NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Dạng 1 : Bất phương trình có dạng F ( x) ≥ 0 với F ( x) là hàm số đồng biến hoặc nghịch biến
trên D.
Bước 1. Đưa bất phương trình về dạng F ( x) ≥ 0
Bước 2. Xét hàm số y = F ( x) . Chỉ rõ hàm số y = F ( x) đồng biến hoặc nghịch biến trên D
Bước 3. Dự đốn F ( x0 ) = 0 , từ đó kết luận nghiệm của bất phương trình.
Dạng 2 : Bất phương trình có dạng F (u ) ≥ F (v) với F ( x) là hàm số đồng biến hoặc nghịch
biến trên D
Bước 1. Đưa bất phương trình về dạng F (u ) ≥ F (v)
Bước 2. Xét hàm số y = F ( x) . Chỉ rõ hàm số y = F ( x) đồng biến hoặc nghịch biến trên D
Bước 3. Bất phương trình F (u ) ≥ F (v) ⇔ u ≥ v nếu y = F ( x) là hàm đồng biến
và F (u ) ≥ F (v) ⇔ u ≤ v nếu y = F ( x) là hàm nghịch biến.
Câu 1.
Gọi S là tập hợp gồm tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 7 x < log 3 ( x + 2) .
Tính tổng các phần tử của S .
B. 1128
A. 2176 .
Chọn D
Điều kiện: x > 0 .
C. 1196 .
Lời giải
D. 1176 .
t
Đặt t = log 7 x ⇒ x =
7t và bất phương trình đã cho trở thành t < log 3 (7 2 + 2)
t
t
7
1
⇔ 7 + 2 > 3 ⇔
+ 2 > 1 (*) .
3
3
t
2
t
t
t
7
1
Vì hàm số=
f (t )
+ 2 nghịch biến trên tập mà f (2) = 1 nên suy ra bất phương
3
3
trình (*) trở thành f (t ) > f (2) ⇔ t < 2 .
Ta có t < 2 suy ra log 7 x < 2 ⇔ 0 < x < 49 .
Do đó tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (0; 49) suy ra S = {1, 2,3,...., 48} .
Câu 2.
1176 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 1 + 2 + 3 + ... + 48 =
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 là
A. 5 .
B. 7 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
Điều kiện: x 0 . Ta có
log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 log 2 x 2 3 x 2 3 log 2 4 x 4 x * .
Xét hàm số f t log 2 t t trên D 0; . Ta có
1
1 0 t D hàm số f đồng biến trên D .
t ln 2
Suy ra * f x 2 3 f 4 x x 2 3 4 x 1 x 3 . ( Thỏa mãn điều kiện)
f t
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 1
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
Câu 3.
Bất phương trình log 3
ngun là
A. 4 .
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
3x 2 + x + 1
+ x 2 − x − 2 ≤ 0 có số nghiệm
2
2x + 2x + 3
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
Chọn A
D. 2 .
3x 2 + x + 1
>0
Điều kiện: 2 x 2 + 2 x + 3
⇔ ∀x ∈ ( do 3 x 2 + x + 1 > 0, 2 x 2 + 2 x + 3 > 0, ∀x ∈ )
2 x 2 + 2 x + 3 ≠ 0
3x 2 + x + 1
+ x 2 − x − 2 ≤ 0 ⇔ log 3 ( 3 x 2 + x + 1) − log 3 ( 2 x 2 + 2 x + 3) + x 2 − x − 2 ≤ 0
Ta có log 3 2
2x + 2x + 3
⇔ log 3 3x 2 + x + 1 + 3 x 2 + x + 1 ≤ log 3 2 x 2 + 2 x + 3 + 2 x 2 + 2 x + 3 (*) .
(
)
(
)
Xét hàm số =
t)
f ( t ) log 3 t + t với t > 0 . Ta có f ′ (=
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
1
+ 1 > 0, ∀t > 0 .
t ln 3
Khi đó (*) ⇔ f ( 3 x 2 + x + 1) < f ( 2 x 2 + 2 x + 3)
⇔ 3x 2 + x + 1 ≤ 2 x 2 + 2 x + 3
⇔ x 2 − x − 2 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 2
Do x ∈ ⇒ x ∈ {−1;0;1; 2} . Vậy bất phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.
Câu 4.
Bất phương trình ln (1 + x 2 ) < x 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng ( −2021; 2022 ) ?
A. 4042.
B. 4040.
C. 4041.
D. 4039.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f ( x ) = ln (1 + x 2 ) − x 2 .
Ta có: f ′ ( x ) =
2x
1
− 2x = 0 ⇔ 2x 2
− 1 = 0 ⇔ x = 0. Ta có bảng biến thiên:
x +1
x +1
2
Suy ra: f ( x ) = ln (1 + x 2 ) − x 2 < 0 , ∀x ≠ 0 .
(
)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình ln 1 + x 2 < x 2 là \ {0} do đó số nghiệm nguyên thuộc
khoảng ( −2021; 2022 ) là 4041.
Câu 5.
(
)
Cho bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 . Biết tập nghiệm của bất
(
phương trình là − a ; − b . Khi đó a.b bằng
15
12
16
A.
.
B.
.
C.
.
5
15
16
Trang 2
D.
5
.
12
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Lời giải
Chọn C
Ta có: x x 2 + 2 −=
x2 x
)
(
2x
x2 + 2 − x =
2
x +2+x
)
(
.
Ta có: log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1
)
(
2 3x + 2 x 2 + 2
2x
2
+ 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 (1)
⇔ log 2
+ 4 + 2 x + x + 2 ≤ 1 ⇔ log 2
2
2
x +2+x
x +2+x
x 2 + 2 + x > 0 , ∀x ∈ .
Ta có
x ≥ 0
8
⇔ x > − , ( *)
Điều kiện: 3 x + 2 x 2 + 2 > 0 ⇔ 2 x 2 + 2 > −3 x ⇔ x < 0
5
4 x 2 + 8 > 9 x 2
Với điều kiện (*) , ta có
(1) ⇔ log 2 ( 3x + 2
)
x 2 + 2 + 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ log 2
)
(
x 2 + 2 + x + x 2 + 2 + x, ( 2 )
1
+ 1 > 0 , ∀t ∈ ( 0; +∞ ) .
t.ln 2
f ( t ) log 2 t + t đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) , với điều kiện (*) thì các biểu thức
Do hàm số =
Xét hàm số =
f ( t ) log 2 t + t với t > 0 có f ′ (=
t)
3 x + 2 x 2 + 2 và
( 2) ⇔
Câu 6.
(
x 2 + 2 + x đều lấy giá trị trong khoảng ( 0; +∞ ) nên ta có
) (
f 3x + 2 x 2 + 2 ≤ f
x2 + 2 + x
)
−2 x ≥ 0
x ≤ 0
2
.
⇔
x
≤
−
⇔ 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 + x ⇔ x 2 + 2 ≤ −2 x ⇔ 2
⇔
2
2
3
x
x
+
≤
2
4
x
3
≥
2
8
2
16
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm bất phương trình là − ; − hay a.b = .
3
15
5
Gọi S là tổng tất cả các nghiệm nguyên không vượt quá 2022 của bất phương trình
log 3 ( x3 − 3 x + 25 ) + log 32 ( x + 1) ≥ 3log 3 ( x + 1) + 1 . Tìm chữ số hàng đơn vị của S .
A. 3 .
B. 8 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
D. 5 .
x +1 > 0
⇔ x > −1.
