Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Khảo sát mô hình bệnh tật ở phụ nữ cao tuổi đến khám tại ban bảo vệ sức khỏe Thừa Thiên Huế trong hai năm 2007 - 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 39 trang )

KH
KH


O S
O S
Á
Á
T MÔ HÌNH B
T MÔ HÌNH B


NH T
NH T


T
T


PH
PH


N
N


CAO TU
CAO TU



I Đ
I Đ


N KH
N KH
Á
Á
M T
M T


I BAN B
I BAN B


O
O
V
V


S
S


C KH
C KH



E T
E T


NH
NH


Y TH
Y TH


A THIÊN HU
A THIÊN HU




TRONG HAI NĂM
TRONG HAI NĂM
2007
2007
-
-
2008
2008
Ngư
Ngư



i
i
th
th


c
c
hi
hi


n
n
:
:
NGUY
NGUY


N THANH QUYÊN
N THANH QUYÊN
LÊ S
LÊ S
Ĩ
Ĩ
CH
CH
Í

Í




NG
NG
Ngư
Ngư


i
i




ng
ng
d
d


n
n
:
:
TS.BS. HO
TS.BS. HO
À

À
NG VĂN NGO
NG VĂN NGO


N
N
Lão
Lão
ho
ho
á
á
l
l
à
à
giai
giai
đ
o
đ
o


n
n
t
t



t
t
y
y
ế
ế
u
u
c
c


a
a
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ph
ph
á
á
t

t
tri
tri


n
n
sinh
sinh
h
h


c
c
c
c


a
a
con
con
ng
ư
ng
ư


i

i
.
.
Ng
ư
Ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
n
n
ó
ó
i
i
chung
chung
v
v
à

