Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Khảo sát mô hình bệnh tật ở phụ nữ cao tuổi đến khám tại ban bảo vệ sức khỏe Thừa Thiên Huế - 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.13 KB, 27 trang )

NGHIÊN C
NGHIÊN C


U MÔ HÌNH B
U MÔ HÌNH B


NH T
NH T


T C
T C


A
A
NGƯ
NGƯ


I CAO TU
I CAO TU


I Đ
I Đ


N KH


N KH
Á
Á
M T
M T


I BAN B
I BAN B


O
O
V
V


S
S


C KHO
C KHO


T
T


NH U

NH U


TH
TH


A THIÊN HU
A THIÊN HU




NĂM
NĂM
2007
2007
Ng
ư
Ng
ư


i
i
th
th


c

c
hi
hi


n
n
:
:
NGUY
NGUY


N QU
N QU


C TH
C TH


NG
NG
NGUY
NGUY


N TH
N TH



B
B
Í
Í
CH THU
CH THU


Ng
ư
Ng
ư


i
i
h
ư
h
ư


ng
ng
d
d


n

n
:
:
TS. BS. HO
TS. BS. HO
À
À
NG V
Ă
N NGO
NG V
Ă
N NGO


N
N
Cactus
Đ
Đ


T V
T V


N
Đ
N
Đ



S
S


c
c
kh
kh


e
e
l
l
à
à
v
v


n
n
quý
quý
nh
nh



t
t
c
c


a
a
m
m


i
i
con
con
ngư
ngư


i
i
v
v
à
à
c
c



a
a
to
to
à
à
n
n


h
h


i
i
,
,
s
s


c
c
kh
kh


e
e

con
con
ngư
ngư


i
i
l
l
à
à
nhân
nhân
t
t




b
b


n
n
quy
quy
ế
ế

t
t
đ
đ


nh
nh
s
s


ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
v
v
à
à
t
t



n
n
vong
vong
c
c


a
a
m
m


t
t


h
h


i
i
.
.
X
X

á
á
c
c
đ
đ


nh
nh


h
h
ì
ì
nh
nh
b
b


nh
nh
t
t


t
t

l
l
à
à
vi
vi


c
c
l
l
à
à
m
m
h
h
ế
ế
t
t
s
s


c
c
c
c



n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
,
,
n
n
ó
ó
gi
gi
ú
ú
p
p
cho
cho
ng
ng
à
à
nh
nh