Điều kiện: 3
x − 3 x + 25 > 0
Ta có: ( x + 4 )( x − 2 ) ≥ 0, ∀x > −1 ⇒ ( x + 4 ) ( x 2 − 4 x + 4 ) ≥ 0, ∀x > −1
2
⇒ x 3 − 3 x + 25 ≥ 9 x + 9, ∀x > −1⇒ log 3 ( x3 − 3 x + 25 ) ≥ log 3 ( 9 x + 9 ) , ∀x > −1
⇒ log 3 ( x 3 − 3 x + 25 ) + log 32 ( x + 1) − 3log 3 ( x + 1) − 1 ≥ log 32 ( x + 1) − 2 log 3 ( x + 1) + 1, ∀x > −1 .
Mà log 32 ( x + 1) − 2 log 3 ( x + 1=
) +1
( log ( x + 1) − 1)
3
2
≥ 0, ∀x > −1 do đó bất phương trình
log 3 ( x 3 − 3 x + 25 ) + log 32 ( x + 1) ≥ 3log 3 ( x + 1) + 1 nghiệm đúng với mọi x > −1.
Suy ra bất phương trình log 3 ( x3 − 3 x + 25 ) + log 32 ( x + 1) ≥ 3log 3 ( x + 1) + 1 có tập nghiệm là
khoảng (−1; + ∞) .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 3
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên không vượt quá 2022 của bất phương trình đã cho là
A = {0;1; 2;3;...; 2021; 2022} . Tổng S của tất cả các phần tử thuộc tập A là:
S =1 + 2 + ... + 2021 + 2022 = 2023.1011 = 2045253 .
Câu 7.
Biết rằng bất phương trình
2 log 2
)
(
3+ b
2 x 2 − 3 x + 1 + 1 − x + x 3 − x 2 − 3 x + 2 ≤ 2 2 x − 1. x − 1 có tập nghiệm S = a ;
c
với a , b , c ∈ * . Tính tổng T = 2a + b − c .
A. 0 .
C. 3 .
Lời giải
B. 5 .
Chọn B
D. 2 .
2 x − 1 ≥ 0
x −1 ≥ 0
x ≥ 1
x ≥ 1
Điều kiện: 2
⇔
⇔
2
2
2 x − 3x + 1≥ 0
2 x − 3 x + 1 + 1 − x > 0
2 x − 3 x + 1 > x − 1
2 x 2 − 3x + 1 + 1 − x > 0
x ≥ 1
⇔
x − 1. 2 x − 1 >
(
⇔ log (
Ta có: 2 log 2
2
(
x −1
)
2
)
2 x − 3x + 1 + 1 − x ) + x − x − 3x + 2 ≤ 2
(
x −1
)
⇔ x > 1.
2
2 x 2 − 3 x + 1 + 1 − x + x 3 − x 2 − 3 x + 2 ≤ 2 2 x − 1. x − 1
2
2
⇔ log 2 ( x − 1)
⇔ log 2
(
x ≥ 1
⇔
x − 1. 2 x − 1 >
(
3
2
2 x − 1. x − 1
)
2
2 x − 1 − x − 1 + x 3 − x 2 − 3 x + 2 ≤ 2 2 x − 1. x − 1
( x − 1) x 2
2x −1 + x −1
(
)
(
) (
(
)
2
+ x3 − x 2 − 3 x + 2 ≤ 2 2 x − 1. x − 1
)
⇔ log 2 x 3 − x 2 − log 2 3 x − 2 + 2 2 x 2 − 3 x + 1 + x 3 − x 2 ≤ 3 x − 2 + 2 2 x − 1. x − 1
(
)
) (
)
⇔ log 2 x 3 − x 2 + x 3 − x 2 ≤ log 2 3 x − 2 + 2 2 x 2 − 3 x + 1 + 3 x − 2 + 2 2 x 2 − 3 x + 1 (*)
Xét hàm số f ( t )= t 3 + t trên có f ' ( t =
) 3t 2 + 1 > 0 ∀t ∈ ⇒ Hàm số đồng biến trên .
Do vậy với điều kiện x > 1 , bất phương trình (*)
⇔ f ( x3 − x 2 ) ≤ f
((
2x −1 + x −1
) )⇔ x
2
3
− x2 ≤
(
2x −1 + x −1
⇔ ( x − 1) x − 1 ≤ 2 x − 1 ⇔ x 3 − 3 x 2 + x ≤ 0 ⇔ x 2 − 3 x + 1 ≤ 0 ⇔
)
2
⇔ x x −1 ≤ 2x −1 + x −1
3− 5
3+ 5
≤x≤
2
2
a = 1
3+ 5
⇒ b = 5 ⇒ T = 5 .
Kết hợp với điều kiện, ta được: 1 < x ≤
2
c = 2
Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI BPT LÔGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
Lý thuyết:
Cho hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( a; b ) và u , v ∈ ( a; b ) thì f ( u ) ≥ f (v) ⇔ u ≥ v
Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( a; b ) và u , v ∈ ( a; b ) thì f ( u ) ≥ f (v) ⇔ u ≤ v
Câu 1.
)
(
(
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là − a ; − b .
Khi đó a.b bằng
15
A.
.
16
B.
Chọn C
Ta có: x x 2 + 2 −=
x2 x
12
.
5
C.
Lời giải
)
(
x2 + 2 − x =
)
(
16
.
15
2x
x2 + 2 + x
D.
5
.
12
.
((
Ta có: log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 ⇔ log 2 x
(
) )
x2 + 2 − x + 4 + 2 x + x2 + 2 ≤ 1
)
2 3x + 2 x 2 + 2
2x
2
+ 2 x + x 2 + 2 ≤ 1, (1)
⇔ log 2
+ 4 + 2 x + x + 2 ≤ 1 ⇔ log 2
2
2
x +2+x
x +2+x
Ta có
x 2 + 2 + x > 0 , ∀x ∈ .
x ≥ 0
8
⇔ x > − , ( *)
Điều kiện: 3 x + 2 x 2 + 2 > 0 ⇔ 2 x 2 + 2 > −3 x ⇔ x < 0
5
4 x 2 + 8 > 9 x 2
Với điều kiện (*) , ta có
(1) ⇔ log 2 ( 3x + 2
)
x 2 + 2 + 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ log 2
(
f ( t ) log 2 t + t với t > 0 . Có f ′ (=
t)
Xét hàm số =
(
)
x 2 + 2 + x + x 2 + 2 + x, ( 2 )
1
+ 1 > 0 , ∀t ∈ ( 0; +∞ ) .
t.ln 2
)
f ( t ) log 2 t + t đồng biến trên ( 0; +∞ ) , 3x + 2 x 2 + 2 ∈ ( 0; +∞ ) và
Hàm số =
(
)
x 2 + 2 + x ∈ ( 0; +∞ ) .
) (
(
Nên ( 2 ) ⇔ f 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ f
)
x 2 + 2 + x ⇔ 3x + 2 x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 + x
x ≤ 0
2
⇔ x≤−
.
⇔
2
2
2
3
3 x ≥ 2
x + 2 ≤ 4x
−2 x ≥ 0
⇔ x 2 + 2 ≤ −2 x ⇔
8
16
2
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là − ; − hay a.b = .
5
15
3
Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình log 5
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
x
2 x +1
1
≥ 2 log 3
−
là
x
2
x
2
Trang 1
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
(
)
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn A
log 5
(
B. 1;3 + 2 2 .
A. 1;3 + 2 2 .
x
x −1
2 x +1
1
2 x +1
= 2 log 3
−
= 2 log 3
⇔ log 5
x
x
2 x
2 2 x
x > 0
Đk:
⇔ x > 1 ( *)
x −1 > 0
(
)
Pt ⇔ log 5 2 x + 1 − log 5 x ≥ log 3 ( x − 1) 2 − log 3 4 x
(
)
⇔ log 5 2 x + 1 + log 3 4 x ≥ log 5 x + log 3 ( x − 1) 2 (1)
Đặt t = 2 x + 1 ⇒ 4 x = ( t − 1) .
