Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Nghiên cứu đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển nông lâm nghiệp và du lịch khu vực đồng tháp mười tỉnh đồng tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.86 KB, 38 trang )


1

Nghiên cnh quan phc v phát
trin Nông - Lâm nghip và du lch khu vc
i tng Tháp

Lê Trng Quý


Chuyên ngành: S dng và bo v tài nguyên môi
ng
Mã s: 60 80 15
PSG. TS Phm Hoàng Hi



Abstract: Trình bày c s lý lun v nghiên cu c
cnh quan, h thng phân loi cnh quan và b cnh quan. Nghiên
cng hu kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên phc
v phát trin kinh t  t ngp n ng Tháp Mi ca tnh
ng Tháp. Phân tích các nhân t thành to cm cnh
quan tiêu biu cng Tháo Mi. Xây dng h thng phân loi
cnh quan, b cnh quan, b nh quan t ngp nc
ng Tháp Mi ca tng Tháp. Phân
tích ti mnh ct ngp na,
ng Tháp Mi ca t     ng h 
TNTN cho mn các ngành nông - lâm nghip và du lch.

Keywords:  ;   ;    hôn; Du
; 



Content

Trong thiên nhiên, các thành phn t nhiên (TN) luôn có mi quan h cht ch
vi nhau, to thành các th tng ha lí TN thng nht. Mi khu vc ch thích hp
vi mt s loi hình s dng nhc li. Khai thác, s dng hp lý tài
nguyên phc v phát tring xi phi
hiu bit các quy lut ca thiên nhiên. Nu ch t thành phn thì không th
n ngh tng hp cho s phát tri gii quyt nhng v thc t mang
tính tng hng nghiên cu cnh quan (NCCQ), nh quan ()
 ng nghiên cu quan trc nhiu v thc t t ra
 khoa hc ca vic la chn các mc tiêu s dng thích hp lãnh th.

2
    . Các
















 











 ,  
109/2004/-

 23/9/2003 (





 109) 

 


, ,  . 









 



 























 

 sar  . 














, , , c 



































  ,















 , 

 














, 

, 


 







. 


Vi nhng lí do trên, chúng tôi la chn  tài “Nghiên cứu đánh giá cảnh
quan phục vụ phát triển Nông - Lâm nghiệp và du lịch khu vực Đồng Tháp Mười
tỉnh Đồng Tháp”  tài luc.
2. Mục đích và nhiệm vụ
2.1. Mục đích của đề tài
 





, 
 , 


 .
- Xác l khoa hc v thc trng và tiu kin t nhiên (),
tài nguyên thiên nhiên (TNTN)   ng t chc không gian và phát trin
ngành nông - lâm nghip, du lch    i thông qua nghiên cu,


-  xung quy hoch, khai thác, s dng hp lí tài nguyên
lãnh th nghiên cng phát trin bn vng (PTBV).
2.2. Nhiệm vụ của đề tài
 c mc tiêu trên, lun thc hin các nhim v sau:

3
- Thu thu, tng quan các công trình nghiên cu v NCCQ,
 lí lun và thc tin ca v nghiên cu.
- Phân tích các nhân t thành tm mt s CQ tiêu biu ca lãnh
th nghiên cu.
- Xây dng h thng phân loi CQ, b CQ, b  a
vùng ng Tháp i ca tng Tháp.
- Phân tích ti mnh ca vùng a, i
ca tng Tháp. ng hn các
ngành nông - lâm nghip và du lch.
3. Giới hạn của đề tài
3.1. Giới hạn phạm vi lãnh thổ nghiên cứu
Phm vi nghiên cu c tài 



 ca tnh
ng Tháp; (bao gm di ) 









là vùng phía Bc sông Tin
3.2. Giới hạn nội dung nghiên cứu
-  tài tng hc v phát trin mt s
ngành quan trng, có nhiu ti- lâm nghip và du lch.
- u kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên, kinh
t - xã hi i i ca tng Tháp.
4. Các phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp khảo sát thực địa
n thng, rt quan trng vi tt c các ngành nghiên cu
thiên nhiên, nhi va lí TN tng hp. Trong quá trình thc hi tài, tác gi
c t a bàn nghiên cu, tìm hiu, chp nh các yu t t nhiên  mt s a
m.
4.2. Phương pháp thu thập, xử lý tài liệu
Quá trình thc hi p có chn lc các tài liu, s liu
n khu vc nghiên cu.
4.3. Phương pháp bản đồ
  là alpha và omega c     u b ,
thành lp b là vic bc kt thúc ca quá trình nghiên ca lý,
th hin mi kt qu nghiên cu ca các công trình.
4.4. Phương pháp phân tích tiếp cận hệ thống, đánh giá tổng hợp
c áp dng khi phân tích cu trúc CQ, mi quan h gia các
hp phn TN trong cng và cu trúc ngang c CQ trên lãnh th
nhnh tính nh và tính bing cng hp giá tr