à
ph
ph


n
n


cao
cao
tu
tu


i
i
n
n
ó
ó
i
i
riêng
riêng
l
l
à
à
b

b


ph
ph


n
n
dân
dân
c
ư
c
ư
quan
quan
tr
tr


ng
ng
trong
trong


h
h



i
i
,
,
h
h


l
l
à
à
ng
ư
ng
ư


i
i
c
c
ó
ó
công
công
sinh
sinh
th

th
à
à
nh
nh
,
,
nuôi
nuôi
d
ư
d
ư


ng
ng
th
th
ế
ế
h
h


tr
tr


v

v
à
à
đ
ã
đ
ã
d
d
à
à
nh
nh
t
t


t
t
c
c


công
công
s
s


c

c
cu
cu


c
c
đ
đ


i
i
đ
đ
ó
ó
ng
ng
g
g
ó
ó
p
p
cho
cho
s
s



ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
c
c


a
a
đ
đ


t
t
n
ư
n
ư



c
c
,
,
v
v
ì
ì
v
v


y
y
khi
khi
tu
tu


i
i
đ
ã
đ
ã
cao
cao
,

,
s
s


c
c
đ
ã
đ
ã
y
y
ế
ế
u
u
,
,
h
h


đư
đư


c
c
quy

quy


n
n
ngh
ngh


ng
ơ
i
ng
ơ
i
,
,
đư
đư


c
c
h
ư
h
ư


ng

ng
nh
nh


ng
ng
quy
quy


n
n
l
l


i
i
l
l
à
à
s
s


ch
ă
m

ch
ă
m
s
s
ó
ó
c
c
c
c


a
a


h
h


i
i
N
ă
m
N
ă
m
1999

1999
Qu
Qu


c
c
h
h


i
i
đ
ã
đ
ã
thông
thông
qua
qua
lu
lu


t
t
b
b



o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho


ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu



i
i
,
,
th
th
á
á
ng
ng
4/ 2000
4/ 2000
U
U


ban
ban
th
ư
th
ư


ng
ng
v
v



qu
qu


c
c
h
h


i
i
ban
ban
h
h
à
à
nh
nh
ph
ph
á
á
p
p
l
l



nh
nh
ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
Cactus
Đ
Đ


T V
T V


N Đ
N Đ



Đ
Đ


T V
T V


N Đ
N Đ


(tt)
(tt)
Nghiên
Nghiên
c
c


u
u


h
h
ì
ì

nh
nh
b
b


nh
nh
t
t


t
t


ph
ph


n
n


cao
cao
tu
tu



i
i
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t


liên
liên
quan
quan
t
t
á
á

c
c
đ
đ


ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n
b
b


nh
nh
t
t


t
t
,
,
gi
gi

ú
ú
p
p
cho
cho
công
công
t
t
á
á
c
c
qu
qu


n
n


,
,
t
ư
t
ư
v
v



n
n
,
,
phòng
phòng
b
b


nh
nh
t
t


t
t
c
c
ũ
ũ
ng
ng
nh
ư
nh
ư

đ
đ


phòng
phòng
c
c
á
á
c
c
bi
bi
ế
ế
n
n
ch
ch


ng
ng
c
c
ó
ó
th
th



x
x


y
y
ra
ra
.
.
V
V
ì
ì
v
v


y
y
ch
ch
ú
ú
ng
ng
tôi
tôi

th
th


c
c
hi
hi


n
n
đ
đ


t
t
à
à
i
i


Kh
Kh


o
o

s
s
á
á
t
t


h
h
ì
ì
nh
nh
b
b


nh
nh
t
t


t
t


ph
ph



n
n


cao
cao
tu
tu


i
i
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m
t
t



i
i
Ban
Ban
b
b


o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho


T
T


nh
nh

U
U


Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế
trong
trong
hai
hai
n
ă
m
n
ă
m
2007
2007
-
-

2008
2008


nh
nh


m
m
hai
hai
m
m


c
c
tiêu
tiêu
sau
sau
:
:
1.
1.
Kh
Kh



o
o
s
s
á
á
t
t
t
t


l
l


c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
b
b



nh
nh
th
ư
th
ư


ng
ng
g
g


p
p


ph
ph


n
n


cao
cao

tu
tu


i
i
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m
t
t


i
i
Ban
Ban
b
b



o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho


T
T


nh
nh
U
U


Th
Th



a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế
v
v


i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ


tu
tu


i
i

.
.
2.T
2.T
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
m
m


t
t
s
s


y
y
ế
ế
u
u

t
t


liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
b
b



nh
nh
th
ư
th
ư


ng
ng
g
g


p
p


ph
ph


n
n


cao
cao
tu
tu



i
i
v
v


i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ


tu
tu


i
i
.
.
T
T



NG QUAN
NG QUAN
1.
1.
S
Ơ
L
Ư
S
Ơ
L
Ư


C V
C V


S
S


C KHO
C KHO


, B
, B



NH T
NH T


T NG
Ư
T NG
Ư


I CAO TU
I CAO TU


I
I
1.1.Kh
1.1.Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m

v
v


ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
Đ
Đ


i
i
h
h



i
i
th
th
ế
ế
gi
gi


i
i
v
v


ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu



i
i
t
t


i
i
Viên
Viên
(
(
Á
Á
o
o
)
)
n
ă
m
n
ă
m
1982
1982
quy
quy
đ
đ



nh
nh
:
:
công
công
dân
dân
t
t


60
60
tu
tu


i
i
tr
tr


lên
lên
đư
đư



c
c
x
x
ế
ế
p
p
v
v
à
à
o
o
nh
nh
ó
ó
m
m
ng
ư
ng
ư


i
i

cao
cao
t
ư
t
ư


i
i
.
.
T
T


i
i
Vi
Vi


t
t
Nam,
Nam,
th
th
á
á

ng
ng
4
4
n
ă
m
n
ă
m
2000
2000
Qu
Qu


c
c
h
h


i
i
ban
ban
h
h
à
à

nh
nh
ph
ph
á
á
p
p
l
l


nh
nh
ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i

quy
quy
đ
đ


nh
nh
:
:
ng
ư
ng
ư


i
i
t
t


60
60
tu
tu


i
i

tr
tr


lên
lên
(
(
không
không
phân
phân
bi
bi


t
t
gi
gi


i
i
t
t
í
í
nh
nh

)
)
l
l
à
à
ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
.
.
1.2.
1.2.
Đ
Đ