2
(1) trở thành log 5 t + log 3 (t − 1) 2 ≥ log 5 x + log 3 ( x − 1) 2 (2)
Xét f ( y ) = log 5 y + log 3 ( y − 1) 2 , do x > 1 ⇒ t > 3 ⇒ y > 1 .
Xét y > 1 : f '( y=
)
1
1
+
.2( y − 1) > 0
y ln 5 ( y − 1) 2 ln 3
⇒ f ( y ) là hàm đồng biến trên miền (1; +∞ )
(2) có dạng f (t ) ≥ f ( x) ⇔ t ≥ x ⇔ 2 x + 1 ≥ x ⇔ x − 2 x − 1 ≤ 0
x , u ≥ 0 , ( 2 ) ⇔ u 2 − 2u − 1 ≤ 0 ⇔ 1 − 2 ≤ u ≤ 1 + 2
=
u
Đặt
⇒ x ≤ 1 + 2 ⇔ x ≤ 3 + 2 2 ( 3)
Từ ( 3) , (*) ⇒ 1 < x ≤ 3 + 2 2
Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 là
A. S =
( −∞;1] ∪ [3; +∞ ) .
B. [ −1;3] .
C. [1;+∞ ) .
D. S = [1;3] .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
Ta có log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 log 2 x 2 3 x 2 3 log 2 4 x 4 x * .
Xét hàm số f t log 2 t t trên D 0; . Ta có
f t
1
1 0 t D hàm số f đồng biến trên D .
t ln 2
Suy ra * f x 2 3 f 4 x x 2 3 4 x 1 x 3 .
Câu 4.
Bất phương trình x 2 − 4 x + 2 + log 3 ( x 2 − 4 x + 6 ) > 0 có tập nghiệm S =
( −∞; a ) ∪ ( b; +∞ ) . Tính
T
= ab + b 2 .
A. 12 .
D. 21 .
B. 15 .
Chọn A
Đặt t= x 2 − 4 x + 2=
( x − 2)
2
C. 13 .
Lời giải
− 2, t ≥ −2 . Ta có bất phương trình t + log 3 ( t + 4 ) > 0.
Đặt f ( t ) = t + log 3 ( t + 4 ) , t ≥ −2
Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
Ta có f ' ( t ) = 1 +
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
1
> 0, ∀t ≥ −2 . Suy ra f ( t ) đồng biến trên [ −2; +∞ ) .
( t + 4 ) ln 3
0.
Mặt khác f ( −1) =
Do đó f ( t ) > 0 ⇒ t > −1 ⇒ x 2 − 4 x + 2 > −1 ⇒ x 2 − 4 x + 3 > 0 ⇒ x ∈ ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
Vậy
tập
nghiệm
của
bất
phương
trình
là
S=
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) ,
khi
đó
a =1; b =3 ⇒ ab + b 2 =1.3 + 32 =12 .
Câu 5.
Bất phương trình Cho bất phương trình ln
S ∩ ( −∞;100 ) có số phần tử nguyên là
A. 99 .
B. 101 .
x3 − 2 x 2 + 2 3
+ x − 3 x 2 ≥ 0 có tập nghiệm S . Tập
2
x +2
C. 97 .
Lời giải
Chọn C
D. 96 .
x3 − 2 x 2 + 2
> 0 do x 2 + 2 nên x 3 − 2 x 2 + 2 > 0
2
x +2
Điều kiện:
(
)
(
)
(
)
Bất phương trình ⇔ ln x3 − 2 x 2 + 2 − ln x 2 + 2 + x3 − 2 x 2 + 2 − x 2 + 2 ≥ 0
⇔ ln ( x3 − 2 x 2 + 2 ) + x3 − 2 x 2 + 2 ≥ ln ( x 2 + 2 ) + x 2 + 2 (1)
t ) ln t + t trên ( 0; +∞ ) .
Xét hàm: f (=
1
f ' ( t ) = + 1 > 0 với ∀t ∈ ( 0; +∞ ) ⇒ f ( t ) là hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
t
Do đó (1) ⇔ x 3 − 2 x 2 + 2 ≥ x 2 + 2 ⇔ 0 ≤ x 3 − 3 x 2 ⇔ 0 ≤ x 2 ( x − 3) ⇔ x ≥ 3 suy ra S=
⇒ T= S ∩ ( −∞;100 )=
[3; +∞ )
[3;100 ) .
Tập các phần tử nguyên của T là {3; 4;5;...;99} có 97 phần tử nguyên.
Câu 6.
Tổng
2
( x −1)2
bình
phương
.log 2 ( x − 2 x + 3) ≤ 4
2
A. 2 .
các
x−2
nghiệm
nguyên
của
bất
phương
trình
.log 2 ( 2 x − 2 + 2 ) bằng
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn A
=
f ( t ) 2t.log 2 ( t + 2=
Xét hàm số
) , f ′ ( t ) 2t.ln 2.log 2 ( t + 2 ) + 2t.
D. 1 .
1
> 0 , ∀t ≥ 0 .
( t + 2 ) ln 2
⇒ f ( t ) đồng biến trên [ 0; +∞ ) .
Ta có 2( x −1) .log 2 ( x 2 − 2 x + 3) ≤ 4 x − 2 .log 2 ( 2 x − 2 + 2 )
2
(( x − 1) + 2) ≤ 2
2
.log 2 ( 2 x − 2 + 2 ) ⇔ f ( x − 1) ≤ f 2 x − 2
4
2
2
2
4
⇔ ( x − 1) ≤ 2 x − 2 x 1 2 x 2 x 1 2 x 2 . x 1 2 x 2 0
x 2 4 x 5 x 2 3 0 x 3; 3 .
Vì x Z nên x 1;0;1 .
⇔ 2(
x −1)
2
.log 2
2
2 x−2
2
Khi đó 1 02 12 2.
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 3
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
Câu 7.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
4x2 − 4 x + 1
2
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 7
+ 4 x + 1 < 6 x là
2x
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x > 0
Điều kiện
1.
x
≠
2
( 2 x − 1)2
4x2 − 4 x + 1
2
Ta có log 7
+ 4 x2 − 4 x + 1 < 2 x
+ 4 x + 1 < 6 x ⇔ log 7
2x
2x
⇔ log 7 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) < log 7 2 x + 2 x (1)
2
2
t ) log 7 t + t ⇔ f ′ (=
t)
Xét hàm số f (=
Vậy hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Bất phương trình (1) trở thành f
1
+ 1 > 0 với t > 0 .
t ln 7
(( 2 x − 1) ) < f ( 2 x ) ⇔ ( 2 x − 1)
2
2
< 2x ⇔ 4x2 − 6x + 1 < 0
3 5
3 5
.
x
4
4
3 5 3 5
1
\
Kết hợp điều kiện ta được x
;
.
4
4
2
Vì x Z nên x 1 .
Câu 8.
4 x 2 12 x 8
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2
x 2 4 x 1 trên khoảng
2
2 x x 1
2021; 2021 là
A. 4035 .
B. 4034 .
C. 4037 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
D. 4036 .
4 x 2 12 x 8
0 4 x 2 12 x 8 0 x ;1 2; .
2 x 2 x 1
Khi đó log 2
4 x 2 12 x 8
x2 4x 0
2 x 2 x 1
x 2 3x 2
log 2 2
(2 x 2 x 1) ( x 2 3 x 2)
2 x x 1
log 2 ( x 2 3 x 2) x 2 3 x 2 log 2 2 x 2 x 1 (2 x 2 x 1).(1)
Xét hàm f (t ) log 2 t t với t 0 có f (t )
đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
1
1 0, t 0 . Vì vậy, f (t ) là hàm số
t ln 2
Do đó 1 x 2 3 x 2 2 x 2 x 1 x 2 4 x 1 0
x ; 2 5 2 5; .
