Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gia Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.47 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MON HOA HOC 10
`
Am
THỜI GIAN 45 PHÚT

`
.
TRUONG THPT GIA LOC

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ THỊ SỐ 1

A/ TRAC NGHIEM (7,0 DIEM)
Câu 1: Các nguyén t6 héa hoc 6 nhém IIIA trong bang tuan hoan thuéc khéi cdc nguyén té
A.S.

B. f.

C. p.

D. d.

Câu 2: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các ngun tơ nhóm VIIA là
A. 6.

B.5.

Œ. 4.



D. 7.

Câu 3: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 cột trong bảng tn hồn khi chúng có cùng
A. số phân lớp electron.

B. số lớp electron.

C. số hiệu nguyên tử.

D. số electron hóa trị.

Câu 4: Chất oxi hóa là chất
A. nhan electron.

B. cho proton.

C. cho electron.

D. nhan proton.

Cau 5: Trong nguyén tu, hat mang dién duong là
A. electron.

B. notron.

C. proton.

D. electron va proton.


Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử?
A. Sự khử và sự oxi hóa xảy ra đồng thời.
B. Khơng có sự chuyên electron giữa các chất.
C. Có sự thay đối số oxi hóa của tất cả các ngun tố.
D. Khơng có sự thay đơi số oxi hóa của các ngun tố.
Câu 7: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng I cặp electron chung?

A. Liên kết đơn.

B. Liên kết ba.

C. Liên kết đôi.

D. Liên kết ion.

Câu 8: Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron được gọi là
A. số khối.

B. số hiệu ngun tử.

C. ngun tơ hóa học.

D. đồng vị.

Câu 9: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro băng
A, -2.

B. +2.

C. -1.


D. +1.

Câu 10: Nguyên tử các nguyên tố hóa học trong một nhóm A có cùng
A. số hiệu nguyên tử.

B. số lớp electron.

C. số electron ở lớp ngoài cùng.

D. giá trị độ âm điện.

Câu 11: Mơ hình hiện đại mơ tả sự chuyền động của electron xung quanh hạt nhân nguyên tử
A. theo quỹ đạo hình elip.

B. khơng theo quỹ đạo xác định.

Œ. theo quỹ đạo hình trịn.

D. theo quỹ đạo hình bầu dục.

Câu 12: Liên kết hóa học được tạo bởi hai nguyên tử nào sau đây là liên kết ion?
A. Một kim loại điển hình và một phi kim điển hình.
B. Hai kim loại điển hình.
C. Một kim loại điển hình và một phi kim yếu.
D. Hai phi kim điển hình.
Câu 13: Cho các nguyên tô sX, zY, øZ„ sT. Dãy nào sau đây các nguyên tô được sắp xếp theo thứ tự tính phi
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

kim giảm dẫn (từ trái sang phải)?
A.T,X,Z, Y.

B. X, Z, Y, T.

C. X, Y, Z, T.

D. T, X, Y, Z.

Cau 14: Cho phan tng hoa hoc: S + 6HNO3 đạ—E¬ H›2SOa +6NO› +2HaO. Trong phản ứng trên, xảy ra
A. su oxi hoa S và sự oxI hoá HNOa.

B. sự khử Š và sự khử HNOa.

C. su khu S va su oxi hoa HNO3.

D. su oxi hoa S va su kh HNO3.

Cau 15: Trong v6 nguyén tử, lớp N có bao nhiêu phân lớp electron?
A. 7.

B. 3.

C. 5.


D. 4.

Câu 16: Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có khả năng thê hiện tính oxi hố, vừa có kha
năng thể hiện tính khử?
A. HaSOa.

B. HS.

Œ. SO¿.

D. SOa.

Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có câu hình electron lớp ngồi cùng là 3s?3p!. Nguyên tổ X là
A. phi kim.

B. khí hiễm.

Œ. kim loại.

D. kim loại hoặc phi kim.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ bán kính ngun tử giảm dân.
(b) Trong một chu kì, theo chiều tang cua Z, tinh kim loại tang dan.

