BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG III. NGUN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG - ĐỀ 1
C©u 1 Tìm ngun hàm của hàm số �(�) = ���3�.
1
A)
�(�)�� = ‒ ���3� + �
3
B)
�(�)�� = ‒ 3���3� + �
C)
D)
∫
∫
∫�(�)�� = 3���3� + �
1
∫�(�)�� = 33 +
Đáp án A
Câu 2 Tỡm nguyờn hm của hàm số �(�) =
�
A)
�(�)�� =
1‒�
B)
�(�)�� = ‒ 2 1 ‒ � + �
C)
D)
∫
∫
2
∫�(�)�� = 1 ‒ � + �
∫�(�)�� = 1
Đáp án B
Câu 3 Tỡm nguyờn hàm của hàm số �(�) = �
A)
�(�)�� = 2 2��� + 1 + �
B)
C)
D)
∫
∫�(�)�� = 2��� + 1 + �
1
∫�(�)�� = 4 2��� + 1 + �
1
∫�(�)�� = 2 2��� + 1 +
1
1
1
2 + 1
Đáp án B
Câu 4 Cho ∫�(�)�� = �(�) + �. Khi đó với a ≠ 0, ta có ∫�(�� + �)�� bằng
A) 1
�(�� + �) + �
2�
B) ��(�� + �) + �
C) 1
�(�� + �) +
D) ( + ) +
Đáp án C
1
Câu 5 Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số �(�) = ���22� và � 8 = 1. Tìm F(x).
3
A)
�(�) = ���2� +
2
1
B)
�(�) =‒ ���2� +
2
1
3
C)
�(�) =‒ ���2� +
2
2
1
D)
�(�) = ���2� +
2
Đáp án C
1
( )3
+ 3 + 2017
Mt nguyờn hàm �(�) = ∫(� ‒ 2)���3��� =‒
�
C©u 6
.Tính S = a + b + c
A) S = 14
B) S = 15
()
ThuVienDeThi.com
C) S = 3
D) S = 10
Đáp án A
5
Câu 7 Giả sử ∫12� ‒ 1 = lnc. Tìm c.
A) c = 9
B) c = 3
C) c = 81
D) c = 8
Đáp án B
4 '
Câu 8 Cho f(1) = 12 , ∫1� (�)�� = 17. Tính f(4).
A) f(4) = 29
B) f(4) = 5
C) f(4) = 19
D) f(4) = 9
Đáp án A
4
2
C©u 9 Cho ∫0�(�)�� = 10. Tính � = ∫0�(2�)��
A) I = 5
B) I = 29
C) I = 19
D) I = 9
Đáp án A
Câu 10 Cho (2 4) = 0. Tìm b
0
A) b = 1 hoặc b = 4
B) b = 0 hoặc b = 2
C) b = 1 hoặc b = 2
D) b = 0 hoặc b = 4
Đáp án D
Câu 11 Cho 10() = 17 v 8() = 12 . Tính I = ∫10�(�)��
0
0
8
A) I = 5
B) I = 19
C) I = -5
D) I = 15
Đáp án A
3�2 + 5� ‒ 1
��
�‒2
C©u 12 Biết ∫0
‒1
A) S = 30
B) S = 40
C) S = 50
D) S = 60
Đáp ¸n B
C©u 13
2
= � + ���3. Tính S = 2a + b
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số � =
hai trục tọa độ.
A) S = ln7 – 1
B) S = 2ln2 – 1
5
C)
� = 1
3
4
D)
= 4 1
3
Đáp án D
Câu 14
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 2 2 x; y x 2 4 x
A) S = - 9
B) S = 9
ThuVienDeThi.com
‒ 3� ‒ 1
�‒1
và
16
3
20
D)
=
3
Đáp án B
C)
=
Cho th hm s y = f(x).
Câu 15
Diện tích S của hình phẳng (phần bơi đen trong hình) được tính theo
cơng thức:
A)
c
S
f ( x)dx
a
B)
c
S
b
f ( x)dx
b
C)
f ( x)dx
a
c
S f ( x)dx
a
D)
b
S
c
f ( x)dx
a
f ( x)dx
b
Đáp án D
Cho hỡnh thang cong (H) giới hạn bởi các đường
y 1 3 x 2 , y 0, x 1, x 2 .Đường thẳng x = k (-1 < k < 2) chia
C©u 16
(H) thành hai phần có diện tích S1 và S2 . Tìm k để S2 2S1 .
A) = 1
2
B) = 0
C) = 1
2
D)
=
3
Đáp ¸n C
�
�
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng � =‒ 2 và � = 2, có
C©u 17 thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh
�
�
độ x ‒ 2 ≤ � ≤ 2 là một tam giác đều có cạnh là ����.
(
A)
B)
�=
C)
�=
�=
∫
∫
∫
)
�
2
‒
�
2
‒
�
2
�
2
������
�������
2
�
‒
2
3
������
4
ThuVienDeThi.com
D)
Đáp án
=
C
2
2
3
2
Tớnh th tớch V ca vt th trũn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trc honh Ox.
A) 8
15
Câu 18
B)
7
8
C)
15
8
D)
8
7
Đáp ¸n A
Thể tích V của khối trịn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới
C©u 19 hạn bởi các đường y x ln x, y 0, x e có giá trị V =
trong đó a,b là hai s thc no di õy?
a
(b e3 2)
A)
B)
C)
D)
Đáp án
a = 27, b = 5
a = 24, b = 6
a = 27, b = 6
a = 24, b = 5
A
C©u 20
Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x , y 0 , y 2 x quanh trục Ox l:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
5
6
6
=
5
7
=
12
5
=
12
A
=
ThuVienDeThi.com