y
y
t
t
ế
ế
,
,
xây
xây
d
d


ng
ng
k
k
ế
ế
ho
ho


ch
ch
chăm
chăm
s
s

ó
ó
c
c
s
s


c
c
kh
kh


e
e
nhân
nhân
dân
dân
m
m


t
t
c
c
á
á

ch
ch
to
to
à
à
n
n
di
di


n
n
,
,
đ
đ


u
u


công
công
t
t
á
á

c
c
phòng
phòng
b
b


nh
nh
c
c
ó
ó
chi
chi


u
u
sâu
sâu
v
v
à
à
c
c
ó
ó

tr
tr


ng
ng
đi
đi


m
m
,
,
t
t


đ
đ
ó
ó
ng
ng
à
à
y
y
c
c

à
à
ng
ng
nâng
nâng
cao
cao
ch
ch


t
t




ng
ng
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
s
s



c
c
kh
kh


e
e
cho
cho
nhân
nhân
dân
dân
.
.
Đ
Đ


c
c
đi
đi


m
m

b
b


nh
nh
tu
tu


i
i
gi
gi
à
à
l
l
à
à
đa
đa
b
b


nh
nh



,
,
tri
tri


u
u
ch
ch


ng
ng
không
không
đi
đi


n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
,
,

tiên
tiên




ng
ng
kh
kh
ó
ó
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
,
,
vi
vi



c
c
đi
đi


u
u
tr
tr


ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
không
không
gi
gi



ng
ng
như
như
ngư
ngư


i
i
tr
tr


do
do
v
v


y
y
c
c
á
á
c
c

cu
cu


c
c
đi
đi


u
u
tra
tra
v
v




h
h
ì
ì
nh
nh
b
b



nh
nh
t
t


t
t
ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
l
l
à
à
c
c



n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
đ
đ


r
r
ú
ú
t
t
ra
ra
nh
nh


ng
ng
k
k
ế
ế

t
t
lu
lu


n
n
tho
tho


đ
đ
á
á
ng
ng
v
v


c
c
á
á
c
c
lo
lo



i
i
b
b


nh
nh
t
t


t
t
nh
nh


m
m
:
:
Chăm
Chăm
s
s
ó
ó

c
c
s
s


c
c
kho
kho


,
,
đi
đi


u
u
tr
tr


v
v
à
à
nh
nh



t
t
l
l
à
à
công
công
t
t
á
á
c
c
phòng
phòng
b
b


nh
nh
cho
cho
c
c
á
á

n
n
b
b


c
c


a
a
T
T


nh
nh
Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế

trong
trong
giai
giai
đo
đo


n
n
hi
hi


n
n
nay
nay
v
v
à
à
c
c
ó
ó
chi
chi
ế
ế

n
n




c
c
cho
cho
công
công
t
t
á
á
c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
s
s



c
c
kho
kho


giai
giai
đo
đo


n
n
2010
2010
v
v
à
à
2020.
2020.
Xu
Xu


t
t
ph
ph

á
á
t
t
t
t


nh
nh


ng
ng
ý
ý




ng
ng
nêu
nêu
trên
trên
nên
nên
ch
ch

ú
ú
ng
ng
tôi
tôi
th
th


c
c
hi
hi


n
n
đ
đ


t
t
à
à
i
i



Nghiên
Nghiên
c
c


u
u


h
h
ì
ì
nh
nh
b
b


nh
nh
t
t


t
t
c
c



a
a
ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m

t
t


i
i
Ban
Ban
b
b


o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho


T
T



nh
nh
U
U


Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế


,
,
nh
nh


m
m

hai
hai
m
m


c
c
tiêu
tiêu
:
:
1.
1.
Kh
Kh


o
o
s
s
á
á
t
t
t
t



l
l


c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
thư
thư


ng
ng
g
g



p
p


ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á

m
m
t
t


i
i
Ban
Ban
b
b


o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho



T
T


nh
nh
U
U


Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế
,
,
theo
theo
c
c
á
á

c
c
đ
đ


tu
tu


i
i
.
.
2.
2.
T
T
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
m
m



t
t
s
s


y
y
ế
ế
u
u
t
t


liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n



h
h
ì
ì
nh
nh
b
b


nh
nh
t
t


t
t
ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu



i
i
.
.
T
T


NG QUAN T
NG QUAN T
À
À
I LI
I LI


U
U
-
-
Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ

a
a


h
h
ì
ì
nh
nh
b
b


nh
nh
t
t


t
t
-
-
Kh
Kh
á
á
i
i

qu
qu
á
á
t
t
v
v


b
b


ng
ng
phân
phân
lo
lo


i
i
b
b


nh
nh

t
t


t
t
Qu
Qu


c
c
t
t
ế
ế
l
l


n
n
th
th


10.
10.
-
-

M
M


t
t
s
s


đ
đ


c
c
đi
đi


m
m
c
c


a
a
ngư
ngư



i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
+
+
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
v
v



ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
+
+
S
S


lão
lão
ho
ho
á
á
c
c
á
á

c
c


quan
quan
t
t


ch
ch


c
c


ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu



i
i
+
+
Đ
Đ


c
c
đi
đi


m
m
b
b


nh
nh


ngư
ngư


i
i

cao
cao
tu
tu


i
i
+
+
M
M


t
t
s
s


công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
nghiên
nghiên

c
c


u
u
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i

Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P
P
NGHIÊN C
NGHIÊN C


U
U
1.
1.
Đ
Đ



I T
Ư
I T
Ư


NG NGHIÊN C
NG NGHIÊN C


U
U
1.1. Ch
1.1. Ch


n
đ
n
đ


i t
ư
i t
ư


ng
ng

G
G


m 4.829 b
m 4.829 b


nh nhân, tu
nh nhân, tu


i t
i t


18 tu
18 tu


i
đ
i
đ
ế
ế
n trên 90 tu
n trên 90 tu



i.
i.
Theo TCYTTG th
Theo TCYTTG th
ì
ì
đ
đ


i t
ư
i t
ư


ng nghiên c
ng nghiên c


u
đư
u
đư


c chia
c chia
th
th

à
à
nh c
nh c
á
á
c
đ
c
đ


tu
tu


i sau:
i sau:
Đ
Đ


tu
tu


i
i
t
t



18
18
-
-
44
44
tu
tu


i
i
(
(
ng
ư
ng
ư


i
i
tr
tr


)
)