c
c
đ
i
đ
i


m
m
c
ơ
c
ơ
th
th


gi
gi
à
à
Qu
Qu
á
á
tr
tr
ì
ì

nh
nh
ho
ho
á
á
gi
gi
à
à
x
x


y
y
ra
ra


t
t


t
t
c
c



c
c
á
á
c
c
c
c


p
p
t
t


ch
ch


c
c
c
c


a
a
v
v



t
t
ch
ch


t
t
s
s


ng
ng
nh
ư
nh
ư
phân
phân
t
t


,
,
t
t

ế
ế
b
b
à
à
o
o
,
,
t
t


ch
ch


c
c
,
,
c
ơ
c
ơ
quan
quan
,
,

h
h


th
th


ng
ng
v
v
à
à
to
to
à
à
n
n
c
ơ
c
ơ
th
th


l
l

à
à


không
không
đ
đ


ng
ng
th
th
ì
ì


v
v
à
à


không
không
đ
đ



ng
ng
t
t


c
c


.
.
T
T


NG QUAN (tt)
NG QUAN (tt)
2. NH
2. NH


NG B
NG B


NH LÝ HAY G
NH LÝ HAY G



P
P


NGƯ
NGƯ


I CAO TU
I CAO TU


I
I
*
*
Nh
Nh


ng
ng
b
b


nh
nh



hay
hay
g
g


p
p


ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
n
n
ó
ó
i
i

chung
chung
v
v
à
à
ph
ph


n
n


cao
cao
tu
tu


i
i
n
n
ó
ó
i
i
riêng
riêng

B
B


nh
nh
tim
tim
m
m


ch,b
ch,b


nh
nh


h
h


p
p
,
,
b
b



nh
nh
tiêu
tiêu
ho
ho
á
á
,
,
b
b


nh
nh
th
th


n
n
ti
ti
ế
ế
t
t

ni
ni


u
u
sinh
sinh
d
d


c
c
,
,
b
b


nh
nh
n
n


i
i
ti
ti

ế
ế
t
t
-
-
chuy
chuy


n
n
h
h
ó
ó
a
a
,
,
b
b


nh
nh
xương
xương
v
v

à
à
kh
kh


p,b
p,b


nh
nh
m
m
á
á
u
u
v
v
à
à


quan
quan
t
t



o
o
m
m
á
á
u
u
,
,
b
b


nh
nh
m
m


t
t
,
,
b
b


nh
nh

tai
tai
m
m
ũ
ũ
i
i
h
h


ng
ng
,
,
b
b


nh
nh
răng
răng
h
h
à
à
m
m

m
m


t
t
,
,
b
b


nh
nh
th
th


n
n
kinh
kinh
,
,
b
b


nh
nh

tâm
tâm
th
th


n
n
,
,
b
b


nh
nh
ngo
ngo
à
à
i
i
da
da
3.
3.
Đ
Đ



NH NGH
NH NGH
Ĩ
Ĩ
A MÔ HÌNH B
A MÔ HÌNH B


NH T
NH T


T
T


h
h
ì
ì
nh
nh
b
b


nh
nh
t
t



t
t
c
c


a
a
m
m


t
t
khu
khu
v
v


c
c
,
,
trong
trong
m
m



t
t
giai
giai
đ
o
đ
o


n
n
ch
ch
í
í
nh
nh
l
l
à
à
k
k
ế
ế
t
t

c
c


u
u
ph
ph


n
n
tr
ă
m
tr
ă
m
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m

b
b


nh
nh
t
t


t
t
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
b
b


nh
nh

trong
trong
khu
khu
v
v


c
c


giai
giai
đ
o
đ
o


n
n
đ
đ
ó
ó
.
.
4. KH
4. KH

Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V


B
B


NG PHÂN LO
NG PHÂN LO


I B
I B


NH T
NH T


T QU
T QU



C T
C T


L
L


N 10 (ICD 10)
N 10 (ICD 10)
Danh
Danh
m
m


c
c
phân
phân
lo
lo


i
i
qu
qu



c
c
t
t
ế
ế
v
v


b
b


nh
nh
t
t


t
t
v
v
à
à
c
c
á
á

c
c
v
v


n
n
đ
đ


liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
s
s


c
c
kho
kho



l
l


n
n
10
10
l
l
à
à
s
s


ti
ti
ế
ế
p
p
n
n


i
i

v
v
à
à
ho
ho
à
à
n
n
thi
thi


n
n
h
ơ
n
h
ơ
n
v
v


c
c



u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
,
,
phân
phân
nh
nh
ó
ó
m
m
v
v
à
à


h
h
ó
ó
a
a

c
c
á
á
c
c
ICD
ICD
tr
ư
tr
ư


c
c
đ
ây
đ
ây
. ICD 10
. ICD 10
đư
đư


c
c
T
T



ch
ch


c
c
Y
Y
t
t
ế
ế
th
th
ế
ế
gi
gi


i
i
(WHO)
(WHO)
tri
tri



n
n
khai
khai
xây
xây
d
d


ng
ng
t
t


th
th
á
á
ng
ng
9
9
n
ă
m
n
ă
m

1983.
1983.
To
To
à
à
n
n
b
b


danh
danh
m
m


c
c
đư
đư


c
c
x
x
ế
ế

p
p
th
th
à
à
nh
nh
21
21
ch
ươ
ng
ch
ươ
ng
b
b


nh
nh


hi
hi


u
u

t
t


I
I
đ
đ
ế
ế
n
n
XXI.
XXI.
B
B




t
t


ng
ng
b
b



nh
nh
g
g


m
m
4
4


t
t


v
v


i
i


t
t


đ
đ



u
u
tiên
tiên
l
l
à
à
ch
ch


c
c
á
á
i
i
(
(
t
t


A
A
đ
đ

ế
ế
n
n
Z,
Z,
tr
tr


U),
U),
ti
ti
ế
ế
p
p
đ
đ
ế
ế
n
n
l
l
à
à
3
3



t
t


s
s


.
.
V
V


nguyên
nguyên
t
t


c
c
b
b





ICD
ICD
-
-
10
10
c
c
ó
ó
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
t
t