4
kinh t ca tng th lãnh th cho mc tiêu KT-XH, mô hình hoá
các ho ng gia TN vi KT-XH, phc v vic d báo cho s bi i ca môi
u chng ci, xây d cho vic qun lí tài

nguyên và BVMT.
4.5. Phương pháp hệ thông tin địa lý
H a lí (Geographic Information System-GIS) vi s h tr c lc
ca các phn mm máy tính, nht là phn mm MapInfo, phn mm x lí 
pháp này thc hin có hiu qu vic thu thp, cp nht, phân tích và tng hp các
thông tin v ng trên các lp thông tin nhm tìm ra nhm, tính cht
chung c to ra lp thông tin mi, trình bày d lii dng các bn
 phc v vi
5. Những kết quả của đề tài
+ H thng và vn d lí luc nghiên cu.
nh t-XH ca khu vc nghiên cu.
+ Xây dc h thng phân loi CQ, b CQ t l 1: 100.000 và b
 l 1: 100.000, b kin ngh s dng hp lý lãnh th cho t ngp
i thuc tng Tháp.
ng phát trin cho khu vc nghiên cu.
6. Ý nghĩa của đề tài
 c thc hin s t ln trong vic khai thác và s dng hp lí
tài nguyên thiên nhiên và BVMT.
Kt qu nghiên cc s góp phn giúp các nhà qu
 khoa hc cho vic xây dng quy hoch sn xut, chic
PTBV, khai thác và s dng hp lí tài nguyên và BVMT, phát trin các ngành kinh t,
i sng nhân dân.
7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho và mc lc, ni dung chính ca
lu
Chƣơng 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn của nghiên cứu, đánh giá cảnh quan
phục vụ phát triển kinh tế
Chƣơng 2: Các nhân tố thành tạo cảnh quan và đặc điểm cảnh quan vùng
Đồng Tháp Mƣời tỉnh Đồng Tháp
Chƣơng 3: Đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển ngành nông nghiệp – lâm

nghiệp và du lịch vùng Đồng Tháp Mƣời tỉnh Đồng Tháp

5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ CẢNH
QUAN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1.1. Cơ sở lí luận nghiên cứu, đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển kinh tế
1.1.1. Lí luận chung về nghiên cứu cảnh quan
1.1.1.1. Quan niệm về cảnh quan
Khái nic s dng lu tiên vào th k nh
(tic- Landschaft). Theo lch s phát trin ca CQ hc, nhiu tác gi nghiên cu
v         [10], [20]; N.A.
Xolsev (1948) [10], [20]; A.G. Ixatxenko (1965, 1991), [10], [20]; Armand D.L.
 Lp (1976), [23]; Nguyn Cao Hun (2005), [19]
Cng nghiên cu ca lý hc hii. Không k quan nim
CQ là phong cn, hin nay trong khoa ha lý cùng tn ti 3 quan nim
khác nhau v CQ: CQ là một khái niệm chung ng
i tng th a lý thu khác nhau; CQ là đơn vị mang tính kiểu hình
(B.B. Polunov, N.A. Gvozdetxki, ); CQ là các cá thể địa lý không lặp lại trong không
gian  Lp ). Dù xét CQ theo khía cnh nào thì
CQ vn là mt tng th TN. S khác bit ca các quan nim trên  ch 
v thuc cp phân v nh và th hin trên b theo cách thc nào
[10], [20].
c ht tng hp th t nhiên (khái nim chung), va
 cá th, v loi hình. Trong lun
 dng quan ni mang tính ki thành lp
b CQ i ca tng Tháp.
1.1.1.2. Hướng NCCQ phục vụ phát triển kinh tế
Cnh quan hn dng nhng tri th nghiên cu lãnh th
c th. Hc thuy khoa ha lý, tuân th n phát trin:

phân tích b phn, tng hp, tng hp bn theo dng xon c,
n cht s vt, hing ca lp v CQ.
Cùng vi s phát trin khoa ha lý b phn, thành tu nghiên ca lý sinh
vt và phân hoá không gian ca các hp phn CQ, khoa hnh mt thi kì
nghiên cứu sự phân chia bề mặt Trái đất. CQ hc là hc thuyt v các quy lut phân
hoá lãnh th ca lp v  . H thng phân v
là nhóm các CQ vào các liên kt lãnh th b các mi quan h liên CQ

6
v mt không gian và lch s [20]n nghiên cu cu trúc không gian
ca CQ.
Hi   ng NCCQ trên th gii và  Vit Nam là da vào kt qu
nghiên cu  phm vi toàn cu. Các nhà CQ hc tip tng tip cn
khoa hc tng hp - NCCQ vùng. Quan trng dng kt qu nghiên c
cho các mc tin sn xut, KT  XH và bo
v môi ng lãnh th m PTBV [10, tr.58].
1.1.1.3. Lý luận và phương pháp luận NCCQ
ng CQ mt lãnh th là da
vào tip cn h th nghiên cu mi quan h a các yu t thành phn
trona tng th và gia tng th TN v  lý lun,
n cng nghiên cu, nhng nguyên t
khoa hc thc hin n xuc nghiên cu c th nhm gii quyt
mc tiêu và nhim v t ra:
+ Đối tượng NCCQ  CQ, g phân loi CQ (các c
h, lp, kiu, loi, d phân vùng CQ (các ca ô, min, vùng,
x ). Vic la chn, s dng nghiên c  phân loi
 phân vùng ph thuc vào mc tiêu nghiên cc bit là ph thuc vào t
l các b s xây dng.
+ Nhng nguyên tắc nghiên cứu c
ng nhi.

+ Về cấu trúc CQ: bao gm cấu trúc đứng và cấu trúc nganga CQ
th hin rõ nht trong cu trúc ca nó. M CQ dù  cc cu to
bi các thành phn TN có quan h mt thit v  a ch a hình, khí hu,
t, sinh vt, hong nhân tác Mi khu vc nghiên cu th him
phân hoá phc tp theo không gian lãnh th c n có mi liên
quan cht ch và ph thuc ln nhau gi t cao xung thp (t lp CQ,
ph ln kiu CQ, loi CQ).
+ Về chức năng CQ nh nhng ch
yu ca chúng trên lãnh th nghiên c bo v, ch
phc hi và bo tn, chn kinh t sinh thái, chn xu
thc thc phm, chNTTS, ch n, ch
th
+ Về động lực của CQ: các CQ luôn chu s ng trong sut quá trình hình
thành, phát trin cng lc phát trin CQ ph thuc các yu t c

7
ng bc x mt tri, ch  nhi hong ca gió mùa, ) và hong
khai thác lãnh th ci. Nhu và xu th bii ca nó ph thuc s
ng ca ch  mùa vào lãnh th.
1.1.2. Lí luận chung về ĐGCQ
1.1.2.1. Khái niệm ĐGCQ
ng hKTN, TNTN mt lãnh th là rt phc tng ca
 n thân hoi th hi quan h
 gia h thng TN (khách th) và h thng KT-XH (ch th).
Nói cách khác ĐGCQ là đánh giá tổng hợp ĐKTN, TNTN lãnh thổ nghiên cứu
cho mục đích thực tiễn. Tu thuc tng m th, la chn ki
hp. Mi kiu th mu t thn cao.
1.1.2.2. Hướng ĐGCQ phục vụ sử dụng hợp lí tài nguyên và BVMT
Cùng vi s tin b xã hi, phát trin khoa ht và sn xui
ngày càng có nhu cu cao v khai thác tài nguyên phc v phát trin KT-ng

th     ng TN ngày càng m     
TNTN quá mc, tht quá kh  u chnh và phc hi ca TN. Hu
qu là: làm cn kit nhiu lo cuc sng
i
 ng nhu cu tn ti và phát trin ci không th không
c thc t u khai thác và s dng h
TNTN là v t ln. Tuy vy, yêu cu này ch c khi có
nhng kt qu nghiên cu tng hp.
1.1.2.3. Lý luận và phương pháp ĐGCQ
Khoa h là khoa hc liên ngành (gm kinh t, xã hi, bn
, toán hu khin, qun lý ) mà còn là khoa ha tiêu chun hoá. Vi
ng, nguyên t   n hành ca khoa h    p hp các
nguyên ta tng ngành riêng.
 có kt qu i có s  i vt chng
trong quan h  gia hai h thng (h thng TN và h thng KT-XH). Theo
Terry Rambo, mi quan h gia h thng TN và h thng KT-c biu din theo
 sau:




8
Hình 1.1: Sơ đồ trao đổi vật chất, năng lượng, thông tin và mối quan hệ giữa hệ
thống tự nhiên và hệ thống KT – XH










Qua nhiu công trình nghiên cu ca lý Xô Vi
giá tng hp khái quát cho các lãnh tha Mukhina L.I
     ng h    ng hoà Ucraina ca
t k lãnh th CH Ucraina ca Sisenko
P.G (1983) và nhiu công trình khác. Có th khái quát n
tng hp theo mô hình sau [10]:
Hình 1.2: Sơ đồ khái quát nội dung quá trình đánh giá tổng hợp









1.1.3. Hệ thống phân loại CQ và bản đồ CQ
1.1.3.1. Hệ thống phân loại CQ
* Các nguyên tắc và phƣơng pháp xây dựng hệ thống phân loại CQ



 công 





Đánh giá tổng hợp




c





KT-XH
Vt chng
và thông tin

Vt chng
và thông tin

Vt chng
và thông tin

Vt chng
và thông tin

9
Phân loi CQ là khâu quan trng trong nghiên cu và thành lp b CQ. Trên
th gii và  Vit Nam có rt nhiu h thng phân lot
h thng phân loi thng nht cho tng cp lãnh th c th.
Xây dng mt h thng phân lo, các cp ng vi các ch tiêu khác nhau,
tránh nhng cp mà ch  thng nht cao ca nhiu

nhà nghiên cu.
1.1.3.2. Bản đồ CQ
* Quan niệm chung về bản đồ CQ
M phân loi CQ là mt hp phn ca v t. Các th tng hp TN
u chu ng ca hong nhân tác vi nhiu bit khác nhau.
Hong nhân tác tích cc hay tiêu cu các
 CQ phi xét chúng trong mi quan h  gia các thành phng
và kt qu nghiên cu mi quan h  gia các hp phc th hin lên bn
. B CQ phm, quy lut hình thành, phân b
ca các thành phn, yu t TN và mi quan h gi CQ trên mt lãnh th.
* Nguyên tắc nghiên cứu thành lập bản đồ CQ
Nghiên cu và xây dng b c da trên nhng nguyên tc nhnh.
Mt trong nhng nguyên t
+ Nguyên tắc phát sinh - hình thái: Nguyên ti phân tích chi tit quy
lut phân hoá lãnh th tv CQ các cnh quá trình phát sinh,
phát tri CQ, so sánh vi quá trình phát trin hin ti ca chúng, t 
ng lc s phát tria CQ.
Nhng CQ cùng ngun gi gic xp
v cp l lãnh th ng nh
không cùng ngun gc phân thành nh CQ khác nhau.
+ Nguyên tắc tổng hợp CQ là th tng hp TN thng nht, phân tích
và vch ra ranh gii thc t là rng b
ng s dng nhân t tr   nh ranh gi  CQ. +
Nguyên tắc đồng nhất tương đối: H th CQ gm nhiu cp. M có
s ng ch tiêu nhnh phn ánh mi quan h gia các hp phn ca CQ.
Các nguyên tc trên có liên quan cht ch và b sung cho nhau. Mt b CQ
va th hin cng nht ca CQ, phân bit cha chúng, va phn
ánh hin trng TN, hin trng s dng lãnh th. Lun ng nhng nguyên
tc này trong quá trình xây dng b CQ t ngi ca
tng Tháp t l 1: 100.000.

* Phƣơng pháp thành lập bản đồ CQ
 xây dng b c s dng bao gm:
+ Các phương pháp truyền thống: u t tr
m riêng bit ca các ch tiêu phân loi tng c
tng h  CQ các c hin khoanh vi trên b CQ.