g
g


m
m
691
691
b
b


nh
nh
nhân
nhân
(386
(386
nam
nam
; 305
; 305
n
n


).
).
Đ
Đ



tu
tu


i
i
t
t


45
45
-
-
59
59
tu
tu


i
i
(
(
ng
ư
ng
ư



i
i
trung
trung
niên
niên
)
)
g
g


m
m
984
984
b
b


nh
nh
nhân
nhân
(588
(588
nam
nam

; 396
; 396
n
n


).
).
Đ
Đ


tu
tu


i
i
t
t


60
60
-
-
74
74
tu
tu



i
i
(
(
ng
ư
ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
)
)
g
g


m
m

1.728
1.728
b
b


nh
nh
nhân
nhân
(1032
(1032
nam
nam
; 696
; 696
n
n


).
).
Đ
Đ


tu
tu



i
i
t
t


75
75
-
-
89
89
tu
tu


i
i
(
(
ng
ư
ng
ư


i
i
gi
gi

à
à
)
)
g
g


m
m
1.374
1.374
b
b


nh
nh
nhân
nhân
(871
(871
nam
nam
; 503
; 503
n
n



).
).
Đ
Đ


tu
tu


i
i
t
t


90
90
tu
tu


i
i
tr
tr


lên
lên

(
(
ng
ư
ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
s
s


ng
ng
lâu
lâu
)
)
g
g


m
m

52
52
b
b


nh
nh
nhân
nhân
(28
(28
nam
nam
; 24
; 24
n
n


).
).
1.2.
1.2.
Tiêu
Tiêu
chu
chu



n
n
ch
ch


n
n
đ
đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
-
-

Nh
Nh


ng
ng
b
b


nh
nh
nhân
nhân
t
t


18
18
tu
tu


i
i
đ
đ
ế
ế

n
n
trên
trên
90
90
tu
tu


i
i
.
.
-
-
Gi
Gi


i
i
: Nam
: Nam
v
v
à
à
n
n



.
.
-
-
C
C
á
á
c
c
đ
đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c



u
u
ch
ch


kh
kh


o
o
s
s
á
á
t
t
v
v


b
b


nh
nh
nhân
nhân

đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m
m
m


t
t




t
t
.
.
1.3.
1.3.
Th
Th



i
i
gian
gian
v
v
à
à
đ
đ


a
a
đi
đi


m
m
nghiên
nghiên
c
c


u
u

-
-
Th
Th


i
i
gian
gian
:
:
T
T


th
th
á
á
ng
ng
04
04
/
/
2007
2007
đ
đ

ế
ế
n
n
th
th
á
á
ng
ng
04
04
năm
năm
2008.
2008.
-
-
Đ
Đ


a
a
đi
đi


m
m

: Ban
: Ban
b
b


o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho


T
T


nh
nh
U
U



Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế
.
.
2
2
. P
. P
HƯƠNG PH
HƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U
U

Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
theo
theo
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
c
c