(c) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z„ tính phi kim giảm dân.
(đ) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ tính phi kim tang dan.


Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

C. +3 va -1.

D. 3+ va 1-.

Cau 19: Cộng hóa trị của N va H trong NH3 lần lượt là

A. 3 và 3.

B. 3 va 1.

Câu 20: Ngun tử của ngun tơ Y có 16 electron. Y thuộc loại nguyên tố
A. p.

B. f.

C.s.

D. d.

Cau 21: Cho các nguyên tử sau:
(A


(1)

(2)

(3)

2

(4)

Những nguyên tử nào là đông vị của nhau?
A. (1), (2) va (3).

B. (2), @).

Œ. (1), (2) va (4).

D. (1) va (2).

B/ TU LUAN (3,0 DIEM)
Câu 1 (2,0 diém).
a. Ngun tử của ngun tơ X có tổng số hạt mang điện là 34, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16. Viết kí hiệu nguyên tử của X (dạng z^X). So sánh tính phi kim của X với photpho và iốt,
giải thích.
b. Cân băng phản ứng oxi hóa- khử băng phương pháp thăng băng electron (nêu đủ 4 bước):
Ni+ HNO3




Ni(NO3)2 + NO + H20.

Câu 2 (1,0 điểm).
Cho sơ d6 chuyén hoa sau (Dd: Dung dich):

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ap
m

gam

Mg

Chia đôi

X

Dd HC! du

<

<


Dd
Đốt trong

1⁄2

Khí T

O› dư

Z

DdU
Dd NaOH du
£,

fet

og

m> gam chatran V

<
ae

~*~ m, gam ket tua F

Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính tỉ số mị/mạ.
(Học sinh được sử dụng bảng tn hồn các ngun tổ hóa học).


ĐÁP AN DE SO 1

A/ TRAC NGHIEM

1
2
3
4
5
6
7

B/ TỰ LUẬN

C
D
D
A
C
A
A

8
9
10
11
12
13
14


D
D
C
B
A
D
D

15
16
17
18
19
20
21

D
C
C
C
B
A
C

Câu 1

a.e=p=17
=> X 1a Cl.

n= 34 - 16 = 18 => A= 35.

i7Cl.
Cl cé tinh phi kim manh hon P va I.
Giải thích: CI có độ âm điện lớn hơn P

và I.

Hs có thể nêu quy luật dé giải thích
b. 0,25 điểm cho 1 bước đúng. Kết quả:
3Ni + 8HNO3 — 3Ni(NO3)2 + 2NO + 4H20.
Cau 2
F la Mg(OH)2, V la MgO.
Vì lượng Mg ban đầu được chia thành 2 phần bằng nhau nên số mol MgO và Mg(OH)a bằng nhau (a mol).
mi/ma= a#*(24+17*2)/(a*(24+16))= 1,45.

DE THI SO 2
A/ TRAC NGHIEM (7,0 DIEM)
Câu 1: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là
A. 4.

B.2.

C. 3.

D. 5.

Câu 2: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxi băng
A. -2.

B. -1.


C. +1.

D. +2.

Câu 3: Các nguyên tố hóa học ở nhóm IIA trong bảng tuần hồn thuộc khối các ngun tơ
A. d.

B. p.

C. f.

D. s.

Câu 4: Mơ hình ctia Rutherford — Bohr — Sommerfeld m6 ta su chuyén động của electron trong nguyên tử
xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo như thế nào?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hình elip.

B. Hình vng.

Œ. Khơng theo quỹ đạo xác định.


D. Hình trịn hay bầu dục.

Câu 5: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa hai nguyên tử băng hai cặp electron chung?

A. Liên kết đơn.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết đôi.

D. Liên kết ba.

Câu 6: Liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các Ion mang điện tích trái dau goi la

A. liên kết ion.

B. liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.

C. liên kết kim loại.

D. liên kết cộng hóa trị có phân cực.

Câu 7: Các nguyên tố hóa học được xếp thành I hàng trong bảng tuần hồn khi chúng có cùng
A. số electron hóa trị. B. số phân lớp electron. . số lớp electron. D. số hiệu nguyên tử.