10
+ Phương pháp khảo sát thực địa theo tuy
pháp quan trng nhm kii chng vi kt qu c hin trong phòng.
 chính xác hoá ranh gi CQ trong phm vi các lãnh th không
th n quan trc, kho sát ti ch a hình quá phc tp, khong cách xa xôi 
i gian hn ch), chúng tôi  dng phương pháp bản đồ, phương pháp viễn
thám, nh   u hi       c  i vi
 truyn khác.
Trong khi xây dng b CQ t ngi ca tnh
ng Thápng linh hot các nguyên ti
mm bo khoa hc, chính xác và khách quan.
1.2. Cơ sở thực tiễn của nghiên cứu, đánh giá tổng hợp ĐKTN, TNTN phục
vụ phát triển kinh tế vùng đất ngập nƣớc Đồng Tháp Mƣời của tỉnh Đồng Tháp
c v sn xut, quy hot thc cho s dng hp lí
TNTN, lãnh th sn xut các ngành kinh tng PTBV.



 


- Tình hình nghiên cứu ở vùng Đồng Tháp Mười
-
Tài nguyên và Môi 

 

ng bng sông Cu Long 


 
 .  12 tnh (Long An, Tin
n Tre, An Giang, Kiên Giang,


, Bc Liêu, Cà Mau) .
 




.
Trong báo cáo Quy hoạch vùng phát triển cá tra tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020,
T ra m và ng phát trin 
1.3. Quy trình nghiên cứu

11
T nh lí lun và thc ti hoàn thành lun c
hin theo quy trình sau:
Hình 1.4: Quy trình nghiên cứu ĐGCQ vùng ĐNN Đồng Tháp Mười. Đồng Tháp




















Chƣơng 2
CÁC NHÂN TỐ THÀNH TẠO CẢNH QUAN VÀ ĐẶC ĐIỂM CẢNH QUAN
VÙNG ĐỒNG THÁP MƢỜI TỈNH ĐỒNG THÁP
2.1. Các nhân tố thành tạo CQ
2.1.1. Các nhân tố tự nhiên
2.1.1.1. Vị trí địa lý
           
-  

0
07
0

0



0


Thực trạng KT-XH
1. Công tác chuẩn bị

- 






-  , , 



, 


dung, 







.
- 









Các nhân tố tự nhiên
- 

, 



,
- , 
- 



, 



2. Điều tra, đánh giá tổng hợp


Các nhân tố KT - XH
- , 



- 

Xây dựng bản đồ CQ

Xây dựng bản đồ ĐGCQ

3. Đề xuất hƣớng sử dụng
 CQ

Xây dựng kiến nghị sử dụng
hợp lý vùng ĐNN Đồng
Tháp mƣời

12



2.1.1.2. Địa chất, khoáng sản và địa hình, địa mạo
Địa chất

* Trầm tích Pleistoxen muộn, phần muộn:
 

-. 
 

* Trầm tích Holoxen:



- Trầm tích biển:
- Trầm tích biển - gió:
- Trầm tích đầm lầy - biển:
- Trầm tích Proluvi - đầm lầy:
- Trầm tích lòng sông cổ:
- Trầm tích sông - biển:
- Trầm tích sông - đầm lầy:
- Trầm tích sông:
Tài nguyên khoáng sản

sau:
- Than bùn
- Cát sông
- Sét Kaolin
- Sét gạch ngói
Địa hình

- Vùng phía Bắc sông Tiền
- Vùng phía Nam sông Tiền

66.400,00
-


13


1,00 - 
- -

0,90m.
Chế độ nhiệt

0

gian. Nhìn chu


0

0
C.
   


Chế độ ẩm

       
- - 
tháng 12 - - 82%.
Lượng bốc hơi




- 4,6mm/ngày, các tháng
- 

ày.
Chế độ nắng


  
         
Trung b     
- Tây Nam.

Chế độ gió, bão

- h Thái Lan


14
- 
- 
 

Chế độ mưa
 
- 
-  



1100 - 
Đặc điểm mưa, phân bố mưa theo mùa
               -

n 1.130mm.
- -
- 90%

         
       

            
- - 60mm.