t
t
ngang
ngang
,
,
phân
phân

t
t
í
í
ch
ch
d
d


ch
ch
t
t


h
h


c
c
c
c


ng
ng
đ
đ



ng
ng
.
.
2.1.
2.1.
C
C
á
á
c
c
kh
kh
í
í
a
a
c
c


nh
nh
nghiên
nghiên
c
c



u
u
-
-
Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
m
m


t
t
s
s


đ
đ


c
c

đi
đi


m
m
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
b
b


nh
nh
nhân
nhân
.
.
+
+
Gi
Gi



i
i
t
t
í
í
nh
nh
: Nam
: Nam
v
v
à
à
n
n


gi
gi


i
i
.
.
+
+

Đ
Đ


tu
tu


i
i
+
+
Phân
Phân
b
b


theo
theo
m
m
ù
ù
a
a
:
:
Xuân
Xuân

;
;
H
H


; Thu;
; Thu;
Đông
Đông
.
.
+
+
Phân
Phân
b
b


theo
theo
đ
đ


a
a



g
g


m
m
c
c
á
á
c
c
đ
đ


a
a
phương
phương
trên
trên
Th
Th
à
à
nh
nh
ph
ph



Hu
Hu
ế
ế
.
.
-
-
Nghiên
Nghiên
c
c


u
u
m
m


t
t
s
s


y
y

ế
ế
u
u
t
t


liên
liên
quan
quan
t
t


i
i


h
h
ì
ì
nh
nh
b
b



nh
nh
t
t


t
t
. Theo
. Theo
b
b


ng
ng
phân
phân
lo
lo


i
i
Qu
Qu


c
c

t
t
ế
ế
l
l


n
n
th
th


10.
10.
+
+
Chương
Chương
I:
I:
B
B


nh
nh
nhi
nhi



m
m
khu
khu


n
n
v
v
à
à


sinh
sinh
v
v


t
t
.
.
+
+
Chương
Chương

II :
II :
Kh
Kh


i
i
u.
u.
+
+
Chương
Chương
III:
III:
B
B


nh
nh
m
m
á
á
u
u
,
,



quan
quan
t
t


o
o
m
m
á
á
u
u
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
r
r



i
i
lo
lo


n
n
liên
liên
quan
quan


ch
ch
ế
ế
mi
mi


n
n
d
d


ch
ch

.
.
+
+
Chương
Chương
IV:
IV:
B
B


nh
nh
n
n


i
i
ti
ti
ế
ế
t
t
,
,
dinh
dinh





ng
ng
v
v
à
à
chuy
chuy


n
n
h
h
ó
ó
a
a
.
.
+
+
Chương
Chương
V :
V :

R
R


i
i
lo
lo


n
n
tâm
tâm
th
th


n
n
v
v
à
à
h
h
à
à
nh
nh

vi.
vi.
+
+
Chương
Chương
VI :
VI :
B
B


nh
nh
c
c


a
a
h
h


th
th


n
n

kinh
kinh
.
.
+
+
ChươngVII
ChươngVII
:
:
B
B


nh
nh
m
m


t
t
v
v
à
à
ph
ph



n
n
ph
ph


.
.
+
+
ChươngVIII
ChươngVIII
:
:
B
B


nh
nh
tai
tai
v
v
à
à
xương
xương
ch
ch

ũ
ũ
m
m
.
.
+
+
Chương
Chương
IX :
IX :
B
B


nh
nh
h
h


tu
tu


n
n
ho
ho

à
à
n
n
.
.
+
+
Chương
Chương
X :
X :
B
B


nh
nh
h
h




h
h


p
p

.
.
+
+ Chương XI: Bệnh hệ tiêu hóa.
+
+
Chương
Chương
XII:
XII:
B
B


nh
nh
da
da
v
v
à
à






i
i

da
da
.
.
+
+
ChươngXIII
ChươngXIII
:
:
B
B


nh
nh


xương
xương
kh
kh


p
p
v
v
à
à



liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
.
.
+
+
Chương
Chương
XIV :
XIV :
B
B


nh
nh
h
h


ti
ti

ế
ế
t
t
ni
ni


u
u
v
v
à
à
sinh
sinh
d
d


c
c
.
.
+
+
Chương
Chương
XV :
XV :

Ch
Ch


a
a
,
,
đ
đ


v
v
à
à
sau
sau
đ
đ


.
.
+
+
Chương
Chương
XVI :
XVI :

M
M


t
t
s
s


b
b


nh
nh
xu
xu


t
t
ph
ph
á
á
t
t



th
th


i
i
k
k


chu
chu
sinh
sinh
.
.
+
+
Chương
Chương
XVII :
XVII :
D
D


t
t



t
t
,
,
d
d


d
d


ng
ng
b
b


m
m
sinh
sinh
v
v
à
à
b
b



t
t
thư
thư


ng
ng
nhi
nhi


m
m
s
s


c
c
th
th


.
.
+
+
Chương
Chương

XVIII:
XVIII:
Tri
Tri


u
u
ch
ch


ng
ng
,
,
d
d


u
u
hi
hi


u
u
v
v

à
à
nh
nh


ng
ng
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi


n
n
lâm
lâm
s
s
à
à
ng
ng
,
,

c
c


n
n
lâm
lâm
s
s
à
à
ng
ng
b
b


t
t
thư
thư


ng
ng
không
không
phân
phân

lo
lo


i
i


nơi
nơi
kh
kh
á
á
c
c
.
.
+
+
Chương
Chương
XIX :
XIX :
Ch
Ch


n
n

thương
thương
,
,
ng
ng


đ
đ


c
c
v
v
à
à
m
m


t
t
s
s


h
h



u
u
qu
qu


kh
kh
á
á
c
c
do
do
nguyên
nguyên
nhân
nhân
bên
bên
ngo
ngo
à
à
i
i
.
.