Câu 8: Dac điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử?
A. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngun tó.
B. Khơng có sự thay đổi số oxi hóa của các ngun tố.
C. Khơng có sự chuyển electron giữa các chất.
D. Sự khử và sự oxi hóa khơng xảy ra đồng thời.

Câu 9: Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử cũng chính là
A. số khối.

B. nguyên tố hóa học.

C. đồng vị.

D. số hiệu nguyên tử.

C. electron.

D. electron va proton.

Câu 10: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là
A. notron.

B. proton.

Câu 11: Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A giống nhau là do sự giống nhau về
A. số lớp electron của nguyên tử.

B. mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.

C. câu hình electron của nguyên tử.

D. câu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 12: Chất khử là chất
A. nhận electron.


B. nhận proton.

Œ. cho electron.

D. cho proton.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ bán kính nguyên tử tăng dân.

(b) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z. tính kim loại giảm dân.
(c) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z„ tính phi kim tăng dân.

(d) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ tính kim loại giảm dẫn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 14: Điện hóa tri cua Ba va Cl trong BaCl2 lần lượt là

A. +2 va -1.

B. 2+ va 1-.

Cau 15: Cho phan tng hoa hoc: C + 4HNO3 aac


C. 1 va 2.

D.
2 và 1.

, CO2 + 4NO2 +2H20. Trong phan ung trén, xay ra

A. su oxi hoa C va su oxi hoa HNO3.

B. su khu C va su khu HNO3.

C. su khu C và sự oxI hoá HNOa.

D. su oxi hoa C và sự khử HNOa.

Cau 16: Cho các nguyên tử sau:

(1)
W: www.hoc247.net

(2)
=F: www.facebook.com/hoc247.net

(3)

(4)
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. (1), (2) va (3).

B. (2) va (3).

C. (1) va (2).

D. (3), (4).

Câu 17: Nguyên tử ngun tố X có câu hình electron lớp ngồi cùng là 3s?3p. Nguyên tổ X là
A. kim loại hoặc phi kim.

B. kim loại.

C. khí hiếm. D. phi kim.

Câu 18: Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hố, vừa có khả năng thê
hiện tính khử?
A. No.

B. NH3.

C. NH4Cl.

D. HNO3.

Câu 19: Nguyên tử của ngun tơ Y có 19 electron. Y thuộc loại nguyên tố

A. d.

B.f.

C.s.

D. p.

Cau 20: Trong v6 nguyén tử, lớp M có bao nhiêu phân lớp electron?
A. 4.

B. 7.

C. 3.

D. 5.

Cau 21: Cho cdc nguyén té 11X, 37Y, 19Z, 31. Day nao sau day cdc nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính

kim loại tăng dân (từ trái sang phải)?
A.X,Z,Y,T.

B. T, X, Y, Z.

C. T, X, Z, Y.

D. X, Y, Z, T.

B/ TU LUAN (3,0 DIEM)
Câu 1 (2,0 diém).

a. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện là 38, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 18. Viết kí hiệu nguyên tử của R (dạng z^R). So sánh tính kim loại của R với canxi và xesi,
giải thích.
b. Cân băng phản ứng oxi hóa- khử băng phương pháp thăng băng electron (nêu đủ 4 bước):
Ag+HNOa

-—>

AgNQOa

+ NO

+ HO.

Câu 2 (1,0 điểm).
Cho sơ d6 chuyén hoa sau (Dd: Dung dich):
a gam Mg

___

Chia đôi

1⁄2

Dot trong O2 du

xX

cố DdT -DaNaOH die <<


HH

27

m, gam chat ee
ran Y

Khí U

ba

mạ gam kết tủa V

Biêt răng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính tỉ sơ mị/ma.