A00.0
A00.0
đ
đ

ế
ế
n
n
Z99.9.
Z99.9.
T
T


NG QUAN (tt)
NG QUAN (tt)
5. TÌNH HÌNH B
5. TÌNH HÌNH B


NH T
NH T


T NG
Ư
T NG
Ư


I CAO TU
I CAO TU



I TRÊN TH
I TRÊN TH


GI
GI


I V
I V
À
À
VI
VI


T NAM
T NAM
5.1. T
5.1. T
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh b
nh b



nh t
nh t


t ng
ư
t ng
ư


i cao tu
i cao tu


i trên th
i trên th
ế
ế
gi
gi


i
i
Mô h
Mô h
ì
ì
nh b
nh b



nh t
nh t


t
đ
t
đ


c tr
ư
ng c
c tr
ư
ng c


a c
a c
á
á
c n
ư
c n
ư



c
đ
ang ph
c
đ
ang ph
á
á
t tri
t tri


n l
n l
à
à
c
c
á
á
c b
c b


nh nhi
nh nhi


m tr
m tr

ù
ù
ng v
ng v
à
à
suy dinh dư
suy dinh dư


ng v
ng v
à
à
đan xen v
đan xen v


i c
i c
á
á
c b
c b


nh
nh
lý mãn t
lý mãn t

í
í
nh nh
ư
tim m
nh nh
ư
tim m


ch,
ch,
đ
đ
á
á
i th
i th
á
á
o
đư
o
đư


ng, u
ng, u
ng th
ư

ng th
ư
, ch
, ch


n th
ươ
ng
n th
ươ
ng


5.2. T
5.2. T
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh b
nh b


nh t
nh t



t ng
ư
t ng
ư


i cao tu
i cao tu


i
i


Vi
Vi


t Nam
t Nam
Ng
ư
Ng
ư


i cao tu
i cao tu



i th
ư
i th
ư


ng m
ng m


c nhi
c nhi


u b
u b


nh, trung b
nh, trung b
ì
ì
nh m
nh m


i ng
ư
i ng
ư



i cao
i cao
tu
tu


i m
i m


c 3,75 b
c 3,75 b


nh, trong nh
nh, trong nh
ó
ó
m b
m b


nh n
nh n


i khoa ng
ư

i khoa ng
ư


i cao tu
i cao tu


i n
i n


m
m


c b
c b


nh chi
nh chi
ế
ế
m t
m t


l
l



78,90% so v
78,90% so v


i ng
ư
i ng
ư


i cao tu
i cao tu


i l
i l
à
à
nam
nam
67,45%.
67,45%.
T
T


NG QUAN (tt)
NG QUAN (tt)

1.
1.
Đ
Đ


I T
Ư
I T
Ư


NG NGHIÊN C
NG NGHIÊN C


U
U
1.1. Ch
1.1. Ch


n
đ
n
đ


i t
ư

i t
ư


ng
ng
G
G


m 6.230 b
m 6.230 b


nh nhân l
nh nhân l
à
à
n
n


gi
gi


i, tu
i, tu



i t
i t


18
18
-
-

≥≥


≥≥

90 tu
90 tu


i,
i,
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á

m t
m t


i Ban b
i Ban b


o v
o v


s
s


c kho
c kho


T
T


nh u
nh u


Th
Th



a Thiên Hu
a Thiên Hu
ế
ế
.
.
1.2. Tiêu chu
1.2. Tiêu chu


n ch
n ch


n
đ
n
đ


i t
ư
i t
ư


ng nghiên c
ng nghiên c



u
u
-
-
Nh
Nh


ng b
ng b


nh nhân t
nh nhân t


18
18
đ
đ
ế
ế
n trên 90 tu
n trên 90 tu


i
đ

i
đ
ế
ế
n kh
n kh
á
á
m
m
-
-
C
C
á
á
c
đ
c
đ


i t
ư
i t
ư


ng nghiên c
ng nghiên c



u ch
u ch


kh
kh


o s
o s
á
á
t c
t c
á
á
c ch
c ch


s
s


m
m



t l
t l


n.
n.
1.3. Th
1.3. Th


i gian v
i gian v
à
à
đ
đ


a
đ
i
a
đ
i


m nghiên c
m nghiên c



u
u
-
-
Th
Th


i gian: t
i gian: t


th
th
á
á
ng 04
ng 04
năm
năm
2007
2007
đ
đ
ế
ế
n th
n th
á
á

ng 04
ng 04
năm
năm
2008
2008
-
-
Đ
Đ


a
đ
i
a
đ
i


m nghiên c
m nghiên c


u : Ban b
u : Ban b


o v
o v



s
s


c kho
c kho


T
T


nh u
nh u


Th
Th


a
a
Thiên Hu
Thiên Hu
ế
ế
.
.

Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U
U
2.
2.
PH
ƯƠ
NG PH
PH
ƯƠ
NG PH

Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U
U
Nghiên c
Nghiên c


u theo ph
ươ
ng ph
u theo ph
ươ
ng ph
á
á
p c
p c


t ngang, phân t
t ngang, phân t
í
í
ch d
ch d



ch t
ch t


h
h


c
c
c
c


ng
đ
ng
đ


ng.
ng.
2.1. C
2.1. C
á
á
c kh
c kh

í
í
a c
a c


nh nghiên c
nh nghiên c


u
u
-
-
Nghiên c
Nghiên c


u m
u m


t s
t s


đ
đ



c
đ
i
c
đ
i


m liên quan
đ
m liên quan
đ
ế
ế
n b
n b


nh nhân:
nh nhân:
Đ
Đ


tu
tu


i,
i,

phân b
phân b


theo m
theo m
ù
ù
a, phân b
a, phân b


theo đ
theo đ


a d
ư
a d
ư
Nghiên c
Nghiên c


u mô h
u mô h
ì
ì
nh b
nh b



nh t
nh t


t.
t.
Danh m
Danh m


c 2
c 2
1 c
1 c
h
ươ
ng b
h
ươ
ng b


nh g
nh g


m:
m:



-
-
Chương I
Chương I
:
:
B
B


nh nhi
nh nhi


m khu
m khu


n v
n v
à
à
ký sinh v
ký sinh v


t.
t.

-
-
Chương II
Chương II
:
:
Kh
Kh


i u.
i u.
-
-
Chương III
Chương III
: B
: B


nh m
nh m
á
á
u,
u,
c
ơ
quan t
c

ơ
quan t


o m
o m
á
á
u v
u v
à
à
c
c
á
á
c r
c r


i lo
i lo


n liên
n liên
quan c
ơ
ch
quan c

ơ
ch
ế
ế
mi
mi


n d
n d


ch.
ch.
-
-
Chương IV
Chương IV
: B
: B


nh n
nh n


i ti
i ti
ế
ế

t dinh d
ư
t dinh d
ư


ng v
ng v
à
à
chuy
chuy


n h
n h
ó
ó
a.
a.
-
-
Chương V
Chương V
: R
: R


i lo
i lo



n tâm th
n tâm th


n v
n v
à
à
h
h
à
à
nh vi.
nh vi.
Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH

Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U (tt)
U (tt)
-
-
Chương VI
Chương VI
: B
: B


nh c
nh c


a h
a h


th
th


n kinh.
n kinh.

-
-
ChươngVII
ChươngVII
: B
: B


nh m
nh m


t v
t v
à
à
ph
ph


n ph
n ph


.
.
-
-
ChươngVIII
ChươngVIII

: B
: B


nh tai v
nh tai v
à
à
xương ch
xương ch
ũ
ũ
m.
m.
-
-
Chương IX
Chương IX
: B
: B


nh h
nh h


tu
tu



n ho
n ho
à
à
n.
n.
-
-
Chương X
Chương X
: B
: B


nh h
nh h


hô h
hô h


p.
p.
-
-
Chương XI
Chương XI
: B
: B



nh h
nh h


tiêu h
tiêu h
ó
ó
a.
a.
-
-
Chương XII
Chương XII
: B
: B


nh da v
nh da v
à
à
mô dư
mô dư


i da.
i da.

-
-
ChươngXIII
ChươngXIII
: B
: B


nh c
ơ
x
ươ
ng kh
nh c
ơ
x
ươ
ng kh


p v
p v
à
à
mô liên k
mô liên k
ế
ế
t.
t.

-
-
Chương XIV
Chương XIV
: B
: B


nh h
nh h


ti
ti
ế
ế
t ni
t ni


u v
u v
à
à
sinh d
sinh d


c.
c.

-
-
Chương XV
Chương XV
: Ch
: Ch


a,
a,
đ
đ


v
v
à
à
sau đ
sau đ


.
.
-
-
Chương XVI
Chương XVI
: M
: M



t s
t s


b
b


nh xu
nh xu


t ph
t ph
á
á
t trong th
t trong th


i k
i k




chu sinh.
chu sinh.