2.1.1.4. Thủy văn



Đặc điểm thuỷ văn sông Tiền, sông Hậu



Đặc điểm thuỷ văn các kênh nội đồng


Độ sâu ngập và thời gian ngập



15



2.1.1.5. Thổ nhưỡng
 
,

 Phân 

- 

+ :
+ :
+ 
 





2.1.1.6. Sinh vật

vùng 



-

.
* 





 
























130 ,
* 





























,
















- 



: 





55 , 
- Thủy sinh vật: 





 349 

, 150  ,
96 , 29 , 24 .




16
2.1.2. Các nhân tố kinh tế - xã hội
2.1.2.1. Dân cư và nguồn lao động










 2,22% 1995
1,79% 2000 1,48% 2005 1,04% 2008, 



















 

. 










 -3.960 

1995, -3.402 


2000 -9.489 

2008, 





  



qua.
2.1.2.2. Cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật
Giao thông


              
- -
- Giao thông bộ
- Giao thông thuỷ
Thủy lợi


- 



Năng lượng
 


 
- 
- xã

Bưu chính viễn thông


- 

  
2.1.2.3. Hiện trạng các ngành sản xuất, kinh tế

17




















 1,




-  . Tuy nhiên, 







 (

 , 
nuôi, )  , 
, .
Phát triển các ngành sản xuất
- Trô
̀
ng tro
̣
t
 (




77% 





 , 94% 






 )  

 1
(76% ), 

 (91% ) 






, , 

, 



, 




 ; 












 1996-2008 


 (5,5%/). 









 259.282 ha, 













515.000 ha.
- Chăn nuôi




,  

(4,3%/), 
 (7,0%). 
, 





.
- Thủy sản
 



















 . 




 ,  15% 



- Lâm nghiê
̣
p











11.190 

, trong




2.624 





, 5.479 



(





3.000





) 3.087 





, 

2 






(Melaleuca cajuputi) (Eucalyptus camaldulensis), 






Tam Nông, , 

, 















 (1,7%/). 
















 10 


 92-107 m
3
/ ha, 






 1,3 

5,5- 6,3 cm, 





 7-8 m. 

























 393.520 m
3
, t




352.347 ; 53.682.276 



.
2.1.2.4. Hiện trạng sử dụng đất















2007 337.407 ha, :
* Đất nông nghiệp






 m 274.577 ha (81% 





), 


94% 










 , 5%  , 1% 

18
 .  2008 










263.527 ha.
* Đất phi nông nghiê
̣
p







(





) 62.770 ha (19% 






), 

 23% 







, 35%  42% 
. 2008 






g lên 73.880 ha.
* Đất chưa sử dụng
60 ha, .


1996-2007, :










16.800 ha
* Đánh giá tổng hợp tác động của hoạt động nhân tác đến sự hình thành CQ
i là nhân t quan trng trong hình thành và phát trin CQ. Tuy xut
hin mui nhanh chóng tr thành thành phng nht. Con
ng mnh m và lng TN, khai thác TN phc v i
sng, sn xut cng ci dù  mc nào, dù tích cc hay tiêu
cu gây phn ng dây truyn trong h thng CQ.
Tóm lạii va là nhân t thành to, vng lc làm bin i CQ.
Hong khai thác tài nguyên  khu vc nghiên cu, dù tích cc hay tiêu cu là
nguyên nhân làm phân hoá và bii CQ sinh thái, dn thay th bi các CQ nhân to.
2.2. Đặc điểm CQ vùng Đồng Tháp Mười
2.2.1. Hệ thống chỉ tiêu phân loại CQ vùng Đồng Tháp Mười
 
         


v



Hình 2.2: Sơ đồ Hệ thống phân loại cảnh quan vùng ĐNN Đồng Tháp Mười
tỉnh Đồng Tháp













19



Bảng 2.12: Hệ thống phân loại cảnh quan áp dụng cho xây dựng bản đồ cảnh quan
vùng ĐNN Đồng Tháp Mười tỉnh Đồng Tháp tỉ lệ 1:100 000
Số TT
Cấp phân vị
Các chỉ tiêu phân chia
Ví dụ

1

quan




- 



2

quan




a
q
- 


3

quan





- 


4

nh
quan)






- 


- 



2.2.2. Đặc điểm CQ vùng Đồng Tháp Mười

 






không gian - ng


20






 
2.2.2.1. Đặc điểm cấu trúc đứng
 



 

 


- 

 

* Diễn biến trên sông chính
(1) Lũ tại Tân Châu, Châu Đốc
- 
kênh Tân Châu - 
- 
- 75%.
(2) Diễn biến lũ đoạn sông Hậu từ Long Xuyên đến Cần Thơ

- 


(3) Diễn biến lũ đoạn sông Tiền từ Hồng Ngự đến Mỹ Tho




21
   -        
   



* Lũ tràn biên giới vào Đồng Tháp Mƣời

- - 
Tân Thành - - 

* Diễn biến lũ trong nội đồng vùng Đồng Tháp Mƣời


i.