ĐÁP ÁN DE SO 2
A/ TRAC NGHIEM

B/ TỰ LUẬN

1
2
3
4
5
6
7

D
A

D
D
C
A
C

8
9
10
11
12
13
14

A
D
C
D
C
A
B

15
16
17
18
19
20
21


D
A
D
A
C
C
C

Câu 1
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) e=p= 19
=> R là K.
n= 38 - 18 =20 => A= 39.

192K.
K có tính kim loại lớn hơn canxi nhưng yếu hơn xesi.
Giải thích: K có độ ầm điện lớn hơn xesi và bé hơn canxi.
Hs có thể nêu quy luật dé giải thích
b) 0,25 điểm cho 1 bước đúng. Kết quả:
3Ag + 4HNO3 — 3AgNO3 + NO + 2H20.
Cau 2
Y la MgO; V là Mg(OH)>.


Vì lượng Mg ban dau duoc chia thanh 2 phan bang nhau nên số mol MgO và Mg(OH); bằng nhau (x mol).
mi/ma= x*(24+16)/(a*(244+17*2))= 0,69.

DE THI SO 3
A/ TRAC NGHIEM (7,0 DIEM)
Câu 1: Liên kết hóa học được tạo bởi hai nguyên tử nào sau đây là liên kết ion?
A. Một kim loại điển hình và một phi kim điển hình.
B. Hai phi kim điển hình.
C. Hai kim loại điển hình. _D. Một kim loại điển hình và một phi kim yếu.
Câu 2: Các nguyên tố hóa học ở nhóm IIIA trong bảng tuần hồn thuộc khối các nguyên tổ
A. p.

B.d.

C.s.

D. f.

B. nhan proton.

C. nhan electron.

D. cho electron.

Câu 3: Chất oxi hóa là chat
A. cho proton.

Câu 4: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA là
A. 7.


B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 5: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa 2 ngun tử bằng một cặp electron chung?

A. Liên kết ion.

B. Liên kết đôi.

C. Liên kết ba.

D. Liên kết đơn.

Câu 6: Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron được gọi là
A. đồng vị.

B. số khối.

C. số hiệu nguyên tử. D. nguyên tố hóa học.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử?
A. Khong co sự thay đồi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. Sự khử và sự oxi hóa xảy ra đồng thời.
C. Khơng có sự chuyển electron giữa các chất.
D. Có sự thay đồi số oxi hóa của tất cả các nguyên tô.
Cầu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện dương là

A. electron va proton.

B. proton.

C. notron.

D. electron.

Câu 9: Nguyên tử các nguyên tố hóa học trong một nhóm A có cùng
A. số lớp electron.

B. số electron ở lớp ngoài cùng.

C. số hiệu nguyên tử.

D. giá trị độ âm điện.

Câu 10: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 cột trong bảng tuân hoàn khi chúng có cùng
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. số lớp electron.

B. số electron hóa trị.


C. số phân lớp electron.

D. số hiệu nguyên tử.

Câu 11: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro băng
A. +2.

B. -1.

C. +1.

D. -2.

Câu 12: Mơ hình hiện đại mơ tả sự chuyển động của electron xung quanh hạt nhân nguyên tử
A. theo quỹ đạo hình bầu dục.

B. theo quỹ đạo hình elip.

Œ. theo quỹ đạo hình trịn.

D. khơng theo quỹ đạo xác định.

Câu 13: Cộng hóa trị của N và H trong NHạ lần lượt là
A. 3+ va 1-.

B.3 va 1.

C. 3 va 3.


Cau 14: Cho phan tng hoa hoc: S + 6HNO3 sạc _Ẻ,

D. +3 va -1.

H›SO¿ + 6NO: + 2H2O. Trong phản ứng trên, xảy

ra
A. su khu S va su khu HNO3.

B. su khu S và sự oxI hoá HNOa.

C. su oxi hoa S va su oxi hoa HNO3.

D. su oxi hoa S va su kh HNO3.

Câu 15: Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có khả năng thê hiện tính oxi hố, vừa có kha
năng thể hiện tính khử?
ÁA. HaSOa.