+
+
Chương
Chương
XX :
XX :
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
bên
bên
ngo
ngo
à
à
i
i
c
c


a
a
b
b


nh
nh

t
t


t
t
,
,
t
t


vong
vong
+
+
Chương
Chương
XXI:
XXI:
Y
Y
ế
ế
u
u
t
t





nh
nh




ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n
b
b


nh
nh
t
t


t
t
,
,

s
s


c
c
kho
kho


v
v
à
à
vi
vi


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
x
x
ú
ú

c
c
v
v


i
i


quan
quan
y
y
t
t
ế
ế
.
.
2.2. Thu
2.2. Thu
th
th


p
p
v
v

à
à
x
x




s
s


li
li


u
u
-
-
Thu
Thu
th
th


p
p
s
s



li
li


u
u




c
c
1
1
+
+
Đ
Đ


c
c
t
t
à
à
i
i

li
li


u
u
liên
liên
quan
quan
t
t


i
i
đ
đ


t
t
à
à
i
i
nghiên
nghiên
c
c



u
u
.
.
+
+
So
So


n
n
phi
phi
ế
ế
u
u
đi
đi


u
u
tra
tra
, (
, (

theo
theo
ph
ph


l
l


c
c
1 ).
1 ).
+
+
Chu
Chu


n
n
b
b


c
c
á
á

c
c
v
v


t
t
li
li


u
u
ph
ph


c
c
v
v


cho
cho
nghiên
nghiên
c
c



u
u
.
.




c
c
2
2
+ Thu
+ Thu
th
th


p
p
c
c
á
á
c
c
ch
ch



s
s


nghiên
nghiên
c
c


u
u
:
:
B
B


nh
nh
t
t


t
t
theo
theo

tu
tu


i
i
,
,
gi
gi


i
i
t
t
í
í
nh
nh
,
,
theo
theo
m
m
ù
ù
a
a

,
,
theo
theo
đ
đ


a
a


,
,
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
b
b



nh
nh
thu
thu


c
c
21
21
chương
chương
b
b


nh
nh
.
.
-
-
X
X




s
s



li
li


u
u
: Theo
: Theo
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
th
th


ng
ng


y
y
h
h



c
c
,
,
trên
trên
ph
ph


n
n
m
m


m
m
E.pi
E.pi
In
In
fo
fo
6. 04.
6. 04.
K
K



T
T
QU
QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
Biểu đồ 3.1. Đối tượng phân bố theo tuổi, giới.
Tỷ lệ mắc bệnh ở độ tuổi 60- 74 tuổi chiếm tỷ lệ cao
35,78 %, trong đó (nam 21,37%, nữ 14,41%). Thấp nhất là
độ tuổi từ 90 tuổi trở lên chiếm tỷ lệ 1,08%, trong đó
(
nam
0,56%,
n


0,50%).
14.31%
20.38%
35.78%
28.45%
1.08%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
18- 44 45- 59 60- 74 75- 89

90 Tu

i
Tỷ
lệ %
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ bệnh nhân phân bố theo mùa.
Tỷ lệ bệnh nhân vào khám cao nhất là mùa đông chiếm
tỷ lệ 31,46%. Mùa thu chiếm 27,85%. Mùa hạ chiếm
23,75%. Thấp nhất là mùa xuân chiếm 16,94%.
10.25%
6.69%
14.91%

