- T Có 





- Thc trng qun lý h a giáo viên: ng vic qui
nh ni dung, s ng c th ca h nên  ni dung này 100% các ý kiu
thng nh trung bình tr lên.  4 ni dung còn li, vn còn nhiu ý kin cho rng
c hin tt  các m khác nhau, và ý ki m t

chim t tri ln trên 60%.
2.2.2.3. Quản lý nhiệm vụ soạn giáo án và chuẩn bị bài dạy ca giáo viên
Qua kt qu kho sát cho thy các ni dung thc hin t nh c th
v son giáo án và chun b ni dung bài lên lp, s dng kt qu ki p loi
giáo viên c i vi 3 ni dung bin pháp còn lc  m
trung bình.
2.2.2.4. Quản lý việc thực hiện kế hoạch, chương trình giảng dạy
Qua kt qu kho sát cho thy : Hu ht m n
qun lý thc hin k hoch, nng du không kh quan, ngoi tr
bin pháp s dng kt qu ki p loi giáo viên, s ý ki
 m tt và rt tt chim 73,3%.
2.2.2.5. Quản lý hoạt động học thực hành ca học sinh
Bảng 2.7: Đánh giá thực trạng mức độ việc quản lý hoạt động học
thực hành của học sinh
TT
Nội dung đánh giá
Mức độ đánh giá (%)
Rất tốt
Tốt
Bình thƣờng
Chƣa tốt
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
1.

Xây d  nh c th v
n np hc tp trên lp và t
hc ca hc sinh
13.3
37.0
30.0
47.8
36.7
15.2
20.0
0.0
2.
  


16.7
39.1
40.0
50.0
40.0
10.9
3.3
0.0
3.
o

26.7
34.8
36.7
54.3

33.3
8.7
3.3
2.2
4.
  ng dy ca
giáo viên phù hp vi yêu cu
6.7
13.0
33.3
60.9
46.7
15.2
13.3
10.9
5.
Thng và ni dung bài tp
 luyn k 
0.0
8.7
36.7
34.8
30.0
26.1
33.3
30.4
Kt qu kho sát v qun lý hong thc hành ca hc sinh cho thy, a s các ý kin
ch  m trung bình, tt. Ni dung v thng và ni dung bài t luyn k
 t.
2.2.2.6. Quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập thực hành ca học sinh

Qua kt qu kho sát cho thy ni dung ch o vic thc hin qui ch kim tra, thi c
t. Các ni dung khác  m trung bìt.
2.2.2.7. Quản lý bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên
Kt qu u tra, kho sát 9 cho thy, m i dung xin ý kin còn dàn
tri  c 4 m t chim t tri
ln . u này cho thy, công tác qun lý bng nâng cao chuyên môn, nghip v cho giáo
viên cng còn nhiu hn ch.
2.2.2.8. Quản lý cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ dạy học thực hành
Qua kt qu kho sát cho thy: Hu ht m  n
qu vt cht, thit b phc v dy hc thc hành u không kh quan, ngoi tr  ni
dung xây dng dn s dng trang thit b vt cht, s ý ki
m tt và rt tt  mi cao ca c ng: 76,6% ca GV, 86,6% ca
HS.
2.3. Đánh giá chung về quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở
Trƣờng Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
2.3.1. Những mặt mạnh
- , giáo viên cc tr ng v
chuyên môn nghip v và có ý chí phu, tâm huyt trong công vic.
- ng có b dày kinh nghio ngh, nm ti trung tâm ca Th p cn vi
s i v kinh t, xã hi và giáo do nhanh chóng.
- H thng qung thc hin rt nghiêm túc nh.
- Công tác k hoch hóa, t chc ch o vic thc hio, kim tra
hong dy hc, t chc qun lý và s di bài bn.
-  vt cht, trang thit b dy h vt cht thc hành thc tp nói

2.3.2. Những mặt yếu
-  o t ng không phm k
thut, nên nghip v m còn yc bic thc hành rt hn ch.
- Vii my hc trin khai còn yng bu sâu
và còn mang tính hình thc.