B. HS.

C. SOx.

D. SOa.

Cau 16: Cho các nguyên tử sau:

(1)

(2)


(3)

°

(4)

Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. (2), (3).

B. (1), (2) va (4).

Œ. (1) và (2).

D. (1), (2) và (3).

Câu 17: Cho các nguyên tô sX, zY, øZ„ sT. Dãy nào sau đây các nguyên tô được sắp xếp theo thứ tự tính phi

kim giảm dẫn (từ trái sang phải)?
A. X, Y, Z, T.

B.T, X, Y, Z.

C. X, Z, Y, T.

D. T, X, Z, Y.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ bán kính nguyên tử giảm dân.

(b) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tinh kim loại tang dan.

(c) Trong mot chu ki, theo chiéu tang ctia Z, tinh phi kim giam dan.
(d) Trong một nhóm A, theo chiéu tang cua Z, tinh phi kim tang dan.

Số phát biểu sai là
A.4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 19: Nguyên tử của ngun tơ Y có 16 electron. Y thuộc loại nguyên tố
A.f.

B. p.

Œ. d.

D. s.

Câu 20: Trong vỏ nguyên tử, lớp N có bao nhiêu phân lớp electron?
A.5.

B. 7.

C, 3.


D. 4.

Câu 21: Nguyên tử nguyên tố X có câu hình electron lớp ngồi cùng là 3s?3p!. Ngun tổ X là
A. khí hiễm.

B. phi kim.

Œ. kim loại.

D. kim loại hoặc phi kim.

B/ TU LUAN (3,0 DIEM)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 (2,0 điểm).
a. Ngun tử của ngun tơ X có tổng số hạt mang điện là 34, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 16. Viết kí hiệu nguyên tử của X (dạng z^X). So sánh tính phi kim của X với photpho và iốt,
giải thích.
b. Cân băng phản ứng oxi hóa- khử băng phương pháp thăng băng electron (nêu đủ 4 bước):
Ni+

HNO3




Ni(NO3)2 + NO

+ H20.

Câu 2 (1,0 điểm).
Cho sơ d6 chuyén hoa sau (Dd: Dung dich):


m

gam M



š

„X

Chia đôi

D4HCldr

< KHI

Đốt trong O; dư

1/2


Dd Z

DdU
Dad NaOH du

<

kg

kia.

~*~ m, gam ket tua F

m> gam chatran V

Biêt răng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính tỉ sơ mị/ma.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
A/ TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7

A
A
C

A
D
A
B

8
9
10
11
12
13
14

B
B
B
C
D
B
D

15
16
17
18
19
20
21

C

B
B
A
B
D
C

B/ TỰ LUẬN
Câu 1

a.e=p=17
=> X làCL.

n= 34 - l6 = 18 => A= 35.
17C.

Cl c6 tính phi kim mạnh hơn P và L.
Giải thích: CI có độ âm điện lớn hơn P

và I.

Hs có thể nêu quy luật dé giải thích
b. 0,25 điểm cho 1 bước đúng. Kết quả:
3Ni + 8HNO3



3Ni(NO3)2 + 2NO

+ 4H20.


Cau 2
F la Mg(OH)2, V la MgO.
Vì lượng Mg ban đầu được chia thành 2 phần bằng nhau nên số mol MgO và Mg(OH)a bằng nhau (a mol).
my/mo= a*(244+17*2)/(a*(244+16))= 1,45.

DE THI SO 4

A/ TRAC NGHIEM (7,0 DIEM)
Câu 1: Mô hinh ctia Rutherford — Bohr — Sommerfeld mé ta su chuyén động của electron trong nguyên tử
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo như thế nào?
A. Hình trịn hay bầu dục.

B. Khơng theo quỹ đạo xác định.

Œ. Hình vng.

D. Hình elip.

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là
A. notron.