Vì x Z , x 2021; 2021 và kết hợp điều kiện ta được
Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
x 2020; 2019;...; 5 3; 4;....; 2020 .
Câu 9.
Vây có 4034 số nguyên thỏa mãn yêu cầu.
Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x + 1) > log 3 (2 − x) + 4(1 − 2 x) là
A. ( −1; 2 ) .
1
2
B. ; 2 .
1
D. ; +∞ .
2
C. (−1; 2) .
Lời giải
Chọn B
x +1 > 0
Điều kiện xác định
⇔ −1 < x < 2 .
2 − x > 0
Bất phương trình tương đương với: log 3 ( x + 1) + 4 ( x + 1) > log 3 (2 − x) + 4(2 − x) (*).
f (t ) log 3 t + 4t trên (0; +∞) . Ta có: f ′(t=
Xét hàm số =
)
Do đó: (*) ⇔ f ( x + 1) > f (2 − x) ⇔ x + 1 > 2 − x ⇔ x >
1
+ 4 > 0 với mọi t ∈ (0; +∞) .
t ln 3
1
.
2
1
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 5) − log 2 (4 − 2 x) + 3(1 + 3 x) ≥ 0 là
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = ; 2 .
1
A. − ; 2 .
3
1
3
B. − ; 2 .
D. ( −5; 2 ) .
C. (−∞; 2) .
Lời giải
Chọn A
x + 5 > 0
Điều kiện xác định
⇔ −5 < x < 2 .
4 − 2 x > 0
Bất phương trình tương đương với: log 2 ( x + 5) + 3( x + 5) ≥ log 2 (4 − 2 x) + 3(4 − 2 x) (*).
1
+ 3 > 0 với mọi t ∈ (0; +∞) .
t ln 2
1
Do đó: (*) ⇔ f ( x + 5) ≥ f (4 − 2 x) ⇔ x + 5 ≥ 4 − 2 x ⇔ x ≥ − .
3
f (t ) log 2 t + 3t trên (0; +∞) . Ta có: f ′(=
Xét hàm số =
t)
1
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = − ; 2 .
3
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 5) − log 2 (4 − x) + 2 x + 1 ≤ 0 là
1
A. − ; 2 .
5
1
2
B. −5; .
Chọn C
1
C. −5; − .
2
D. ( −5; 2 ) .
Lời giải
x + 5 > 0
Điều kiện xác định
⇔ −5 < x < 4 .
4 − x > 0
Bất phương trình tương đương với: log 2 ( x + 5) + x + 5 ≤ log 2 (4 − 2 x) + 4 − x (*).
f (t ) log 2 t + t trên (0; +∞) . Ta có: f ′(=
Xét hàm số =
t)
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
1
+ 1 > 0 với mọi t ∈ (0; +∞) .
t ln 2
Trang 5
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Do đó: (*) ⇔ f ( x + 5) ≤ f (4 − x) ⇔ x + 5 ≤ 4 − x ⇔ x ≤
1
.
2
1
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = −5; − .
2
Câu 12. Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
Lời giải
Chọn A
x2 + x + 1
+ x2 − 4 x + 2 < 0 .
5x −1
D. 5 .
1
Với điều kiện: x > , ta có:
5
x2 + x + 1
1
1
+ x 2 − 4 x + 2 < 0 ⇔ log 2 ( x 2 + x + 1) + ( x 2 + x + 1) < log 2 ( 5 x − 1) + ( 5 x − 1) .
5x −1
2
2
1
1
Xét hàm số f=
+ 1 > 0 với ∀t ∈ ( 0; +∞ ) .Vậy hàm số f ( t ) đồng
( t ) log 2 t + t; f ′=
(t )
2
2t ln 2
log 2
biến trên ( 0; +∞ ) , suy ra
f ( x 2 + x + 1) < f ( 5 x − 1) ⇔ x 2 + x + 1 < 5 x − 1 ⇔ 2 − 2 < x < 2 + 2 ( tmdk ) , x ∈ ⇒ x ∈ {1; 2;3}
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 6.
(
)
(
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là − a ; − b .
Khi đó a.b bằng
15
A.
.
16
Chọn D
Ta có: x x 2 + 2 −=
x2 x
(
B.
12
.
5
5
.
12
Lời giải
(
x2 + 2 − x =
C.
)
)
2x
x2 + 2 + x
D.
16
.
15
.
Theo bài log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1
((
⇔ log 2 x
) )
x2 + 2 − x + 4 + 2x + x2 + 2 ≤ 1
)
(
2 3x + 2 x 2 + 2
2x
2
⇔ log 2
+ 4 + 2 x + x + 2 ≤ 1 ⇔ log 2
+ 2 x + x 2 + 2 ≤ 1, (1)
2
2
x +2+x
x +2+x
Ta có
x 2 + 2 + x > 0 , ∀x ∈ .
x ≥ 0
8
⇔ x > − , ( *)
Điều kiện: 3 x + 2 x 2 + 2 > 0 ⇔ 2 x 2 + 2 > −3 x ⇔ x < 0
5
4 x 2 + 8 > 9 x 2
Với điều kiện (*) , ta có
(1) ⇔ log 2 ( 3x + 2
Trang 6
)
x 2 + 2 + 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ log 2
(
)
x 2 + 2 + x + x 2 + 2 + x, ( 2 )
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
1
+ 1 > 0 , ∀t ∈ ( 0; +∞ ) .
t.ln 2
f ( t ) log 2 t + t với t > 0 . Có f ′ (=
Xét hàm số =
t)
Hàm
(
=
f ( t ) log 2 t + t
số
)
đồng
biến
( 3x + 2
( 0; +∞ ) ,
trên
)
x 2 + 2 ∈ ( 0; +∞ ) và
x 2 + 2 + x ∈ ( 0; +∞ )
) (
(
Nên ( 2 ) ⇔ f 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ f
x2 + 2 + x
)
−2 x ≥ 0
x ≤ 0
2
⇔ x≤−
⇔ 3x + 2 x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 + x ⇔ x 2 + 2 ≤ −2 x ⇔ 2
⇔ 2
.
2
3
x + 2 ≤ 4x
3 x ≥ 2
8
16
2
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là − ; − hay a.b = .
5
15
3
x2 + x + 1
Câu 14. Biết bất phương trình log 2
+
16 x + 3
T 20a + 10b .
tổng=
A. T= 46 − 10 2 .
(
B. T= 45 − 10 2 .
Chọn B
Điều kiện: x ≥ 0 .
x2 + x + 1
log 2
+
16 x + 3
(
)
)
2
x − 2 + x ≤ 1 có tập nghiệm là S = ( a; b ) . Hãy tính
C. T= 46 − 11 2 .
Lời giải
= 47 − 11 2 .
D. T
x − 2 + x ≤ 1 ⇔ log 2 ( x 2 + x + 1) − log 2 (16 x + 3) + 2 x − 4 x + 3 ≤ 0
2
2
2
1 3
1 3
3
3
⇔ log 2 x + + + 2 x + + ≤ log 2 2 x + + 2 2 x +
2 4
2 4
4
4
2t
3
3
Xét hàm số f =
có f ′ ( t )
+ 2 > 0 , ∀t > 0
( t ) log 2 t 2 + + 2 t + với t > 0 =
4
2 3
4
t + ln 2
4
(
)
nên f ( t ) đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
x ≥ 0
1 3
3
1
3− 2 2
3+ 2 2
⇔
≤x≤
Suy ra x + + ≤ 2 x + ⇔ 2 x ≥ x + ⇔ 2
1
2 4
4
2
2
2
x − 3 x + 4 ≤ 0
⇒a=
3− 2 2
3+ 2 2
;b =
⇒ T = 20a + 10b = 45 − 10 2 .