-
-
Chương XVII
Chương XVII
: D
: D


t
t


t, d
t, d


d
d


ng b
ng b


m sinh v
m sinh v
à
à
b
b



t th
ư
t th
ư


ng
ng
nhi
nhi


m s
m s


c th
c th


.
.
-
-
Chương XVIII
Chương XVIII
: Tri
: Tri



u ch
u ch


ng, d
ng, d


u hi
u hi


u v
u v
à
à
nh
nh


ng ph
ng ph
á
á
t
t
hi
hi



n lâm s
n lâm s
à
à
ng, c
ng, c


n lâm s
n lâm s
à
à
ng b
ng b


t th
ư
t th
ư


ng không phân lo
ng không phân lo


i
i



nơi
nơi
kh
kh
á
á
c.
c.
Đ
Đ


I T
Ư
I T
Ư


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C



U (tt)
U (tt)
Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U (tt)
U (tt)
-
-
Chương XIX
Chương XIX

: Ch
: Ch


n th
ươ
ng
n th
ươ
ng
, ng
, ng


đ
đ


c v
c v
à
à
m
m


t s
t s



h
h


u
u
qu
qu


kh
kh
á
á
c do nguyên nhân bên ngo
c do nguyên nhân bên ngo
à
à
i.
i.
-
-
Chương XX
Chương XX
: Nguyên nhân bên ngo
: Nguyên nhân bên ngo
à
à
i c
i c



a b
a b


nh t
nh t


t v
t v
à
à
t
t


vong
vong
.
.
-
-
Chương XXI
Chương XXI
: Y
: Y
ế
ế

u t
u t




nh h
ư
nh h
ư


ng
đ
ng
đ
ế
ế
n b
n b


nh t
nh t


t v
t v
à
à

s
s


c
c
kho
kho


v
v
à
à
vi
vi


c ti
c ti
ế
ế
p x
p x
ú
ú
c v
c v



i c
ơ
quan y t
i c
ơ
quan y t
ế
ế
.
.
2.2. Thu th
2.2. Thu th


p v
p v
à
à
x
x


lý s
lý s


li
li



u
u
-
-
Thu th
Thu th


p s
p s


li
li


u
u
B
ư
B
ư


c 1
c 1
+
+
Đ
Đ



c t
c t
à
à
i li
i li


u liên quan t
u liên quan t


i
đ
i
đ


t
t
à
à
i nghiên c
i nghiên c


u.
u.

+ So
+ So


n phi
n phi
ế
ế
u
đ
i
u
đ
i


u tra.
u tra.
+ Chu
+ Chu


n b
n b


c
c
á
á

c v
c v


t li
t li


u ph
u ph


c v
c v


cho nghiên c
cho nghiên c


u.
u.
B
ư
B
ư


c 2 Thu th
c 2 Thu th



p c
p c
á
á
c ch
c ch


s
s


nghiên c
nghiên c


u: c
u: c
á
á
c b
c b


nh thu
nh thu



c 2
c 2
1
1
ch
ươ
ng b
ch
ươ
ng b


nh
nh
-
-
X
X


lý s
lý s


li
li


u
u

Theo phương ph
Theo phương ph
á
á
p th
p th


ng kê y h
ng kê y h


c, trên ph
c, trên ph


n m
n m


m E.pi Info
m E.pi Info
6.04.
6.04.
K
K


T QU
T QU



V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
15.56
22.21
34.32
26.87
1
0
5
10
15
20
25
30
35
18-44 45-59 60-74 75-89 >90

Độ tuổi
Tỷ lệ %
Tỷ lệ bệnh ở độ tuổi 60- 74 chiếm ưu thế (34,32%), độ tuổi 75- 89
chiếm (26,87%), và độ tuổi 45- 59 chiếm (22,21%), độ tuổi 18- 44
chiếm 15,60%, thấp nhất là độ tuổi trên 90 chiếm 1%.
Bi

u
đồ
3.1. Phân b

b

nh nhân theo
độ
tu

i.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À

B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
24.4
23.5
26.32
25.78
22
23
24
25
26
27
Xuân Hạ Thu Đông
Tỷ lệ %
Mùa
Bi

u
đồ
3.2. Phân b

b


nh theo mùa
T

l

b

nh nhân vào khám

mùa thu chi
ế
m (26,32%), mùa
đ
ông
chi
ế
m (25,78%), mùa xuân chi
ế
m (24,40%) và th

p nh

t là mùa h

chi
ế
m (23,50%).
K
K



T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
B

ng 3.3. Phân b

theo
đị
a d
ư
3,53220Thuận Lộc11
5,91368Thuận Thành12

10,37646Trường An13
10,12630Thuận Hoà10
8,25514Tây Lộc9
5,68354Phước Vĩnh8
9,17571Phú Nhuận7
2,92182Phú Hiệp6
8,19510Phú Hậu5
3,69230Phường Đúc4
3,51218Phú Cát3
3,18199Phú Bình2
3,74233An Cựu1
(n) Tỷ lệ %
Số lượng bệnh nhân
Tên địa phươngSTT
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À