B. electron.

C. proton.

D. electron va proton.

Câu 3: Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A giống nhau là do sự giống nhau về
A. câu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử. B. số lớp electron của nguyên tử.
C. câu hình electron của nguyên tử. D. mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.

Câu 4: Liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là

A. liên kết ion.

B. liên kết kim loại.

C. liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.

D. liên kết cộng hóa trị có phân cực.

Câu 5: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxi băng
A. +1.

B. -1.

C. +2.

D. -2.


Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử?
A. Khong có sự chuyền electron giữa các chất.
B. Khơng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. Sự khử và sự oxi hóa khơng xảy ra đồng thời.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngun tó.
Câu 7: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron chung?

A. Liên kết đơn.

B. Liên kết ba.

C. Liên kết đôi.

D. Liên kết ion.

Câu 8: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là
A. 2.

B.4.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 9: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 hàng trong bảng tuần hồn khi chúng có cùng
A. số hiệu nguyên tử.

B. số electron hóa trị.

C. số lớp electron.


D. số phân lớp electron.

Câu 10: Các ngun tơ hóa học ở nhóm IIA trong bảng tuần hồn thuộc khối các nguyên tổ
A. p.

B.s.

C. f.

D. d.

Câu 11: Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử cũng chính là
A. số khối.

B. nguyên tố hóa học.

C. đồng vị.

D. số hiệu nguyên tử.

Câu 12: Chất khử là chất
A. cho electron.

B. cho proton.

Œ. nhận proton.

D. nhan electron.


Câu 13: Cho các nguyên tử sau:

(1)

(2)

(3)

(4)

°

Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. (3), (4).

B. (1) va (2).

C, (2) va (3).

D. (1), (2) và (3).

Câu 14: Ngun tử của ngun tơ Y có 19 electron. Y thuộc loại nguyên tố
A. s.
W: www.hoc247.net

B. p.

C. f.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. d.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ bán kính nguyên tử tăng dân.

(b) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z. tính kim loại giảm dẫn.
(c) Trong một chu kì, theo chiêu tăng của Z„ tính phi kim tăng dân.

(đ) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ tính kim loại giảm dân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B.2.

C. 1.

D. 3.

Câu 16: Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hố, vừa có khả năng thê
hiện tính khử?
A. HNO3.

B. No.

C. NH4Cl.


D. NH3.

Câu 17: Nguyên tử ngun tố X có câu hình electron lớp ngồi cùng là 3s?3p. Nguyên tô X là
A. kim loại.

B. phi kim.

C. kim loại hoặc phi kim.

D. khí hiếm.

Câu 18: Cho các nguyên tổ 1X, 3;Y, ¡øZ. 3T. Dãy nào sau đây các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính

kim loại tăng dân (từ trái sang phải)?
A. X, Z, Y, T.

B. T, X, Y, Z.

C. X, Y, Z, T.

Cau 19: Cho phan tng hoa hoc: C +4HNO3 aac

D. T, X, Z, Y.

, CO2 +4NO› +2H2O. Trong phản ứng trên, xảy ra

A. sự khử C và sự oxI hoá HNO+a.

B. su oxi hoa C và sự khử HNOa.


C. su oxi hoa C va su oxi hoa HNOs.

D. su khu C va su kh HNO3.

Cau 20: Trong v6 nguyén tử, lớp M có bao nhiêu phân lớp electron?
A. 3.

B.7.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 21: Điện hóa trỊ của Ba và Cl trong BaC]› lần lượt là

A. +2 va -1.

B. 2 va 1.

C. 1 va 2.

D. 2+ và 1-.

B/ TU LUAN (3,0 DIEM)
Câu 1 (2,0 diém).
a. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện là 38, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 18. Viết kí hiệu nguyên tử của R (dạng z^R). So sánh tính kim loại của R với canxi và xesi,
giải thích.
b. Cân băng phản ứng oxi hóa- khử băng phương pháp thăng băng electron (nêu đủ 4 bước):

Ag+HNOa

-—>

AgNQOa

+ NO

+ HaO.