2
2
2
1
1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3 − x + log 2 2 − x < 1 − + 2 2 − x + log 2 2 − là
x
x
=
S
( a; b ) ∪ ( c; d )
bằng
A. 16 .
với a, b, c, d là các số thực. Khi đó giá trị a 2 + b 2 + c 2 + d 2 được quy tròn
B. 12 .
Chọn A
C. 9 .
Lời giải
2
Bất phương trình 3 − x + log 2
1
1
2 − x < 1 − + 2 2 − x + log 2 2 −
x
x
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
D. 4 .
(1)
Trang 7
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
2 − x > 0
x < 2
x < 0
Điều kiện x ≠ 0
⇔
⇔ x ≠ 0
0,5 < x < 2
1
x < 0 ∨ x > 0,5
2 − > 0
x
( 2) .
Bất phương trình (1) trở thành:
(
)
2
1
1
2 − x < 2 − − 1 + log 2 2 −
x
x
2
2 − x − 1 + log 2
( 3)
Hàm đặc trưng f ( t ) =( t − 1) + log 2 t .
2
Vì f ′ ( t =
) 2 ( t − 1) +
khoảng ( 0; +∞ ) .
Do đó ( 3) trở thành:
1
2 ln 2.t 2 − 2 ln 2.t + 1
=
> 0, ∀t > 0 nên hàm số f ( t ) đồng biến trên
t.ln 2
t.ln 2
2− x < 2−
1
x
( 4)
x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 0,5; 2 )
−3 − 13
⇔ x ∈
;0 ∪ (1; 2 )
Kết hợp ( 2 ) , ( 4 ) , chúng ta được x3 + 2 x 2 − 4 x + 1
2
>
0
x2
21 + 3 13
Vậy a 2 + b 2 + c 2 + d 2 =
.
2
Câu 16. Tập
=
S
nghiệm
của
( a; b ) ∪ ( c; d )
bất
phương
trình log 4 2 ( x + 3) + x 2 + 12 x <
12 1
3x + 1
+ 2 + 4 log 2
x x
x
là
với a, b, c, d là các số thực. Khi đó giá trị a 2 + b 2 + c 2 + d 2 bằng
B. 2 .
A. 8 .
Chọn D
Bất phương trình log 4 2 ( x + 3) + x 2 + 12 x <
C. 10 .
Lời giải
D. 11 .
12 1
3x + 1
+ 2 + 4 log 2
x x
x
(1) .
x + 3 > 0
1
Điều kiện: 3 x + 1
⇔ x ∈ −3; − ∪ ( 0; +∞ ) .
3
x > 0
1
1
1
Bất phương trình (1) trở thành 4 log 2 ( x + 3) + x 2 + 12 x < 4 log 2 + 3 + 2 + 12.
x
x
x
( 2) .
Hàm đặc trưng f=
( t ) 4 log 2 ( t + 3) + t 2 + 12t .
=
Vì f ′ ( t ) 4.
1
1
=
+ 2t + 12 4.
+ 2 ( t + 3) + 6 > 0, ∀t > −3 nên hàm số f ( t )
( t + 3) .ln 2
( t + 3) .ln 2
đồng biến trên khoảng ( −3; +∞ ) .
Ngoài ra x > −3 và
1
> −3 .
x
1
x2 −1
Do đó ( 2 ) ⇔ x < ⇔
< 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 0;1) .
x
x
Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Đối chiếu với điều kiện, chúng ta được tập nghiệm S =( −3; −1) ∪ ( 0;1) .
Vậy a 2 + b 2 + c 2 + d 2 =−
( 3) + ( −1) + 02 + 12 =11 .
2
2
)
(
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là ( a; b ] . Khi đó
a 2 + b 2 bằng
34
A.
.
15
B.
Chọn A
15
.
16
16
.
15
Lời giải
C.
D.
)
(
Bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1
Điều kiện: x x 2 + 2 + 4 − x 2 > 0 ⇔ x
Vì
x 2 + 2 > x ≥ − x nên
)
(
x2 + 2 − x + 4 > 0 ⇔
12
.
5
(1)
6x + 4 x2 + 2
x2 + 2 + x
( 2) .
>0
x 2 + 2 + x > 0, ∀x ∈ .
−3 x ≤ 0
2
x ≥ 0
8
x + 2 ≥ 0
2
.
Dẫn đến ( 2 ) ⇔ 2 x + 2 > −3 x ⇔
⇔ x < 0 ⇔ x > −
−3 x > 0
5
2
5 x < 8
4 ( x 2 + 2 ) > 9 x 2
(1)
⇔ log 2
(
2 3x + 2 x 2 + 2
2
(
x +2+x
) + 2x +
x2 + 2 ≤ 1
)
) (
⇔ log 2 3 x + 2 x 2 + 2 + 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ log 2
(
) (
x2 + 2 + x +
x2 + 2 + x
)
( 3)
f ( t ) log 2 t + t .
Hàm đặc trưng =
1
+ 1 > 0, ∀t > 0 nên hàm đặc trưng f ( t ) đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
t.ln 2
−2 x ≥ 0
2
2
2
2
Do đó ( 3) ⇔ 3 x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x ⇔ x + 2 ≤ −2 x ⇔ x 2 + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ −
.
3
x2 + 2 ≤ 4 x2
Vì f ′=
(t )
8
2
.
Đối chiếu với điều kiện, chúng ta được tập nghiệm S =
− 5 ; − 3
8 2 34
Vậy a 2 + b 2 = + = .
5 3 15
x +1
Câu 18. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn bất đẳng thức log
≤ 9 y 4 + 6 y 3 − x 2 y 2 − 2 y 2 x (1)
3y +1
. Biết y ≤ 1000 , hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) thỏa mãn bất đẳng thức (1) ?
A. 1501100 .
B. 1501300 .
D. 1501500 .
Lời giải
Chọn D
Ta có log
C. 1501400 .
x +1
≤ 9 y 4 + 6 y3 − x2 y 2 − 2 y 2 x
3y +1
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 9
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
⇔ log
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
xy + y
≤ ( 9 y 4 + 6 y 3 + y 2 ) − ( x 2 y 2 + 2 xy. y + y 2 )
3y2 + y
⇔ log ( xy + y ) − log ( 3 y 2 + y ) ≤ ( 3 y 2 + y ) − ( xy + y )
2
⇔ log ( xy + y ) + ( xy + y ) ≤ log ( 3 y 2 + y ) + ( 3 y 2 + y )
2
2
2
( *)
Xét hàm f =
( t ) log t + t 2 với t ∈ ( 0; + ∞ )
f ′ (=
t)
1
+ 2t > 0 , ∀t ∈ ( 0; + ∞ ) . Suy ra f ( t ) là hàm đồng biến trên t ∈ ( 0; + ∞ ) .
t ln10
(*) ⇔ f ( xy + y ) ≤
f ( 3 y 2 + y ) ⇔ xy + y ≤ 3 y 2 + y ⇔ x ≤ 3 y .
Vì y ≤ 1000 nên ta có các trường hợp sau
y = 1 ⇒ x ∈ {1; 2;3} .
y = 2 ⇒ x ∈ {1; 2;3; 4;5;6} .
.
=
y 1000 ⇒ x ∈ {1; 2;.......;3000} .
Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài là: 3 + 6 + 9 + ... + 3000 =
1501500 .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log 2
4 ( x + 1)
x +2
(
>2 x− x
)
b+ c
là S = a;
, trong đó
2
a, b, c là các số nguyên khơng âm. Tính a + b + c .
A. 8 .
C. 12 .
B. 10 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x ≥ 0
4 ( x + 1)
> 2 x − x ⇔ log 2 4 ( x + 1) − log 2
log 2
x +2
(
⇔ 2 + log 2 ( x + 1) > log 2
)
(
⇔ log 2 ( x + 1) − 2 x > log 2
(
) (
x +2 >2 x− x
)
) (
)
( x + 1 + 1) − 2 ( x + 1)
x +2 +2 x− x
Xét hàm số f =
( x ) log 2 ( x + 1) − 2 x , x ∈ [0; +∞ ) .
f ′( x)
=
1
− 2 < 0 ∀x ∈ [ 0; +∞ ) . Do đó hàm số f ( x ) nghịch biến trên [ 0; +∞ ) .
( x + 1) ln 2
Khi đó log 2 ( x + 1) − 2 x > log 2
⇔ f ( x) > f
(
)
(
) (
x +1+1 − 2
)
x +1
x +1 ⇔ x < x +1 ⇔ x −1 < x
x < 1
x − 1 < 0 ⇔
x < 1
x ≥ 0
x ≥ 0
3+ 5
x ≥ 0
⇔
⇔
⇔ x ≥ 1
⇔0≤ x<
x −1 ≥ 0
2
x ≥ 1
2
3 − 5
2
3
5
+
x − 3 x + 1 < 0
( x − 1) < x
2
2
Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
3+ 5
Do đó S = 0;
. Vậy a + b + c = 0 + 3 + 5 = 8
2
)
(
(
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là − a ; − b
với a, b ∈ . Khi đó a.b bằng
15
.
16
A.
B.
Chọn C
Ta có x x 2 + 2 −=
x2 x
12
.
5
16
.
15
Lời giải
C.
)
(
x2 + 2 − x =
2x
2
x +2+x
D.
5
.
12
.
Khi đó
)
⇔ log ( x ( x + 2 − x ) + 4 ) + 2 x + x + 2 ≤ 1 ⇔ log
2 ( 3x + 2 x + 2 )
⇔ log
+ 2 x + x + 2 ≤ 1, (1)
(
log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1
2
2
2
2
+ 4 + 2x + x2 + 2 ≤ 1
x2 + 2 + x
2x
2
2
Mà
2
2
x +2+x
x 2 + 2 + x > 0 , ∀x ∈ , nên điều kiện 3 x + 2 x 2 + 2 > 0 ⇔ 2 x 2 + 2 > −3 x
x ≥ 0
8
⇔ x < 0
⇔ x > − , ( *)
5
4 x 2 + 8 > 9 x 2
Với điều kiện (*) , ta có
(1) ⇔ log 2 ( 3x + 2
)
x 2 + 2 + 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ log 2
(
)
x 2 + 2 + x + x 2 + 2 + x, ( 2 )
f ( t ) log 2 t + t trên ( 0; +∞ ) .
Xét hàm số =
1
+ 1 > 0 , ∀t ∈ ( 0; +∞ ) .
t.ln 2
Ta có f ′ (=
t)
f ( t ) log 2 t + t
=
Nên hàm số
(
)
đồng biến trên
( 0; +∞ ) ,
( 3x + 2
)
x 2 + 2 ∈ ( 0; +∞ ) và
x 2 + 2 + x ∈ ( 0; +∞ )
) (
(
Do đó ( 2 ) ⇔ f 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ f
x2 + 2 + x
)
−2 x ≥ 0
x ≤ 0
2
⇔ 2
⇔ x≤−
⇔ 3 x + 2 x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 + x ⇔ x 2 + 2 ≤ −2 x ⇔ 2
.
2
3
x + 2 ≤ 4x
3 x ≥ 2
8
16
2
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là − ; − hay a.b = .
5
15
3
Câu 21
Có
bao
nhiêu
cặp
số
ngun
( x; y )
thỏa
mãn
bất
phương
trình
x2 + y 2 2
2
2
+
−
−
x
y
2
x
24
log
(
) 2 5 x + 2 y − 20 + x + y 2 − 20 x − 8 y + 78 < 0 ?
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 11
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
A. 116 .
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
B. 119 .
Chọn C
(x
2
C. 113 .
Lời giải
D. 120 .
x2 + y 2 2
2
+ y 2 − 2 x − 24 ) log 2
+ x + y − 20 x − 8 y + 78 < 0
5 x + 2 y − 20
x 2 + y 2 − 2 x − 24 > 0
x2 + y 2 2
2
log
2 5 x + 2 y − 20 + x + y − 20 x − 8 y + 78 < 0
⇔
x 2 + y 2 − 2 x − 24 < 0
x2 + y 2 2
2
log
2
+ x + y − 20 x − 8 y + 78 > 0
5 x + 2 y − 20
2
( x − 1) + y 2 > 52
5 x + 2 y − 20 > 0
2
2
2
2
log 2 ( x + y ) + x + y − log 2 ( 5 x + 2 y − 20 ) − 4 ( 5 x + 2 y − 20 ) − 2 < 0
⇔
2
x − 1) + y 2 < 52
(
5 x + 2 y − 20 > 0
log x 2 + y 2 + x 2 + y 2 − log 5 x + 2 y − 20 − 4 5 x + 2 y − 20 − 2 > 0
)
) (
)
2(
2 (
2
( x − 1) + y 2 > 52
5 x + 2 y − 20 > 0
x2 + y 2 2
2
log
+ x + y < log 2 ( 5 x + 2 y − 20 ) + 4 ( 5 x + 2 y − 20 )
2
4
⇔
(I)
2
( x − 1) + y 2 < 52
5 x + 2 y − 20 > 0
x2 + y 2 2
2
log 2
+ x + y > log 2 ( 5 x + 2 y − 20 ) + 4 ( 5 x + 2 y − 20 )
4
x2 + y 2 2
2
log
Xét bất phương trình
+ x + y > log 2 ( 5 x + 2 y − 20 ) + 4 ( 5 x + 2 y − 20 ) (a).
2
4
f ( t ) log 2 t + 4t trên ( 0; +∞ ) .
Xét hàm số =
1
+ 4 > 0, ∀t > 0 .
t ln 2
f ( t ) log 2 t + 4t đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Nên hàm số =
t)
Ta có , f ′ (=
x2 + y 2
x2 + y 2
>
f
5
x
+
2
y
−
20
⇔
> 5 x + 2 y − 20
Mà (a) ⇔ f
(
)
4
4
Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
2
( x − 1)2 + y 2 > 52
x − 1) + y 2 > 52
(
5 x + 2 y − 20 > 0
5
x
2
y
20
0
+
−
>
x 2 + y 2 < 4 ( 5 x + 2 y − 20 )
2
2
2
( x − 10 ) + ( y − 4 ) < 6
Do đó (I) ⇔
.
⇔
2
2
2
2
2
2
x
1
y
5
−
+
<
( )
( x − 1) + y < 5
5 x + 2 y − 20 > 0
5 x + 2 y − 20 > 0
2
2
( x − 10 )2 + ( y − 4 )2 > 62
x + y > 4 ( 5 x + 2 y − 20 )
( x − 1)2 + y 2 < 52
5 x + 2 y − 20 > 0
Xét
.
2
2
2
( x − 10 ) + ( y − 4 ) > 6
x −1 < 5
x ={±3; ±2; ±1;0; 4;5}
Do ( x − 1) + y 2 < 52 ⇒ y < 5 ⇔
.