N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
Tỷ lệ %
Số lượng bệnh
nhân
Tên địa phươngSTT (n)
100,006.230Tổng cộng
2,85178Xã Thuỷ Biều18
2,66165Xã Thuỷ An17
4,08254Xuân Phú16
8,98560Vĩnh Ninh15
3,17198Vĩ Dạ14
B

ng 3.3. Phân b

theo
đị
a d
ư
(tt)
T

l

b


nh nhân

ph
ườ
ng Tr
ườ
ng An chi
ế
m
ư
u th
ế
(10,37%),
ph
ườ
ng Thu

n Hoà chi
ế
m (10,12%), và chi
ế
m t

l

th

p nh


t là xã
Thu

An (2,66%), xã Thu

Bi

u (2,85%), ph
ườ
ng Phú Hi

p
(2,92%).
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU

N LU


N (tt)
N (tt)
Bảng 3.4. Tỷ lệ mắc bệnh theo các nhóm bệnh
22,841.423Bệnh hệ hô hấpX
21,951.368Bệnh hệ tuần hoànIX
2,15134Bệnh tai và xương chũmVIII
3,77235Bệnh mắt và phần phụVII
2,98186Bệnh hệ thần kinhVI
0,4428Rối loạn tâm thần và hành viV
16,531.03
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và
chuyển hoáIV
2,07129Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vậtI
Tỷ lệ%
Số lượng bệnh
nhânTên nhóm bệnh
Chương
Bệnh
K
K


T QU
T QU


V

V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
Tỷ lệ%
Số lượng
bệnh nhânTên nhóm bệnh
Chương
Bệnh
100,006.230Tổng cộng
4,94305Bệnh hệ sinh dục- tiết niệuXIV
6,02375Bệnh cơ- xương- khớp và mô liên kếtXIII
2,88180Bệnh của da và mô dưới daXII
13,43837Bệnh hệ tiêu hoáXI
B

ng 3.4. T

l

m


c b

nh theo các nhóm b

nh (tt)
Trong 21 nhóm bệnh, thì 09 nhóm bệnh (chương II, III, XV, XVI,
XVII, XVIII, XIX, XX, XXI ) không có bệnh nhân điều trị.
Bệnh hệ Hô hấp 22,84%, bệnh hệ Tuần hoàn 21,95%, bệnh hệ Nội
tiết 16,53%, bệnh Tiêu hoá 13,43%, Cơ xương khớp 6,01%, bệnh hệ
Tiết niệu sinh dục 4,94%, nhóm bệnh tỷ lệ thấp là Mắt và phần phụ
3,77%, bệnh Thần kinh 2,98%, bệnh Da và mô dưới da 2,88%, bệnh Tai
và xương chũm 2,15%, bệnh Nhiễm khuẩn và ký sinh vật 2,07%, Rối
loạn hành vi 0,44%.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À

N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
Bảng 3.5. Nhóm bệnh hệ Tuần hoàn có 1.368 bệnh nhân, chiếm 21,96% được
phân theo các loại bệnh.
1,4892Suy tim6
3,72232Suy vành5
2,84177Tai biến mạch máu não4
2,17135Thiểu năng tuần hoàn não3
3,68229Cơn đau thắt ngực2
8,07503Tăng huyết áp1
Tỷ lệ %Số lượng (n)Tên bệnhSTT
Trong nhóm b

nh h

tu

n hoàn. B

nh t
ă
ng huy
ế
t áp chi
ế
m t


l

cao nh

t (8,07%), b

nh suy vành chi
ế
m (3,72%), b

nh c
ơ
n
đ
au
th

t ng

c chi
ế
m (3,68%), và th

p nh

t là b

nh suy tim chi
ế

m
(1,48%).
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
B

ng 3.6. Nhóm b

nh h


Hô h

p có 1.423 b

nh nhân, chi
ế
m
22,84%
đượ
c phân theo các lo

i b

nh.
6,90430Viêm xoang5
2,34146Hen phế quản4
7,66477Viêm họng và Amydan3
1,0364Viêm phổi2
4,91306Viêm phế quản1
Tỷ lệ %Số lượng (n)Tên bệnhSTT
Trong nhóm b

nh h

Hô h

p: b

nh viêm h


ng và amydan
chi
ế
m t

l

cao nh

t (7,66%), b

nh viêm xoang chi
ế
m (6,90%),
b

nh viêm ph
ế
qu

n chi
ế
m (4,91%), và th

p nh

t là b

nh viêm
ph


i chi
ế
m (1,03%).
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
B

ng 3.7. Nhóm b


nh h

N

i ti
ế
t, chuy

n hoá có 1.021 b

nh
nhân, chi
ế
m 16,53%
đượ
c phân theo các lo

i b

nh.
1,0456Bướu cổ5
1,5295Goutte4
2,99186Rối loạn Lipid máu3
3,34208Suy nhược cơ thể2
7,64476Đái tháo đường1
Tỷ lệ %Số lượng (n)Tên bệnhSTT
Trong nhóm b