Câu 2 (1,0 điểm). Cho sơ đồ chuyên hóa sau (Dd: Dung dich):
a gam Mg

Chia đôi

2

X

1⁄2

7

Đột trong O; dư

m, gam __chat
- ran Y

Dd HCl du



Dd T -PaNaOH die

Khi U

Dd F

mạ gam kết tủa V

Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính tỉ số mị/mạ.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

A/ TRẮC NGHIỆM
1

W: www.hoc247.net

A

8

C

15

D

B


9

C

16

B

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

A

10

B

17

B

4


A

11

D

18

D

5

D

12

A

19

B

6

D

13

D


20

A

7

C

14

A

21

D

B/ TU LUAN
Cau 1
a) e=p= 19
=> R là K.
n= 38 - 18 =20 => A= 39.

192K.
K có tính kim loại lớn hơn canxi nhưng yếu hơn xesi.
Giải thích: K có độ âm điện lớn hơn xesi và bé hơn canxi.
Hs có thể nêu quy luật dé giải thích
b) 0,25 điểm cho 1 bước đúng. Kết quả:
3Ag + 4HNO3 — 3AgNO3 + NO + 2H20.
Cau 2

Y la MgO; V là Mg(OH)>.

Vì lượng Mg ban dau duoc chia thanh 2 phan bang nhau nên số mol MgO và Mg(OH); băng nhau (x mol).
mi/ma= x*(24+16)/(a*(24+17*2))= 0,69.

DE THI SO 5
A/ TRAC NGHIEM (7,0 DIEM)
Câu 1: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 cột trong bảng tn hồn khi chúng có cùng
A. số electron hóa trị.

B. số hiệu nguyên tử.

C. số phân lớp electron.

D. số lớp electron.

Câu 2: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA là
A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

B. cho proton.

C. nhan proton.

D. cho electron.


Câu 3: Chất oxi hóa là chất
A. nhan electron.

Câu 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro băng
A. +1.

B. -1.

C, -2.

D. +2.

Câu 5: Mơ hình hiện đại mơ tả sự chuyển động của electron xung quanh hạt nhân nguyên tử
A. theo quỹ đạo hình bầu dục.

B. theo quỹ đạo hình trịn.

Œ. khơng theo quỹ đạo xác định.

D. theo quỹ đạo hình elip.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử?
A. Sự khử và sự oxi hóa xảy ra đồng thời.
B. Khơng có sự thay đổi số oxi hóa của các ngun tố.
C. Khơng có sự chuyển electron giữa các chất.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Có sự thay đồi số oxi hóa của tất cả các nguyên tơ.

Câu 7: Liên kết hóa học được tạo bởi hai nguyên tử nào sau đây là liên kết ion?
A. Hai phi kim điền hình.
B. Hai kim loại điển hình.
C. Một kim loại điển hình và một phi kim điển hình.
D. Một kim loại điển hình và một phi kim yếu.
Cầu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện dương là
A. notron.

B. electron.

C. proton.

D. electron va proton.

Câu 9: Nguyên tử các nguyên tố hóa học trong một nhóm A có cùng
A. số lớp electron.

B. số hiệu nguyên tử.

C. số electron ở lớp ngoài cùng.


D. giá trị độ âm điện.

Câu 10: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa 2 ngun tử băng I cặp electron chung?

A. Liên kết đôi.

B. Liên kết đơn.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết ba.

Câu 11: Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron được gọi là
A. số hiệu nguyên tử.

B.nguyên tố hóa học.

€. số khối.

D. đồng vị.

Câu 12: Các ngun tơ hóa học ở nhóm IIIA trong bảng tuần hồn thuộc khối nguyên tổ
A.f.

B. p.

C. d.

D. s.


Câu 13: Trong vỏ nguyên tử, lớp N có bao nhiêu phân lớp electron?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ bán kính ngun tử giảm dân.
(b) Trong một chu kì, theo chiều tang cua Z, tinh kim loại tăng dan.