=
±
±
±
±
y
4;
3;
2;
1;0
{
}
x, y ∈
2
Thay vào 5 x + 2 y − 20 > 0 và ( x − 10 ) + ( y − 4 ) > 62
2
2
Ta có 8 cặp số: ( 5, 0 ) ; ( 5, −1) ; ( 5, −2 ) ; ( 4,1) ; ( 4, 2 ) ; ( 4,3) ; ( 3,3) ; ( 3, 4 ) thoả mãn .
( x − 1)2 + y 2 > 52
5 x + 2 y − 20 > 0
Xét
,
2
2
2
( x − 10 ) + ( y − 4 ) < 6
x − 10 < 6
4 < x < 16
2
2
2
( x − 10 ) + ( y − 4 ) < 6 ⇒ y − 4 < 6 ⇔ −2 < y < 10 .
x, y ∈
x, y ∈
Thử trực tiếp ta được các cặp số:
( 5; 4 ) ,..., ( 5;7 ) , ( 6;1) ,..., ( 6;8) , ( 7; −1) ,..., ( 7;9 ) , (8; −1) ,..., (8;9 ) ,
( 9; −1) ,..., ( 9;9 ) , (10; −1) ,..., (10;9 ) , (11; −1) ,..., (11;9 ) , (12; −1) ,..., (12;9 ) ,
(13; −1) ,..., (13;9 ) , (14;0 ) ,..., (14;8) , (15;1) ,..., (15;7 ) nên có 105 cặp số.
113 cặp số thoả mãn u cầu bài tốn.
Vậy có 105 + 8 =
Câu 22. Cho x, y là các số thực thỏa mãn bất phương trình: log 2 ( 2 x + 2 ) + x − 3 y ≥ 8 y . Biết 0 ≤ x ≤ 20 ,
số các cặp x, y ngun khơng âm thỏa mãn bất phương trình trên là
A. 2 .
B. 33 .
Chọn C
C. 35 .
D. 5 .
Lời giải
Ta có: log 2 ( 2 x + 2 ) + x − 3 y ≥ 8 y ⇔ 2log2 ( x +1) + log 2 ( x + 1) ≥ 23 y + 3 y . (1)
Xét hàm số f ( t=
) 2t + t .
′ ( t ) 2t ln 2 + 1 > 0, ∀t ∈ . Nên hàm số f ( t=
Ta có f =
) 2t + t đồng biến trên .
Khi đó (1) ⇔ f ( log 2 ( x + 1) ) ≥ f ( 3 y ) ⇔ log 2 ( x + 1) ≥ 3 y ⇔ x ≥ 23 y − 1 .
Với 0 ≤ x ≤ 20 ⇒ 1 ≤ 23 y ≤ 21 ⇒ 0 ≤ y ≤ log8 21 . Vì y ∈ ⇒ y ∈ {0;1} .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 13
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Với y = 0 thì x ≥ 0 nên có 21 cặp số ( x; y ) thỏa mãn.
Với y = 1 thì x ≥ 7 nên có 14 cặp số ( x; y ) thỏa mãn.
Vậy có tất cả 35 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x + log 32 x ≤ ( log 2 x + 4 )( log 2 x + 5 ) là
A. 17 .
B. 15 .
C. 16 .
Lời giải
Chọn C
D.Vô số.
log 32 x + log 32 x ≤ ( log 2 x + 4 )( log 2 x + 5 ) (1)
log x ≥ 0
⇔ x ≥1 .
ĐK: 2
0
x
>
Đặt t = log 2 x , điều kiện t ≥ 0 .
Bất phương trình (1) trở thành t 3 + t 3 ≤ ( t + 4 )( t + 5 ) ⇔ t 3 + t 3 ≤ ( t + 4 ) + (t + 4) 2 (2).
2
Xét hàm số f ( u )= u + u trên [ 0; +∞ ) .
Ta có f ' ( u ) = 1 +
1
2 u
Mà ( 2 ) ⇔ f ( t 3 ) ≤ f
> 0, ∀u > 0 . Nên hàm số f ( u )= u + u đồng biến trên [ 0; +∞ ) .
((t + 4) ) ⇔ t
2
3
≤ t 2 + 8t + 16
⇔ ( t − 4 ) ( t 2 + 3t + 4 ) ≤ 0 ⇔ t ≤ 4 . Kết hợp với t ≥ 0 ta được 0 ≤ t ≤ 4 .
Với 0 ≤ t ≤ 4 thì 0 ≤ log 2 x ≤ 4 ⇔ 1 ≤ x ≤ 16 (thoả điều kiện).
Vì x ∈ nên có 16 giá trị ngun của x .
Trang 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI PT LƠGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHƠNG HỒN TỒN
(KHƠNG CHỨA THAM SỐ)
PHƯƠNG PHÁP
Đặt ẩn phụ t theo biểu thức logarit của ẩn x . Khi đó, thu được phương trình ẩn t .
Giải phương trình ẩn t ta được nghiệm t theo ẩn x .
Giải phương trình thu được nghiệm của phương trình.
0 là
Câu 01. Số nghiệm của phương trình log 22 x + ( 4 x − 3) log 2 x − 8 x + 2 =
A. 1 .
C. 0 .
Lời giải
B. 2 .
Chọn B
Điều kiện: x > 0 .
D. 3 .
0.
Đặt t = log 2 x , phương trình trở thành: t 2 + ( 4 x − 3) t − 8 x + 2 =
( 4 x − 3) − 4 ( −8 x + 2=) 16 x 2 + 8 x +=1 ( 4 x + 1)
− ( 4 x − 3) − ( 4 x + 1)
t=
=
− 4x +1
Ta có =
∆
2
2
⇒
− ( 4 x − 3) + 4 x + 1
=
t = 2
2
2
.
Với t = 2 ⇒ log 2 x = 2 ⇔ x = 4 ( tmđk ) .
Với t =
−4 x + 1 ⇒ log 2 x =
−4 x + 1 ⇔ log 2 x + 4 x − 1 =
0.
Xét hàm số f ( x=
) log 2 x + 4 x − 1 trên ( 0; +∞ )
1
+ 4 > 0, ∀x > 0 ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0; + ∞ ) .
x ln 2
1
1
Mặt khác f = 0 ⇒ x = ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 x =
−4 x + 1 .
2
2
Có f ′ ( =
x)
Câu 2.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Cho phương trình log 22 x + ( 5 − x ) log 1 x 2 + 6 − 2 x =
0 . Tích các nghiệm của phương trình bằng
4
A. 4 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Điều kiện: x > 0.
Ta có log 22 x + ( 5 − x ) log 1 x 2 + 6 − 2 x = 0 ⇔ log 22 x + ( x − 5 ) log 2 x + 6 − 2 x = 0
4
Đặt t = log 2 x , phương trình trở thành: t 2 + ( x − 5 ) t + 6 − 2 x = 0 ⇔ ( t − 2 )( t + x − 3) = 0 .
t = 2
⇔
.
t = 3 − x
Với t =2 ⇒ log 2 x =2 ⇔ x =22 =4 ( tmđk ) .
Với t = 3 − x ⇒ log 2 x = 3 − x ⇔ log 2 x + x − 3 = 0 .
x ) log 2 x + x − 3 trên ( 0; +∞ )
Xét hàm số f (=
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 1
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
Có f ′ (=
x)
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
1
+ 1 > 0, ∀x > 0 ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
x ln 2
Mặt khác f ( 2 ) = 0 ⇒ x = 2 ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 x= 3 − x .
Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 4.2 = 8 .
Câu 3.