8.84%
16.65%
11.20%
18.35%
13.11%
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
18.00%
20.00%
Xuân Hạ Thu Đông Mùa
Nam
Nữ
B
B


ng
ng
3.3.
3.3.
T
T



l
l


m
m


c
c
b
b


nh
nh
c
c


a
a
4.829
4.829
b
b


nh

nh
nhân
nhân
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m
đư
đư


c
c
phân
phân
b
b


theo
theo
đ

đ


a
a


.
.
T
T


l
l


b
b


nh
nh
nhân
nhân
đ
đ
ế
ế
n

n
kh
kh
á
á
m
m


c
c
á
á
c
c
phư
phư


ng
ng
tương
tương
đ
đ


i
i
đ

đ


ng
ng
đ
đ


u
u
,
,
riêng
riêng
hai
hai


Thu
Thu


An
An
v
v
à
à



Thu
Thu


Bi
Bi


u
u
v
v
à
à
o
o
kh
kh
á
á
m
m
th
th


p
p
hơn

hơn
c
c
á
á
c
c
đ
đ


a
a
phư
phư


ng
ng
kh
kh
á
á
c
c
trong
trong
Th
Th
à

à
nh
nh
Ph
Ph


Hu
Hu
ế
ế
.
.
3,13151Xã Thu

Bi

u
7
3,25
157Xã Thu

An
6
7,33354
Thu

n Thành5
7,35
355Tây L


c4
7,41
358
V
ĩ
nh Ninh
3
7,64
369Ph
ướ
c V
ĩ
nh2
7,72
373Tr
ườ
ng An 1
T

l

%S

l
ượ
ng b

nh nhân (n)Tên
đị

a ph
ươ
ngSTT
B
B


ng
ng
3.4.
3.4.
T
T


l
l


m
m


c
c
b
b


nh

nh
c
c


a
a
4.829
4.829
b
b


nh
nh
nhân
nhân
đư
đư


c
c
phân
phân
theo
theo
c
c
á

á
c
c
chương
chương
c
c


a
a
nh
nh
ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
.
.
100,004.829Tổng cộng
1,4369Bệnh hệ sinh dục- tiết niệuXIV
4,06196Bệnh cơ- xương- khớp và mô liên kếtXIII
1,4168Bệnh của da và mô dưới daXII
18,12875Bệnh hệ tiêu hoáXI

22,491.085Bệnh hệ hô hấpX
23,561.138Bệnh hệ tuần hoànIX
1,9594Bệnh tai và xương chũmVIII
2,96143Bệnh mắt và phần phụVII
2,65128Bệnh hệ thần kinhVI
0,7536Rối loạn tâm thần và hành viV
18,30884Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hoáIV
2,34113Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vậtI
Tỷ lệ %nTên nhóm bệnhChương bệnh
7.96%
26.55%
38.05%
23.01%
4.43%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
Tỷ lệ (%)
18- 44 45- 59 60- 74 75- 89 > 90 Độ tuổi
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ mắc bệnh nhiễm khuẩn và
ký sinh vật theo tuổi.
Độ tuổi 60- 74 tuổi (nam chiếm 21,24%, nữ 16,81%).
Độ tuổi 45- 59 (nam 14,16%, nữ 12,39%). Độ tuổi 75-
89 (nam 16,81%, nữ 6,20%).Trên 90 tuổi (nam 2,65%,

nữ 1,78%).
0.68%
27.26%
43.67%
21.71%
6.67%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
50.00%
18- 44 45- 59 60- 74 75- 89 > 90 Độ tuổi
Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ mắc bệnh nội tiết, dinh
dưỡng và chuyển hoá theo độ tuổi.
Độ tuổi mắc bệnh cao nhất là 60- 74 chiếm
43,67%, trong đó (nam 23,87%, nữ 19,80%). Độ tuổi
thấp nhất là > 90 tuổi chiếm 0,68%, (nam 0,45%, nữ
0,23%).
6.77%
16.70%
41.83%
33.91%
0.79%
0.00%

5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
Tỷ lệ (%)
18- 44 45- 59 60- 74 75- 89 > 90
Độ tuổi
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ mắc bệnh ở nhóm tuần hoàn
theo độ tuổi.
Độ tuổi 60- 74 (nam 25,05%, nữ 16,78%). Độ tuổi
75- 89 (nam 23,19%, nữ 10,72%). Độ tuổi 45- 59 (nam
10,28%, nữ 6,42%). Độ tuổi 18- 44 (nam 10,28%, nữ
2,02%).Trên 90 tuổi trở lên (nam 0,53%, nữ 0,26%).
11.34%
15.02%
37.51%
35.12%
1.01%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%