. - 

2.2.2.2. Đặc điểm cấu trúc ngang









                

ng.
  

  rong h thng phân loi
cnh quan chung ca Vit Nam nên cp h và ph h là cp bao trùm trên toàn din
tích lãnh thng Tháp i nm trong h CQ nhii 
Nam Á và thuc ph h CQ nhii nh.

22
Vì vy,    cu  4 cp cnh quan nh 
Lp cnh quan, ph lp cnh quan, kiu cnh quan và loi ci
cnh quan là cp nghiên cn nht.
* Lớp cảnh quan
* Phụ lớp cảnh quan
* Kiểu cảnh quan
* Loại cảnh quan
2.2.2.3. Đặc điểm cấu trúc động lực




* Năng lượng bức xạ mặt trời:
vùng   

       

0


* Cơ chế hoạt động của gió mùa:


- khô sâu
- 
mùa Tây - -  - 





3







* Hoạt động khai thác lãnh thổ của con người
 


23


)





2.2.2.4. Những chức năng chính của cảnh quan vùng Đồng Tháp Mười

vùng  , trong


vùng. m cu trúc cnh quan,
chúng tôi nhn thy cnh quan khu vc nghiên cu có nhng ch nhiên sau:
Chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường
Chức năng phục hồi tự nhiên và bảo tồn
Chức năng khai thác kinh tế và phát triển nông nghiệp bền vững
Chức năng phát triển ngư nghiệp bền vững

quan 

 






Chƣơng 3
ĐÁNH GIÁ CẢNH QUAN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG - LÂM -
NGHIỆP VÀ DU LỊCH VÙNG ĐỒNG THÁP MƢỜI TỈNH ĐỒNG THÁP


3.1. Những vấn đề lý luận, nguyên tắc và phƣơng pháp đánh giá
3.1.1. Nguyên tắc và phương pháp đánh giá.


 

24


- 

             


- 
 
- 




 
- Trong các công trình


Lựa chọn chỉ tiêu đánh giá phải tuân thủ các nguyên tắc cơ bản sau:
- 




- 

 lâm   .
- 


vùng áp  


ch so sánh.
3.1.2. Lựa chọn và phân cấp các chỉ tiêu, thang điểm, bậc trọng số.


i vi mi ngành sn xut cn có nhu kin phát trin khác nhau. Vi sn
xut nông  lâm  nghip và du lch, ngành ph thuc cht ch u kin t nhiên,

25
yêu ci vi các ch tiêu v u kin t nhiên là khi nhng ngành
kinh t khác. V mt thc tin, do lãnh th nghiên cu có s i nh
v nhiu yu t a cha hình, ch  nhi
tiêu v u kin t ng nht trên toàn lãnh th.
* Đối với sản xuất nông nghiệp
 


 

- Loại đất:  
 c phân thành 3 cp:

+ Chất lượng tốt: Đất cát và đất xám, đất phù sa ven sông, đất phù sa xa sông.
+ Chất lượng trung bình: Đất nhiễm phèn, đất phèn sâu
+ Chất lượng kém: Đất phèn nông.
- Vị trí phân bố của đơn vị cảnh quan đối với các sông và kênh lớn



+ Vị trí rất thuận lợi: có sông, kênh rạch lớn chảy qua.
+ Vị trí khá thuậ lợi: gần sông, kênh rạch lớn.
+ Vị trí ít thuận lợi: xa sông, kênh rạch lớn.
* Đối với trồng rừng sản xuất:
           
 
           Melaleuca)   
Melaleuca) 


    
một lớp mùn dày đến 60 – 70cm nh than
[41]

Al
+++
, Fe
+++




+ Chất lượng nước tốt (có sông, kênh rạch lớn chảy qua)

×