-  vt cht, trang thit b thc hành, thc to,
còn yu và còn thiu. Ding lp còn rt nh, hp.
- Vic hp tác, liên ko gi sn xu ta bàn thc
hành, thc tp cho hc sinh còn nhiu hn ch.
- Công tác kii mn sát vi
mo và nhu cu xã hi.
2.3.3. Nguyên nhân ca những tồn tại
- c cán b, công tác quy hoch cán b ng
xuyên.
- Công tác bng b và các
bin pháp thc hin vu qui u kic t 
 sn xu m chuyên môn, tip cn thit b, công ngh mi và rèn
luyn k c hành.
- c tài chính cng so vi yêu co và nhu cu ca thc t sn
xut còn rt bt cp. Cp nht s i nhanh chóng ca khoa hc công ngh nói chung và
công ngh p thi.
2.4. Tiểu kết Chƣơng 2

CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỰC HÀNH NHÓM NGHỀ CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN Ở TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ ĐỒNG HỒ - ĐIỆN TỬ - TIN
HỌC HÀ NỘI

3.1. Định hƣớng phát triển đào tạo nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trƣờng Trung cấp Nghề
Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội giai đoạn hiện nay
ng phát tring phu tr th o ngh trng
m quc gia. Xây dng ng tr thành mngh
n là các ngh thuc nhóm ngh Công ngh t chun quc gia và khu vc.
3.2. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động dạy học thực hành
3.2.1. Đảm bảo tính kế thừa

3.2.2. Đảm bảo tính hệ thống
3.2.3. Đảm bảo tính đồng bộ
3.2.4. Đảm bảo tính thực tiễn
3.2.5. Đảm bảo tính hiệu quả
3.3. Biện pháp quản lý hoạt động dạy học thực hành nhóm nghề Công nghệ thông tin ở Trƣờng
Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
3.3.1. Biện pháp 1: Quản lý công tác xây dựng kế hoạch dạy học thực hành
3.3.1.1. Mục tiêu ca biện pháp
nh nhng công vic, nhim v cn thc hin và bin pháp tt nh thc hin t
chc dy hc thc hành.
3.3.1.2. Nội dung và cách thức thực hiện
- c hành.
- .
- eo 

- .

3.3.1.3. Điều kiện thực hiện
Có s thng nht ca các b pho liên quan; Phù hp vu kin thc t;
CBGV có nhn thn v k hoch hoá dy hc và nghiêm túc chp hành.
3.3.2. Biện pháp 2: Quản lý việc đổi mới mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo trong thực
hành gắn với mục tiêu nâng cao năng lực thực hiện ca người học
3.3.2.1. Mục tiêu ca biện pháp
Xây dng ni dung thc hành, xnh rõ mc tiêu ct  i hc v kin thc, k
 sau quá trình dy hc thc hành.
3.3.2.2. Nội dung và cách thức thực hiện
- V mc tiêu dy hc thc hành.
- V ni dung, y hc thc hành
- T chc và ch o, kim tra thc hii mi qun lý mc tiêu, n
dy hc thc hành.