35.00%
40.00%
Tỷ lệ (%)
18- 44 45- 59 60- 74 75- 89 > 90
Độ tuổi
Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ mắc bệnh hệ hô hấp theo độ tuổi
Độ tuổi 60- 74, (nam 26,36%, nữ 11,15%). Độ tuổi
75- 89, (nam 25,25%, nữ 9,86%). Độ tuổi 45- 59, (nam
9,40%, nữ 5,62%).Độ tuổi 18- 44, (nam 7,47%, nữ
3,87%).Tuổi từ 90 trở lên (nam 0,63%, nữ 0,38%).
7.31%
19.09%
38.97%
33.71%
0.92%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
Tỷ lệ (%)
18- 44 45- 59 60- 74 75- 89 > 90
Độ tuổi
Biểu đồ 3.9. Tỷ lệ mắc bệnh hệ tiêu hoá theo độ tuổi
Độ tuổi 60- 74 chiếm tỷ lệ cao (nam 20,34%, nữ
18,63%). Độ tuổi 75- 89, (nam 17,49%, nữ 16,22%). Độ

tuổi 45- 59, (nam 10,17%, nữ 8,92%). Độ tuổi 18- 44,
(nam 4,00%, nữ 3,31%). Độ tuổi từ 90 trở lên nam và
nữ mắc bệnh bằng nhau.
18- 44
45- 59
60- 74
75- 89
> 90
4.59%
19.39%
38.27%
35.20%
2.55%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ mắc bệnh ở cơ- xương- khớp
và mô liên kết theo độ tuổi.
Độ tuổi 60-74 (nữ chiếm19,39%, nam 18,88%). Độ
tuổi 75- 89 (nữ 18,36%, nam 16,84%). Độ tuổi 45- 59
(nữ 10,21%, nam 9,18%). Độ tuổi từ 90 trở lên (nữ
1,02%, nam 1,53%).
K
K



T LU
T LU


N
N
-
-
Q
Q
ua
ua
th
th


c
c
t
t
ế
ế
kh
kh


o
o

s
s
á
á
t
t
4.829
4.829
b
b


nh
nh
nhân
nhân
t
t


18
18
tu
tu


i
i
đ
đ

ế
ế
n
n
trên
trên
90
90
tu
tu


i
i
v
v
à
à
o
o
kh
kh
á
á
m
m
t
t



i
i
Ban
Ban
b
b


o
o
v
v


s
s


c
c
kho
kho


T
T


nh
nh

U
U


Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế
,
,
t
t


th
th
á
á
ng
ng
04
04

n
ă
m
n
ă
m
2007
2007
đ
đ
ế
ế
n
n
th
th
á
á
ng
ng
04
04
n
ă
m
n
ă
m
2008,
2008,

ch
ch
ú
ú
ng
ng
tôi
tôi
k
k
ế
ế
t
t
lu
lu


n
n
nh
ư
nh
ư
sau
sau
:
:
1.
1.

T
T


l
l


m
m


c
c
b
b


nh
nh
theo
theo
c
c
á
á
c
c
nh
nh

ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
thư
thư


ng
ng
g
g


p
p
c
c


a
a
ngư
ngư



i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
v
v


i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ


tu
tu



i
i
:
:
-
-
Nh
Nh
ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
tu
tu


n
n
ho
ho
à
à

n
n
l
l
à
à
1.138
1.138
b
b


nh
nh
nhân
nhân
chi
chi
ế
ế
m
m
23,56%,
23,56%,
trong
trong
đ
đ
ó
ó

:
:
Ng
ư
Ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
41,83%;
41,83%;
Ng
ư

Ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
33,91%;
33,91%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
trung
trung

niên
niên
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
16,70%;
16,70%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
tr
tr


,
,
chi
chi
ế
ế

m
m
6,77%;
6,77%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
s
s


ng
ng
lâu
lâu
,
,
chi
chi
ế
ế

m
m
0,79%.
0,79%.
-
-
Nh
Nh
ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
h
h




h
h


p
p

l
l
à
à
1.085
1.085
b
b


nh
nh
nhân
nhân
chi
chi
ế
ế
m
m
t
t


l
l


22,49%,
22,49%,

trong
trong
đ
đ
ó
ó
:
:
Ng
ư
Ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
,
,
chi
chi
ế
ế

m
m
37,51%;
37,51%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
35,12%;
35,12%;
Ng
ư
Ng
ư



i
i
trung
trung
niên
niên
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
15,02%;
15,02%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
tr
tr