(c) Trong một chu kì, theo chiéu tang cua Z, tính phi kim giảm dân.
(đ) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z„ tinh phi kim tang dan.

Số phát biểu sai là
A. |.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 15: Cộng hóa trị của N và H trong NHạ lần lượt là
A. 3 va 3.

B. 3 val.


Œ. 3+ và

I-.

D. +3 va -1.

Cau 16: Cho các nguyên tử sau:
G@

(1)

(2)

(3)

c2

(4)

Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. (2), (3).

B. (1), (2) va (3).

C. (1), (2) va (4).

D. (1) va (2).

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tô Y có 16 electron. Y thuộc loại nguyên tố

A. p.

B. f.

C. d.

D. s.

Câu 18: Cho các nguyên tô sX, zY, øZ„ sT. Dãy nảo sau đây các nguyên tô được sắp xếp theo thứ tự tính phi

kim giảm dẫn (từ trái sang phải)?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. T, X, Y, Z.
B. X, Z, Y, T.
C. T, X, Z, Y.
D. X, Y, Z, T.
Câu 19: Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có khả năng thê hiện tính oxi hố, vừa có kha
năng thể hiện tính khử?
A. Ha§.


B. H:SO¿.

Œ. SƠa.

D. SO¿.

Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X có câu hình electron lớp ngồi cùng là 3s?3p!. Ngun tổ X là
A. kim loại hoặc phi kim.

B. phi kim.

C. kim loại.

Cau 21: Cho phan tng hoa hoc: S + 6HNO3 aac mun

D. khi hiém.
H2SOq4 + 6NO2 + 2H20. Trong phan ung trên, xảy

ra
A. su khu S va su oxi hoa HNO3.

B. su oxi hoa S và sự oxI hoá HNOa.

C. su khu S va su kha HNO3.

D. su oxi hoa S va su kh HNO3.

B/ TU LUAN (3,0 DIEM)
Câu 1 (2,0 diém).
a. Ngun tử của ngun tơ X có tổng số hạt mang điện là 34, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

mang điện là 16. Viết kí hiệu nguyên tử của X (dạng z^X). So sánh tính phi kim của X với photpho và iốt,
giải thích.

b. Cân băng phản ứng oxi hóa- khử bằng phương pháp thăng băng electron (nêu đủ 4 bước):
Ni+HNO3



Ni(NO3)2 + NO + H20.

Câu 2 (1,0 điểm).
Cho sơ d6 chuyén hoa sau (Dd: Dung dich):
ap
m

gam

Mg

Chia đôi

X

Dd HC! du

<

<

Khi T

Dd

Đốt trong

1⁄2

O› dư

fet

Z

DdU
Dd NaOH du
£,

og

m> gam chatran V

<
ae

~*~ m, gam ket tua F

Biêt răng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính tỉ sơ mị/ma.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
A/ TRẮC NGHIỆM
1

2
3
4
5
6
7

A
B
A
A
C
A
C

8
9
10
11
12
13
14

C
C
B
D
B
B
C


15
16
17
18
19
20
21

B
C
A
A
D
C
D

B/ TỰ LUẬN
Câu 1

a.e=p=17
=> X làCL.

n= 34 - l6 = 18 => A= 35.
17C.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C] có tính phi kim mạnh hơn P và I.
Giải thích: CI có độ âm điện lớn hơn P

và I.

Hs có thể nêu quy luật dé giải thích
b. 0,25 điểm cho 1 bước đúng. Kết quả:
3Ni + 8HNO3



3Ni(NO3)2 + 2NO

+ 4H20.

Cau 2
F la Mg(OH)2, V la MgO.
Vì lượng Mg ban dau duoc chia thanh 2 phan bang nhau nên số mol MgO và Mg(OH)a bằng nhau (a mol).
mi/ma= a#(24+17#2)/(a*(24+16))= 1,45.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây

dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×