3.3.2.3. Điều kiện thực hiện
Cán b, giáo viên phi có nhn thn, nm b các yêu cu v vii
mi qun lý mc tiêu, nhù hp vu kin nhân lc, vt lc thc t ca
ng.
3.3.3. Biện pháp 3: Quản lý hoạt động dạy thực hành ca giáo viên phù hợp việc đổi mới
chương trình
3.3.3.1. Mục tiêu ca biện pháp
Qun lý ho ng dy là nhm bo cho giáo viên thc hi   ni
dung,  hom bo chng dy ca giáo viên.
3.3.3.2. Nội dung và cách thức thực hiện
- Qun lý dy th hoch, thc hin qui ch chuyên môn:
Qun lý k hoch dy hc thc hành; Qun lý vic xây dng thi khóa biu; Qun lý thc
hiy hc; Qun lý so t bài ging; Qun lý gi lên lp
ca giáo viên.
- T chc by hc thng phát huy tính tích cc,
ch ng ci hc :
Chu và k th Ci tin công tác biên
son giáo án dy thc hành; La chn hp lý các k c hành phù hp vi yêu cu hc tp
 ca hc sinh.
- Qun lý hong ca t chuyên môn vi công tác ging dy thc hành.
- i my hc thc hành là mt n .
3.3.3.3. Điều kiện thực hiện
Cán b, giáo viên phi có nhn thn, nm b các yêu cu; Xem xét tính
thêm gi, tit cho giáo viên; t s n p loi
danh hiu giáo viên.
3.3.4. Biện pháp 4: Quản lý hoạt động học thực hành ca học sinh gắn tích hợp với việc rèn
luyện kỹ năng nghề nghiệp
3.3.4.1. Mục tiêu ca biện pháp
Nâng cao   kin thc chuyên môn, k  c hành     
nghip, tu kin và ti hc sinh có th thích ng làm vic sau khi tt

nghing.
3.3.4.2. Nội dung và cách thức thực hiện
- nh mc tiêu, xây d hc tp ca hc sinh.
- Bc thc hành ca hc sinh trong vic rèn luyn k 
ngh, tu kin hc sinh hc tp tích cc, ch ng.
- ng các hong ngoài gi lên lp
- Phát hin bng hc sinh giu ngh, ph o b sung kin thc cho
hc sinh kém.
- T chc, ch o, kim tra thc hin hong hc thc hành ca hc sinh.
3.3.4.3.Điều kiện thực hiện
Cán b, giáo viên và hc sinh phi có nhn thc tm quan trng ca bin; ng to
u kin v thi gian, kinh phí cho các hong ngoài gi lên lp; Tu ki hc sinh
có th s dng CSVC ca nhà  t hc, t nghiên cu.
3.3.5. Biện pháp 5: Quản lý việc kiểm tra – đánh giá kết quả dạy học thực hành nhằm nâng
cao năng lực thực hiện ca người học
3.3.5.1. Mục tiêu ca biện pháp
 kin thc k m chc ngh nghip ca hc sinh;
Gu chnh quá trình, nc t chc dy cho phù
hp.
3.3.5.2. Nội dung và các thực hiện
- : ; Quy

   
nh.
- : - 
k X
dung KT-KT- ;T
 tra chéo; 
hành; - .
3.3.5.3. Điều kiện thực hiện

Cán b, giáo viên phi nhn th v tm quan trng ca KT-; Xây dc các
tiêu chun v ng DHTH, vm bo qui ch o va phù hp vi thc t
và thun li cho vic thc hin.
3.3.6. Biện pháp 6: Tăng cường bồi dưỡng kỹ năng nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên theo
hướng năng lực thực hành
3.3.6.1. Mục tiêu ca biện pháp
Nâng cao 
3.3.6.2. Nội dung và các thực hiện
- Nâng cao b, phm ch nghip, tính t ch, t
.
- ng xuyên bng, nâng cao v  chuyên môn, nghip vc qun
.
- T chc công tác nghiên cu khoa hc, phát huy sáng kin ci ti
viên.
3.3.6.3. Điều kiện thực hiện
Phc s quan tâm thng nhng; Vic t chc/c giáo phù hp thi
gian vi k hoo to, không chng chéo, dn ép; Phân loi giáo viên v cht lng giáo
viên; Vic nghi tài, các sáng kin ci tin phi kp thi làm c s 
xp long.
3.3.7. Biện pháp 7: Tăng cường kết hợp đào tạo với các cơ sở doanh nghiệp nhằm nâng cao
tính thực hành và rèn kỹ năng nghề cho học sinh
3.3.7.1. Mục tiêu ca biện pháp
Gn ging dy lý thuyt  ng vi thc hành, thc t t, tn dng trang thit
b  vt cht ca doanh nghip h tr o cng.
3.3.7.2. Nội dung và cách thức thực hiện
- ng thc hành sn xut, thc t.
- Xây dng qui trình giám sát hc sinh thc tp thc t ti doanh nghip.
- Kt hp cht ch vic thc tp, thc hành tay ngh ca hc sinh vi các doanh nghip
sn xut.
3.3.7.3. Điều kiện thực hiện