,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
11,34%;
11,34%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
s
s


ng
ng
lâu
lâu

,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
1,01%.
1,01%.
-
-
Nh
Nh
ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
n
n


i
i

ti
ti
ế
ế
t
t
,
,
dinh
dinh
d
ư
d
ư


ng
ng
v
v
à
à
chuy
chuy


n
n
ho
ho

á
á
l
l
à
à
884
884
b
b


nh
nh
nhân
nhân
t
t


l
l


18,30%,
18,30%,
trong
trong
đ
đ

ó
ó
:
:
Ng
ư
Ng
ư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
43,67%;
43,67%;

Ng
ư
Ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
27,26%;
27,26%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i

trung
trung
niên
niên
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
21,72%;
21,72%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
tr
tr


,
,
chi
chi

ế
ế
m
m
6,67%;
6,67%;
Ng
ư
Ng
ư


i
i
gi
gi
à
à
s
s


ng
ng
lâu
lâu
,
,
chi
chi

ế
ế
m
m
0,68%.
0,68%.
-
-
Nh
Nh
ó
ó
m
m
b
b


nh
nh
h
h


tiêu
tiêu
ho
ho
á
á

l
l
à
à
875
875
b
b


nh
nh
nhân
nhân
chi
chi
ế
ế
m
m
18,12%,
18,12%,
trong
trong
đ
đ
ó
ó
:
:

Ngư
Ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
38,97%;
38,97%;
Ngư
Ngư


i
i

gi
gi
à
à
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
33,71%;
33,71%;
Ngư
Ngư


i
i
trung
trung
niên
niên
,
,
chi
chi
ế
ế

m
m
19,09%;
19,09%;
Ngư
Ngư


i
i
tr
tr


,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
7,31%;
7,31%;
Ngư
Ngư


i
i

gi
gi
à
à
s
s


ng
ng
lâu
lâu
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
0,92%.
0,92%.
-
-
Nh
Nh
ó
ó
m
m

b
b


nh
nh


-
-
xương
xương
-
-
kh
kh


p
p
v
v
à
à


liên
liên
k
k

ế
ế
t
t
l
l
à
à
196
196
b
b


nh
nh
nhân
nhân
chi
chi
ế
ế
m
m
4,06%,
4,06%,
trong
trong
đ
đ

ó
ó
:
:
Ngư
Ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
38,27%;
38,27%;
Ngư
Ngư



i
i
gi
gi
à
à
,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
35,20%;
35,20%;
Ngư
Ngư


i
i
trung
trung
niên
niên
,
,

chi
chi
ế
ế
m
m
19,39%;
19,39%;
Ngư
Ngư


i
i
tr
tr


,
,
chi
chi
ế
ế
m
m
4,59%;
4,59%;
Ngư
Ngư



i
i
gi
gi
à
à
s
s


ng
ng
lâu
lâu
chi
chi
ế
ế
m
m
2,55%.
2,55%.
2.
2.
C
C
á
á

c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t


liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n


h
h
ì
ì
nh
nh

b
b


nh
nh
t
t


t
t
ngư
ngư


i
i
cao
cao
tu
tu


i
i
v
v



i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ


tu
tu


i
i
:
:
-
-
Tu
Tu


i
i
v
v

à
à
gi
gi


i
i
m
m


c
c
b
b


nh
nh
:
:
Ngư
Ngư


i
i
cao
cao

tu
tu


i
i
chi
chi
ế
ế
m
m
35,78%,
35,78%,
trong
trong
đ
đ
ó
ó
: Nam
: Nam
chi
chi
ế
ế
m
m
21,37%;
21,37%;

n
n


chi
chi
ế
ế
m
m
14,41%.
14,41%.
Ngư
Ngư


i
i
gi
gi
à
à
chi
chi
ế
ế
m
m
28,45%,
28,45%,

trong
trong
đ
đ
ó
ó
: Nam 18,04%;
: Nam 18,04%;
n
n


10,41%.
10,41%.
Ngư
Ngư


i
i
trung
trung
niên
niên
chi
chi
ế
ế
m
m

20,38%,
20,38%,
trong
trong
đ
đ
ó
ó
:
:
Nam 12,18%;
Nam 12,18%;
n
n


8,20%.
8,20%.
Ngư
Ngư


i
i
tr
tr


chi
chi

ế
ế
m
m
14,31%,
14,31%,
trong
trong
đ
đ
ó
ó
: Nam 7,99%;
: Nam 7,99%;
n
n


6,32%.
6,32%.

×