nh h


n

i ti
ế
t, chuy

n hoá: B

nh
đ
ái tháo
đườ
ng
chi
ế
m t

l

cao nh

t (7,64%), b

nh suy nh
ượ
c c
ơ
th

chi

ế
m
(3,34%), b

nh r

i lo

n lipid chi
ế
m (2,99%), b

nh b
ướ
u c

chi
ế
m
t

l

th

p nh

t (1,04%).
K
K



T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
B

ng 3.8. Nhóm b

nh h

Tiêu hoá có 837 b

nh nhân, chi
ế

m
13,43%
đượ
c phân theo các lo

i b

nh.
2,44152Răng và cấu trúc hỗ trợ4
0,9358Bệnh gan mật3
3,43214Viêm đại tràng2
6,63413Viêm loét dạ dày tá tràng1
Tỷ lệ %Số lượng (n)Tên bệnhSTT
Trong nhóm b

nh h

Tiêu hoá: B

nh viêm loét d

dày tá tràng
chi
ế
m t

l

cao nh


t (6,63%), b

nh viêm
đạ
i tràng chi
ế
m (3,43%),
b

nh r
ă
ng và c

u trúc h

tr

chi
ế
m (2,44%), và th

p nh

t là b

nh
gan m

t chi
ế

m (0,93%).
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
B

ng 3.9. Nhóm b

nh h

C

ơ
x
ươ
ng kh

p có 375 b

nh nhân,
chi
ế
m 6,01%
đượ
c phân theo các lo

i b

nh.
0,6742Viêm khớp3
2,13133Viêm đa khớp dạng thấp2
3,21200Thoái hoá cột sống1
Tỷ lệ %Số lượng (n)Tên bệnhSTT
Trong nhóm b

nh h

C
ơ
x
ươ
ng kh


p: B

nh thoái hoá c

t s

ng
chi
ế
m
ư
u th
ế
(3,21%), b

nh viêm kh

p d

ng th

p chi
ế
m (2,13%)
và th

p nh

t là b


nh viêm kh

p (0,67%).
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
B

ng 3.10. Nhóm b


nh h

Ti
ế
t ni

u-Sinh d

c có 305 b

nh nhân,
chi
ế
m 4,90%
đượ
c phân theo các lo

i b

nh.
0,1811Bệnh tuyến vú4
1,4389Viêm phần phụ3
1,2477Sỏi hệ niệu2
2,05128Viêm đường tiết niệu1
Tỷ lệ %Số lượng (n)Tên bệnhSTT
Trong nhóm b

nh h

ti

ế
t ni

u- sinh d

c: B

nh viêm
đườ
ng ti
ế
t
ni

u chi
ế
m cao nh

t (2,05%), b

nh viêm ph

n ph

chi
ế
m (1,43%),
b

nh s


i h

ni

u chi
ế
m (1,24%), b

nh tuy
ế
n vú chi
ế
m t

l

th

p
nh

t (0,18%).
K
K


T QU
T QU



V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N (tt)
N (tt)
Bảng 3.11. Tỷ lệ bệnh nhân mắc một bệnh và từ hai bệnh trở lên vào
khám và điều trị.
100,006.23061,043.80338,962.427
T

ng
1,00620,89550,117

90
5
26,871.67417,7811089,0956675- 894
34,322.13823,50146410,8267460- 743
22,211.38413,548448,6754045- 592
15,609725,3333210,2764018- 441
%n%n%n

T

ngM

c

2 b

nhM

c 1 b

nhĐ

tu

i
STT
Ở độ tuổi 18-44 tỷ lệ mắc một bệnh chỉ 10,27% cao hơn so với mắc 2
bệnh (5,33%). Ngược lại: Ở độ tuổi 45-59 mắc một bệnh chiếm 8,7%
thấp hơn so với mắc 2 bệnh 13,54%; ở độ tuổi 60-74 mắc một bệnh
chiếm 10,82% thấp hơn so với mắc 2 bệnh 23,50%; ở độ tuổi 75-89
mắc một bệnh chiếm tỷ lệ 9,09% thấp hơn so với mắc 2 bệnh 17,78%;
từ 90 tuổi trở lên mắc một bệnh chiếm 0,11% thấp hơn so với mắc 2
bệnh là 0,89%.
K
K


T LU

T LU


N
N
Qua nghiên c

u 6.230 b

nh nhân là ph

n

cao tu

i
đế
n khám t

i
Ban b

o v

s

c kho

T


nh u

Th

a Thiên Hu
ế
trong hai n
ă
m
2007 – 2008. Chúng tôi có m

t s

k
ế
t lu

n nh
ư
sau.

×