Cán b, giáo viên phi có nhn th tm quan trng ca mi quan h gio
vng sn xutm bo mi quan h ging vi doanh nghi sn xuu
có quyn li, trách nhim thc hin; Có quyt tâm cao và s ng cCBGV; Nhà
ng   thích hp.
3.3.8. Biện pháp 8: Tăng cường công tác quản lý cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ cho dạy học
thực hành
3.3.8.1. Mục tiêu ca biện pháp
m bu kin tt nh giáo viên, hc s các trang thit b
tin phc v vic dy - hc thc hành.
3.3.8.2. Nội dung và cách thực hiện
- Lp k hoch xây d vt cht, thit b dy hc.
- T chc, ch o vic s dng thit b dy hc.
- Thc hin tt vic bo qu s vt chn.
3.3.8.3. Điều kiện thực hiện
ng cm bo ngun lc v tài chính; CBGV và HS phi có nhn thn v
vai trò c vt cht, thit b trong hong dy hc thc hành.
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp
Các bin pháp có mi quan h cht ch vng qua li và h tr cho nhau
cùng phát trin, mi bin pháp có th mnh và v trí cn thit trong quá trình thc hin nhim v
qun lý.
Khi qun lý hong dy hi qun lý phi tin hành các bin
pháp mng b, có h thng, bin pháp này là ti cho bin pháp kia, b
y nhau cùng hoàn thi góp phn nâng cao chng dy và hc trong
ng.
H thng các bin pháp là mt chnh th thng nht, tuy nhiên m  i
ng có nhm khác nhau nên khi áp dng các bin pháp s thc hin  m khác
nhau. Thc tin cho thy không nên xem nh hoc tuyi hóa bt k bin pháp nào.
i qun pháp qun lý nào thì cung ti mc tiêu
nâng cao ch ng dy và h   ng. Mi bin pháp qun lý có nhng nh
ng nhnh ti chng dy hc, và không có mt bin pháp qun lý nào t

bing h tr ln u nhm mt mc tiêu phát tring, nâng cao
hiu qu giáo do.
i qun lý gii chính là bit s dng hiu qu các bin pháp, bic sc
mnh tng hp, kt hp hài hòa gia trách nhim và quyn li, gic tr và pháp try
ng lc làm vic ca giáo viên, cán b nhân viên, tu kin cho h c khc
c cng hin ht mình cho s nghip giáo do. Yêu cu ca giáo
c ngh nghip, phm cht li sng, là tm, là trách
nhim và lòng yêu ngh. Vì vi vi công tác qui qun lý phi hic thù ca
 có bin pháp qun lý hiu qu nht.
3.5. Khảo sát tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp
3.5.1. Phương pháp tiến hành
 p thit và tính kh thi ca các bi xu
n hành kho sát bng vu tra thông qua phiu xin ý
ki
 c kt qu   8 bin pháp c th
nêu trên ca các cán b qun lý và các cán b giáo viên tng có nhiu kinh nghim trong
ng, khoa, t môn. Tng s c xin ý kii.
3.5.2. Kết quả khảo nghiệm
Bảng 3.1. Tính cấp thiết và tính khả thi theo ý kiến đánh giá
của cán bộ quản lý và giáo viên
T
T
T
Biện pháp
Ý kiến đánh giá
Tính cấp thiết (%)
Tính khả thi (%)
Rất
cấp
thiết

Cấp
thiết
Ít cấp
thiết
Rất
khả
thi
Khả
thi
Ít
khả
thi
T
T
T
Biện pháp
Ý kiến đánh giá
Tính cấp thiết (%)
Tính khả thi (%)
Rất
cấp
thiết
Cấp
thiết
Ít cấp
thiết
Rất
khả
thi
Khả

thi
Ít
khả
thi
1
Qun lý công tác xây dng k hoch
dy hc thc hành
80.8
19.2
0.0
84.6
15.4
0.0
2
Qun lý vi i mi mc tiêu, ni
o trong thc
hành gn vi m
lc thc hin ci hc
76.9
23.1
0.0
65.4
26.9
7.7
3
Qun lý hong dy thc hành ca
giáo viên phù hp vi i mi

92.3
7.7

0.0
76.9
19.2
3.8
4
Qun lý ho ng hc thc hành ca
hc sinh gn tích hp vi vic rèn luyn
k  nghip
65.4
26.9
7.7
61.5
23.1
15.4
5
Qun lý vic kim tra  t
qu dy hc thc hành nhm nâng
c thc hin ci hc
69.2
23.1
7.7
65.4
19.2
15.4
6
 ng b ng k  
nghi      
c thc hành
76.9
23.1

0.0
65.4
34.6
0.0
7
ng kt ho v
s doanh nghip nhm nâng cao tính
thc hành và rèn k   cho
hc sinh
96.2
3.8
0.0
69.2
23.1
7.7
8
 ng công tác qu   
vt cht, thit b phc v cho dy hc
thc hành
92.3
7.7
0.0
73.1
15.4
11.5
Kt qu kho nghim cho thy, nhìn chung các nhóm bi  
tính cp thit và tính kh thi  m khá cao, bin pháp nào có tính cp thi
có tính kh i cao. Hay nói cách khác các bin pháp qu xuu
có mt ch và có t l thun vi nhau.
y, c 8 bic tác gi  xu CBGV nht trí tán thành.

Nhóm bin pháp qun lý nêu trên là nhng bin pháp ch yc các ch th 
cao v c 2 tiêu chí: tính cp thit và tính kh . ng bic
nh thit thc vi công tác qun lý hong thc hành nhóm ngh Công ngh thông tin 
ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà Ni.
3.6. Tiểu kết Chƣơng 3
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

1. Kết luận
 nghiên cu lý lun và thc ti c thc trng hong
dy  hc và thc trng công tác qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh
thông tin. Kt hp vu tra kho sát ý kin c qun lý, giáo viên và hc sinh
 ng mt mnh, hn ch, tìm ra nguyên nhân nh xut nhng bin
pháp nâng cao chng công tác qun lý.
Chính t nghiên cu lý lu và h th  khoa h
nghiên cu thc trng v qun lý hong dy hc thc hành nhóm ngh Công ngh thông tin 
ng Trung cp Ngh ng h-n t-Tin hc Hà N8 bin pháp có tính kh thi
nhm nâng cao chng hong qun lý và cho cng.
Các bing nhng nc hin khác nhau
u có cùng mc tiêu làm cho công tác qun lý hong thc hành nhóm ngh Công ngh
thông tin ngày càng hoàn thin và có chng. Các bih hin tính kh
thi và m cn thit thông qua kt qu kho sát mà tác gi n hành.
T nhng kt lun trên cho phép kh tài nghiên cng, mc
c thc hin. Tuy nhiên, trong quá trình nghiên cu tác gi nhn thy xung
 tài còn có nhiu v g do thi gian nghiên cu có h 
sâu nghiên cu ht mi v. Nhng v liên quan s là ti cho vic nghiên cu  mc
 
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng cục Dạy nghề
-  các doanh nghip có trách nhim trong vio, s dng
ngun nhân lc t dy ngh.

-  hp lý cho vic xây dng, hiu cho troc
Công ngh thông tin, do tính phát trin nhanh chóng ca nó.
- Cng dn trong vic thc hio liên thông
gia các cp hc, ngành hc, giúp hc sinh tt nghip trung cp ngh u kin d dàng hc
tp lên cao.
2.2. Đối với UBND Thành phố Hà Nội
- Phê duy  án phát tri   n 2011  2015 tm nhìn 2020, xây
dng ng tr ng Trung cp Ngh trm quc gia v o.
- Quy hoch phát trin mng ngh ca Th ch, cn
t o ngh  u kio ngun nhân lc
i chng thi tu ki ng ngh c
hc sinh.
- ni, nâng c vt cht, trang thit
bn phc v hong dy hc thc hành.
2.3. Đối với Trường Trung cấp Nghề Đồng hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
 ngh cho phép áp dng th nghim các bin pháp qun lý hong dy hc thc
hành nhóm ngh Công ngh thông tin  ng Trung cp Ngh ng h - n t - Tin hc Hà
N xut trong lu góp pha cho ca
c nhng ca thc tin hin nay.
2.4. Đối với giáo viên
- Thc hin chng trình ào to, k hoch ging dy y , úng vi quy ch ào to
ca c quan qun lý và nhà trng  ra.
- Thng xuyên bi dng chuyên môn, nghip v và i mi phng pháp dy hc, ng
dng công ngh k thut tiên tin trong công tác ging dy.


References
1. Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội. Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, trình độ cao đẳng nghề, ban hành tại Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
09/06/2008.

2. Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội. Quy định Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ
trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề, ban hành tại Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày
04/06/2010.
3. Đảng cộng sản Việt Nam. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011–2020
4. Đặng Quốc Bảo (1999). Một số khái niệm về quản lý giáo dục

5. Đặng Quốc Bảo – Nguyễn Thành Vinh (2010). Quản lý nhà trường  
Nam.
6. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010). Đại cương Khoa học quản lý, Nxb i hc
Quc gia Hà Ni.
7. Nguyễn Đức Chính (2009). Chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục, Tp bài ging.
8. Nguyễn Đức Chính (2009). Đo lường và đánh giá trong giáo dục và dạy học, Tp bài ging.
9. Nguyễn Minh Đạo (1997). Cơ sỏ của khoa học quản lý, Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni.
10. Hoàng Phê (chủ biên 2001). Từ điển tiếng Việt - Nhà xut bng.
11. Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005). Luật giáo dục.
12.Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006). Luật dạy nghề.
13. Nguyễn Ngọc Quang (1998). Một số khái niệm về quản lý giáo dục, Tp bài gii
hng cán b qun lý giáo do.
14. Nguyễn Ngọc Quang (1999). Nhng khái nin v lý lun qun lý giáo dng
cán b qun lý giáo do.
15. Phạm Minh Hạc (1986). Một số vấn đề về quản lý giáo dục và khoa học giáo dục, Nxb
Giáo dc.
16. Phạm Minh Hạc (1998). Một số vấn đề giáo dục học và khoa học giáo dục
17. Đặng Xuân Hải (2010). Quản lý sự thay đổi và vận dụng lý thuyết quản lý sự thay đổi trong
quản lý giáo dục/Quản lý nhà trường, Tp bài ging dành cho hc viên cao hc.
18. Nguyễn Thị Phƣơng Hoa (2008). Lý luận dạy học hiện đại, Tp bài ging.
19. Hà Thế Ngữ - Đặng Vũ Hoạt. Giáo dục học, Nxb giáo dục, Hà Nội.
20. Nguyễn Đức Trí (1981). Lý luận dạy học thực hành nghề (Tài liệu dịch từ bản gốc Đức),
Nxb công nhân k thut Hà Ni.
21. Hoàng Ngọc Trí (2005). Nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo công

nhân kỹ thuật xây dựng ở thủ đô Hà Nội", Lun án Tin s giáo dc hc.
Phạm Viết Vƣợng (2000). Giáo dc hc, Nxb i hc Quc gia Hà Ni.

×