0 . Lập phương của tổng các
Cho phương trình log 32 ( x + 1) + ( x − 5 ) .log 3 ( 3 x + 3) − 3 x + 11 =
nghiệm của phương trình bằng
B. 100 .
A. 520 .
C. 1000 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x + 1 > 0 ⇔ x > −1
D. 10 .
0
Ta có: log 32 ( x + 1) + ( x − 5 ) .log 3 ( 3 x + 3) − 3 x + 11 =
⇔ log 32 ( x + 1) + ( x − 5 ) .log 3 ( x + 1) − 2 x + 6 =
0
0
=
Đăt t log 3 ( x + 1) , phương trình trở thành: t 2 + ( x − 5 ) .t − 2 x + 6 =
t = 2
⇒
t= 3 − x
Với t = 2 ⇒ log 3 ( x + 1) = 2 ⇔ x =8 ( tmđk )
Mà ∆=
( x − 5)
2
− 4.1. ( 6 − 2 x )=
( x − 1)
2
Với t = 3 − x ⇒ log 3 ( x + 1) = 3 − x ⇔ log 3 ( x + 1) + x − 3 = 0 .
Xét hàm số f =
( x ) log3 ( x + 1) + x − 3 trên ( −1; +∞ )
=
f ′( x)
Có
1
+ 1 > 0, ∀x > −1 ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên ( −1; +∞ ) .
( x + 1) ln 3
Mặt khác f ( 2 ) = 0 ⇒ x = 2 ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình log 3 ( x + 1) =3 − x .
Vậy lập phương của tổng các nghiệm bằng ( 2 + 8 ) = 103 = 1000 .
3
Câu 4.
0 . Tổng lập phương các nghiệm của
Cho phương trình − log 22 x + (12 − x ) .log 2 x + x − 11 =
phương trình bằng
A. 4 .
C. 100 .
B. 520 .
D. 230 .
Lời giải
Chọn B
0.
Điều kiện: x > 0 . Đăt t = log 2 x , phương trình trở thành: −t 2 + (12 − x ) t + x − 11 =
t = 1
Mà −1 + (12 − x ) + x − 11 = 0 ⇒
.
t 11 − x
=
Với t =1 ⇒ log 2 x =1 ⇔ x =2 ( tmđk ) .
Với t = 11 − x ⇒ log 2 x = 11 − x ⇔ log 2 x + x − 11 = 0 .
x ) log 2 x + x − 11 trên ( 0; +∞ )
Xét hàm số f (=
Có f ′ (=
x)
1
+ 1 > 0, ∀x > 0 ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
x ln 2
Mặt khác f ( 8 ) = 0 ⇒ x =8 ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 x= 11 − x .
Vậy tổng lập phương các nghiệm là: 23 + 83 =
520 .
Câu 5.
2
x + ( 2 x + 5 ) log 0,5 x + 6 =
0 là
Tích các nghiệm của phương trình ( x + 1) log 0,5
A. −4 .
Trang 2
B. 16 .
C. 8 .
D. 32 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x > 0 .
0.
Đặt t = log 0,5 x , phương trình trở thành: ( x + 1) t 2 + ( 2 x + 5 ) t + 6 =
( 2 x + 5) − 4.6 ( x + 1=) 4 x 2 − 4 x +=1 ( 2 x − 1)
− ( 2 x + 5 ) − ( 2 x − 1)
= −2
t =
2
1
x
+
(
)
⇒
.
− ( 2 x + 5 ) + 2 x − 1 −3
t =
=
2 ( x + 1)
x +1
Với t =−2 ⇒ log 0,5 x =−2 ⇔ x =4 ( tmđk ) .
Có =
∆
2
2
−3
−3
3
⇒ log 0,5 x =
⇔ log 0,5 x +
= 0.
x +1
x +1
x +1
1
3
3
′( x)
Xét hàm số =
trên ( 0; +∞ ) có f=
−
< 0, ∀x > 0 ⇒
f ( x ) log 0,5 x +
x ln 0,5 ( x + 1)2
x +1
Với t =
hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( 0; +∞ ) .
Mặt khác, f ( 2 ) = 0 ⇒ x = 2 ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình log 0,5 x =
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho là 4.2 = 8 .
Câu 6.
−3
.
x +1
0 . Tích các nghiệm của phương
Cho phương trình ( x + 2 ) log 22 x − ( x + 5 ) .log 4 2 2 x + 3 x + 18 =
trình bằng:
A. 4 .
B. 8 .
Chọn B
Điều kiện: x > 0 .
C. 6 .
Lời giải
D. 2 .
0
Ta có: ( x + 2 ) log 22 x − ( x + 5 ) .log 4 2 2 x + 3 x + 18 =
⇔ ( x + 2 ) log 22 x − 2 ( x + 5 ) .log 2 (2 x) + 3 x + 18 =
0
0 (*)
Đăt t = log 2 x , phương trình trở thành: ( x + 2 ) t 2 − 2 ( x + 5 ) .t + x + 8 =
0 nên phương trình (*) có hai nghiệm =
Do ( x + 2 ) − 2. ( x + 5 ) + ( x + 8 ) =
t 1,=
t
Với t =1 ⇒ log 2 x =1 ⇔ x =2 ( tmđk ) .
x +8
.
x+2
x +8
x +8
6
⇒ log=
⇔ log 2 x − 1 − = 0 .
2 x
x+2
x+2
x+2
6
Xét hàm số f =
trên ( 0; +∞ )
( x ) log 2 x − 1 −
x+2
1
6
Có f ′ (=
x)
+
> 0, ∀x > 0 ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
x ln 2 ( x + 2 )2
Với=
t
Mặt khác f ( 4 ) = 0 ⇒ x = 4 ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 x =
Câu 7.
Vậy tích các nghiệm bằng 2.4 = 8 .
Cho phương trình
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
x +8
.
x+2
Trang 3
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
0.
( 3x + 1) log32 (2 x − 1) + 7 ( x + 1) log 1 (2 x − 1) + 2 x + 10 =
Tổng lập phương các nghiệm của
3
phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
A. (80;110) .
B. (100;130)
C. (110;140) .
D. (140;160) .
Lời giải
Chọn C
1
Điều kiện: x > .
2
Ta có: ( 3 x + 1) log 32 (2 x − 1) + 7 ( x + 1) log 1 (2 x − 1) + 2 x + 10 =
0
3
⇔ ( 3 x + 1) log (2 x − 1) − 7 ( x + 1) log 3 (2 x − 1) + 2 x + 10 =
0
2
3
0 (*)
Đặt t log 3 (2 x − 1) , phương trình trở thành: ( 3 x + 1) t 2 − 7 ( x + 1) t + 2 x + 10 =
=
t = 2
Ta có: =
∆ 49 ( x + 1) − 4 ( 3 x + 1)( 2 x + 10=
) ( 5 x − 3) ≥ 0 nên phương trình (*) ⇔ x + 5 .
t=
3x + 1
2
2
Với t = 2 ⇒ log 3 (2 x − 1) = 2 ⇔ x = 5 ( tmđk ) .
x+5
x+5
x+5
1)
⇒ log 3 (2 x −=
⇔ log 3 (2 x − 1) − = 0 (**)
3x + 1
3x + 1
3x + 1
x+5
1
Xét hàm số f=
trên ; +∞
( x ) log3 (2 x − 1) −
3x + 1
2
Với=
t
Có
=
f ′( x)
2
14
1
1
+
> 0, ∀x > nên hàm số f ( x ) đồng biến trên ; +∞ .
2
(2 x − 1).ln 3 ( 3 x + 1)
2
2
Mặt khác f ( 2 ) = 0 ⇒ x = 2 ( tmđk ) là nghiệm duy nhất của phương trình (**).
133 ∈ (110;140) .
Vậy tổng lập phương các nghiệm bằng 53 + 23 =
_______________ TOANMATH.com _______________
Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA